ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 555/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 11 tháng 06 năm 2014 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính ;
Căn cứ Nghị định số 48/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại tờ trình số 14 /TTr-STP ngày 29 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 555 /QĐ-UBND Ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính của Ngành Xây dựng áp dụng tại Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực xây dựng |
| |
1 |
| |
2 |
| |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
|
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
|
5 | Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
|
6 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) |
|
7 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) |
|
8 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 |
|
9 | Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) |
|
10 | Tiếp nhận Báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng |
|
11 | Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách. |
|
12 | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
|
13 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
|
14 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng |
|
15 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
|
16 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
|
17 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
|
18 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
|
19 | Lấy ý kiến các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng để cấp giấy phép xây dựng |
|
20 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
21 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
22 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
23 | Cấp giấy phép xây dựng tạm |
|
24 | Cấp giấy phép di dời công trình |
|
25 | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
|
26 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C. |
|
27 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
|
28 | Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
|
II. Lĩnh vực phát triển đô thị |
| |
29 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
30 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
31 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt |
|
32 | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
|
III. Lĩnh vực vật liệu xây dựng |
| |
33 | Cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm phụ gia và vật liệu xây dựng |
|
IV. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
| |
34 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh |
|
35 | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh |
|
36 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị |
|
37 | Thẩm định đồ án quy hoạch chung đô thị |
|
38 | Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu |
|
39 | Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu |
|
40 | Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
41 | Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
42 |
| |
43 |
| |
44 |
| |
V. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
| |
45 |
| |
46 |
| |
47 |
| |
VI. Nhà ở và công sở |
| |
48 | Thủ tục điều chỉnh cơ cấu căn hộ nhà ở thương mại hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng từ nhà ở thương mại sang nhà ở xã hội hoặc công trình dịch vụ. |
|
49 | Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở có số căn hộ từ 500 đến dưới 2500 căn đối với nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước |
|
50 | Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương (trừ trường hợp dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư) |
|
51 | Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương |
|
52 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư |
|
53 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký) |
|
54 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở) |
|
55 | Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) |
|
56 | Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn |
|
57 | Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất) |
|
58 | Xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thỏa thuận phân chia nhà ở theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở |
|
59 | Thuê nhà ở xã hội được xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước |
|
60 | Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính của Ngành Xây dựng áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
STT | Tên Thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực xây dựng | ||
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
|
2 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
|
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
|
4 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
5 | Lấy ý kiến các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng để cấp giấy phép xây dựng |
|
6 | Tham gia ý kiến về cấp giấy phép xây dựng |
|
7 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
8 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
9 | Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
10 | Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
11 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
12 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | ||
13 | Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung nông thôn mới |
|
14 | Thẩm định và phê duyệt quy hoạch chung nông thôn mới |
|
15 | Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng (Những dự án nằm trong ranh giới của đô thị) |
|
16 | Thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng (Những dự án nằm trong ranh giới của đô thị) |
|
17 | Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (Những dự án nằm ngoài ranh giới của đô thị) |
|
18 | Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (Những dự án nằm ngoài ranh giới của đô thị) |
|
19 | Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng |
|
20 | Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
|
III. Lĩnh vực Nhà ở và công sở | ||
21 | Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ dưới 30 tỷ đồng (không tính tiền sử dụng đất) và được Chủ tịch UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. |
|
22 | Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở dưới 500 căn |
|
23 | Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước (có số lượng nhà ở dưới 500 căn) đã được phê duyệt. |
|
IV. Lĩnh vực Hạ tầng | ||
24 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. |
|
3. Danh mục thủ tục hành chính của Ngành Xây dựng áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
Lĩnh vực xây dựng | ||
1 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
|
2 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
|
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
|
4 | Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
|
5 | Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
|
6 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
|
7 | Lấy ý kiến UBND cấp huyện để cấp giấy phép xây dựng |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2016 công bố sửa đổi, bổ sung, ban hành mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 3723/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 3448/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
- 5 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2016 công bố sửa đổi, bổ sung, ban hành mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 3723/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 3448/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An