Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5546/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC I, QUYẾT ĐỊNH SỐ 4988/QĐ-UBND NGÀY 13/9/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CHỈ TIÊU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO ĐÀN VẬT NUÔI GIỐNG GỐC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt các Chỉ tiêu định mức kinh tế - kỹ thuật cho các đàn vật nuôi giống gốc;

Căn cứ Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế - kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Ttrình số 199/TTr-SNN ngày 21/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục I, Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế - kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội (có Phụ lục I điều chỉnh đính kèm).

Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế - kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (để báo cáo)
- TT Thành ủy, TT HĐND Thành phố; (để báo cáo)
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo)
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCVP, KT, TKBT;
- Lưu: VT, KT (Hùng).
37167-50

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sửu

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 5546/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Lợn nội

Lợn ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Số con đẻ ra còn sống/ổ

con

11

YS: ≥ 10,5

LR: ≥ 10,5

DR: ≥ 9,5,

Pie: ≥ 9,0

Các giống tổng hợp: ≥11,0

 

Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%

2

Số con cai sữa/ổ

con

Không nhỏ hơn 10,5

YS: ≥ 9,7

LR: ≥ 9,7

DR: ≥ 8,7

Pie: ≥ 8,3

Các giống tổng hợp: ≥10,1

 

Đối với lợn cụ kỵ, các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%

3

Số ngày cai sữa

ngày

35-40

21-28

4

Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh

kg

7,7

YS: ≥ 14,5

LR: ≥ 14,5

DR: ≥ 13,0

Pie: ≥ 12,0

Các giống tổng hợp: ≥15,5

5

Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa

kg

60-65

YS: 65-80

LR: 65-80

DR: 55-80

Pie: 50-80

Các giống tổng hợp: 65-85

6

Số con 75 ngày tuổi/lứa

con/nái

≥ 10

YS: ≥ 9,2

LR: ≥ 9,2

DR: ≥ 8,3

Pie: ≥ 7,9

Các giống tổng hợp: ≥9,6

7

Khối lượng lợn ở 75 ngày tuổi

kg/con

≥ 12

25-28

8

Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

315-365

340-385

9

Số lứa đẻ/nái/năm

lứa

≥ 2,1

YS: ≥ 2,2

LR: ≥ 2,2

DR: ≥ 2

Pie: ≥1,9

Các giống tổng hợp: ≥2,25

10

Tỷ lệ nuôi sống từ sơ sinh đến cai sữa

%

≥ 95

≥ 92

11

Tỷ lệ nuôi sống từ cai sữa đến 75 ngày

%

≥ 96

≥ 95

12

Thời gian nuôi cái hậu bị (từ 75 ngày đến khi phối giống lần đầu)

ngày

145-150

150-160

13

Chọn đực, cái hậu bị lúc 75 ngày tuổi/nái giống gốc/năm

con

6

6

14

Tỷ lệ loại thải nái/năm

%

30-35

Đối với lợn cụ kỵ: 30%

Đối với lợn ông, bà: 25%

15

Thời gian sử dụng 1 nái

năm tuổi

≤ 5,0

≤ 4,0

16

Khối lượng lợn nái loại thải

kg/con

80-100

150-180

17

Số liều tinh sử dụng/chu kỳ động dục

Liều

02

02

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Thức ăn cho lợn nái

 

 

 

 

- Lợn nái chửa và chờ phối

kg/con/ngày

2,2-2,4

2,2

 

- Nái nuôi con

kg/con/ngày

2,2-2,5

5,0

 

+ Protein thô:

%

16-18

16-18

 

+ Năng lượng TĐ:

Kcal/kg

3.100-3.200

3.100-3.200

2

Thức ăn cho lợn con từ 10-40 ngày tuổi đối với lợn nội; 10-28 ngày tuổi đối với lợn ngoại)

kg/con

0,3

0,5

3

Lợn sau cai sữa (từ cai sữa -75 ngày, đạt 11-13 kg ở lợn nội và 25-28 kg ở lợn ngoại)

kg/con/ngày

0,5-0,7

0,7

+ Protein thô:

 

16

18-20

+ Năng lượng TĐ:

 

3.000 -3.100

3.000-3.100

4

Giai đoạn lợn choai (50 ngày) từ 76 ngày đến 125 ngày; 14-20 kg đối với lợn nội, 29-50kg đối với lợn ngoại.

kg/con/ngày

1,0-1,1

1,3

 

+ Protein thô:

%

15 - 17

15 - 17

 

+ Năng lượng TĐ:

Kcal/kg

2900-3.100

2900-3.100

5

Thức ăn cho lợn hậu bị (100 ngày) từ 126 ngày đến khi phối giống lần đầu ngày thứ 225

kg/con/ngày

1,7-1,9

2,0

 

- Protein thô:

%

15-17

15-17

 

- Năng lượng TĐ

Kcal/kg

2900-3.100

2900-3.100

III

Định mức lao động

 

 

 

1

Trình độ công nhân chăn nuôi bậc

 

6

6

2

Chăn nuôi lợn nái sinh sản

con/lao động

30-35

45-50

3

Chăn nuôi lợn hậu bị chờ phối

con/lao động

80-100

100

4

Chăn nuôi lợn hậu bị sinh trưởng

con/lao động

150

170

5

Chăn nuôi lợn choai

con/lao động

160

250

6

Chăn nuôi lợn sau cai sữa

con/lao động

170

470

7

Cán bộ kỹ thuật

con/lao động

80

80

IV

Định mức thuốc thú y, vắc xin

 

 

 

1

Định mức vắc xin

 

 

 

 

- Dịch tả

lần/năm

2

2

 

- Tụ dấu

lần/năm

2

2

 

- LMLM

lần/năm

2

2

 

- Tai xanh

lần/năm

3

3

 

- Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa...)

lần/năm

2

2

2

Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn

%

1,7-2,1

2,3

V

Định mức chuồng trại

DTXD= ĐM x 1,3

K54 xây gạch

Khung sắt, cải tiến

1

Lợn nái chửa

m2/con

2,5-3,0

2,0

2

Lợn nái nuôi con

m2/con

4,0-4,5

4,0

3

Lợn sau cai sữa

m2/con

0,4

0,3

4

Lợn từ 15-45kg

m2/con

 

0,7

5

Lợn từ 40-65 kg

m2/con

 

0,8

6

Lợn từ 65-100kg

m2/con

 

1,0

VI

Định mức khác

 

 

1

1

Điện, nước (so với chi phí thức ăn)

%

3,0-4,0

3,5

2

Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn)

%

1,4

1,4

3

Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn)

%

2,8-3,5

3,0

4

Phân bổ giá trị đàn lợn nái

Theo năm sử dụng

Theo năm sử dụng

Theo năm sử dụng

5

Khấu hao chuồng trại, công trình phụ trợ

%

Theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính

Theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính