HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2018/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo số 286/BC-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
1. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 228 công trình, dự án (chi tiết theo Biểu số 01 và các Biểu số từ 1.1 đến 1.14 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai là 91 công trình, dự án; trong đó: đất lúa 133,39 ha, đất rừng phòng hộ 29,02 ha (chi tiết theo Biểu số 02 và các Biểu số từ 2.1 đến 2.13 kèm theo Nghị quyết này).
1. Tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2019 đối với những công trình theo Biểu số 03, Biểu số 04 kèm theo Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 01 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên huyện, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 24 | 90,42 | 322.500 | Biểu số 1.1 |
2 | Huyện Bình Sơn | 15 | 242,56 | 235.000 | Biểu số 1.2 |
3 | Huyện Sơn Tịnh | 25 | 68,84 | 57.971 | Biểu số 1.3 |
4 | Huyện Tư Nghĩa | 16 | 40,38 | 114.650 | Biểu số 1.4 |
5 | Huyện Mộ Đức | 18 | 57,79 | 120.096 | Biểu số 1.5 |
6 | Huyện Đức Phổ | 13 | 25,07 | 58.784 | Biểu số 1.6 |
7 | Huyện Nghĩa Hành | 17 | 34,12 | 93.940 | Biểu số 1.7 |
8 | Huyện Huyện Ba Tơ | 22 | 19,29 | 16.555 | Biểu số 1.8 |
9 | Huyện Minh Long | 11 | 8,58 | 4.512 | Biểu số 1.9 |
10 | Huyện Sơn Hà | 20 | 386,48 | 178.849 | Biểu số 1.10 |
11 | Huyện Sơn Tây | 9 | 127,40 | 24.950 | Biểu số 1.11 |
12 | Huyện Tây Trà | 13 | 2,30 | 27.114 | Biểu số 1.12 |
13 | Huyện Trà Bồng | 23 | 11,83 | 7.535 | Biểu số 1.13 |
14 | Huyện Lý Sơn | 2 | 0,78 | 23.106 | Biểu số 1.14 |
| Tổng | 228 | 1.115,84 | 1.285.562 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên huyện, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 10 | 75,55 | 28,06 | - | Biểu số 2.1 |
2 | Huyện Bình Sơn | 9 | 194,27 | 25,09 | 3,48 | Biểu số 2.2 |
3 | Huyện Sơn Tịnh | 6 | 43,74 | 21,90 | - | Biểu số 2.3 |
4 | Huyện Tư Nghĩa | 8 | 36,63 | 22,10 | - | Biểu số 2.4 |
5 | Huyện Mộ Đức | 16 | 56,70 | 8,58 | 14,17 | Biểu số 2.5 |
6 | Huyện Đức Phổ | 6 | 20,63 | 4,62 | 4,47 | Biểu số 2.6 |
7 | Huyện Nghĩa Hành | 9 | 28,35 | 13,76 | - | Biểu số 2.7 |
8 | Huyện Ba Tơ | 5 | 14,56 | 0,79 | 6,90 | Biểu số 2.8 |
9 | Huyện Minh Long | 8 | 8,84 | 3,00 | - | Biểu số 2.9 |
10 | Huyện Sơn Hà | 6 | 0,56 | 0,33 | - | Biểu số 2.10 |
11 | Huyện Sơn Tây | 2 | 1,50 | 0,30 | - | Biểu số 2.11 |
12 | Huyện Tây Trà | 2 | 0,50 | 0,043 | - | Biểu số 2.12 |
13 | Huyện Trà Bồng | 4 | 5,51 | 4,82 | - | Biểu số 2.13 |
| Tổng | 91 | 487,34 | 133,39 | 29,02 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | CÔNG TRÌNH NĂM 2015 | 109,93 |
|
|
|
| Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
1 | Khu đô thị dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A | 75,37 | phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 8,9,12, 13 (xã Tịnh Ấn Tây); tờ bản đồ số 11, 13,14,21,23,31,32 (phường Trương Quang Trọng) | Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
2 | Dự án xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | 4,89 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 1, 2, 5, 10, 11, 15 | Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
3 | KDC Bắc Gò Đá | 0,83 | Phường Lê Hồng Phong | TBĐ số 5, 6, 10, 11, 21 | Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
4 | Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản | 0,47 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3 | Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
5 | Đường Lê Thánh Tôn nối dài | 0,37 | phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa Dõng) | Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
6 | Đường Ngô Sỹ Liên | 0,28 | phường Trần Hưng Đạo, phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 3, 10 | Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
7 | Khu Đô thị mới phục vụ tái định cư khu II Đê Bao | 10,82 | phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 20, 21 | Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
8 | Đường Mai Đình Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09 điểm đến các dự án trên thành phố | 0,06 | phường Nghĩa Chánh | tờ bản đồ số 03 | Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
9 | Đường Trương Quang Cận | 0,09 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 01,02 | Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
10 | Đường Lê Văn Sỹ (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Bùi Thị Xuân) | 0,45 | phường Nghĩa Lộ, phường Trần Phú | Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Trần Phú) Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Nghĩa Lộ) | Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
11 | KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi | 0,40 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 01 | Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
| Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
12 | Công viên nghĩa trang Sơn Viên Lạc Cảnh (Công ty Cổ phần đầu tư 706) | 14,5 | Xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 15, 19, 20 | Đã thu hồi đất và giao đất giai đoạn 1 là 13,5ha, đang triển khai thu hồi đất giai đoạn 2 |
| Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
13 | Khu dân cư thôn Hùng Nghĩa | 1,40 | Xã Phổ Phong | Tờ bản đồ: 31 | Đang triển khai thực hiện |
II | CÔNG TRÌNH NĂM 2016 | 432,96 |
|
|
|
| Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến Phan Đình Phùng) | 0,64 | phường Trần Hưng Đạo | Tờ bản đồ số 8,9,12,13 | Có thông báo thu hồi đất |
2 | Cầu Thạch Bích | 5,79 | xã Tịnh Ấn Tây, phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 12,14 (xã Tịnh Ấn Tây); Tờ bản đồ số 20 (phường Lê Hồng Phong) | Có thông báo thu hồi đất |
3 | Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng | 0,15 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 03 | Có thông báo thu hồi đất |
4 | Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài) | 4,17 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 17, 18 | Có thông báo thu hồi đất |
5 | Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn | 0,59 | xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 01, 03 | Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
6 | Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông) | 0,49 | phường Trần Phú | Tờ bản đồ 9, 13 | Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
7 | Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh (cơ sở 1) | 0,22 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 01 | Có thông báo thu hồi đất |
8 | Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng) | 10,73 | phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 2, 3 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong | Có thông báo thu hồi đất |
9 | Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) | 12,92 | phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 2,3 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong | Có thông báo thu hồi đất |
10 | Công viên tình yêu | 1,46 | phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 11 | Có thông báo thu hồi đất |
11 | Khu quy tập mồ mã xã Tịnh Kỳ | 0,50 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 11 | Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
| Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
12 | Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3) | 10,98 | Xã An Hải + xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số 4,5,2,3 xã An Vĩnh và tờ 1,2,4,5,11,12,19 xã An Hải | Đang triển khai thực hiện |
13 | Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đảo Lý Sơn (Hải quan) | 0,07 | Xã An Hải | TBĐ số 23 | Đang triển khai thực hiện |
| Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
14 | Tuyến đường nối trung tâm phía Bắc và Nam thành phố Vạn tường | 26,27 | Xã Bình Hải; Xã Bình Trị | Địa chính xã Bình Hải: Tờ bản đồ số 19, 13, 20, 29, 37, 45, 46, 51, 52, 56, 57, 60, 61, 63, 64, 66, 67 Địa chính xã Bình Trị: Tờ bản đồ số 78, 77, 68, 64, 65, 66, 67 | Công trình đã giao đất một phần, đang thực hiện công tác thu hồi đất phần còn lại nhưng bị vướng về công tác bồi thường. |
15 | Dự án: Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu Kinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1) | 85 | Xã Bình Đông | Tờ bản đồ số: 42, 49, 55, 56, 57, 61, 62, 63, 67, 68, 69, 108 | Đang thực hiện GPMB và tiếp tục thực hiện thu hồi đất phần DT chưa thu hồi |
16 | Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Khu công nghiệp Sài Gòn - Dung Quất nay đổi thành Khu đô thị công nghiệp Dung Quất (giai đoạn 1A) | 168,00 | xã Bình Thạnh | Tờ bản đồ: 15, 16, 17, 18, 26, 27, 28, 29, 30, 38, 39, 40, 41, 80, 84 | Đang thực hiện GPMB, chưa giao đất |
17 | Tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất | 66,18 | Xã Bình Chánh; Xã Bình Thạnh; Xã Bình Đông; Xã Bình Thuận | Địa chính xã Bình Chánh: Tờ bản đồ số 30, 31, 32, 33, 34, 35, 71, 25, 26, 27, 28, 29 Địa chính xã Bình Thạnh: Tờ bản đồ số 76, 75 Địa chính xã Bình Đông: Tờ bản đồ số 39, 38, 37, 43, 44, 42, 41, 47, 48 Địa chính xã Bình Thuận: Tờ bản đồ số 64, 65 | Đang thực hiện GPMB, chưa giao đất |
| Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
18 | Đường Ba Bích - Ba Nam | 4,00 | Ba Bích, Ba Nam |
| Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, hiện nay chủ đầu tư đang phối hợp với trung tâm phát triển quỹ đất và UBND các xã thực hiện công tác kiểm kê, lập phương án bồi thường, tuy nhiên đây là tuyến đường có khối lượng lớn nên cần thời gian để hoàn thiện công tác thu hồi đất, giao đất |
19 | Đường cứu hộ, cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang | 34,80 | Xã Ba Trang |
| Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, hiện nay chủ đầu tư đang phối hợp với trung tâm phát triển quỹ đất và UBND các xã thực hiện công tác kiểm kê, lập phương án bồi thường, tuy nhiên đây là tuyến đường có khối lượng lớn nên cần thời gian để hoàn thiện công tác thu hồi đất, giao đất |
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I. | CÔNG TRÌNH NĂM 2015 | 91,74 | 42,72 | 0 |
|
|
| Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản | 0,47 | 0,18 |
| phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 01 |
2 | Khu đô thị dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A | 75,37 | 37,26 |
| phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa Dõng) |
| Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
3 | Công viên nghĩa trang Sơn Viên Lạc Cảnh (Công ty Cổ phần đầu tư 706) | 14,50 | 3,88 |
| Xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 15, 19, 20 |
| Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
4 | KDC Hùng Nghĩa | 1,40 | 1,40 |
| xã Phổ Phong | TBĐ số 31 |
II. | CÔNG TRÌNH NĂM 2016 | 199,75 | 26,10 | 1,14 |
|
|
| Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng | 0,15 | 0,05 |
| phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 03 |
2 | Cầu Thạch Bích | 5,79 | 3,08 |
| xã Tịnh Ấn Tây, phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 12,14 (xã Tịnh Ấn Tây); Tờ bản đồ số 20 (phường Lê Hồng Phong) |
3 | Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài) | 4,17 |
| 1,14 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 17, 18 |
4 | Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng) | 10,73 | 0,32 |
| phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 2,3 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong |
5 | Công viên tình yêu | 1,46 | 0,97 |
| phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 11 |
| Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
6 | Tuyến đường nối trung tâm phía Bắc và Nam thành phố Vạn tường | 26,27 | 3,18 |
| Xã Bình Trị; Xã Bình Hải | Địa chính xã Bình Trị: Tờ bản đồ số: 78;77;68;64;65;66;67. Địa chính xã Bình Hải: Tờ bản đồ số 19, 13, 20, 29, 37, 45, 46, 51, 52, 56, 57, 60, 61, 63, 64, 66, 67. |
7 | Dự án kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu kinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1) | 85,00 | 9,00 |
| xã Bình Đông | Tờ bản đồ số: 42, 49, 55, 56, 57, 61, 62, 63, 67, 68, 69, 108 |
8 | Tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất | 66,18 | 9,50 |
| xã Bình Chánh, Bình Thạnh, Bình Đông và Bình Thuận | Tờ bản đồ số: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 71, 25, 26, 27, 28, 29 xã Bình Chánh; Tờ bản đồ số: 75, 76 xã Bình Thạnh; Tờ bản đồ số: 37, 38, 39, 41, 42, 43, 47, 48 xã Bình Đông; Tờ bản đồ số: 64, 65 xã Bình Thuận. |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | DIỆN TÍCH QH | ĐỊA ĐIỂM (cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | CÔNG VĂN, CHỦ TRƯƠNG | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Điểm SHVH tổ dân phố 3 phường Nghĩa Lộ | 0,02 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 08 | QĐ số 3703/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Nhà văn hóa tổ 03, phường Nghĩa Lộ | - |
|
|
|
|
|
2 | Điểm sinh hoạt văn hóa tổ dân phố 15+16 | 0,02 | phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 43 | QĐ số: 3842/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND thành phố Quảng Ngãi cho chủ trương đầu tư | - |
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng tường rào phía Tây Trường Tiểu học Nguyễn Nghiêm và cải tạo mở rộng + TNTT hẻm 114 Lê Trung Đình, phường Nguyễn Nghiêm | 0,03 | phường Nguyễn Nghiêm | Tờ bản đồ số 3 | QĐ số 4012/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng tường rào phía Tây Trường Tiểu học Nguyễn Nghiêm và cải tạo mở rộng + TNTT hẻm 114 Lê Trung Đình, phường Nguyễn Nghiêm | - |
|
|
|
|
|
4 | Khu Đô thị - Thương mại - Dịch vụ Nghĩa Dõng | 7,28 | xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 01, 02, 16, 17 | QĐ số: 650/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Khu Đô thị - Thương mại - Dịch vụ Nghĩa Dõng | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
5 | Khu di tích Chiến thắng Khánh Lạc Đông | 0,17 | xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 17 | QĐ số 1528/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê xếp hạng di tích Chiến thắng Khánh Lạc Đông tại xã Nghĩa Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi | - |
|
|
|
|
|
6 | Nhà văn hóa xã Nghĩa An | 0,62 | xã Nghĩa An | Tờ bản đồ số 06 | QĐ số 2281/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND thành phố Quảng về việc điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | - |
|
|
|
|
|
7 | Khu dân cư trung tâm xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi | 2,76 | xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 11 | QĐ số 791/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư dự án | 3.500 |
|
|
|
| 3.500 |
8 | Kênh Chìm Sơn Tịnh | 6,45 | xã Tịnh Ấn Đông, phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Châu | xã Tịnh Ấn Đông (Tờ bản đồ số 9, 11, 13, 14, 15, 16), phường Trương Quang Trọng (Tờ bản đồ số 6), xã Tịnh An (Tờ bản đồ số 1), xã Tịnh Châu (Tờ bản đồ số 5, 8) | QĐ số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | - |
|
|
|
|
|
9 | Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh An | 0,25 | xã Tịnh An | Tờ bản đồ số 15 | QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2018 | 500 |
|
| 500 |
|
|
10 | Đường qua thôn An Phú | 0,44 | xã Tịnh An | Tờ bản đồ số 9 | QĐ số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | - |
|
|
|
|
|
11 | Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Vĩnh Sơn | 0,11 | xã Tịnh Hòa | Tờ bản đồ số 20 | QĐ số 3902/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Vĩnh Sơn | - |
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư Kỳ Xuyên (giai đoạn 1) | 10,1 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 8 | Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Kỳ Xuyên, xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi | 146.000 |
|
| - |
| 146.000 |
13 | Nhà đa năng trường THCS Tịnh Kỳ | 0,1 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 15 | QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2018 | 500 |
|
| 500 |
|
|
14 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Kỳ | 0,04 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 15 | QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2018 | 300 |
|
| 300 |
|
|
15 | Nghĩa địa Vườn Đình | 2 | xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 8 | CV số 2440/UBND-NNTN ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cải tạo mở rộng nghĩa địa Vườn Đình, thôn Khánh Lâm, xã Tịnh Thiện, thành phố Quảng Ngãi | - |
|
|
|
|
|
16 | Khu dân cư kết hợp chỉnh đô thị Đông và Tây Hoàng Văn Thụ, thành phố Quảng Ngãi | 18,24 | phường Quảng Phú | Tờ bản đồ số 10, 34, 61, 62 | Quyết định số: 591/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư kết hợp chỉnh đô thị Đông và Tây Hoàng Văn Thụ, thành phố Quảng Ngãi | 21.000 |
|
|
|
| 21.000 |
17 | Khu dân cư Thống Nhất kết hợp chỉnh trang đô thị xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi | 7,84 | xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 11, 12, 22 | Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Thống Nhất kết hợp chỉnh đô thị xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
18 | Tuyến đường ĐH 529, xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi | 1,91 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 7, 10, 11 | Quyết định số: 607/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ vượt thu dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
19 | Tuyến đường ĐH 521 (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến QL 24B) | 7,67 | phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông, xã Tịnh Châu, xã Tịnh Thiện, xã Tịnh Hòa | Tờ bản đồ số (9, 10, 11) phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đồ số (7, 10, 12) xã Tịnh Ấn Đông; Tờ bản đồ số (15, 17, 19) xã Tịnh Châu; Tờ bản đồ số (2, 10, 15), xã Tịnh Thiện, Tờ bản đồ số (3, 6, 7) xã Tịnh Hòa | Quyết định số: 365/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thực hiện hỗ trợ khắc phục thiệt hại thiên tai | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
20 | Tuyến đường 623C, thành phố Quảng Ngãi | 3,12 | xã Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số (1, 4, 5) xã Nghĩa Dũng, Tờ bản đồ số (5, 6, 8) xã Nghĩa Hà, Tờ bản đồ số (10 11, 12) xã Nghĩa Phú | Quyết định số: 656/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ thực hiện công trình cấp bách và Quyết định số: 607/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ vượt thu dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017 | 3.500 |
| 3.500 |
|
|
|
21 | Xây dựng mới tường rào cổng ngõ UBND xã Tịnh Châu | 0,02 | xã Tịnh Châu | Tờ bản đồ số 03 | Quyết định số: 656/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt vốn xây dựng dự án Xây dựng mới tường rào cổng ngõ UBND xã Tịnh Châu | 200 |
|
| 200 |
|
|
22 | Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1 | 12,060 | Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi |
| Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư | 38.000 |
| 38.000 |
|
|
|
23 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa | 8,250 | Xã Nghĩa Phú, Nghĩa Hà thành phố Quảng Ngãi, |
| Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018 | 66.000 | 26.400 | 39.600 |
|
|
|
24 | Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà | 0,920 | Phường Nghĩa Chánh, Xã Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng và Nghĩa Hà thành phố Quảng Ngãi |
| Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà | 11.000 |
| 11.000 |
|
|
|
| Tổng cộng | 90,42 |
|
|
| 322.500 | 26.400 | 104.100 | 1.500 | - | 190.500 |
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Khu dân cư trung tâm xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi | 2,76 | 2,76 |
| xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 11 |
2 | Kênh Chìm Sơn Tịnh | 6,45 | 2,09 |
