UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 553/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 11 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại tờ trình số 15/TTr-STP ngày 29 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UBND TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính của Ngành Văn hóa, thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
STT | Tên Thủ tục hành chính | Trang |
I. LĨNH VỰC VĂN HOÁ | ||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức lễ hội. |
|
2 | Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm (không nhằm mục đích kinh doanh). |
|
3 | Thủ tục Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn. |
|
4 | Thủ tục Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo. |
|
5 | Thủ tục thành lập Thư viện cấp tỉnh vùng đồng bằng. |
|
6 | Thủ tục Chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung Thư viện đã đăng ký hoạt động Thư viện cấp tỉnh. |
|
7 | Thủ tục đăng ký hoạt động Thư viện cấp tỉnh. |
|
8 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản sách trở lên. |
|
9 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật. |
|
10 | Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật. |
|
11 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
|
12 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc. |
|
13 | Thủ tục Thành lập Bảo tàng cấp tỉnh. |
|
14 | Thủ tục Thành lập Bảo tàng tư nhân. |
|
15 | Thủ tục xếp hạng Bảo tàng hạng II, đối với Bảo tàng cấp tỉnh, Bảo tàng tư nhân. |
|
16 | Thủ tục xếp hạng Bảo tàng hạng III, đối với Bảo tàng cấp tỉnh, Bảo tàng tư nhân. |
|
17 | Thủ tục cấp Thẩm định hồ sơ đề nghị xếp hạng di tích cấp tỉnh. |
|
18 | Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh và sở hữu tư nhân. |
|
19 | Thủ tục cấp phép khai quật khẩn cấp. |
|
20 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
|
21 | Thủ tục cấp Giấy phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hoá phi vật thể trên địa bàn tỉnh cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài. |
|
22 | Thủ tục cấp Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
|
23 | Thủ tục Quyết định đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng thuộc tỉnh. |
|
24 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh Karaoke. |
|
25 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường. |
|
26 | Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc Trung tâm quản lý di tích. |
|
27 | Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. |
|
28 | Thủ tục Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh. |
|
29 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương. |
|
30 | Thủ tục Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
|
31 | Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương. |
|
32 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương. |
|
33 | Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. |
|
34 | Thủ tục Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. |
|
35 | Thủ tục Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
|
I. LĨNH VỰC THỂ THAO | ||
36 | Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
37 | Thủ tục Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh. |
|
38 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh. |
|
39 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
|
40 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao nghiệp. |
|
41 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng. |
|
42 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo. |
|
43 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá. |
|
44 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn. |
|
45 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông. |
|
46 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin. |
|
47 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards &snooker. |
|
48 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình. |
|
49 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí. |
|
50 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn. |
|
51 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao. |
|
52 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam. |
|
53 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt. |
|
54 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ. |
|
III. LĨNH VỰC DU LỊCH | ||
55 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
|
56 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
|
57 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài. |
|
58 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ. |
|
59 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
|
60 | Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. |
|
61 | Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
|
62 | Thủ tục Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
|
63 | Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
|
| a) Trong trường hợp bị thu hồi. b) Trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng. |
|
64 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch. |
|
65 | Thủ tục Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch. |
|
66 | Thủ tục Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
|
67 | Thủ tục Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
|
68 | Thủ tục Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
|
69 | Thủ tục Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
|
70 | Thủ tục Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
|
71 | Thủ tục Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
|
72 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch |
|
IV. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | ||
73 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (do UBND tỉnh cấp) |
|
74 | Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (do UBND tỉnh cấp) |
|
75 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (do UBND tỉnh cấp) |
|
76 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (do UBND tỉnh cấp) |
|
77 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (do UBND tỉnh cấp) |
|
78 | Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (do UBND tỉnh cấp) |
|
79 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (do UBND tỉnh cấp) |
|
80 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (do UBND tỉnh cấp) |
|
81 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
82 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
83 | Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
84 | Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
85 | Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
86 | Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
2. Thủ tục hành chính của Ngành Văn hóa, thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
STT | Tên Thủ tục hành chính | Trang |
I. LĨNH GIA ĐÌNH | ||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
2 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
4 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
6 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
7 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
8 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thể dục - Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 3 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thể dục - Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau