ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2012/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 13 tháng 03 năm 2012 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 311/TTr-STC-CSG ngày 21/2/2012 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung bảng giá xe ô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của UBND tỉnh Kon Tum làm cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Cục Thuế phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Khi giá cả có biến động tăng hoặc giảm từ 10% trở lên, giao Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét điều chỉnh.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: triệu đồng
STT | LOẠI XE GẮN MÁY | ĐVT | Đơn giá |
I | HÃNG HONDA |
|
|
1 | HONDA FUTURE FI (C) JC53 (Vành đúc, phanh đĩa) | Chiếc | 30,0 |
2 | HONDA FUTURE FI JC53 | Chiếc | 24,5 |
3 | HONDA FUTURE FI JC53 (Vành nan, phanh đĩa) | Chiếc | 29,0 |
4 | HONDA JC53 FUTURE | Chiếc | 24,5 |
5 | HONDA JC53 FUTURE FI | Chiếc | 30,0 |
II | HÃNG SUZUKI |
|
|
1 | SUZUKI 125SS HAYATE SPECIAL EDITION | Chiếc | 26,9 |
2 | SUZUKI HAYATE 125SS | Chiếc | 26,4 |
3 | SUZUKI HAYATE 125SS FI | Chiếc | 28,8 |
4 | SUZUKI HAYATE SPECIAL EDITION UWI125ZSC | Chiếc | 24,9 |
5 | SUZUKI X-BIKE FL125SCD | Chiếc | 22,9 |
III | HÃNG YAMAHA |
|
|
1 | YAMAHA 125 | Chiếc | 65,0 |
2 | YAMAHA GRAVITA STD 31c4 | Chiếc | 24,4 |
3 | YAMAHA JUPITER RC 31C5 | Chiếc | 26,6 |
IV | CÔNG TY VMEP |
|
|
1 | SYM ANGEL + EZ110R VDA | Chiếc | 13,7 |
2 | SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUB | Chiếc | 35,0 |
V | CÔNG TY TNHH TM-SX HOA LÂM |
|
|
1 | KYMCO CANDY DELUXE MMC 100cc | Chiếc | 17,5 |
2 | KYMCO CANDY MMC 110cc | Chiếc | 17,5 |
3 | KYMCO JOCKEY CK 125-SD25 (Thắng đĩa) | Chiếc | 21,2 |
4 | KYMCO JOCKEY CK 125-SD25 Thắng đùm (cơ) | Chiếc | 20,2 |
5 | KYMCO JOCKEY Fi 125-VC25 (Thắng đĩa) | Chiếc | 26,2 |
6 | KYMCO JOCKEY Fi 125-VC25 Thắng đùm (cơ) | Chiếc | 25,2 |
V | CÔNG TY THỰC PHẨM VÀ ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ |
|
|
1 | HAESUN 125 | Chiếc | 18,2 |
VI | CÔNG TY TNHH XE MÁY ĐÔ THÀNH |
|
|
1 | FUSIN X.STAR C125-D | Chiếc | 8,0 |
VII | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN T&T |
|
|
1 | NAGOASI 110 | Chiếc | 5,8 |
2 | VEMVIPI 110E | Chiếc | 5,8 |
VIII | CÁC LOẠI KHÁC |
|
|
1 | ESPERO 110VA | Chiếc | 8,0 |
2 | MTV 100 | Chiếc | 7,3 |
3 | YAMACKD 110 | Chiếc | 7,2 |
4 | YMJ 50 | Chiếc | 8,2 |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Loại xe | ĐVT | Đơn giá |
I | FORD |
|
|
1 | FORD FIESTA JA8 4D M6JA MT, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 490,0 |
2 | FORD TRANSIT FFCCY.HFFA, 16 chỗ, năm 2005, Việt Nam | Chiếc | 500,0 |
3 | FORD TRANSIT FFCCY.HFFA, 16 chỗ, năm 2007, Việt Nam | Chiếc | 600,0 |
II | HYUNDAI |
|
|
1 | HYUNDAI AERO SPACE LS, 47 chỗ, năm 2002, Hàn Quốc | Chiếc | 800,0 |
2 | HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 495,0 |
3 | HYUNDAI LIBERO SRX, tải 1 tấn, năm 2007, Hàn Quốc | Chiếc | 280,0 |
III | SUZUKI: |
|
|
1 | SUZUKI (Grand Vitara), thể tích 1995 cm3, Nhật Bản | Chiếc | 878,0 |
2 | SUZUKI Carry (Carry Blind Van), Ôtô tải Van, thể tích 970 cm3, Việt Nam | Chiếc | 227,0 |
3 | SUZUKI Carry (Carry Truck), thể tích 970 cm3, Việt Nam | Chiếc | 193,0 |
4 | SUZUKI Carry (Carry Window Van), 7 chỗ (màu bạc), thể tích 970 cm3, Việt Nam | Chiếc |
|
5 | SUZUKI Carry (Carry Window Van), 7 chỗ, thể tích 970 cm3, Việt Nam | Chiếc | 338,0 |
6 | SUZUKI Carry (Super Carry Pro), Ôtô tải - không trợ lực, thể tích 1.59 cm3, Indonesia, nhập khẩu | Chiếc | 215,0 |
7 | SUZUKI Carry (Super Carry Pro), Ôtô tải - trợ lực, thể tích 1.59 cm3, Indonesia, nhập khẩu | Chiếc | 225,0 |
IV | THACO |
|
|
1 | THACO AUMARK 198, tải 1,98 tấn | Chiếc | 349,0 |
2 | THACO AUMARK 198-MBB, tải thùng có mui phủ 1,85 tấn | Chiếc | 368,7 |
3 | THACO AUMARK 198-MBM, tải thùng có mui phủ 1,85 tấn | Chiếc | 368,7 |
4 | THACO AUMARK 198-TK, tải thùng kín 1,8 tấn | Chiếc | 368,6 |
5 | THACO AUMARK250-MBB, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn | Chiếc | 368,7 |
6 | THACO AUMARK250-MBM, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn | Chiếc | 368,7 |
7 | THACO AUMARK250-TK, tải thùng kín 2,2 tấn | Chiếc | 368,6 |
8 | THACO FC099L, tải 0,99 tấn, thùng dài | Chiếc | 184,0 |
9 | THACO FC099L-MBB, tải thùng có mui phủ 990 kg | Chiếc | 195,5 |
10 | THACO FC099L-MBM, tải thùng có mui phủ 990 kg | Chiếc | 195,5 |
11 | THACO FC099L-TK, tải thùng kín 830 kg | Chiếc | 200,0 |
12 | THACO FC125, tải 1,25 tấn | Chiếc | 158,0 |
13 | THACO FC125-MBB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn | Chiếc | 170,8 |
14 | THACO FC125-MBM, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn | Chiếc | 168,0 |
15 | THACO FC125-TK, tải thùng kín 1 tấn | Chiếc | 173,6 |
16 | THACO FC150, tải 1,5 tấn | Chiếc | 173,0 |
17 | THACO FC150-MBB, tải thùng có mui phủ 1,35 tấn | Chiếc | 187,7 |
18 | THACO FC150-MBM, tải thùng có mui phủ 1,3 tấn | Chiếc | 183,1 |
19 | THACO FC150-TK, tải thùng kín 1,25 tấn | Chiếc | 189,4 |
20 | THACO FC200-TK, tải 1,7 tấn, năm 2008, Việt Nam | Chiếc | 360,0 |
21 | THACO FC350, tải 3,5 tấn | Chiếc | 246,0 |
22 | THACO FC350-MBB, tải thùng có mui phủ 3,1 tấn | Chiếc | 272,8 |
23 | THACO FC350-MBM, tải thùng có mui phủ 3 tấn | Chiếc | 272,8 |
24 | THACO FC350-TK, tải thùng kín 2,74 tấn | Chiếc | 269,1 |
25 | THACO FC500-MBB, tải thùng có mui phủ 4,6 tấn | Chiếc | 310,8 |
26 | THACO FC500-TK, tải 5 tấn | Chiếc | 284,0 |
27 | THACO FC500-TK, tải thùng kín 4,5 tấn | Chiếc | 307,1 |
28 | THACO FC700, tải 7 tấn | Chiếc | 314,0 |
29 | THACO FC700-MBB, tải thùng có mui phủ 6,5 tấn | Chiếc | 375,1 |
30 | THACO FD099, tải tự đổ 990 kg | Chiếc | 197,0 |
31 | THACO FD125, tải tự đổ 1,25 tấn | Chiếc | 189,0 |
32 | THACO FD450, tải tự đổ 4,5 tấn | Chiếc | 280,0 |
33 | THACO FD800, tải tự đổ 8 tấn | Chiếc | 484,0 |
34 | THACO FLC150-MBB, tải có mui 1,3 tấn | Chiếc | 225,7 |
35 | THACO FLC150-MBM, tải có mui 1,35 tấn | Chiếc | 230,0 |
36 | THACO FLC150-TK, tải thùng kín 1,25 tấn | Chiếc | 233,3 |
37 | THACO FLC198, tải 1,98 tấn | Chiếc | 226,0 |
38 | THACO FLC198-MBB, tải có mui 1,7 tấn | Chiếc | 242,6 |
39 | THACO FLC198-MBM, tải có mui 1,78 tấn | Chiếc | 247,2 |
40 | THACO FLC198-TK, tải thùng kín 1,65 tấn | Chiếc | 248,6 |
41 | THACO FLC250, tải 2,5 tấn | Chiếc | 244,0 |
42 | THACO FLC250-MBB, tải có mui 2,2 tấn | Chiếc | 263,1 |
43 | THACO FLC250-MBM, tải có mui 2,3 tấn | Chiếc | 265,9 |
44 | THACO FLC250-TK, tải thùng kín 2,15 tấn | Chiếc | 266,7 |
45 | THACO FLC300, tải 3 tấn | Chiếc | 256,0 |
46 | THACO FLC300-MBB, tải có mui 2,75 tấn | Chiếc | 277,1 |
47 | THACO FLC300-MBM, tải có mui 2,8 tấn | Chiếc | 278,5 |
48 | THACO FLC300-TK, tải thùng kín 2,75 tấn | Chiếc | 278,1 |
49 | THACO FLC345, tải 3,45 tấn | Chiếc | 321,0 |
50 | THACO FLC345A, tải 3,45 tấn | Chiếc | 301,0 |
51 | THACO FLC345A-MBB, tải có mui 3,05 tấn | Chiếc | 323,6 |
52 | THACO FLC345A-MBM, tải có mui 3,2 tấn | Chiếc | 324,9 |
53 | THACO FLC345A-TK, tải thùng kín 3 tấn | Chiếc | 326,6 |
54 | THACO FLC345-MBB, tải 2,95 tấn, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 340,0 |
55 | THACO FLC345-MBB, tải có mui 2,95 tấn | Chiếc | 346,4 |
56 | THACO FLC345-MBM, tải có mui 3 tấn | Chiếc | 346,4 |
57 | THACO FLC345-TK, tải thùng kín 2,7 tấn | Chiếc | 349,5 |
58 | THACO FLC450, tải 4,5 tấn | Chiếc | 321,0 |
59 | THACO FLC450-MBB, tải có mui 4 tấn | Chiếc | 346,4 |
60 | THACO FLC450-XTL, tải tập lái có mui 4 tấn | Chiếc | 344,0 |
61 | THACO FLC800, tải 8 tấn | Chiếc | 437,0 |
62 | THACO FLC800-4WD, tải 7,5 tấn, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 590,0 |
63 | THACO FLC800-4WD-MBB, tải 7 tấn | Chiếc | 555,0 |
64 | THACO FLD1000, tải tự đổ 7 tấn | Chiếc | 642,0 |
65 | THACO FLD150, tải tự đổ 1,5 tấn | Chiếc | 241,0 |
66 | THACO FLD200, tải tự đổ 2 tấn | Chiếc | 265,0 |
67 | THACO FLD250, tải tự đổ 2,5 tấn | Chiếc | 274,0 |
68 | THACO FLD300, tải tự đổ 3 tấn | Chiếc | 293,0 |
69 | THACO FLD345, tải tự đổ 3,45 tấn | Chiếc | 348,0 |
70 | THACO FLD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn - 2 cầu | Chiếc | 380,0 |
71 | THACO FLD500, tải tự đổ 4,99 tấn | Chiếc | 366,0 |
72 | THACO FLD750, tải tự đổ 7,2 tấn | Chiếc | 463,0 |
73 | THACO FLD750-4WD, tải tự đổ 6,5 tấn - 2 cầu | Chiếc | 540,0 |
74 | THACO FLD800, tải tự đổ 7,9 tấn | Chiếc | 548,0 |
75 | THACO FLD800-4WD, tải tự đổ 7,5 tấn - 2 cầu | Chiếc | 607,0 |
76 | THACO FTC345, tải 3,45 tấn | Chiếc | 432,0 |
77 | THACO FTC345-MBB, tải có mui phủ 3,05 tấn | Chiếc | 457,3 |
78 | THACO FTC345-MBM, tải có mui phủ 3,2 tấn | Chiếc | 455,9 |
79 | THACO FTC345-TK, tải thùng kín 3 tấn | Chiếc | 457,7 |
80 | THACO FTC450, tải 4,5 tấn | Chiếc | 432,0 |
81 | THACO FTC450-MBB, tải có mui phủ 4 tấn | Chiếc | 457,3 |
82 | THACO FTC700, tải 7 tấn | Chiếc | 492,0 |
83 | THACO FTC700-MBB, tải có mui phủ 6,5 tấn | Chiếc | 517,2 |
84 | THACO FTC820, tải 8,2 tấn | Chiếc | 556,0 |
85 | THACO FTD1200, tải tự đổ 12 tấn | Chiếc | 1.123,0 |
86 | THACO FTD1250, tải tự đổ 12,5 tấn | Chiếc | 1.118,0 |
87 | THACO HC550, tải 5,5 tấn | Chiếc | 773,0 |
88 | THACO HC550, tải 5,5 tấn | Chiếc | 773,0 |
89 | THACO HC600, tải 6 tấn | Chiếc | 793,0 |
90 | THACO HC600, tải 6 tấn | Chiếc | 793,0 |
91 | THACO HC750, tải 7,5 tấn | Chiếc | 853,0 |
92 | THACO HC750, tải 7,5 tấn | Chiếc | 853,0 |
93 | THACO HC750/D340, tải tự đổ 12,7 tấn | Chiếc | 1.500,0 |
94 | THACO HC750/D380, tải tự đổ 12,7 tấn | Chiếc | 1.555,0 |
95 | THACO HC750/D380A, tải tự đổ 12 tấn | Chiếc | 1.555,0 |
96 | THACO HC750A, tải 7,5 tấn | Chiếc | 813,0 |
97 | THACO HC750A, tải 7,5 tấn | Chiếc | 813,0 |
98 | THACO HC750-MBB, tải 6,8 tấn | Chiếc | 907,2 |
99 | THACO HC750-MBB, tải 6,8 tấn | Chiếc | 907,2 |
100 | THACO HC750-TK, tải 6,5 tấn | Chiếc | 921,3 |
101 | THACO HC750-TK, tải 6,5 tấn | Chiếc | 921,3 |
102 | THACO HD65, tải 2,5 tấn | Chiếc | 445,0 |
103 | THACO HD65, tải 2,5 tấn, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 507,0 |
104 | THACO HD65-LMBB, tải thùng có mui 1,55 tấn | Chiếc | 480,0 |
105 | THACO HD65-LTK, tải thùng kín 1,6 tấn | Chiếc | 478,5 |
106 | THACO HD65-MBB, tải thùng có mui phủ 2 tấn | Chiếc | 487,6 |
107 | THACO HD65-TK, tải thùng kín 2 tấn | Chiếc | 481,1 |
108 | THACO HD72, tải 3,5 tấn | Chiếc | 473,0 |
109 | THACO HD72-MBB, tải thùng có mui phủ 3 tấn | Chiếc | 519,4 |
110 | THACO HD72-TK, tải thùng kín 3 tấn | Chiếc | 523,4 |
111 | THACO HYUNDAI COUNTY CITY, Ôtô khách (thành phố) | Chiếc | 783,5 |
112 | THACO HYUNDAI COUNTY CRDi, Ôtô khách | Chiếc | 813,5 |
113 | THACO HYUNDAI HB120ESL, 42 chỗ, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 2.820,0 |
114 | THACO HYUNDAI HB120S, ôtô khách | Chiếc | 2.368,0 |
115 | THACO HYUNDAI HB20SLS, ô tô khách (có giường nằm) | Chiếc | 2.628,0 |
116 | THACO HYUNDAI HB120SSL, ô tô khách (có giường nằm) | Chiếc | 2.778,0 |
117 | THACO HYUNDAI HB70CS, ôtô khách | Chiếc | 848,5 |
118 | THACO HYUNDAI HB90ES, ôtô khách | Chiếc | 1.648,0 |
119 | THACO HYUNDAI HB90ETS, ôtô khách | Chiếc | 1.678,0 |
120 | THACO OLLIN 198, tải 1,98 tấn | Chiếc | 290,0 |
121 | THACO OLLIN 198-LMBB, tải thùng có mui phủ 1,65 tấn | Chiếc | 308,8 |
122 | THACO OLLIN 198-LMBM, tải thùng có mui phủ 1,6 tấn | Chiếc | 314,2 |
123 | THACO OLLIN 198-LTK, tải thùng kín 1,6 tấn | Chiếc | 314,2 |
124 | THACO OLLIN 198-LTK, tải thùng kín 1,6 tấn | Chiếc | 310,0 |
125 | THACO OLLIN 198-MBB, tải thùng có mui phủ 1,83 tấn | Chiếc | 306,9 |
126 | THACO OLLIN 198-MBM, tải thùng có mui phủ 1,78 tấn | Chiếc | 313,7 |
127 | THACO OLLIN 198-TK, tải thùng kín 1,73 tấn | Chiếc | 308,8 |
128 | THACO OLLIN 198-TK, tải thùng kín 1,73 tấn | Chiếc | 308,8 |
129 | THACO OLLIN 250, tải 2,5 tấn | Chiếc | 290,0 |
130 | THACO OLLIN 250-MBB, tải 3,432 tấn, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 332,5 |
131 | THACO OLLIN 250-MBB, tải thùng có mui phủ 2,35 tấn | Chiếc | 308,6 |
132 | THACO OLLIN 250-MBM, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn | Chiếc | 313,7 |
133 | THACO OLLIN 250-TK, tải thùng kín 2,25 tấn | Chiếc | 308,8 |
134 | THACO OLLIN 345, tải 3,45 tấn | Chiếc | 357,0 |
135 | THACO OLLIN 345-MBB, tải 3,25 tấn, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 378,0 |
136 | THACO OLLIN 345-MBB, tải thùng có mui phủ 3,25 tấn | Chiếc | 377,6 |
137 | THACO OLLIN 345-MBM, tải thùng có mui phủ 3,25 tấn | Chiếc | 380,5 |
138 | THACO OLLIN 345-TK, tải thùng kín 3,2 tấn | Chiếc | 386,5 |
139 | THACO OLLIN 450, tải 4,5 tấn | Chiếc | 361,0 |
140 | THACO OLLIN 450-MBB, tải thùng có mui phủ 4,1 tấn | Chiếc | 381,4 |
141 | THACO OLLIN 450-TK, tải thùng kín 4,3 tấn | Chiếc | 389,5 |
142 | THACO OLLIN 800-MBB, tải thùng có mui phủ 7,1 tấn | Chiếc | 512,0 |
143 | THACO TC345-MBB, tải có mui 2,95 tấn | Chiếc | 346,4 |
144 | THACO TC450, tải 4,5 tấn | Chiếc | 321,0 |
145 | THACO TOWNER 700-TB, tải tự đổ 0,7 tấn | Chiếc | 148,0 |
146 | THACO TOWNER 750, tải 0,97 tấn, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 140,0 |
V | MITSUBISHI |
|
|
1 | MITSUBISHI JOLIE VB2WLNJYLVT, 8 chỗ, năm 2002, Việt Nam | Chiếc | 320,0 |
VI | CỬU LONG |
|
|
1 | CUU LONG KC 13208D, tải 7,8 tấn | Chiếc | 650,0 |
VII | JAC |
|
|
1 | JAC HFC 1025KZ, tải 3,430 tấn, sản xuất 2011, Việt Nam | Chiếc | 225,0 |
2 | JAC HFC 1253K1R1, tải 12,970 tấn, năm 2011, Trung Quốc | Chiếc | 983,0 |
VIII | KIA |
|
|
1 | KIA CADENZA(KNALN414BC), 5 chỗ, máy xăng 3.5 lít, số tự động | Chiếc | 1.320,0 |
2 | KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 572,0 |
3 | KIA CERATO (KNAFW511BC), 5 chỗ, Du lịch (máy xăng 1.6 lít, số tự động), nhập khẩu nguyên chiếc CBU | Chiếc | 634,0 |
4 | KIA K2700II/THACO-TK-C, tải 2,985 tấn, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 260,6 |
5 | KIA K2700II/THACO-XTL, tải tập lái có mui 990kg | Chiếc | 245,0 |
6 | KIA NEW SORENTO 2WD AT (RNYXM51A6BC), 7 chỗ, số tự động, 1 cầu | Chiếc | 878,0 |
7 | KIA NEW SORENTO 2WD MT (RNYXM51M6BC), 7 chỗ, số sàn, 1 cầu | Chiếc | 844,0 |
8 | KIA NEW SORENTO 4WD AT (RNYXM51D6BC), 7 chỗ, số tự động, 1 cầu | Chiếc | 920,0 |
9 | KIA RIO (KNADN512BC), 5 chỗ (máy xăng 1.4 lít, số tự động), nhập khẩu nguyên chiếc CBU | Chiếc | 544,0 |
10 | KIA SPORTAGE 2.0 GAS MT 2WD (KNAPC811AC), 5 chỗ, máy xăng 2.0 lít, 2 cầu, số sàn | Chiếc | 794,0 |
11 | KIA SPORTAGE, 5 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc | Chiếc | 869,0 |
IX | TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA COROLLA, 5 chỗ, năm 2000, Việt Nam | Chiếc | 340,0 |
2 | TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKPNKU, 8 chỗ, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 690,0 |
3 | TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKPNKU, 8 chỗ, năm 2010, Việt Nam | Chiếc | 445,7 |
4 | TOYOTA ZACE DX KF82L-HKMDEU, 8 chỗ, sx năm 2003, Việt Nam | Chiếc | 377,0 |
5 | TOYOTA ZACE-GL-KF82L-HKMNEU, 8 chỗ, sx năm 2003, Việt Nam | Chiếc | 377,0 |
X | NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM |
|
|
1 | PUMA 2.0, Trọng tải VK 1990kg | Chiếc | 265,0 |
XI | LOẠI XE KHÁC |
|
|
1 | ASIA, xe tải có gắn cầu, tải 16 tấn, năm 1994, Hàn Quốc | Chiếc | 700,0 |
2 | CHEVROLET CRUZE LT, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 353,0 |
3 | LEXUS LX570, 8 chỗ, năm 2008, Nhật Bản | Chiếc | 4.000,0 |
4 | MAZDA2 AT(RN2DE5YA), 5 chỗ (5 cửa, máy xăng 1498 cm3, số tự động 4 cấp), lắp ráp trong nước CKD | Chiếc | 587,0 |
5 | MAZDA2 AT, 5 chỗ (5 cửa, máy xăng 1.5 lít, số sàn 5 cấp), nhập khẩu CBU | Chiếc | 561,0 |
6 | MAZDA2 AT, 5 chỗ (5 cửa, máy xăng 1.5 lít, số tự động 4 cấp), nhập khẩu CBU | Chiếc | 587,0 |
7 | MAZDA2 MT(RN2DE5YM), 5 chỗ (5 cửa, máy xăng 1498 cm3, số sàn 5 cấp), lắp ráp trong nước CKD | Chiếc | 561,0 |
8 | TRUONG GIANG DFM EQ8T4x2/KM, tải thùng, tải 7,25 tấn, năm 2011 | Chiếc | 520,0 |
9 | TRUONG GIANG DFM EQ9T6x2/KM, tải thùng, tải 9,4 tấn, năm 2011 | Chiếc | 640,0 |
- 1 Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
- 8 Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
- 1 Quyết định 55/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 55/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014