| xã Tịnh Ấn Đông, phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Châu | xã Tịnh Ấn Đông (Tờ bản đồ số 9, 11, 13, 14, 15, 16), phường Trương Quang Trọng (Tờ bản đồ số 6), xã Tịnh An (Tờ bản đồ số 1), xã Tịnh Châu (Tờ bản đồ số 5, 8) |
3 | Vùng rau an toàn Đồng Quýt | 10,14 | 1,2 |
| xã Tịnh Long | Tờ bản đồ số 6 |
4 | Khu dân cư kết hợp chỉnh đô thị Đông và Tây Hoàng Văn Thụ, thành phố Quảng Ngãi | 18,24 | 7,5 |
| phường Quảng Phú | Tờ bản đồ số 10, 34, 61, 62 |
5 | Khu dân cư Thống Nhất kết hợp chỉnh trang đô thị xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi | 7,84 | 5,98 |
| xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 11, 12, 22 |
6 | Tổ hợp Thương mại dịch vụ và Vật liệu xây dựng Hương Lúa Plaza | 1,22 | 1,12 |
| xã Tịnh Ấn Đông | Tờ bản đồ số 11, 14 |
7 | Tuyến đường ĐH 521 (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến QL 24B) | 7,67 | 0,53 |
| phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông, xã Tịnh Châu, xã Tịnh Thiện, xã Tịnh Hòa | Tờ bản đồ số (9, 10, 11) phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đồ số (7, 10, 12) xã Tịnh Ấn Đông; Tờ bản đồ số (15, 17, 19) xã Tịnh Châu; Tờ bản đồ số (2, 10, 15), xã Tịnh Thiện, Tờ bản đồ số (3, 6, 7) xã Tịnh Hòa |
8 | Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1 | 12,060 | 2,31 |
| Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi |
|
9 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn Ila | 8,25 | 3,87 |
| Xã Nghĩa Phú, Nghĩa Hà thành phố Quảng Ngãi, |
|
10 | Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà | 0,92 | 0,70 |
| Xã Nghĩa Dũng, thành phố Quảng Ngãi |
|
| Tổng cộng | 75,55 | 28,06 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ | 4,00 | xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ | Bình Trung: Tờ bản đồ số 8; 18; 10 Thị Trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 42; 44 | Công văn số 5768/UBND-TH của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc triển khai lập, thẩm định hồ sơ trình phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh dự kiến khởi công mới trong 2 năm 2019-2020 | 11.000 |
| 7.000 | 4.000 |
|
|
2 | Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1 | 9,50 | Xã Bình Thuận | Tờ bản đồ số: 92, 93, 94 | Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 về việc chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1 | 10.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
3 | Dự án Trạm bơm thôn Phước Thọ II, xã Bình Phước | 1,30 | xã Bình Phước | Tờ BĐ Số 82, 83, 84, 90, 91, 92, 98, 99 | Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND huyện Bình Sơn | - |
| - |
|
|
|
4 | Dự án Trường Mầm non Sao Mai | 0,42 | xã Bình Chánh | Tờ 43 | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND huyện Bình Sơn giao nhiệm vụ thực hiện các công trình được phân bổ từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 | - |
| - |
|
|
|
5 | Đường vào Đập Tràn Vực bà, huyện Bình Sơn | 4,00 | xã Bình Minh | TBĐ số 27, 59, 60, 66 và 67 | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | - |
| - |
|
|
|
6 | Dự án Kè chống sạt lở đoạn Bình Thới - Bình Dương | 1,5 | Bình Dương, Bình Thới | TBĐ số 02 xã Bình Thới và tờ 17 xã Bình Dương | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND huyện Bình Sơn giao nhiệm vụ thực hiện các công trình được phân bổ từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017 | - |
| - |
|
|
|
7 | Thủy lợi Đồng Sông (đập và kênh), huyện Bình Sơn | 6,20 | xã Bình Khương | Tờ bản đồ số 2, 24, 25 | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | - |
| - |
|
|
|
8 | Kiên cố hóa kênh đập Trung Sanh - Sa Lương | 0,30 | xã Bình Long | Tờ bản đồ 12, 13 | Quyết định số 3171/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018 | - |
|
| - |
|
|
9 | Khu dân cư phố chợ Cù Lao | 8,025 | xã Bình Chánh | tờ số 27, 38, 72, 81 | QĐ chủ trương đầu tư số 777/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh | 8.000 |
|
|
|
| 8.000 |
10 | Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường | 49,79 | xã Bình Hải | Tờ 32, 33, 41 và 48 | Quyết định chủ trương đầu tư số 379/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ | 49.000 |
|
|
|
| 49.000 |
11 | Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị du lịch sinh thái | 35,50 | xã Bình Hải | Tờ 54 và 58 | Quyết định chủ trương đầu tư số 383/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ | 35.000 |
|
|
|
| 35.000 |
12 | Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường | 40,45 | xã Bình Hải | Tờ 39 và 47 | Quyết định chủ trương đầu tư số 380/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ | 40.000 |
|
|
|
| 40.000 |
13 | Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường | 34,43 | xã Bình Hải và xã Bình Hòa | Tờ 64, 65, 67 và 68, tờ 56 xã Bình Hòa | Quyết định chủ trương đầu tư số 381/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ | 34.000 |
|
|
|
| 34.000 |
14 | Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường | 45,88 | xã Bình Hải, xã Bình Hòa và xã Bình Phú | Tờ 01, 68, 69 và 70 xã Bình Hải, tờ 56 xã Bình Hòa, Tờ 1 và 2 xã Bình Phú | Quyết định chủ trương đầu tư số 382/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ | 45.000 |
|
|
|
| 45.000 |
15 | Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1 | 1,260 | xã Bình Hiệp, huyện Bình Sơn |
| Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
| Tổng cộng | 242,56 | - | - | - | 235.000 | - | 15.000 | 9.000 | - | 211.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Khu dân cư chỉnh trang Đông Nam mở rộng thị trấn Châu Ổ | 6,04 | 3,45 |
| Thị trấn châu Ổ | Tờ bản đồ 24;25;38 |
2 | Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ | 4,00 | 1,70 |
| Xã Bình Trung; Thị trấn châu Ổ | Bình Trung: Tờ bản đồ số 8; 18; 10 Thị Trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 42; 44 |
3 | Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Khu dịch vụ văn phòng làm việc, văn phòng cho thuê, nhà hàng, khách sạn, nhà nghỉ | 1,10 | 0,10 |
| Xã Bình Đông | Tờ bản đồ số 38;45 |
4 | Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1 | 9,50 | 3,00 |
| Xã Bình Thuận | Tờ bản đồ số: 92, 93, 94 |
5 | Khu dân cư phố chợ Cù Lao | 8,025 | 0,2865 |
| xã Bình Chánh | Tờ số 27, 38, 72, 81 |
6 | Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường | 49,79 | 1,17 |
| xã Bình Hải | Tờ 40 và 41 |
7 | Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị du lịch sinh thái | 35,50 | 1,06 |
| xã Bình Hải | Tờ 39 và 47 |
8 | Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường | 34,43 | 4,930 |
| xã Bình Hải và xã Bình Hòa | Tờ 64, 65, 67 và 68, tờ 56 xã Bình Hòa |
9 | Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường | 45,88 | 9,39 | 3,48 | xã Bình Hải, xã Bình Hòa và xã Bình Phú | Tờ 01, 68, 69 và 70 xã Bình Hải, tờ 56 xã Bình Hòa, Tờ 1 và 2 xã Bình Phú |
| Tổng cộng | 194,27 | 25,09 | 3,48 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | KDC Vũng Thảo, xã Tịnh Thọ | 4,00 | Xã Tịnh Thọ | TBĐ số 23, 29 | CV số 4766/UBND-CNXD ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư khu tái định tại xã Tịnh Thọ phục vụ GPMB dự án khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1B |
|
|
|
|
|
|
2 | Trùng tu, tôn tạo, làm mới bảng chỉ dẫn, làm đường bê tông Di tích Xưởng Quân giới Từ Nhại | 0,06 | Xã Tịnh Hiệp | TBĐ số 30 | QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019 | 36 |
|
| 36 |
|
|
3 | Khu thể thao trung tâm xã Tịnh Hiệp | 1,20 | Xã Tịnh Hiệp | TBĐ số 19, 20, 25 | QĐ số 2588/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu lư xây dựng năm 2018 | 840 |
|
| 840 |
|
|
4 | Khu thể thao xã Tịnh Đông | 1,56 | Xã Tịnh Đông | TBĐ số 25 | QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019 | 1.092 |
|
| 1.092 |
|
|
5 | Xây mới chợ Trung tâm xã | 0,30 | Xã Tịnh Đông | TBĐ số 25 | QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019 | 210 |
|
| 210 |
|
|
6 | Điểm dân cư trước trường Tiểu học | 0,03 | Xã Tịnh Trà | TBĐ số 24 | QĐ số 198/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND xã về việc phân bổ kinh phí xây dựng công trình: Các điểm dân cư lẻ tẻ xã Tịnh Trà năm 2019 | 21 |
|
|
| 21 |
|
7 | Điểm dân cư Trạm y tế | 0,20 | Xã Tịnh Trà | TBĐ số 24 | QĐ số 198/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND xã về việc phân bổ kinh phí xây dựng công trình: Các điểm dân cư lẻ tẻ xã Tịnh Trà năm 2019 | 140 |
|
|
| 140 |
|
8 | KDC phía Đông tượng đài chiến thắng Ba Gia | 3,30 | Xã Tịnh Sơn | TBĐ số 15 | QĐ số 304/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Điểm dân cư nông thôn phía Đông tượng đài chiến thắng Ba Gia, thôn Diên Niên, xã Tịnh Sơn | 2.310 |
|
| 2.310 |
|
|
9 | Nhà văn hóa thôn Phú Lộc | 0,15 | Xã Tịnh Phong | TBĐ số 23 | QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019 | 105 |
|
| 105 |
|
|
10 | Khu thể thao xã Tịnh Phong | 1,00 | Xã Tịnh Phong | TBĐ số 21 | QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019 | 700 |
|
| 700 |
|
|
11 | Nhà văn hóa thôn Trường Thọ | 0,10 | Xã Tịnh Phong | TBĐ số 6 | QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019 | 70 |
|
| 70 |
|
|
12 | Nhà văn hóa thôn Thế Lợi | 0,12 | Xã Tịnh Phong | TBĐ số 12 | QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019 | 84 |
|
| 84 |
|
|
13 | MR trường mầm non Tịnh Phong | 0,08 | Xã Tịnh Phong | TBĐ số 12 | QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019 | 56 |
|
| 56 |
|
|
14 | KDC Vĩnh Xương | 0,80 | Xã Tịnh Hà | TBĐ số 26 | QĐ số 3762/QĐ-UBND ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 560 |
|
|
| 560 |
|
15 | Điểm dân cư Gò Vực | 0,55 | xã Tịnh Hà | TBĐ số 15 | QĐ số 3762/QĐ-UBND ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 138 |
|
|
| 138 |
|
16 | Sân vận động thôn Thọ Lộc Bắc | 0,30 | xã Tịnh Hà | TBĐ số 23 | QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019 | 210 |
|
| 210 |
|
|
17 | Sân vận động thôn Hà Nhai Nam | 0,20 | xã Tịnh Hà | TBĐ số 15 | QĐ số 3762/QĐ-UBND ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 140 |
|
| 140 |
|
|
18 | Nhà văn hóa thôn Trường Xuân | 0,04 | xã Tịnh Hà | TBĐ số 25 | QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019 | 28 |
|
| 28 |
|
|
19 | Sân vận động thôn Ngân Giang | 0,20 | xã Tịnh Hà | TBĐ số 17 | QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019 | 140 |
|
| 140 |
|
|
20 | KDC lẻ tẻ xã Tịnh Hà (thôn Hà Nhai Bắc) | 0,05 | xã Tịnh Hà | TBĐ số 18 | QĐ số 3762/QĐ-UBND ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 35 |
|
|
| 35 |
|
21 | KDC lẻ tẻ xã Tịnh Hà (thôn Hà Nhai Nam) | 0,06 | xã Tịnh Hà | TBĐ số 12 | QĐ số 3762/QĐ-UBND ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 42 |
|
|
| 42 |
|
22 | Điểm dân cư Ngõ Bích | 0,02 | xã Tịnh Hà | TBĐ số 18 | QĐ số 3762/QĐ-UBND ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 14 |
|
|
| 14 |
|
23 | Khu công nghiệp, đô thị - dịch vụ Vsip Quảng Ngãi giai đoạn 1B | 13,83 | xã Tịnh Hà | TBĐ số 24, 25 | Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi GĐ 1 | - |
|
|
|
|
|
24 | Dự án Đường ven bờ Bắc sông Trà kết hợp Khu đô thị Trường Xuân xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh | 19,94 | xã Tịnh Hà | TBĐ số 25, 26, 28, 29 | Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Đường ven bờ Bắc sông Trà kết hợp Khu đô thị Trường Xuân xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh | - |
|
|
|
|
|
25 | Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1 | 20,750 | xã Tịnh Phong và Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh |
| Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư | 51.000 |
| 51.000 |
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 68,84 |
|
|
| 57.971 | 0 | 51.000 | 6.021 | 950 | 0 |
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Khu thể thao xã Tịnh Đông | 1,56 | 1,56 |
| Xã Tịnh Đông | TBĐ số 25 |
2 | Chợ trung tâm xã Tịnh Đông | 0,30 | 0,30 |
| Xã Tịnh Đông | TBĐ số 25 |
3 | Khu công nghiệp, đô thị - dịch vụ Vsip Quảng Ngãi giai đoạn 1B | 13,83 | 6,86 |
| xã Tịnh Hà | TBĐ số 24, 25 |
4 | KDC phía Đông tượng đài chiến thắng Ba Gia | 3,30 | 3,30 |
| Xã Tịnh Sơn | TBĐ số 15 |
5 | KDC Vũng Thảo, xã Tịnh Thọ | 4,00 | 2,51 |
| Xã Tịnh Thọ | TBĐ số 23, 29 |
6 | Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1 | 20,75 | 7,37 |
| xã Tịnh Phong và Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh |
|
| TỔNG | 43,74 | 21,90 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
1 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Cư | 0,12 | Nghĩa Thắng | Tờ 9,10 | QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 | - |
|
|
|
|
|
2 | Đường Sông Vệ - Nghĩa Hiệp | 0,30 | Nghĩa Hiệp | Tờ 5, 6 | Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 và Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương thực hiện dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung - tỉnh Quảng Ngãi và giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 550 |
| 550 |
|
|
|
3 | Chợ xã Nghĩa Hiệp | 0,30 | Nghĩa Hiệp | Tờ 11: 945, 946, 948, 950 | Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND Nghĩa Hiệp về việc phân bổ kinh phí xây dựng công trình Chợ xã Nghĩa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
4 | Hợp tác xã Nông nghiệp thị trấn Sông Vệ | 0,05 | TT Sông Vệ | Tờ 09 | Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND thị trấn Sông Vệ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà làm việc HTX Nông Nghiệp thị trấn Sông Vệ hạng mục san nền, tường rào cổng ngõ, nhà làm việc. |
|
|
|
|
|
|
5 | Nhà văn hóa TDP Vạn Mỹ | 0,03 | TT Sông Vệ | Tờ 09 | Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa các TDP thị trấn Sông Vệ |
|
|
|
|
|
|
6 | Nhà văn hóa TDP An Bàng | 0,05 | TT Sông Vệ | Tờ 08 | Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa các TDP thị trấn Sông Vệ |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường xã tuyến ngõ ông Cảm - Đường huyện (Nghĩa Kỳ- Nghĩa Thắng) bổ sung | 0,90 | Nghĩa Thắng | Tờ 1,2,9 | QĐ số 7412/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu dân cư C19, huyện Tư Nghĩa (bổ sung) | 1,00 | TT La Hà | Tờ 24, 27 | QĐ số 7412/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
9 | Xây dựng Khu TTCN, làng nghề lốp bố tập trung | 1,20 | Nghĩa Hòa | Tờ 3 | Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 về việc phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2015 cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | - |
|
|
|
|
|
10 | Đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa. | 3,00 | Nghĩa Thương | Tờ 8,9 | Quyết định số 4649/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
11 | KDC dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương. | 9,90 | Nghĩa Thương | Tờ 8,9 | Quyết định số 5200/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách huyện và danh mục các công trình đầu tư xây dựng năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện thu từ quỹ đất. | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
12 | KDC trung tâm xã Nghĩa Trung | 13,08 | Nghĩa Trung | Tờ 6,10 | QĐ số 941/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 quyết định chủ trương đầu tư dự án khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
13 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa | 8,020 | Xã Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp huyện Tư Nghĩa, |
| Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018 | 66.000 | 26.400 | 39.600 |
|
|
|
14 | Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà | 0,31 | Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa |
| Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
15 | Khu tái định cư thôn 1, xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 | 1,000 | xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa |
| Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 6686/UBND-CNXD ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
|
16 | Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 | 1,120 | xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa |
| Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 6686/UBND-CNXD ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh | 2.700 |
| 2.700 |
|
|
|
| Tổng | 40,38 |
|
|
| 114.650 | 26.400 | 49.250 | 32.000 | - | 7.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
1 | Chợ xã Nghĩa Hiệp | 0,30 | 0,01 |
| Nghĩa Hiệp | Tờ 11 |
2 | Đường xã tuyến ngõ ông Cảm - Đường huyện (Nghĩa Kỳ- Nghĩa Thắng) bổ sung | 0,90 | 0,35 |
| Nghĩa Thắng | Tờ 1, 2, 9 |
3 | Đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa. | 3,00 | 2,10 |
| Nghĩa Thương | Tờ 8, 9 |
4 | KDC dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương. | 9,90 | 8,10 |
| Nghĩa Thương | Tờ 8,9 |
5 | KDC trung tâm xã Nghĩa Trung | 13,08 | 9,47 |
| Nghĩa Trung | Tờ 6,10 |
6 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa | 8,02 | 1,53 |
| Xã Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp huyện Tư Nghĩa, |
|
7 | Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà | 0,31 | 0,12 |
| Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa |
|
8 | Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 | 1,12 | 0,42 |
| xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa |
|
| Tổng | 36,63 | 22,10 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Nhà sinh hoạt văn hóa TDP3 | 0,27 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 14 | Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân bổ kinh phí nguồn vượt thu từ đấu giá đất, nguồn tồn XDCB năm 2017 chuyển sang năm 2018 và kinh phí dự phòng chi năm 2018 | 318 |
|
|
| 318 |
|
2 | Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị), huyện Mộ Đức | 2,26 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 2, 6 | Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị), huyện Mộ Đức | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
3 | Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị | 1,28 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 9, 10 | Quyết định số 4798/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
4 | Chùa Đức Lâm | 1,00 | Xã Đức Lợi | Tờ bản đồ: 12 | Quyết định số 011/QĐ-BTS ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Giáo hội Phật Giáo Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi về việc "Thành lập cơ sở tôn giáo chùa Đức Lâm xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi" | 0 |
|
|
|
|
|
5 | KDC Ngã Tư, phía Tây KDC xã Đức Lợi | 0,04 | Xã Đức Lợi | Tờ bản đồ: 8 | Công văn số 810/UBND-KT ngày 03 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập thủ tục quy hoạch khép kín KDC tại ngã tư, phía Tây Khu dân cư xã Đức Lợi | 0 |
|
|
|
|
|
6 | Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung (hạng mục: Cầu Cao và Kè bờ Nam sông Vệ) | 2,69 | Xã Đức Thắng | Tờ bản đồ: 2, 7, 8, 10, 17, 18 | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018. Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 04 Tiểu dự án tại cá | 0 |
|
|
|
|
|
7 | Hệ thống tiêu nước nổi mùa Đông các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh | 4,81 | Xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh | Tờ bản đồ: 3, 7, 8, 11, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23 | Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống tiêu nước nổi các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, huyện Mộ Đức | 1.252 |
| 1.252 |
|
|
|
8 | Đường xã BTXM tuyến Nguyễn Tiến Dũng - Cống Thoại | 0,09 | Xã Đức Thắng | Tờ bản đồ: 10 | Quyết định số 999/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 28/12/2017 về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trình trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi. | 840 | 840 |
|
|
|
|
9 | Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (giai đoạn 1) | 0,69 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 24 | Quyết định số 4791/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (Giai đoạn 1) | 920 |
|
| 920 |
|
|
10 | Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | 0,82 | Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ: 2, 3, 6 | Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | 800 |
| 800 |
|
|
|
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất KDC (2 vị trí) | 0,94 | Xã Đức Minh | Tờ bản đồ: 12, 20 | Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt nhiệm vụ và dự toán quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn xã Đức Minh | 0 |
|
|
|
|
|
12 | Chợ trung tâm xã | 0,30 | Xã Đức Phong | Tờ bản đồ: 20 | Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh | 370 | 370 |
|
|
|
|
13 | Khu xử lý rác thải xã Đức Lân | 0,35 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 3 | Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Khu xử lý rác thải xã Đức Lân | 310 |
|
| 310 |
|
|
14 | Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ | 0,32 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 49 | Quyết định số 4797/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ | 536 |
|
| 536 |
|
|
15 | QH xây dựng các KDC, điểm dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân (8 vị trí) | 0,89 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 6, 17, 28, 33, 44 | Công văn số 356/UBND-KT ngày 12 tháng 4 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch xây dựng KDC đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân | 850 |
|
| 850 |
|
|
16 | Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và KDC phía Tây Chợ | 0,60 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 44 | Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và khu dân cư phía Tây Chợ | 600 |
|
| 600 |
|
|
17 | Khu du lịch văn hóa, du lịch phía Tây khu lưu niệm Thủ tướng Phạm Văn Đồng | 0,86 | Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 3, 4, 6, 7 | QĐ số 4794/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT | 800 |
|
| 800 |
|
|
18 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa | 39,580 | Xã Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Minh và Đức Phong huyện Mộ Đức |
| Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018 | 110.000 | 44.000 | 66.000 |
|
|
|
TỔNG CỘNG | 57,79 |
|
|
| 120.096 | 45.210 | 69.552 | 5.016 | 318 | 0 |
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Nhà sinh hoạt văn hóa TDP3 | 0,27 | 0,27 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 14 |
2 | Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị) huyện Mộ Đức | 2,26 | 1,19 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 2, 6 |
3 | Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị | 1,28 | 0,31 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 9, 10 |
4 | Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung (hạng mục: Cầu Cao và Kè bờ Nam sông Vệ) | 2,69 | 0,24 |
| Xã Đức Thắng | Tờ bản đồ: 2, 7, 8, 10, 17, 18 |
5 | Hệ thống tiêu nước nổi mùa Đông các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh | 4,81 | 0,16 |
| Xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh | Tờ bản đồ: 3, 7, 8, 11, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23 |
6 | Đường xã BTXM tuyến Nguyễn Tiến Dũng - Cống Thoại | 0,09 | 0,09 |
| Xã Đức Thắng | Tờ bản đồ: 10 |
7 | Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (giai đoạn 1) | 0,69 | 0,47 |
| Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 24 |
8 | Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | 0,82 | 0,02 |
| Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ: 2, 3, 6 |
9 | Khu du lịch văn hóa, du lịch phía Tây khu lưu niệm Thủ tướng Phạm Văn Đồng | 0,86 | 0,51 |
| Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 3, 4, 6, 7 |
10 | Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ | 0,32 | 0,04 |
| Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 52, 59 |
11 | QH xây dựng các KDC, điểm dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân (8 vị trí) | 0,89 | 0,58 |
| Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 6, 17, 28, 33, 44 |
12 | Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và KDC phía Tây Chợ | 0,60 | 0,15 |
| Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 44 |
13 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số 11 | 0,75 | 0,63 |
| Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 19 |
14 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh | 0,67 | 0,67 |
| Xã Đức Phong | Tờ bản đồ: 1 |
15 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Đức Phú | 0,12 | 0,12 |
| Xã Đức Phú | Tờ bản đồ: 18 |
16 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa | 39,58 | 3,13 | 14,17 | Xã Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Minh và Đức Phong huyện Mộ Đức |
|
TỔNG CỘNG | 56,70 | 8,58 | 14,17 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Các KDC vùng lõm xã Phổ An | 0,37 | Xã Phổ An |
| CV số 3302/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập Quy hoạch chi tiết XD tỷ lệ 1/500/Các KDC vùng lõm xã Phổ An | 40 |
|
|
| 40 |
|
2 | Khu dân cư thôn Trung Sơn | 0,89 | xã Phổ Khánh | TBĐ số 50 | QĐ số 546/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện về việc chủ trương đầu tư Công trình: KDC thôn Trung Sơn xã Phổ Khánh | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
3 | Cầu Hải Tân và đường dẫn | 0,30 | xã Phổ Minh, Phổ Quang | TBĐ số 15 xã P.Minh, tờ số 11 xã P.Quang | QĐ số 3287/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cầu Hải Tân và đường dẫn | 36.000 |
|
| 36.000 |
|
|
4 | Cầu đập Mồ côi | 0,96 | xã Phổ Thuận, Phổ Nhơn | TBĐ số 28 xã P.Thuận, tờ số 7 xã P.Nhơn | QĐ số 2781/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND huyện về việc điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách cấp huyện | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
5 | Khu dân cư Tân Phong (trước UBND xã Phổ Phong) | 0,97 | xã Phổ Phong | TBĐ số 31 | QĐ số 1660/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KDC Tân Phong (trước UBND xã Phổ Phong) | 5.044 |
|
| 5.044 |
|
|
6 | Khu dân cư Đồng Nhà Đáng | 2,87 | xã Phổ Văn | TBĐ số 9 | QĐ số 3460/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: KDC Đồng Nhà Đáng thôn Tập An Bắc, xã Phổ Văn | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
7 | MR chợ Trà Câu | 0,02 | Xã Phổ Văn | TBĐ số 17 | QĐ số 1671/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Chợ Trà Câu xã Phổ Văn |
|
|
|
|
|
|
8 | MR trường mầm non xã Phổ Văn | 0,1 | xã Phổ Văn | TBĐ số 7 | QĐ số 2781/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND huyện về việc điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách cấp huyện | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
9 | Kè Trà Câu thuộc dự án: Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai một số tỉnh miền trung - tỉnh Quảng Ngãi | 0,64 | xã Phổ Văn | TBĐ số 12, 13 | QĐ số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 500 |
| 500 |
|
|
|
10 | KDC giáp đất Trạng Nam Phước xã Phổ Vinh | 0,83 | xã Phổ Vinh | TBĐ số 13 | QĐ số 144/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: KDC giáp đất Trạng Nam Phước xã Phổ Vinh | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
11 | KDC vùng lõm | 0,97 | xã Phổ Vinh | Thửa 151 tờ BĐ số 7; thửa 186, 188, 258, 243, 250, 51, 52, 67 tờ BĐ số 14; thửa 19, 24, 283 tờ BĐ số 15; thửa 35 tờ BĐ số 17; thửa 196, 312, 313, 314, 315, 318, 830 tờ BĐ số 26; thửa 355 tờ BĐ số 27 | Thông báo số 370/TB-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Các KDC vùng lõm xã Phổ Vinh | - |
|
|
|
|
|
12
| KDC Hóc Sạ, TDP 3 | 0,7
| TT Đức Phổ | Tờ BĐ số 24 | QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình KDC Hóc Sạ Thị trấn Đức Phổ; Hạng mục: San nền, kè chắn đất, hệ thống thoát nước, cấp nước và phân lô chi tiết đất ở | 700 |
|
| 700 |
|
|
13 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn Ila | 15,45 | xã Phổ An huyện Đức Phổ |
| Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018 | 8.000 | 3.200 | 4.800 |
|
|
|
| Tổng | 25,07 |
|
|
| 58.784 | 3.200 | 5.300 | 50.244 | 40 | - |
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Khu dân cư thôn Trung Sơn | 0,89 | 0,89 |
| Xã Phổ Khánh | TBĐ số 50 |
2 | Cầu Hải Tân và đường dẫn | 0,30 | 0,20 |
| xã Phổ Minh, Phổ Quang | TBĐ số 15 xã P.Minh, tờ số 11 xã P.Quang |
3 | Nhà hàng Đông Hồ | 0,16 | 0,16 |
| xã Phổ Minh | TBĐ số 17 |
4 | Cầu đập Mồ côi | 0,96 | 0,50 |
| xã Phổ Thuận, Phổ Nhơn | TBĐ số 28 xã P.Thuận, tờ số 7 xã P.Nhơn |
5 | Khu dân cư Đồng Nhà Đáng | 2,87 | 2,87 |
| xã Phổ Văn | TBĐ số 9 |
6 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa | 15,45 | - | 4,47 | xã Phổ An huyện Đức Phổ |
|
| TỔNG | 20,63 | 4,62 | 4,47 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Nhà làm việc UBND TT Chợ Chùa | 0,83 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 7 | Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 | 15.040 |
|
| 15.040 |
|
|
2 | Khu dân cư Bắc Cầu Kênh | 6,00 | Xã Hành Thuận | Tờ bản đồ: 17 | Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 | 20.050 |
|
| 20.050 |
|
|
3 | Khu dân cư Đồng Dinh (khu trong) | 2,83 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 7 | Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 | 20.050 |
|
| 20.050 |
|
|
4 | Khu dân cư Đồng Xít | 4,05 | Xã Hành Thuận | Tờ bản đồ: 3 | Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 | 20.050 |
|
| 20.050 |
|
|
5 | Kè chống sạt lở bờ Nam sông Vệ | 2,10 | Xã Hành Tín Đông | Tờ bản đồ: 6, 24, 25 | Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 04 Tiểu dự án tại các tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận thuộc Dự án "Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung", vay vốn WB | 0 |
|
|
|
|
|
6 | Nhà văn hóa Nghĩa Lâm | 0,36 | Xã Hành Nhân | Tờ bản đồ: 10 | Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc tặng thưởng công trình phúc lợi | 250 |
|
| 250 |
|
|
7 | Nhà văn hóa Phước Lâm | 0,11 | Xã Hành Nhân | Tờ bản đồ: 04 | Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc tặng thưởng công trình phúc lợi | 250 |
|
| 250 |
|
|
8 | KDC Thổ Du | 1,14 | Xã Hành Minh | Tờ bản đồ: 10 | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hành Minh, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2014, định hướng đến năm 2020 | 0 |
|
|
|
|
|
9 | Các điểm dân cư xã Hành Phước | 1,10 | Xã Hành Phước | Tờ bản đồ: 5, 6, 9, 17, 20, 29, 32, 34 | Nghị quyết 05/2017 NQ-HĐND ngày 27/12/2017về việc thông qua nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 và nhiệm vụ kinh tế - xã hội 2018 | 0 |
|
|
|
|
|
10 | Khu dân cư Bãi Nha thôn Xuân Đình | 0,56 | Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 6 | Nghị quyết 16/2017 NQ-HĐND ngày 21/7/2017 nhiệm kỳ 2016-2021 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 | 0 |
|
|
|
|
|
11 | Khu dân cư Xuân Ba thôn Xuân Ba | 0,07 | Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 39 | Nghị quyết 16/2017 NQ-HĐND ngày 21/7/2017 nhiệm kỳ 2016-2021 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 | 0 |
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư Mỹ Hưng | 0,16 | Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 27 | Nghị quyết 16/2017 NQ-HĐND ngày 21/7/2017 nhiệm kỳ 2016-2021 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 | 0 |
|
|
|
|
|
13 | KDC Gò Bầu thôn An Ba | 0,16 | Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 34 | Nghị quyết 16/2017 NQ-HĐND ngày 21/7/2017 nhiệm kỳ 2016-2021 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 | 0 |
|
|
|
|
|
14 | Sửa chữa khẩn cấp cơ sở Trường Huỳnh Thúc Kháng cũ thành Trung tâm văn hóa - Thể thao, huyện Nghĩa Hành | 1,10 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 21 | Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng khẩn cấp Dự án: Sửa chữa khẩn cấp cơ sở Trường Huỳnh Thúc Kháng cũ thành Trung tâm văn hóa - Thể thao, huyện Nghĩa Hành | 5.700 |
| 5.000 | 700 |
|
|
15 | Đường Tránh Đông thị trấn Chợ Chùa | 12,50 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 3, 7, 12, 17, 22, 25, 26 | Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Đường Tránh Đông thị trấn Chợ Chùa | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
16 | Cầu Bà Đề | 0,05 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 17 | Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Cầu Bà Đề thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | 150 |
|
| 150 |
|
|
17 | Khu tái định cư Mỹ Hưng, xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành phục vụ GPMB dự án Nâng cấp tuyến đường DT.624B (Quán Lát - Đá Chát), đoạn Km0 - Km8 | 1,00 | xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành | Tờ bản đồ số 32, 33 xã Hành Thịnh | Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 1395/UBND ngày 04/9/2018 của UBND huyện Nghĩa Hành | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
|
Tổng cộng | 34,12 |
|
|
| 93.940 | - | 7.400 | 86.540 | - | - |
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Khu dân cư Đồng Dinh (trong) | 2,83 | 2,53 |
| Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 7 |
2 | Khu dân cư Bắc Cầu Kênh | 6,00 | 1,22 |
| xã Hành Thuận | Tờ bản đồ: 17 |
3 | Khu dân cư Đồng Xít | 4,05 | 3,01 |
| xã Hành Thuận | Tờ bản đồ: 3 |
4 | Nhà văn hóa Phước Lâm | 0,11 | 0,11 |
| Xã Hành Nhân | Tờ bản đồ: 04 |
5 | KDC Thổ Du | 1,14 | 0,17 |
| Xã Hành Minh | Tờ bản đồ: 10 |
6 | Khu dân cư Bãi Nha thôn Xuân Đình | 0,56 | 0,56 |
| Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 6 |
7 | KDC Gò Bầu thôn An Ba | 0,16 | 0,16 |
| Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 34 |
8 | Đường Tránh Đông thị trấn Chợ Chùa | 12,50 | 5,00 |
| TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 3, 7, 12, 17, 22, 25, 26 |
9 | Khu tái định cư Mỹ Hưng, xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành phục vụ GPMB dự án Nâng cấp tuyến đường DT.624B (Quán Lát - Đá Chát), đoạn Km0 - Km8 | 1,000 | 1,00 |
| xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành | Tờ số 32, 33 |
TỔNG CỘNG | 28,35 | 13,76 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Kho bạc nhà nước huyện Ba Tơ | 0,30 | TTr Ba Tơ | Tờ 12 thửa 160 BĐĐC | Đã thực hiện xong dự án, bổ sung để làm các thủ tục về chuyển mục đích và giao đất | - |
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Nghiêm | 0,38 | TTr Ba Tơ | Tờ 7, 11, 12 BĐĐC | Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện V/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018 | 865 |
|
| 865 |
|
|
3 | Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Chánh | 0,30 | TTrBa Tơ | Tờ 12 BĐĐC | Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018 | 1.920 |
|
| 1.920 |
|
|
4 | Nâng cấp tuyến đường Phạm Kiệt | 0,33 | TTr Ba Tơ | Tờ 12 BĐĐC | Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện V/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018 | 2.441 |
|
| 2.441 |
|
|
5 | Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông (Đoạn qua xã Ba Cung) | 1,00 | Xã Ba Cung | Tờ 2 BĐLN | Công văn 5768/UBND-TH ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc triển khai lập, thẩm định hồ sơ trình phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh dự kiến khởi công mới trong 2 năm 2019 - 2020 | - |
|
|
|
|
|
6 | Kiên cố hóa kênh Đồng Rong | 0,05 | Xã Ba Cung |
| Quyết định 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 | 50 |
| 50 |
|
|
|
7 | Điểm trường mầm non Ba Cung | 0,20 | xã Ba Cung | Tờ 14 thửa 24 BĐĐC | Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | - |
|
|
|
|
|
8 | Đập dâng Con Cua | 0,09 | xã Ba Cung | Thuộc mảnh bản đồ địa chính cơ sở 635575 và 635578, xã Ba Cung | Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 60 | 60 |
|
|
|
|
9 | Nhà văn hóa xã Ba Dinh | 0,24 | xã Ba Dinh | Tờ 26 thửa 30, 44, 64 | Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 451 | 451 |
|
|
|
|
10 | Nâng cấp, cải tạo nghĩa địa thôn Tân Long Hạ | 1,00 | xã Ba Động | Tờ 2 thửa 78 | Quyết định 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 | 100 | 100 |
|
|
|
|
11 | Nâng cấp, mở rộng trục đường thôn xóm xã Ba Động | 0,77 | Xã Ba Động | Tờ 12, 13, 36 xã Ba Động; tờ 56, 63 xã Ba Thành | Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện V/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản Chương trình An toàn khu năm 2018 | - |
|
|
|
|
|
12 | Trường TH&THCS xã Ba Giang, hạng mục 05 phòng học | 0,12 | xã Ba Giang | Tờ 13 thửa 31, 34, 39 BĐLN | Quyết định 138/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện | - |
|
|
|
|
|
13 | Nối điện 0,4Kv vào Làng Heo Học, thôn Đồng Răm | 0,13 | xã Ba Khâm | Tờ 6 thửa 5, 245 BĐLN | Quyết định 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 | 48 |
|
| 48 |
|
|
14 | Đập Đồng Nghệ | 0,10 | xã Ba Liên |
| Quyết định 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 | 90 | 90 |
|
|
|
|
15 | Điểm trường mầm non thôn Làng Vờ | 0,02 | xã Ba Nam | tờ 6 thửa 207 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
| - |
|
|
|
16 | Điểm trường mầm non thôn Xà Râu | 0,05 | xã Ba Nam |
| - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
|
|
|
|
|
17 | Trường Mầm non Ba Tiêu. Hạng mục: Nhà hiệu bộ + 01 phòng học | 0,10 | xã Ba Tiêu | Tờ 37 thửa 40, 41 BĐĐC | Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 141 | 141 |
|
|
|
|
18 | Nhà văn hóa xã Ba Tô | 0,25 | xã Ba Tô | Tờ 9 thửa 297 BĐLN | QĐ số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 305 | 305 |
|
|
|
|
19 | Đập Đèo Nai | 0,07 | xã Ba Vinh | Thuộc mảnh bản đồ địa chính cơ sở 644572, xã Ba Vinh | Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 85 | 85 |
|
|
|
|
20 | Nối tiếp tuyến đường thôn Nước Như - Ba Ha - Nước Chạch | 0,30 | xã Ba Xa |
| Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn Ngân sách Trung ương và ngân sách huyện để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 | - |
|
|
|
|
|
21 | Nhà văn hóa xã Ba Xa | 0,37 | xã Ba Xa | Tờ 16 thửa 152 BĐĐC | Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | - |
|
|
|
|
|
22 | Dự án thủy điện Nước Long | 13,120 | xã Ba Tiêu | Tờ bản đồ địa chính cơ sở 635557, 632557 | QĐ chủ trương đầu tư số 6529/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
| Tổng cộng | 19,29 |
|
|
| 16.555 | 1.232 | 50 | 5.274 | - | 10.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Chánh | 0,30 | 0,01 |
| TTr Ba Tơ | Tờ 12 BĐĐC |
2 | Kiên cố hóa kênh Đồng Rong | 0,05 | 0,05 |
| xã Ba Cung |
|
3 | Đập dâng Con Cua | 0,09 | 0,01 |
| xã Ba Cung | Thuộc mảnh bản đồ địa chính cơ sở 635575 và 635578, xã Ba Cung |
4 | Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông (Đoạn qua xã Ba Cung) | 1,00 | 0,05 |
| xã Ba Cung | Tờ 2 BĐLN |
5 | Dự án thủy điện Nước Long | 13,120 | 0,67 | 6,90 | xã Ba Tiêu | Tờ bản đồ địa chính cơ sở 635557, 632557 |
| Tổng cộng | 14,56 | 0,79 | 6,90 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Nhà văn hóa xã Long Mai | 0,1 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ 50,57 | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 | 90 |
|
|
|
| 90 |
2 | Xây dựng trường mẫu giáo Long Mai II | 0,08 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 32 | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 | 122 |
| 122 |
|
|
|
3 | Kè khu dân cư Đồng Xoài: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến Cầu Thiệp Xuyên thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung | 0,90 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 10; 14 | Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20/03/2017 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 04 tiểu dự án tại các tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận thuộc Dự án "Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung" vay vốn WB | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
4 | Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến cầu Suối Tía | 0,93 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 5; 10 | Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp | 600 |
|
| 600 |
|
|
5 | Xây dựng 8 phòng Trường THCS Thanh An | 0,64 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26 | Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng 8 phòng Trường THCS Thanh An | 500 |
|
| 500 |
|
|
6 | Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông | 0,32 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 4; 9 | Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
7 | Tuyến Thôn 3 - Hà Bôi | 2,72 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 20; 21; 27; 33 | Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu dân cư thôn 3 (đấu giá) | 1,16 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ địa chính số 13 | Số 456/UBND-KTTH ngày 19/6/2018 của UBND huyện Minh Long về việc cho chủ trương khai thác quỹ đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý và 08 lô đất tại khu dân cư suối Tía, xã Long Hiệp để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường từ nhà Bà Váy đến hố Đồng Tre | 0,10 | Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 45 | Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
10 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân các thôn xã Thanh An | 1,00 | Xã Thanh An |
| Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
|
11 | Khu thể thao xã Thanh An | 0,63 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26 | QĐ số: 115a/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của khu thể thao xã Thanh An |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 8,58 |
|
|
| 4.512 | 2.000 | 122 | 2.300 |
| 90 |
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | XD trường MG Long Mai 2 | 0,08 | 0,08 |
| Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 32 |
2 | Khu dân cư thôn 3 | 1,16 | 0,32 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 13 |
3 | Kè khu dân cư Đồng Xoài: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến Cầu Thiệp Xuyên thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung | 0,90 | 0,25 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 10; 14 |
4 | Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến cầu Suối Tía | 0,93 | 0,09 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 5; 10 |
5 | Xây dựng 8 phòng Trường THCS Thanh An | 0,64 | 0,60 |
| Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26 |
6 | Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông | 0,32 | 0,20 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 4; 9 |
7 | Tuyến Thôn 3 - Hà Bôi | 2,72 | 1,00 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 20; 21; 27; 33 |
8 | Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Gia Bảo | 2,09 | 0,44 |
| Xã Long Mai | Tờ bản đồ lâm nghiệp số 7; Tờ bản đồ địa chính số 16 |
| Tổng cộng | 8,84 | 3,0 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) | Tổng (Tr.đồng) | Trong đó | |||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+... | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đường Bùng binh đi cầu Tà Man | 1,00 | TT. Di Lăng | Tờ bản đồ ĐCCS 665548 | QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN | 2.190 |
|
| 2.190 |
|
|
2 | Thủy điện Đăkđrinh 2 | 18,22 | Sơn Bao |
| QĐ số 729/QĐ-UBND tỉnh, ngày 11/10/2017 về chủ trương đầu tư dự án | 16.334 |
|
| 16.334 |
|
|
3 | Thủy điện Trà Khúc 1 | 259,82 | Sơn Giang Sơn Cao Sơn Hải Sơn Trung Di Lăng |
| QĐ số 1678/QĐ-UBND tỉnh, ngày 08/9/2017 về chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Trà Khúc 1 | 17.437 |
|
| 17.437 |
|
|
4 | Thủy điện Trà Khúc 2 | 57,83 | Sơn Giang Sơn Thành Sơn Linh |
| QĐ 5133/QĐ-UBND tỉnh, ngày 27/8/2018 về chủ đầu tư dự án Thủy điện Trà Khúc 2 | 95.502 |
|
|
|
| 95.502 |
5 | Chuyển đấu nối đường dây 110 kV nhà máy thủy điện Đakđrinh về TBA 220 kV Sơn Hà | 1,23 | TT. Di Lăng |
| CV 226/UBND-KTHT huyện, ngày 23/02/2017 v/v thỏa thuận hướng tuyến QĐ 12/QĐ ngày 24/02/2017 của HĐQT Công ty Cổ phần thủy điện Đakrinh QĐ 1694/QĐ-UBND huyện, ngày 14/6/2017 v/v phê duyệt kinh phí bồi thường GPMB | 2.694 |
|
| 2.694 |
|
|
6 | Thủy điện Sơn Trà 1C | 35,12 | Sơn Kỳ | Tờ BĐCS 647548 | QĐ 2022/QĐ-BCT của Bộ Công thương, ngày 06/6/2017 v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN QĐ 1679/QĐ-UBND tỉnh, ngày 08/9/2017 v/v chủ trương đầu tư dự án thủy điện Sơn Trà 1C | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
7 | Cầu Sông Rin | 7,25 | TT. Di Lăng |
|
| 25.000 |
| 25.000 |
|
|
|
8 | Đường Gò Ren - Tà Pa (nối tiếp), xã Sơn Thượng | 2,25 | Sơn Thượng |
| QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN | 4.948 |
|
| 4.948 |
|
|
9 | Nâng cấp Trạm y tế Sơn Thành | 0,07 | Sơn Thành |
| QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN | 157 | 157 |
|
|
|
|
10 | Nhà văn hóa TDP Làng Dầu | 0,03 | TT. Di Lăng |
| QĐ 1067/QĐ-UBND huyện, ngày 20/6/2018 v/v phân khai kế hoạch vốn đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2018 QĐ 3167/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 1579/QĐ-UBND huyện, ngày 27/7/2018 v/v phê duyệt KH chọn thầu | 66 |
|
|
| 66 |
|
11 | Trường TH Sơn Linh | 0,50 | Sơn Linh |
| QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN 284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững năm 2019 huyện SH | 525 | 525 |
|
|
|
|
12 | Nhà văn hóa xã Sơn Hải | 0,15 | Sơn Hải |
| QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN 284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững năm 2019 huyện SH | 219 | 219 |
|
|
|
|
13 | Nhà văn hóa xã Sơn Thủy | 0,15 | Sơn Thủy |
| QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN 284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững năm 2019 huyện SH | 390 | 390 |
|
|
|
|
14 | Mở mới tuyến đường (từ nhà ông Đinh Déo- Ka Nhủ), xã Sơn Giang | 0,10 | Sơn Giang |
| 284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững năm 2019 huyện SH 54/TTr-UBND huyện, ngày 18/6/2018 v/v cho ý kiến chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 huyện SH | 219 | 219 |
|
|
|
|
15 | Nhà văn hóa thôn Giá Gối, xã Sơn Thủy | 0,03 | Sơn Thủy |
| Vốn XDCB xã | 2.190 |
|
|
| 2.190 |
|
16 | Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang thị trấn Di Lăng | 1,50 | TT. Di Lăng | Tờ bản đồ ĐCCS 665548 | QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN QĐ 1208/QĐ-UBND huyện, ngày 17/7/2018 v/v phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư | 3.285 |
|
| 3.285 |
|
|
17 | Hồ chứa nước Nước Men | 1,00 | Sơn Thượng |
| QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN | 2.202 | 2.202 |
|
|
|
|
18 | Di dời đường điện 220 KV KDC Cà Tu (tại các vị trí DC9, DC11, DC4 và vị trí cuối Kè Tà Man, TDP Hàng Gòn) | 0,10 | TT. Di Lăng |
| QĐ 1067/QĐ-UBND huyện, ngày 20/6/2018 v/v phân khai kế hoạch vốn đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2018 | 219 |
|
| 219 |
|
|
19 | Đập suối Kà Rắt | 0,06 | Sơn Thủy |
| QĐ 2732/QĐ-UBND huyện, ngày 02/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 3702/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2017 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN 284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững năm 2019 huyện SH | 119 | 119 |
|
|
|
|
20 | Nước sinh hoạt tập trung Làng Dọc (Bồ Nung), xã Sơn Kỳ | 0,07 | Sơn Kỳ |
| 25/NQ-HĐND huyện, ngày 21/7/2016 v/v thông qua KH đầu tư công năm 2017 | 153 |
|
|
| 153 |
|
| Tổng cộng | 386,48 |
|
|
| 178.849 | 3.831 | 25.000 | 47.107 | 2.409 | 100.502 |
(Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
đất LUA (ha) | đất RPH (ha) | (đến cấp xã) | ||||
(1) | (2) | (3) |
|
| (4) | (5) |
1 | Đường Gò Ren - Tà Pa (nối tiếp), xã Sơn Thượng | 2,25 | 0,05 |
| Sơn Thượng |
|
2 | Nâng cấp Trạm y tế Sơn Thành | 0,07 | 0,01 |
| Sơn Thành |
|
3 | Nhà văn hóa xã Sơn Thủy | 0,15 | 0,15 |
| Sơn Thủy |
|
4 | Nhà văn hóa thôn Gò Chu, xã Sơn Thành | 0,03 | 0,03 |
| Sơn Thành |
|
5 | Hồ chứa nước Nước Men | 1,00 | 0,03 |
| Sơn Thượng |
|
6 | Đập suối Kà Rắt | 0,06 | 0,06 |
| Sơn Thủy |
|
| Tổng cộng | 0,56 | 0,33 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Trường tiểu học Sơn Tân | 0,50 | xã Sơn Tân | Tờ 6 BĐLN | QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây | 400 | 300 |
| 100 |
|
|
|
2 | Đập A Rong | 1,00 | xã Sơn Mùa | Tờ 5 BĐLN | QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây | 550 | 500 |
| 50 |
|
|
|
3 | Sân vận động xã Sơn Liên | 0,40 | xã Sơn Liên | Mảnh BĐ ĐCCS số 659530-5 xã Sơn Liên | QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
4 | Nhà văn hóa thôn Hà Lên | 0,05 | xã Sơn Màu | Tờ 9 BĐLN | Công văn số 1128/UBND ngày 20/6/2018 của UBND huyện về việc đề xuất kế hoạch vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
5 | Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Lập | 0,74 | xã Sơn Lập | Tờ 6 BĐLN | Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
6 | Sân vận động xã Sơn Lập | 0,40 | xã Sơn Lập | Tờ 10 BĐLN | QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
7 | Thủy điện Sơn Trà 1C | 45,18 | xã Sơn Lập, xã Sơn Tinh | Mảnh BĐĐCCS số 650548 | Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Trà 1C | 8.000 |
|
|
|
| 8.000 |
|
8 | Dự án Thủy điện Thượng Sơn Tây | 38,0 | xã Sơn Dung, xã Sơn Mùa | Mảnh BĐĐCCS số 62536 và 662539 | Quyết định chủ trương đầu tư Dự án số 1680/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 8.000 |
|
|
|
| 8.000 |
|
9 | Dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2 | 41,13 | xã Sơn Tân | Mảnh BĐĐCCS số 662542 và 665542 | Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2 | 7.500 |
|
|
|
| 7.500 |
|
| Tổng cộng | 127,40 |
|
|
| 24.950 | 1.300 | - | 150 | - | 23.500 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Trường tiểu học Sơn Tân | 0,50 | 0,1 |
| xã Sơn Tân | Tờ 6 BĐLN |
2 | Đập A Rong | 1,00 | 0,2 |
| xã Sơn Mùa | Tờ 5 BĐLN |
| Tổng cộng | 1,50 | 0,30 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Nước sinh hoạt tổ 4 thôn Hà | 0,020 | Xã Trà Khê | (535973.00; 1681439.00) (535785.00; 1681600.00) | Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
2 | Mở tuyến mương suối Tà Oát | 0,060 | Xã Trà Nham | (548487.00; 1677372.00) (548391.00; 1677723.00) | Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
3 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Trà Na-Trà Reo-Trà Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2) | 0,350 | Xã Trà Phong | (540078.00; 1681197.00) (539420.65; 1681321.97) | Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 30a năm 2019, thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
4 | Nước sinh hoạt đội 1, Trà Nga | 0,077 | Xã Trà Phong | (537948.00; 1676390.00) (537968.00; 1676691.50) | Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
5 | Cầu suối tiên III, xã Trà Quân | 0,423 | Xã Trà Quân | (538942.08; 1684232.24) (539221.65; 1684275.49) | QĐ số 1655/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND huyện Tây Trà | 2.979 | 2.979 |
|
|
|
|
6 | Nhà văn hóa thôn Môn | 0,485 | Xã Trà Thanh | Tờ BĐ số 2, thửa 32 (BĐ đất lâm nghiệp) | Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 1.100 | 990 |
| 110 |
|
|
7 | Nhà văn hóa thôn Cát | 0,125 | Xã Trà Thanh | Tờ BĐ số 6 (BĐ đất lâm nghiệp) | Công văn số 1587/UBND-KTTH ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc lập Kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 | 1.000 | 900 |
| 100 |
|
|
8 | Tuyến đường BTXM tổ 2 thôn Môn | 0,292 | Xã Trà Thanh | Tờ bản đồ địa chính số 4 (BĐ 245/QĐ-UBND) | Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
9 | Tuyến: Nhà ông A - Nhà ông Việt | 0,122 | Xã Trà Thọ | Tờ bản đồ địa chính số 1 (BĐ 245/QĐ-UBND) | Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 1.500 | 1.350 |
| 150 |
|
|
10 | Trạm biến áp TT6 xóm ông Vương - xóm ông Nang Bắc Dương | 0,005 | Xã Trà Thọ | (538420.67; 1674312.16) (543344.29; 1676364.02) | QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 1.055 |
| 950 | 105 |
|
|
11 | Trường tiểu học Trà Thọ Hạng mục: Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng - Kè gia cố mái - Tường rào | 0,046 | Xã Trà Thọ | Tờ BĐ số 3 (BĐ đất lâm nghiệp) | QĐ số 555/QĐ-UBND, ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; QĐ phê duyệt BC Kinh tế-Kỹ thuật số 176a/QĐ-UBND, ngày 31/3/2017 của UBND huyện Tây Trà. | 3.780 | 3.780 |
|
|
|
|
12 | BTXM tuyến đường tổ 7, 8 thôn Vàng nối tiếp đi nhà ông Hồ Văn Xanh | 0,140 | Xã Trà Trung | Tờ BĐ số 2 (BĐ đất lâm nghiệp) | Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
13 | Nước sinh hoạt suối Lang (Trường THCS xã) | 0,150 | Xã Trà Xinh | (539092.64; 1673610.00) (538420.67; 1674312.16) | Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 1.200 | 1.080 |
| 120 |
|
|
| Tổng cộng | 2,295 |
|
|
| 27.114 | 25.579 | 950 | 585 | - | - |
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Nước sinh hoạt đội 1, Trà Nga | 0,077 | 0,007 |
| Xã Trà Phong | (537948.00; 1676390.00) |
2 | Cầu suối tiên III, xã Trà Quân | 0,423 | 0,036 |
| Xã Trà Quân | (538942.08; 1684232.24) |
Tổng cộng | 0,500 | 0,043 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
1 | Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trổi | 5,075 | TT. Trà Xuân | Tờ số 16, 17, 18 | QĐ chủ trương đầu tư số 643/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
2 | Nhà Thờ Thánh An Phong | 0,03 | TT.Trà Xuân | Tờ bản đồ số 17 | Công văn 3297/UBND-NC ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc xử lý một số nội dung về xây dựng của các cơ sở tôn giáo. | 38 |
|
|
|
| 38 |
3 | Trạm quản lý bảo vệ rừng | 0,06 | Trà Giang | Thửa số 276, tờ bản đồ địa chính số 7 (đất lâm nghiệp) | Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 18/05/2018 của UBND tỉnh Về việc giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2018; Thông Báo 1571/TB-SNNPTNT ngày 24/05/2018 của Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Thông báo về việc giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2018. | 34 |
| 34 |
|
|
|
4 | Nhà văn hóa thôn 3 | 0,05 | Trà Thủy | Thửa số 37, 38 tờ bản đồ số 81 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 28 |
| 25 | 3 |
|
|
5 | Nhà văn hóa thôn 4 | 0,05 | Trà Thủy | Tờ bản đồ số 23 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 28 |
| 25 | 3 |
|
|
6 | Nhà văn hóa thôn 6 | 0,05 | Trà Thủy | Thửa 230, tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 14 | Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018 | 28 |
| 25 | 3 |
|
|
7 | Nâng cấp mở rộng chợ Trà Bình | 0,05 | Trà Bình | Tờ bản đồ số 37 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 30 |
| 27 | 3 |
|
|
8 | Khu xử lý rác thải | 1,30 | Trà Bình | Tờ bản đồ số 7 (tỷ lệ 1/5000) | Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 270 |
| 189 | 81 |
|
|
9 | Khu thể thao xã Trà Bình | 0,30 | Trà Bình | Tờ bản đồ số 39 | Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 170 |
| 153 | 17 |
|
|
10 | Nghĩa trang nhân dân xã | 2,00 | Trà Phú | Tờ bản đồ số 3 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 404 |
| 283 | 121 |
|
|
11 | Xây mới trường mầm non xã Trà Phú | 0,30 | Trà Phú | Tờ bản đồ số 21, 31 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 177 |
| 159 | 18 |
|
|
12 | Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An | 0,10 | Trà Phú | Tờ bản đồ số 32 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 61 |
| 55 | 6 |
|
|
13 | Xây mới nhà văn hóa thôn Phú Tài | 0,10 | Trà Phú | Tờ bản đồ số 34 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 57 |
| 51 | 6 |
|
|
14 | Nhà văn hóa thôn Trà Hoa | 0,05 | Trà Lâm | Thửa số 15, tờ bản đồ địa chính số 13 | Quyết định 2383/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo KTKT, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019. | 28 |
| 25 | 3 |
|
|
15 | Nhà văn hóa thôn Trà Lạc | 0,06 | Trà Lâm | Thửa số 23, tờ bản đồ địa chính số 36 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | - |
|
|
|
|
|
16 | Nhà văn hóa thôn Trà Gia | 0,15 | Trà Lâm | Thửa 22, tờ bản đồ số 15 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | - |
|
|
|
|
|
17 | Nhà văn hóa thôn Quế | 0,05 | Trà Bùi | Tờ bản đồ số 37 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 28 |
| 25 | 3 |
|
|
18 | Đường BT Nhà ông Nghệ đi Trạm Y tế | 0,30 | Trà Bùi | Tờ bản đồ số 15 | Quyết định 2381/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo KTKT, Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 168 |
| 134 | 34 |
|
|
19 | Nhà văn hóa thôn Sơn Bàn | 0,05 | Trà Sơn | Tờ bản đồ số 32 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 29 |
| 26 | 3 |
|
|
20 | Nhà văn hóa thôn Sơn Thành | 0,05 | Trà Sơn | Thửa số 14, Tờ bản đồ số 28 | Quyết định 278/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018. | 30 |
| 27 | 3 |
|
|
21 | Đường BTXM từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Trường thôn Trung 2 | 0,10 | Trà Sơn | Tờ bản đồ số 4 | Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019. | 57 |
| 46 | 11 |
|
|
22 | Nghĩa trang nhân dân xã | 1,30 | Trà Tân | Thửa số 38, 135, 144, tờ bản đồ địa chính số 9 (đất lâm nghiệp) | Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 | 730 |
| 511 | 219 |
|
|
23 | Tuyến đường tổ 10 đi Ruộng Liên | 0,25 | Trà Tân | Tờ bản đồ số 58 | Quyết định 278/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018. | 140 |
| 112 | 28 |
|
|
Tổng | 11,83 |
|
|
| 7.535 | - | 1.932 | 565 | - | 5.038 |
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trổi | 5,075 | 4,52 |
| thị trấn Trà Xuân | Tờ số 16, 17, 18 |
2 | Nhà Thờ Thánh An Phong | 0,03 | 0,03 |
| TT. Trà Xuân | Tờ bản đồ số 17 |
3 | Xây mới trường mầm non xã Trà Phú | 0,30 | 0,17 |
| Trà Phú | Tờ bản đồ số 21, 31 |
4 | Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An | 0,10 | 0,10 |
| Trà Phú | Tờ bản đồ số 32 |
Tổng | 5,51 | 4,82 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Nâng cấp tuyến đường từ Đồn Biên Phòng đi Đồi Cỏ May và đi Âm Linh Tự (Giai đoạn 1: Đoạn từ Km0+00 - Km0+623,7) | 0,66 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số: 15, 16, 20 | QĐ số 365/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí khắc phục các công trình bị hư hỏng, thiệt hại do bão số 12 và mưa lũ gây ra; các nhiệm vụ, công trình do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn và hỗ trợ khắc phục cơ sở vật chất, lớp xuống cấp năm học 2017 - 2018 | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
2 | Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (Bao gồm nhà trưng bày), huyện Lý Sơn | 0,12 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số: 21 | QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 21/2/2017 của UBND tỉnh về việc Chủ trương đầu tư Dự án Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (Bao gồm nhà trưng bày), huyện Lý Sơn và QĐ số 867/UBND ngày 12/10/2018 Về việc giao Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018 | 14.106 |
|
| 14.106 |
|
|
| Tổng cộng | 0,78 |
|
|
| 23.106 | - | 9.000 | 14.106 | - | - |
- 1 Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Nghị quyết 06/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 4 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5 Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6 Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
- 7 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 8 Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019
- 10 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 11 Quyết định 1834/QĐ-UBND điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12 Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 14 Nghị quyết 44/NQ-HĐND8 năm 2015 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 18 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019
- 2 Nghị quyết 44/NQ-HĐND8 năm 2015 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 4 Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
- 5 Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6 Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 9 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 10 Nghị quyết 06/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11 Quyết định 1834/QĐ-UBND điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12 Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13 Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi