Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị Quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đức Phổ.

Xét đề nghị của UBND huyện Đức Phổ tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 09/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 257/TTr-STNMT ngày 17/01/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Phổ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Phổ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 16 công trình, dự án, với tổng diện tích là 56,37 ha. Trong đó:

- Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 25,07 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 03 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 31,30 ha (Có Phụ biểu 05 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 4,62 ha, đất rừng phòng hộ 4,47 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

c) Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất tiếp tục thực hiện trong năm 2019:

- Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 1,40 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 3, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 1,4 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Có Phụ biểu 06 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019

Trong năm 2019, UBND huyện Đức Phổ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 07 công trình, dự án (Có Phụ biểu 07 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đức Phổ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Đức Phổ xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh45).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vhành chính

Ph An

Xã Phổ Châu

Xã PhCường

Xã Ph Hòa

Xã Ph Khánh

Ph Minh

Xã Ph Nhơn

Ph Ninh

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Quang

Xã Ph Thnh

Xã Phổ Thuận

Xã Ph Văn

Xã Ph Vinh

Thtrấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TNHIÊN

 

37.316,12

1.827,17

1.981,44

4.806,91

1.637,73

5.592,35

910,65

4.102,34

2.263,47

5.431,11

1.105,32

3.021,47

1.458,57

1.056,76

1.559,12

561,71

1

Đt nông nghiệp

NNP

30.009,55

1.372,76

1.651,78

3.972,11

1.265,04

4.556,63

615,31

3.501,43

1.908,33

4.835,51

670,18

2.294,22

1.103,14

779,02

1.193,25

290,64

1 1

Đất trồng lúa

LUA

6.024,71

384,45

156,14

1.203,03

233,94

383,20

424,78

296,76

547,06

519,87

86,67

140,20

617,29

584,22

397,95

49,15

 

Trong đó: Đất chun trống a nước

LUC

5.868,84

384,45

144,07

1.189,21

232,79

371,23

424,60

222,40

547,06

510,62

86,67

111,04

613,38

584,22

397,95

49,15

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

155,87

 

12,07

13,82

1,15

11,97

0,18

74,36

 

9,25

 

29,16

3,91

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.863,23

611,19

210,19

511,99

230,07

710,03

103,50

998,18

437,05

692,04

325,24

171,86

343,42

30,94

331,20

156,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.937,20

41,04

65,23

459,66

48,16

140,04

13,24

458,60

44,33

132,57

87,71

129,15

39,45

163,86

90,76

23,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.637,76

301,00

22,53

185,68

102,08

719,74

10,70

665,53

171,70

1.240,34

113,75

11,36

 

 

93,35

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.199,83

 

1.197,69

1.590,17

644,81

2.554,71

35,68

1.079,73

708,37

2.249,17

 

1.726,43

102,98

 

248,33

61,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

162,45

35,08

 

0,47

4,22

0,63

27,41

0,25

0,02

1,52

56,81

4,38

 

 

31,66

 

1.8

Đất làm muối

LMU

106,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106,10

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

78,27

 

 

21,11

1,76

48,28

 

2,38

 

 

 

4,74

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.249,64

370,07

251,56

740,57

330,10

868,36

266,37

544,39

327,80

529,63

330,07

556,84

334,19

273,37

295,55

230,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

181,91

 

0,11

 

 

0,05

7,73

71,55

 

82,94

3,20

3,90

 

 

0,15

12,28

2.2

Đất an ninh

CAN

4,90

 

 

1,63

1,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,53

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,35

 

 

 

2,59

 

 

 

 

2,70

 

1,43

 

 

 

5,63

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

17,34

0,25

4,74

0,91

0,87

0,75

0,16

 

1,62

0,50

 

2,66

0,64

0,39

0,07

3,78

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,43

 

5,71

0,76

2,62

 

 

 

 

13,32

4,33

3,15

1,27

 

 

0,27

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.147,09

101,95

125,56

265,63

208,95

149,06

118,45

208,67

191,67

172,94

54,34

137,00

126,96

95,80

101,41

88,70

-

Đất giao thông

DGT

1.178,53

69,43

97,32

130,66

54,86

111,75

82,39

95,64

75,84

105,43

45,31

81,20

65,39

39,34

66,21

57,70

-

Đất thủy lợi

DTL

856,22

24,92

25,48

126,42

150,75

26,08

31,40

108,17

108,20

60,72

4,10

50,97

55,65

47,52

28,10

7,74

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,23

0,13

0,15

0,39

0,32

2,26

0,16

0,51

0,53

1,26

 

0,05

0,02

0,16

0,01

1,28

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,46

 

0,01

 

0,03

0,03

 

0,01

0,08

0,05

0,05

0,01

0,02

0,02

0,02

0,13

-

Đt cơ sở văn hóa

DVH

9,52

 

0,17

0,65

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

 

 

7,99

-

Đt cơ sở y tế

DYT

4,77

0,11

0,15

0,42

0,13

0,21

0,11

0,08

0,79

0,04

0,17

0,18

0,14

0,08

0,11

2,65

-

Đt cơ sở giáo dục - đào to

DGD

62,39

4,05

2,23

4,55

2,27

6.27

2,66

3,32

4,69

3,99

2,60

3,60

3,69

6,36

4,76

7,35

-

Đt cơ sở thể dục - thể thao

DTT

20,42

2,93

 

2,21

 

1,14

1,73

0,61

2,14

1,07

1,49

 

1,80

1,60

1,85

1,85

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,55

0,38

0,05

0,33

0,59

1,32

 

0,33

 

0,38

0,62

0,28

0,25

0,72

0,35

1,95

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,87

 

 

0,50

 

4,74

0,14

 

 

0,45

 

4,66

 

0,38

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,52

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,84

0,64

 

 

 

 

 

 

 

3,64

 

2,13

 

 

 

0,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.167,84

115,19

57,25

135,63

49,65

132,64

44,48

41,42

56,00

86,94

59,10

151,53

86,01

73,18

78,82

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

82,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82,20

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,58

1,74

0,56

0,72

0,26

0,54

0,28

0,30

1,04

0,80

0,47

0,37

1,31

0,88

0,30

5,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,62

 

 

0,39

0,92

 

0,26

0,90

0,43

2,49

0,02

 

0,04

0,07

0,11

1,99

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,56

 

0,10

0,72

0,12

0,03

 

 

0,29

2,15

0,19

0,36

1,14

0,73

2,03

0,70

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

812,53

74,33

16,25

103,93

27,03

68,30

23,94

37,88

37,71

49,87

102,54

41,06

86,57

57,88

65,58

19,66

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

50,89

 

9,47

7,81

2,67

4,47

 

 

6,80

9,02

 

7,19

0,83

 

2,63

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng cộng

DSH

9,61

0,53

0,16

2,06

0,25

0,54

0,70

0,63

0,71

0,56

0,44

0,24

0,31

0,33

1,44

0,71

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,11

1,42

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,97

 

0,90

1,37

0,12

0,77

0,14

0,02

0,22

1,22

0,32

2,66

0,94

0,82

0,29

0,18

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

671,48

71,30

11,25

9,52

28,29

89,73

66,43

63,82

29,61

84,82

99,33

15,03

21,51

42,35

37,24

1,25

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

995,58

4,14

19,50

208,99

4,02

416,74

3,66

119,20

1,70

15,27

5,79

183,47

5,14

0,56

2,37

5,03

2.2

Đất phi nông nghiệp khác

FNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.056,93

84,34

78,10

94,23

42,59

167,36

28,97

56,52

27,14

65,97

105,07

170,41

21,24

4,37

70,32

40,30

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

561,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

561,71

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Ph An

Xã Phổ Châu

Xã PhCường

Xã Ph Hòa

Xã Ph Khánh

Ph Minh

Xã Ph Nhơn

Ph Ninh

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Quang

Xã Ph Thnh

Xã Phổ Thuận

Xã Ph Văn

Xã Ph Vinh

Thtrấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TNG DIN TÍCH THU HI

 

251,65

1,47

0,84

22,67

22,78

46,87

9,02

68,24

2,12

17,03

0,72

33,79

3,26

5,51

2,07

15,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

242,08

1,47

0,83

22,64

22,41

46,77

8,23

65,82

2,11

14,93

0,72

32,82

3,26

4,85

1,40

13,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45,25

0,26

0,02

0,13

16,62

0,99

2,92

0,20

0,04

1,41

 

8,46

2,76

3,51

 

7,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

45,16

0,26

0,02

0,13

16,62

0,99

2,92

0,11

0,04

1,41

 

8,46

2,76

3,51

 

7,93

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,09

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

71,56

1,21

0,81

0,53

4,02

0,53

4,91

24,83

1,37

12,22

0,50

13,20

0,50

1,04

0,50

5,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,72

 

 

0,31

1,69

0,01

0,30

1,41

 

1,06

 

1,50

 

0,30

0,64

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

107,54

 

 

21,67

0,08

45,21

 

39,38

0,70

0,24

 

 

 

 

0,26

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,32

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

9,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,66

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,57

 

0,01

0,03

0,37

0,10

0,79

2,42

0,01

2,10

 

0,97

 

0,66

0,67

1,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,61

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,45

 

0,01

 

 

 

0,10

1,21

 

0,03

 

0,50

 

0,30

0,06

1,24

-

Đất giao thông

DGT

2,08

 

 

 

 

 

 

1,16

 

0,01

 

0,50

 

0,30

0,06

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

0,46

 

0,01

 

 

 

0,10

0,05

 

0,02

 

 

 

 

 

0,28

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,91

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,74

 

 

 

0,18

0,09

0,39

0,03

0,01

0,02

 

 

 

0,02

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,54

 

 

0,03

 

0,01

0,30

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,33

 

 

 

 

 

 

1,14

 

2,05

 

 

 

0,14

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,70

 

 

 

0,19

 

 

0,04

 

 

 

0,47

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ph An

Xã Phổ Châu

Xã PhCường

Xã Ph Hòa

Xã Ph Khánh

Ph Minh

Xã Ph Nhơn

Ph Ninh

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Quang

Xã Ph Thnh

Xã Phổ Thuận

Xã Ph Văn

Xã Ph Vinh

Thtrấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

176,08

1,47

0,83

1,64

22,41

1,77

8,23

65,82

2,11

14,93

0,72

32,82

3,26

4,85

1,40

13,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,25

0,26

0,02

0,13

16,62

0,99

2,92

0,20

0,04

1,41

 

8,46

2,76

3,51

 

7,93

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

45,16

0,26

0,02

0,13

16,62

0,99

2,92

0,11

0,04

1,41

 

8,46

2,76

3,51

 

7,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

71,56

1,21

0,81

0,53

4,02

0,53

4,91

24,83

1,37

12,22

0,50

13,20

0,50

1,04

0,50

5,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,72

 

 

0,31

1,69

0,01

0,30

1,41

 

1,06

 

1,50

 

0,30

0,64

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

KDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,54

 

 

0,67

0,08

0,21

 

39,38

0,70

0,24

 

 

 

 

0,26

 

1.6

Đất nuối trồng thủy sản

NTS/PNN

0,32

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

9,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,66

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

66,00

 

 

21,00

 

45,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKRW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

66,00

 

 

21,00

 

45,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,30

 

0,15

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,30

 

0,15

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

            - PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Ph An

Xã Phổ Châu

Xã PhCường

Xã Ph Hòa

Xã Ph Khánh

Ph Minh

Xã Ph Nhơn

Ph Ninh

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Quang

Xã Ph Thnh

Xã Phổ Thuận

Xã Ph Văn

Xã Ph Vinh

Thtrấn Đức Phổ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TNG DIỆN TÍCH ĐT CSD ĐƯA VÀO SD

 

5,14

 

0,02

0,01

 

0,06

0,22

 

 

0,24

 

 

 

 

4,59

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi nồng thủy sản

NTS

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

3,14

 

0,02

0,01

 

0,06

0,22

 

 

0,24

 

 

 

 

2,59

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,11

 

0,02

0,01

 

0,06

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

 

 

0,01

 

0,06

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,37

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,02

 

 

 

 

0,15

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,44

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa đim (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (t bn đồ s, thửa số) hoặc vị trí trên bản đhiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)
+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Các khu dân cư vùng lõm xã Phổ An

0,37

xã Phổ An

 

CV số 3302/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập Quy hoạch chi tiết XD tỷ lệ 1/500/ Các KDC vùng lõm xã Phổ An

40

 

 

 

40

 

 

2

Khu dân cư thôn Trung Sơn

0,89

xã Phổ Khánh

TBĐ số 50

QĐ số 546/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện về việc chủ trương đầu tư Công trình: KDC thôn Trung Sơn xã Phổ Khánh

1.000

 

 

1.000

 

 

 

3

Cầu Hải Tân và đường dẫn

0,30

xã Phổ Minh, Phổ Quang

TBĐ số 15 xã Phổ Minh, tờ số 11 xã Phổ Quang

QĐ số 3287/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cầu Hải Tân và đường dẫn

36.000

 

 

36.000

 

 

 

4

Cầu đập Mồ côi

0,96

xã Phổ Thuận, Phổ Nhơn

TBĐ số 28 xã Phổ Thuận, tờ số 7 xã Phổ Nhơn

QĐ số 2781/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND huyện về việc điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách cấp huyện

1.000

 

 

1.000

 

 

 

5

Khu dân cư Tân Phong (trước UBND xã Phổ Phong)

0,97

xã Phổ Phong

TBĐ số 31

QĐ số 1660/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KDC Tân Phong (tước UBND xã Phổ Phong)

5.044

 

 

5.044

 

 

 

6

Khu dân cư Đồng Nhà Đáng

2,87

xã Phổ Văn

TBĐ số 9

QĐ số 3460/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: KDC Đồng Nhà Đáng thôn Tập An Bắc, xã Phổ Văn

2.000

 

 

2.000

 

 

 

7

Mở rộng chợ Trà Câu

0,02

xã Phổ Văn

TBĐ số 17

QĐ số 1671/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Chợ Trà Câu xã Phổ Văn

 

 

 

 

 

 

Đất sạch

8

Mở rộng trường mầm non xã Phổ Văn

0,1

xã Phổ Văn

TBĐ số 25

QĐ số 4203/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện về việc điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách cấp huyện

3.500

 

 

3.500

 

 

 

9

Kè Trà Câu thuộc dự án: Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai một số tỉnh miền trung - tỉnh Quảng Ngãi

0,64

xã Phổ Văn

TBĐ số 12, 13

QĐ số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

500

 

500

 

 

 

 

10

KDC giáp đất Trạng Nam Phước xã Phổ Vinh

0,83

xã Phổ Vinh

TBĐ số 13

QĐ số 144/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: KDC giáp đất Trạng Nam Phước xã Phổ Vinh

1.000

 

 

1.000

 

 

 

11

Khu dân cư vùng lõm

0,97

xã Phổ Vinh

Thửa 151 tờ BĐ số 7; thửa 186,188,258,243, 250,51,52,67 tờ BĐ số 14; thửa 19,24,283 tờ BĐ số 15; thửa 35 tờ BĐ số 17; thửa 196,312,313,314, 315,318,830 tờ BĐ số 26; thửa 355 tờ BĐ số 27

Thông báo số 398/TB-UBND ngày 23/11/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1 /500 Các KDC vùng lõm xã Phổ Vinh

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư Hóc Sạ, Tổ dân phố 3

0,7

Thị trấn Đức Phổ

Tờ BĐ số 24

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình KDC Hóc Sạ Thị trấn Đức Phổ; Hạng mục: San nền, kè chắn đất, hệ thống thoát nước, cấp nước và phân lô chi tiết đất ở

700

 

 

700

 

 

 

13

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

15,45

xã Phổ An

Tờ BĐ số 09

QĐ số 8678/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018

8.000

3.200

4.800

 

 

 

 

13

Tổng

25,07

 

 

 

58.784

3.200

5.300

50.244

40

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Diện tích QH

(ha)

Trong đó

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chỉnh (tờ bản đồ sổ, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA

(ha)

Diện tích đất RPH

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu dân cư thôn Trung Sơn

0,89

0,89

 

xã Phổ Khánh

TBĐ số 50

 

2

Cầu Hải Tân và đường dẫn

0,30

0,20

 

xã Phổ Minh, Phổ Quang

TBĐ số 15 xã Phổ Minh, tờ số 11 Phổ Quang

 

3

Nhà hàng Đông Hồ

0,16

0,16

 

xã Phổ Minh

TBĐ số 17

 

4

Cầu đập Mồ côi

0,96

0,50

 

xã Phổ Thuận, Phổ Nhơn

TBĐ số 28 xã Phổ Thuận, tờ số 7 xã Phổ Nhơn

 

5

Khu dân cư Đồng Nhà Đáng

2,87

2,87

 

xã Phổ Văn

TBĐ số 9

 

6

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

15,45

-

4,47

xã Phổ An

 

 

 

TỔNG

20,63

4,62

4,47

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch

(ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)
+(11)
+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Khu dân cư Hùng Nghĩa

1,40

Thôn Hùng Nghĩa, xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 31

QĐ số: 8138/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Khu dân cư Hùng Nghĩa

875

 

 

875

 

 

Đã có Thông báo thu hồi đất

 

Tổng

1,4

 

 

 

875

 

 

875

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng

Ghi chú

Diện tích đất LUA

(ha)

Diện tích đất RPH

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu dân cư Hùng Nghĩa

1,40

1,40

 

 

 

 

 

Tổng cộng

1,40

1,40

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(13)

1

Nhà hàng Đông Hồ

0,16

Xã Phổ Minh

Tờ bản đồ: 17

QĐ số 669/QĐ-UBND ngày 03/08/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Nhà hàng Đông Hồ

 

2

Trang trại chăn nuôi heo mô hình công nghệ cao Ánh Bình Minh

21,00

Xã Phổ Cường

Tờ 27,35

QĐ số 347/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Trang trại chăn nuôi heo mô hình công nghệ cao Ánh Bình Minh

 

3

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

10,14

Phổ An (0,84 ha); Phổ Châu (0,5 ha); Phổ Cường ( 0,5 ha); Phổ Hòa (0,5 ha); Phổ Khánh (0,5 ha); Phổ Minh (0,5 ha); Phổ Nhơn (0,5 ha); Phổ Ninh (0,8 ha); Phổ Phong (0,5 ha); Phổ Quang (0,5 ha); Phổ Thạnh (1,0 ha); Phổ Thuận (0,5 ha), Phổ Văn (0,5 ha); Phổ Vinh (0,5 ha); Thị trấn Đức Phổ (2 ha)

(Thửa 170 tố 31; thửa 104 tờ 7; thửa 822 tờ 4; thửa 47 tờ 12 xã Phổ Khánh)

 

 

(thửa 181 tờ 6; thửa 142 tờ 16 xã Phổ Vinh)

(thửa 446 tờ 7 xã Phổ Văn)

(thửa 152 tờ 31; thửa 84, 86 tờ 8 thị trấn Đức Phổ)

(thửa 20,21,239 tờ 4; thửa 643,644 tờ 5; thửa 104 tờ 15; xã Phổ Hòa)

(thửa 105 tờ 35 xã Phổ Châu)

(thửa 295,296,336 tờ 14; thửa 184 tờ 16 xã Phổ Ninh)

(thửa 204,205 tờ 1; thửa 302,304 tờ 2; thửa 256 tờ 13; thửa 930 tờ 22; thửa 776,525,1327 tờ 14; thửa 6 tờ 19; thửa 744,749,560,685,952 tờ 27; thửa 394 tờ 35 xã Phổ An)

(thửa 458,503 tờ 13; thửa 1055,177 tờ 10; thửa 516,876,686 tờ 5 xã Phổ Minh)

(thửa 383 tờ 2; thửa 86,88,89 tờ 25; thửa 252,267,1208 tờ 10; thửa 318,1285 tờ 36; thửa 524, 1200,1201,1202,1354,1355 tờ 27; thửa 527,443,465,596,599,598,603,597,595,604 tờ 19; thửa 499 tờ 18 xã Phổ Thạnh)

 

Tổng cộng

31,3

 

 

 

 

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chỉnh (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng

(triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+

(10)

 

(8)

(9)

(10)

(11)

(13)

1

Khu dân cư ven biển Thạch By 2

0,89

Thôn Thạch By 2, xã Phổ Thạnh

Tờ BĐ số 37;47

TB số 374/TB-UBND ngày 15/10/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư ven biển thôn thạch By 2, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

2.000

1.000

 

 

 

1.000

 

2

Cầu Thủy Triều và đường đầu cầu

1,19

Xã Phổ Văn (0,99 ha); Phổ Minh (0,20 ha)

Tờ BĐ số 22 xã Phổ Văn

QĐ số 5275/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: cầu thủy triều và đường dẫn đầu cầu (Tuyến: Phổ Minh - Bến Bè)

2.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

Tổng cộng

2,08

 

 

 

4.000

2.000

 

1.000

 

1.000

 

 

Phụ biểu 07

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)

 

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Số lô đất đấu giá (lô)

Tổng Diện tích đất đấu giá (ha)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Các khu dân cư vùng lõm xã Phổ An

xã Phổ An

 

0,37

 

2

Khu dân cư thôn Trung Sơn

xã Phổ Khánh

 

0,89

 

3

Khu dân cư Tân Phong (trước UBND xã Phổ Phong)

xã Phổ Phong

 

0,97

 

4

Khu dân cư Đồng Nhà Đáng

xã Phổ Văn

 

2,87

 

5

Khu dân cư giáp đất Trạng Nam Phước xã Phổ Vinh

xã Phổ Vinh

 

0,83

 

6

Khu dân cư vùng lõm

xã Phổ Vinh

 

0,97

 

7

Khu dân cư Hóc Sạ, TDP 3

thị trấn Đức Phổ

 

0,7

 

 

Tổng cộng

 

 

7,60