ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 559/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 09 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT ngày 03/4/2020), đề nghị của UBND huyện Đông Hòa (tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 01/4/2020) và kết luận của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 02/TB-HĐTĐ ngày 14/01/2020), kèm theo hồ sơ liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đông Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| LOẠI ĐẤT |
| 26.561,91 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20.095,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.528,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.050,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.681,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 431,49 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 993,10 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.831,06 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.508,49 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.114,57 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7,64 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.177,26 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 844,79 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,27 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 765,13 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 80,24 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 219,18 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 13,29 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.132,36 |
| Đất giao thông | DGT | 763,37 |
| Đất thủy lợi | DTL | 287,59 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 2,23 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,41 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,62 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 2,40 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 58,67 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,19 |
| Đất chợ | DCH | 7,88 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,50 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 33,09 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 556,72 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 314,81 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,94 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,14 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,74 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 213,29 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 57,91 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,02 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,56 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,63 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 719,00 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 162,66 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.288,74 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 785,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 142,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 138,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 87,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 298,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 151,09 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4,50 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 102,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 89,42 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,16 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,60 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,21 |
| Đất giao thông | DGT | 6,44 |
| Đất thủy lợi | DTL | 5,21 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,02 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,14 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,70 |
| Đất chợ | DCH | 0,85 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 39,78 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,18 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,10 |
2.7 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13,95 |
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 14,30 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 785,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 142,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 138,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 87,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 298,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 151,09 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 4,50 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 102,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,54 |
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 115,66 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,00 |
2.2 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,29 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,78 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,81 |
| Đất giao thông | DGT | 0,33 |
| Đất thủy lợi | DTL | 13,00 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,48 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,42 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 18,47 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,19 |
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,39 |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 29,57 |
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 32,74 |
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đông Hòa.
1. UBND huyện Đông Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu, thông tin trong Kế hoạch sử dụng đất, sự phù hợp Quy hoạch sử dụng đất của các công trình, dự án và các trường hợp đăng ký chuyển mục đích từ các loại đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo chặt chẽ, đánh giá sự phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và thực hiện trình tự thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Trong quá trình thực hiện, tiếp tục rà soát, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đối với các trường hợp có sự không thống nhất số liệu, thông tin và không phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để có chỉ đạo, xử lý.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Đông Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đông Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Hòa Vinh | TT. Hòa Hiệp Trung | Xã Hòa Hiệp Bắc | Xã Hòa Hiệp Nam | Xã Hòa Tân Đông | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Xuân Đông | Xã Hòa Xuân Tây | Xã Hòa Xuân Nam | Xã Hòa Tâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 26.561,91 | 943,43 | 1.348,08 | 1.427,83 | 1.512,89 | 2.238,62 | 1.588,93 | 2.081,88 | 4.578,73 | 6.552,78 | 4.288,74 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20.095,90 | 601,48 | 945,31 | 613,14 | 788,13 | 1.260,57 | 1.131,10 | 1.701,59 | 4.117,05 | 5.707,34 | 3.230,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.528,19 | 486,46 | 435,35 | 325,36 | 65,15 | 900,67 | 759,11 | 1.038,38 | 1.040,90 | 208,94 | 267,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.050,67 | 468,72 | 435,35 | 325,36 | 65,15 | 880,19 | 759,11 | 1.038,38 | 735,13 | 212,00 | 131,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.681,36 | 111,97 | 440,66 | 77,86 | 99,42 | 133,84 | 371,32 | 33,54 | 247,08 | 2,82 | 162,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 431,49 | - | 0,74 | 63,48 | 166,69 | 4,64 | 0,67 | 43,66 | 75,42 | 23,83 | 52,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 993,10 | - | 24,00 | 63,47 | 68,98 | - | - | - | 804,39 | 27,21 | 5,05 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.831,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.255,68 | 575,38 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.508,49 | - | 33,93 | 37,03 | 1,06 | 221,42 | - | 481,86 | 1.948,61 | 181,74 | 1.602,84 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.114,57 | 3,05 | 5,59 | 45,08 | 386,74 | - | - | 104,15 | 0,65 | 7,12 | 562,19 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7,64 | - | 5,04 | 0,86 | 0,09 | - | - | - | - | - | 1,65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.177,26 | 336,44 | 389,09 | 759,47 | 501,62 | 293,20 | 437,85 | 369,90 | 384,10 | 787,95 | 917,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 844,79 | 2,87 | 0,09 | 226,87 | 11,64 | 1,00 | 0,86 | 12,71 | 40,16 | 450,50 | 98,09 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,27 | 1,89 | 0,10 | 0,28 | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 765,13 | - | 30,99 | 335,18 | 70,31 | - | - | - | - | 5,87 | 322,78 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,00 | - | - | - | - | - | - | - | 20,00 | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 80,24 | 1,78 | 0,47 | 0,68 | 1,06 | - | 0,67 | 0,69 | 1,17 | 49,26 | 24,47 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 219,18 | 4,56 | - | 0,40 | 1,17 | 3,42 | 4,37 | 0,65 | 1,70 | 10,11 | 192,80 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 13,29 | 0,07 | - | - | - | - | - | 5,44 | - | 7,78 | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.132,36 | 115,32 | 136,12 | 107,01 | 121,68 | 116,52 | 77,54 | 144,01 | 110,89 | 95,65 | 107,63 |
| Đất giao thông | DGT | 763,37 | 74,84 | 108,62 | 92,01 | 92,37 | 52,80 | 51,23 | 88,17 | 63,63 | 81,37 | 58,34 |
| Đất thủy lợi | DTL | 287,59 | 24,98 | 14,22 | 7,52 | 21,79 | 56,44 | 18,71 | 47,63 | 38,79 | 10,00 | 47,52 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 2,23 | 1,06 | 0,48 | 0,08 | 0,10 | - | 0,23 | 0,22 | 0,01 | 0,03 | 0,03 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,41 | 0,08 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | 0,03 | 0,04 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,62 | 3,48 | 1,02 | - | 0,42 | 0,88 | 0,02 | 0,66 | - | 0,14 | - |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 2,40 | 0,16 | 1,32 | 0,24 | 0,18 | 0,10 | - | - | 0,09 | 0,14 | 0,17 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 58,67 | 9,03 | 8,62 | 6,98 | 4,99 | 5,46 | 7,04 | 6,19 | 7,04 | 2,34 | 0,98 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,19 | 1,70 | - | - | 0,86 | 0,03 | - | - | - | 0,60 |
|
| Đất chợ | DCH | 7,88 | - | 1,81 | 0,14 | 0,92 | 0,79 | 0,28 | 1,09 | 1,30 | 1,00 | 0,55 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,50 | - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 33,09 | - | - | - | 5,89 | - | - | 9,80 | 1,68 | 11,00 | 4,72 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 556,72 | - | - | 78,03 | 75,01 | 101,26 | 103,34 | 83,44 | 64,52 | 20,28 | 30,84 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 314,81 | 153,23 | 161,59 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,94 | 9,40 | 0,75 | 0,53 | 2,74 | 1,51 | 0,49 | 0,56 | 1,20 | 1,06 | 0,70 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,14 | 1,04 | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,74 | 1,02 | 0,93 | 0,16 | - | 0,17 | 1,44 | 0,25 | 0,37 | 0,05 | 0,35 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 213,29 | 26,12 | 25,31 | 5,65 | 35,15 | 25,10 | 25,66 | 15,95 | 34,24 | 1,81 | 18,30 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 57,91 | 0,09 | 1,36 | 0,17 | - | - | 35,02 | 21,27 | - | - | - |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,02 | 0,12 | 3,88 | - | 0,42 | 1,15 | 0,39 | - | 0,06 | - | - |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,56 | 0,56 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,63 | 0,69 | 1,86 | 0,42 | 0,71 | 0,61 | 0,84 | 0,03 | 0,18 | 0,19 | 0,10 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 719,00 | 17,69 | 25,56 | 4,09 | 173,10 | 40,12 | 184,58 | 73,97 | 57,05 | 31,09 | 111,75 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 162,66 | - | 0,09 | - | 2,63 | 2,34 | 2,65 | 1,13 | 50,88 | 97,81 | 5,13 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.288,74 | 5,51 | 13,68 | 55,22 | 223,15 | 684,85 | 19,98 | 10,39 | 77,58 | 57,49 | 140,90 |
Biểu 2. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Hòa Vinh | TT. Hòa Hiệp Trung | Xã Hòa Hiệp Bắc | Xã Hòa Hiệp Nam | Xã Hòa Tân Đông | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Xuân Đông | Xã Hòa Xuân Tây | Xã Hòa Xuân Nam | Xã Hòa Tâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) =(5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 874,67 | 118,15 | 5,85 | 260,56 | 9,44 | 20,00 | 14,73 | 44,35 | 37,18 | 12,21 | 352,19 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 785,25 | 105,15 | 4,52 | 217,48 | 2,70 | 17,00 | 5,87 | 44,14 | 35,11 | 9,66 | 343,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 142,28 | 89,12 | 2,29 | 2,88 | - | 5,00 | 3,73 | 25,38 | 9,83 | 4,06 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 138,67 | 88,56 | 2,29 | 2,88 | - | 5,00 | 3,73 | 25,38 | 9,83 | 1,00 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 87,12 | 16,03 | 1,76 | 3,00 | 0,61 | 11,00 | 2,14 | 13,76 | 21,98 | 1,10 | 15,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 298,24 | - | 0,10 | 10,00 | 2,00 | - | - | - | - | - | 286,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 151,09 | - | - | 151,00 | 0,09 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,50 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 102,01 | - | 0,37 | 50,60 | - | 1,00 | - | 5,00 | 3,30 | - | 41,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 89,42 | 13,00 | 1,34 | 43,08 | 6,74 | 3,00 | 8,86 | 0,22 | 2,07 | 2,55 | 8,56 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,16 | - | - | - | - | - | - | 0,16 | - | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,60 | - | - | - | - | - | 0,06 | - | 0,88 | 0,12 | 4,54 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,21 | 7,47 | 0,60 | 0,08 | 1,59 | - | 0,50 | 0,06 | 0,87 | 1,02 | 1,02 |
| Đất giao thông | DGT | 6,44 | 1,50 | 0,34 | 0,08 | 1,59 | - | 0,30 | 0,03 | 0,58 | 1,00 | 1,02 |
| Đất thủy lợi | DTL | 5,21 | 4,52 | 0,26 | - | - | - | 0,20 | - | 0,23 | - | - |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,14 | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,70 | 0,61 | - | - | - | - | - | 0,03 | 0,06 | - | - |
| Đất chợ | DCH | 0,85 | 0,85 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 39,78 | - | - | 30,00 | 5,15 | - | - | - | 0,22 | 1,41 | 3,00 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,18 | 1,44 | 0,74 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,10 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13,95 | 0,85 | - | 13,00 | - | - | - | - | 0,10 | - | - |
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 14,30 | 3,00 | - | - | - | 3,00 | 8,30 | - | - | - | - |
Biểu 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Hòa Vinh | TT. Hòa Hiệp Trung | Xã Hòa Hiệp Bắc | Xã Hòa Hiệp Nam | Xã Hòa Tân Đông | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Xuân Đông | Xã Hòa Xuân Tây | Xã Hòa Xuân Nam | Xã Hòa Tâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 785,25 | 105,15 | 4,52 | 217,48 | 2,70 | 17,00 | 5,87 | 44,14 | 35,11 | 9,66 | 343,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 142,28 | 89,12 | 2,29 | 2,88 | - | 5,00 | 3,73 | 25,38 | 9,83 | 4,06 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 138,67 | 88,56 | 2,29 | 2,88 | - | 5,00 | 3,73 | 25,38 | 9,83 | 1,00 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 87,12 | 16,03 | 1,76 | 3,00 | 0,61 | 11,00 | 2,14 | 13,76 | 21,98 | 1,10 | 15,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 298,24 | - | 0,10 | 10,00 | 2,00 | - | - | - | - | - | 286,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 151,09 | - | - | 151,00 | 0,09 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 4,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,50 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 102,01 | - | 0,37 | 50,60 | - | 1,00 | - | 5,00 | 3,30 | - | 41,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,54 | 6,58 | 0,46 | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - |
Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Hòa Vinh | TT. Hòa Hiệp Trung | Xã Hòa Hiệp Bắc | Xã Hòa Hiệp Nam | Xã Hòa Tân Đông | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Xuân Đông | Xã Hòa Xuân Tây | Xã Hòa Xuân Nam | Xã Hòa Tâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 115,66 | 3,34 | 18,47 | - | 15,56 | 3,00 | 41,04 | 21,27 | 0,33 | 8,64 | 4,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10,00 | - | - | - | 10,00 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,29 | 0,17 | - | - | 0,12 | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,78 | - | - | - | - | - | - | - | - | 7,78 | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,81 | 3,00 | - | - | 3,00 | 3,00 | - | - | 0,33 | 0,48 | 4,00 |
| Đất giao thông | DGT | 0,33 | - | - | - | - | - | - | - | 0,33 | - | - |
| Đất thủy lợi | DTL | 13,00 | 3,00 | - | - | 3,00 | 3,00 | - | - | - | - | 4,00 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,48 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,48 | - |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,42 | - | - | - | 1,42 | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 18,47 | - | 18,47 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,19 | 0,17 | - | - | 1,02 | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,39 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,39 | - |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 29,57 | - | - | - | - | - | 8,30 | 21,27 | - | - | - |
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 32,74 | - | - | - | - | - | 32,74 | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1726/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1726/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội