ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2005/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 21 tháng 10 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18 tháng 4 năm 2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 93/QĐ-BTC ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá thu lệ phí trước bạ đối với tài sản ô tô, xe máy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 921/TTr-LN ngày 08/8/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với xe hai bánh gắn máy mới (100%) trên địa bàn tỉnh như sau (có bản phụ lục kèm theo) :
Điều 2. Đối với xe hai bánh gắn máy đã qua sử dụng (cũ), Cục Thuế kiểm tra đánh giá tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng thực tế của từng xe và căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy mới (100%) được quy định ở
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3686/QĐ-UB ngày 06/11/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh giá tối thiểu lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢN PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 56/2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/chiếc
TT | LOẠI XE | Giá hiện hành | Giá điều chỉnh |
I | Xe hãng HONDA |
|
|
1 | DREAM II - C100M | 19.000 | 19.000 |
2 | DREAM lùn | 16.000 | 16.000 |
3 | WAVE 100 | 16.000 | 16.000 |
4 | WAVE 110 | 17.000 | 17.000 |
5 | HONDA GMN 100 (WAVE 100) | 15.000 | 15.000 |
6 | CUPTOM C70 | 28.000 | 28.000 |
7 | SUPER DREAM | 15.900 | 15.900 |
8 | FUTURE II | 24.900 | 22.500 |
9 | WAVE ANPHA | 12.900 | 12.900 |
10 | SPACY - 125CC | 60.000 | 70.000 |
II | Xe hãng SUZUKI |
|
|
1 | SUZUKI VIVA - phanh thường | 22.000 | 21.300 |
2 | SUZUKI VIVA - phanh đĩa | 23.000 | 22.300 |
3 | SUZUKI SMASH (XCD) | 15.500 | 15.500 |
III | Xe hãng YAMAHA |
|
|
1 | YAMAHA SIRIUS (5HU8) |
| 16.000 |
2 | YAMAHA SIRIUS (5HU9) |
| 17.000 |
3 | YAMAHA JUPITER (VT1) | 23.000 | 20.800 |
4 | YAMAHA JUPITER (VT2) | 24.000 | 21.800 |
5 | FORCE - 125 | 50.000 | 50.000 |
6 | NOUVO 2B 51 |
| 23.000 |
7 | NOUVO 2B 52 |
| 24.000 |
IV | Xe hãng VMEP |
|
|
1 | SYM POWER HI (X23) | 11.000 | 10.000 |
2 | SYM POWER (X21) | 11.000 | 10.000 |
3 | NEW ANGEL HI (M5B) | 12.000 | 11.000 |
4 | MOTO STAR MET-IN (VR 3) | 14.000 | 13.000 |
5 | MOTO STAR 110 phanh cơ - M3H | 15.500 | 14.000 |
6 | MOTO STAR 110 phanh đĩa - M3G | 16.000 | 15.000 |
7 | ANGEL 100CC (VA2) | 14.000 | 12.000 |
8 | ATILA - 125 (M9B) | 26.000 | 22.000 |
9 | ATILA - 125 (M9P) |
| 29.300 |
10 | ATILA - 125 (M9R) |
| 27.300 |
11 | BOSS SANDA | 9.000 | 8.000 |
V | Xe lắp ráp máy Hàn Quốc sản xuất |
|
|
1 | Xe kiểu dáng DREAM II (100, 110CC) |
|
|
| - Động cơ hãng DALIM | 13.000 | 12.000 |
| - Động cơ các hãng khác | 11.000 | 10.000 |
2 | Xe kiểu dáng DREAM lùn (100, 110CC) |
|
|
| - Động cơ hãng DALIM | 13.000 | 11.000 |
| - Động cơ các hãng khác | 10.500 | 9.000 |
3 | Xe kiểu dáng BEST, WAVE (100, 110CC) |
|
|
| - Động cơ hãng DALIM | 12.500 | 10.000 |
| - Động cơ các hãng khác | 10.000 | 9.000 |
4 | Xe kiểu dáng DREAM II - 50CC |
|
|
| - Động cơ hãng DALIM | 10.000 | 9.000 |
| - Động cơ các hãng khác | 9.000 | 8.000 |
5 | Xe DAEHAN SMART - 125 | 23.000 | 22.000 |
6 | Xe DAEHAN ANTIC - 125 |
| 22.000 |
7 | Xe HASUN F125 | 26.000 | 24.000 |
VI | Xe lắp ráp máy Đài Loan sản xuất |
|
|
1 | Xe DYLAN 125 | 40.000 | 40.000 |
2 | Xe BEST & WIN 125 | 45.000 | 45.000 |
3 | Xe JOCKEY 125 | 40.000 | 40.000 |
4 | Xe MOVIE 150 | 40.000 | 40.000 |
5 | Xe FILLY 100 | 30.000 | 30.000 |
VII | Xe lắp ráp máy Trung Quốc sản xuất |
|
|
- 1 Quyết định 49/2006/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2 Quyết định 49/2006/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 1 Quyết định 988/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe máy, ôtô tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh quy định giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với xe máy HA 08 Super Dream trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 28/2006/QĐ-UBND bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ tỉnh Bình Thuận
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 6 Thông tư 28/2000/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8 Quyết định 93-TC/QĐ/TCT năm 1997 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 49/2006/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2 Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh quy định giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với xe máy HA 08 Super Dream trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 988/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe máy, ôtô tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4 Quyết định 28/2006/QĐ-UBND bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ tỉnh Bình Thuận