- 1 Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2023
- 2 Nghị định 55/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- 3 Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2023
- 9 Nghị định 55/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- 10 Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 553/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 25 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG (02 quy trình)
- Mã số TTHC: 2.000191.H42
Chia thành 02 trường hợp
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 236 giờ.
- Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
- Tổng thời gian cắt giảm: 04 giờ đạt 1,6%
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 236 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương. | 8 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thương mại | Trưởng phòng | Chuyển cho chuyên viên xử lý | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định. - Xác minh. Dự thảo văn bản trình trưởng phòng xem xét. | 196 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc | Phê duyệt thẩm định hồ sơ | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 60 ngày x 08 giờ = 480 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 476 giờ.
- Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
- Tổng thời gian cắt giảm: 04 giờ đạt 0,8%.
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 476 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương. | 8 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thương mại | Trưởng phòng | Chuyển cho chuyên viên xử lý | 16 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định. - Xác minh. Dự thảo văn bản trình trưởng phòng xem xét. | 412 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. | 16 giờ | Mẫu: 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc | Phê duyệt thẩm định hồ sơ | 16 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
B. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG (01 quy trình)
- Mã số TTHC: 2.002620.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. Chuyển bước tiếp theo. | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
- Xử lý, thẩm định, xác minh. - Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | 12 giờ | Mẫu: 04, 05 | |||
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét quyết định | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư | Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bước 3 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã số TTHC | Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
| |
| 2.000191.H42 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | - Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. - Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được ban hành tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 về việc Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- 1 Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình