ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2014/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 06 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1978/TTr-STC-CSG ngày 10 tháng 9 năm 2014 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum; ý kiến của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 182/BC-STP ngày 05 tháng 9 năm 2014.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 6 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh Kon Tum phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Kon Tum; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | LOẠI XE MÁY | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
I | HONDA |
|
|
1 | HONDA JC52E WAVE S (D) | 17,2 |
|
II | CÔNG TY CỔ PHẦN HONLEI VN |
|
|
1 | ASTREA C110 | 6,3 |
|
2 | DAEEHAN C110 | 6,3 |
|
3 | DAEEHAN C50 | 6,3 |
|
4 | JOLIMOTO C110 | 6,3 |
|
5 | RIMA C110 | 6,3 |
|
6 | SCR-VAMAI-LA C110 | 6,3 |
|
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
I | HONDA |
|
|
| |||
2 | HONDA JA32 WAVE RSX FI | 22,9 |
|
3 | HONDA JA32 WAVE RSX FI (D) | 20,5 |
|
4 | HONDA JA32 WAVE RSX FI (C) | 22,8 |
|
5 | HONDA JC536 FUTURE FI | 24,3 |
|
6 | HONDA JC537 FUTURE FI | 28,6 |
|
7 | HONDA JC538 FUTURE FI © | 29,5 |
|
8 | HONDA JF56 PCX | 51,5 |
|
9 | HONDA JF461 AIRBLADE FI | 42,0 |
|
II | YAMAHA |
|
|
1 | YAMAHA SIRIUS FI 1FC3 | 22,5 |
|
2 | YAMAHA FZ150 2SD1… | 65,0 |
|
III | CÔNG TY VMEP |
|
|
1 | ATTILA VENUS (VJ4) | 36,0 |
|
2 | ATTILA VENUS (VJ5) | 34,0 |
|
3 | SYM ANGELA (VC2) - 50cc | 15,3 |
|
4 | SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUJ | 31,5 |
|
5 | SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUK | 29,5 |
|
IV | CÔNG TY CỔ PHẦN HONLEI VN |
|
|
1 | CITIS C110 | 6,3 |
|
2 | CITI KOREV C110 | 6,3 |
|
3 | CITI NEW c110 | 6,3 |
|
4 | DAEEHAN 100 | 5,9 |
|
5 | FONDARS C110 | 6,3 |
|
6 | HONLEI C110 | 6,3 |
|
7 | SCR-YAMAHA C110 | 6,3 |
|
V | XE MÁY ĐIỆN |
|
|
1 | SHMI | 4,5 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | LOẠI XE Ô TÔ | Đơn giá | Ghi chú |
I | HONDA |
|
|
1 | HONDA ACCORD 2.4S | 1.470,0 |
|
II | FORD |
|
|
1 | FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2014 | 774,0 |
|
2 | FORD EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2014 | 823,0 |
|
3 | FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2014 | 861,0 |
|
4 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 4 cửa, mid trend, năm 2014 | 545,0 |
|
5 | FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 4 cửa, mid trend, năm 2014 | 566,0 |
|
6 | FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 5 cửa, SPORD, năm 2014 | 604,0 |
|
7 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 4 cửa, Tita, năm 2014 | 599,0 |
|
8 | FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 998cc, 5 cửa, sport, năm 2014 | 659,0 |
|
9 | FORD RANGER XLT, 05 chỗ + 846 kg, năm 2014, Thái Lan, DT 2.198 | 714,0 |
|
10 | FORD RANGER, 4x4, 916kg, công suất 92kW, 2198 cc, xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL1ELAA 2013, 2014 | 595,0 |
|
11 | FORD RANGER XLS, 4x2, 991kg, công suất 92kW, 2198 cc, xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, Diesel, UG1HLAD năm 2013, 2014 | 605,0 |
|
12 | FORD RANGER XLS, 4x2, 957kg, công suất 110kW, 2198cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, diesel XLS, UG1S LAA năm 2013, 2014 | 632,0 |
|
13 | FORD RANGER XLT, 4x4, 846kg, công suất 110kW, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, UG1T LAA năm 2013, 2014 | 744,0 |
|
14 | FORD RANGER WILDTRAK, 4x2, 895kg, công suất 110kW, 2198cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, diesel Wildtrak, UG1V LAA năm 2014 | 772,0 |
|
15 | FORD RANGER, 4x4, 1019kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô sát xi, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC năm 2011-2014 | 585,0 |
|
16 | FORD RANGER, 4x4, 879kg, công suất 92kW, 2198cc, xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAA, năm 2014 | 629,0 |
|
17 | FORD RANGER, 4x4, 863kg, công suất 92kW, 2198 cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAB, năm 2014 | 635,0 |
|
18 | FORD RANGER XLS, 4x2, 994kg, công suất 92kW, 2198 cc, xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAE năm 2014 | 611,0 |
|
19 | FORD RANGER XLS, 4x2, 947 kg, công suất 110kW, 2198cc, xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD năm 2014 | 638,0 |
|
20 | FORD RANGER WILDTRAK, 4x2, 760 kg, công suất 110kW, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UL3A LAA năm 2014 | 804,0 |
|
21 | FORD RANGER WILDTRAK, 4x4, 706kg, công suất 147kW, 3198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UK8J LAB năm 2014 | 838,0 |
|
22 | FORD RANGER XLT, 4x4, 814kg, công suất 110kW, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, UG1T LAB năm 2014 | 747,0 |
|
23 | FORD TRANSIT FCCY.HFFA, 16 chỗ, năm 2005, Việt Nam | 500,0 |
|
24 | FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Việt Nam, năm 2014 | 826,0 |
|
25 | FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, DT 1498cc, Mid trend, Non-Pack, năm 2014 | 598,0 |
|
26 | FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, DT 1498cc, Mid trend, Pack, năm 2014 | 606,0 |
|
27 | FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, DT 1498cc, Mid trend, Non-Pack, năm 2014 | 644,0 |
|
28 | FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, DT 1498cc, Mid trend, Pack, năm 2014 | 652,0 |
|
29 | FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, DT 1498cc, Titanium, Non-Pack, năm 2014 | 673,0 |
|
30 | FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, DT 1498cc, Titanium, Pack, năm 2014 | 681,0 |
|
III | HUYNDAI: |
|
|
1 | HYUNDAI ACCENT BLUE, 5 chỗ, năm 2014, Hàn Quốc | 576,5 |
|
2 | HYUNDAI ACCENT, 5 chỗ, số sàn, DT 1368cm3, năm 2014, sx Hàn Quốc | 535,2 |
|
3 | HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam | 495,0 |
|
4 | HYUNDAI ELANTRA GLS, dt 1,591cm3, 5 chỗ, năm 2014, Hàn Quốc | 690,0 |
|
5 | HYUNDAI GRAND 110, 5 chỗ năm 2014, Ấn Độ | 410,0 |
|
6 | HYUNDAI MIGHTY HD 72/DL-TMB, tải 3,4 tấn, năm 2014, Việt Nam | 580,0 |
|
IV | THACO |
|
|
1 | THACO FRONTIER 125-CS/MB1, tải 1,25 tấn, năm 2014, Việt Nam | 295,5 |
|
2 | THACO FRONTIER 140-CS/MB1, tải 1,4 tấn, năm 2014, Việt Nam | 320,0 |
|
3 | THACO FRONTIER 140-CS/TK, tải 1,4 tấn, năm 2014, Việt Nam | 350,0 |
|
4 | THACO HYUNDAI HD72/DT-TMB1, tải 3,3 tấn năm 2014 | 592,0 |
|
5 | THACO MAZDA BT50, 5 chỗ, năm 2014, Thái Lan | 670,0 |
|
6 | THACO MAZDA BT-5, 5 chỗ, năm 2014, Thái Lan | 658,0 |
|
7 | THACO OLLIN 345A-CS/MB1 tải 7,775 tấn, năm 2014, Việt Nam | 465,5 |
|
8 | THACO TOWNER 750A, tải 0,75 tấn, năm 2014, Việt Nam | 152,0 |
|
V | KIA |
|
|
1 | KIA K3 YD 16G E2 AT, DT 1591 cm3, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam | 660,0 |
|
2 | KIA PICANTO TA 12G E2 MT, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam | 389,0 |
|
VI | TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA CAMRY ACV51L-JFPNKV, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam | 969,0 |
|
2 | TOYOTA CAMRY ASV50L-JETEKU, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam | 1.252,0 |
|
3 | TOYOTA FORTUNER TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ, dung tích 2.694 cm3, năm 2014 | 925,0 |
|
4 | TOYOTA FORTUNER TRD 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, DT 2,694 cm3 năm 2014 | 1.115,0 |
|
5 | TOYOTA FORTUNER TRD 4x2 TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, DT 2,694 cm3 năm 2014 | 1.009,0 |
|
6 | TOYOTA LAND CRUISER 200 LC 4,0 GX 8 SPL, 8 chỗ, Nhật, 2014 | 2.197,5 |
|
7 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam | 533,0 |
|
8 | TOYOTA YARIS G NCP151L-AHPGKU, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng DT 1,299 cm3, năm 2014 | 669,0 |
|
9 | TOYOTA YARIS E NCP151L-AHPRKU, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng DT 1,299 cm3, năm 2014 | 620,0 |
|
VII | NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM |
|
|
1 | VEAM FOX MB 1.5T-3, 1,490kg, năm 2014, Việt Nam | 272,3 |
|
2 | VT150, VT150TL, 1490kg, CT20X11111 | 353,0 |
|
3 | VT150, VT150TL, 1490kg, CT20X11001 | 338,0 |
|
4 | VT150, VT150TL, 1490kg, CT20X01111 | 346,0 |
|
5 | VT150, VT150TL, 1490kg, CT20X01001 | 331,0 |
|
6 | VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X11212 | 363,0 |
|
7 | VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X11002 | 338,0 |
|
8 | VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X01212 | 356,0 |
|
9 | VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X01002 | 331,0 |
|
10 | VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X11112 | 353,0 |
|
11 | VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X01112 | 346,0 |
|
12 | VT150, VT150TK, 1490kg, CT20X11313 | 368,0 |
|
13 | VT150, VT150TK, 1490kg, CT20X11003 | 338,0 |
|
14 | VT150, VT150TK, 1490kg, CT20X01313 | 361,0 |
|
15 | VT150, VT150TK, 1490kg, CT20X01003 | 331,0 |
|
16 | VT1100, VT1100MB, 11000kg, Z401X11212 | 1.068,0 |
|
17 | VT1100, VT1100MB, 11000kg, Z401X11002 | 972,0 |
|
18 | VT1100, VT1100MB, 11000kg, Z401X01112 | 1.060,0 |
|
19 | VT1100, VT1100MB, 11000kg, Z401X01002 | 964,0 |
|
VIII | LOẠI XE KHÁC |
|
|
1 | CHEVROLET SPARK VAN, tải van 0,335 tấn, 2 chỗ, năm 2014, Việt Nam | 245,0 |
|
2 | CNHTC TTCM/WD615.96E-MB15, tải 16 tấn, năm 2014, Việt Nam | 1.260,0 |
|
3 | CNHTC/ZZ4257V3247N1B, tải 14,49 tấn, năm 2014, Trung Quốc | 1.080,0 |
|
4 | CNHTC/ZZ4257V3247N1H, tải 14,49 tấn, năm 2014, Trung Quốc | 1.040,0 |
|
5 | LEXUS RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, DT 3,456 cm5, năm 2013-2014 | 2.932,0 |
|
6 | MAZDA CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam | 1.124,0 |
|
7 | MAZDA CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam | 1.020,0 |
|
8 | MAZDA 3BL-AT, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam | 679,0 |
|
9 | 565,0 |
| |
10 | NISSAN SUNNY N17 XV, lắp ráp trong nước, năm 2013/2014 | 515,0 |
|
11 | NISSAN INFINITI QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C động cơ xăng , dt 3,696cc 5 chỗ, SUV, hai cầu, năm 2013, 2014 | 3.099,0 |
|
12 | NISSAN INFINITI QX80, JPKNLHLZ62EQ7, động cơ xăng, dt 5,552cc, 7 chỗ, SUV, hai cầu, năm 2013/2014 | 4.499,0 |
|
13 | RENAULT KOLEOS, 5 chỗ, DT 2,5L, động cơ xăng, số tự động, năm 2014 | 1.140,0 |
|
14 | RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, DT 2,5L, động cơ xăng, số tự động, năm 2013/2014 | 1.300,0 |
|
15 | RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, DT 2,0L, động cơ xăng, số tự động, năm 2013/2014 | 1.200,0 |
|
16 | SƠMI ROMOOC CIMC, 29,24 tấn, năm 2014, Trung Quốc | 330,0 |
|
17 | TRƯỜNG GIANG DFM-TD7TB-1, 6.95TD, năm 2014 | 480,0 |
|
18 | TRƯỜNG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, tải thùng 1 cầu, 6,9 tấn năm 2014 | 500,0 |
|
19 | TRƯỜNG GIANG DFM EQ8TC4x2L/KM, thùng 1 cầu, tải 7,4 tấn, năm 2014 | 575,0 |
|
20 | Ô tô đầu kéo hiệu C&C công suất 460PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 1.250,0 |
|
21 | Ô tô đầu kéo hiệu C&C công suất 420PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 1.200,0 |
|
22 | Ô tô đầu kéo hiệu C&C công suất 380PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 1.150,0 |
|
23 | Ô tô đầu kéo hiệu C&C công suất 340PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 955,0 |
|
24 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 210PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 500,0 |
|
25 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 240PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 510,0 |
|
26 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 270PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 610,0 |
|
27 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 290PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 720,0 |
|
28 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 380PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 910,0 |
|
29 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun công suất 210PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 730,0 |
|
30 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun công suất 240PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 750,0 |
|
31 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun công suất 380PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 1.260,0 |
|
32 | Sơ mi rơ mooc chở container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 200,0 |
|
33 | Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 235,0 |
|
34 | Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 300,0 |
|
35 | Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 330,0 |
|
36 | Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014 | 280,0 |
|
37 | Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc, năm 2014 | 440,0 |
|
38 | Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc, năm 2014 | 465,0 |
|
39 | Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc, năm 2014 | 435,0 |
|
40 | Sơ mi rơ mooc chở container 45 feer 3 trục, có sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc, năm 2014 | 370,0 |
|
- 1 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 56/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 5 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 1 Quyết định 54/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 2434/2013/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8 Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10 Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 11 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 54/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 2434/2013/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 7 Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình