Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 755/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 20 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính (có hiệu lực ngày 24/3/2014);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 68/TTr-SVHTTDL ngày 04/4/2014 và Công văn số 494/STP-KSTT ngày 03/4/2014 của Giám đốc Sở Tư pháp về việc kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 35 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, trong đó gồm 16 thủ tục hành chính mới ban hành, 1 thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ và 18 thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế toàn bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa đã được công bố tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 06/7/2012, Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC; Cục công tác phía Nam);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- NC (A);
- Lưu: VT, Ktr35/5.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục chi tiết

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Văn hóa

STT

Tên thủ tục hành chính

01

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

02

Cấp chứng chỉ hành nghề đối với chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

03

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

04

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

05

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

06

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

07

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

08

Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

09

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

10

Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan

11

Thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

12

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

13

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu do các tổ chức thuộc địa phương, sản xuất hoặc nhập khẩu

14

Cấp nhãn kiểm soát dán trên bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu

15

Thông báo về nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu

16

Giám định văn hóa phần xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực Văn hóa

STT

Số hồ sơ TTHC (1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2)

1

T-CMU-206592-TT

Giấy phép cuộc thi ảnh nghệ thuật

Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh

Chú thích:

(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ.

(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của văn bản quy phạm pháp luật quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính.

 

3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên(1) lĩnh vực Văn hóa

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

Số hồ sơ TTHC

Công khai - còn hiệu lực

01

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

T-CMU-238260-TT

X

02

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

T-CMU-238273-TT

X

03

Cấp giấy phép thực hiện tổ chức lễ hội (đối với lễ hội được tổ chức lần đầu; lễ hội được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; lễ hội đã được tổ chức định kì nhưng có thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống; lễ hội có nguồn gốc nước ngoài do tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức Việt Nam tổ chức)

T-CMU-206411-TT

X

04

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

T-CMU-206540-TT

X

05

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

T-CMU-206545-TT

X

06

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

T-CMU-206550-TT

X

07

Cấp giấy phép phổ biến phim

T-CMU-206487-TT

X

08

Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm

T-CMU-206492-TT

X

09

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký triển lãm

T-CMU-206565-TT

X

10

Cấp Giấy phép triển lãm văn hóa - nghệ thuật

T-CMU-206576-TT

X

11

Cấp giấy phép tổ chức cuộc thi người đẹp

T-CMU-238293-TT

X

12

Cấp giấy chứng nhận hoạt động thư viện

T-CMU-206517-TT

X

13

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

T-CMU-206516-TT

X

14

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

T-CMU-238132-TT

X

15

Cấp giy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình din thời trang (cho đi tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài)

T-CMU-238137-TT

X

16

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (ra nước ngoài biểu diễn)

T-CMU-238157-TT

X

17

Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

T-CMU-238165-TT

X

18

Thông báo đoàn người thực hiện qung cáo

T-CMU-238192-TT

X

Chú thích:

(1) Thủ tục hành chính giữ nguyên là thủ tục hành chính chưa được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ đối với các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010. Những thủ tục hành chính này được "hệ thống hóa" lại bằng Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh theo từng lĩnh vực chuyên món thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp. Các hồ sơ thủ tục hành chính vẫn còn hiệu lực và ở tình trạng công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và không đề nghị đăng tải công khai lại.

 

B. Danh mục hệ thống hóa 34 thủ tục hành chính còn hiệu lực lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau

STT

Tên thủ tục hành chính

Công khai (Trang)

I.1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

1

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

8

2

Cấp chứng ch hành nghề đối với chủ cửa hàng mua bán di vật, c vật, bo vật quốc gia

12

3

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

15

4

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

19

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

23

6

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

27

7

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

30

8

Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

34

9

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

37

10

Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan

40

11

Thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

43

12

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

45

13

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu

48

14

Cấp nhãn kiểm soát dán trên bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu

51

15

Thông báo về nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu

54

16

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

57

I.2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên

17

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

61

18

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

64

19

Cấp giấy phép thực hiện tổ chức lễ hội (đối với lễ hội được tổ chức lần đầu; lễ hội được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; lễ hội đã được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi nội dung thời gian, địa điểm so với truyền thống; lễ hội có nguồn gốc nước ngoài do tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức Việt Nam tổ chức)

68

20

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

71

21

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật Thể tại địa phương

74

22

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

78

23

Cấp giấy phép phổ biến phim

81

24

Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm

84

25

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký triển lãm

87

26

Cấp Giấy phép triển lãm, văn hóa - nghệ thuật

90

27

Cấp giấy phép Tổ chức cuộc thi người đẹp

93

28

Cấp giấy chứng nhận hoạt động thư viện

96

29

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

102

30

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

105

31

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài)

108

32

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (ra nước ngoài biểu diễn)

111

33

Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

114

34

Thông báo đoàn người thực hiện quảng cáo

118

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN