ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 560/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 07 tháng 03 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 16/TTr-SXD ngày 23/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020, cụ thể như sau:
Đưa ra khỏi quy hoạch 06 cụm bến bãi tại thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ (Phụ lục I).
2. Tổng hợp bến bãi sau khi điều chỉnh:
Sau khi điều chỉnh, quy hoạch bến bãi trung chuyển kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 gồm 113 cụm bến bãi, diện tích quy hoạch 1.652.700 m2, sức chứa khoảng 3.305.400 m3 (Phụ lục II); trong đó:
- Huyện Hưng Hà: 19 cụm bến bãi, diện tích 473.489 m2;
- Huyện Quỳnh Phụ: 16 cụm bến bãi, diện tích 240.918 m2;
- Huyện Thái Thụy: 19 cụm bến bãi, diện tích 289.959 m2;
- Huyện Kiến Xương: 14 cụm bến bãi, diện tích 170.759 m2;
- Huyện Tiền Hải: 10 cụm bến bãi, diện tích 120.571 m2;
- Huyện Đông Hưng: 13 cụm bến bãi, diện tích 156.220 m2;
- Huyện Vũ Thư: 19 cụm bến bãi, diện tích 183.216 m2;
- Thành phố Thái Bình: 3 cụm bến bãi diện tích 17.568 m2.
Điều 2. Các nội dung khác của quy hoạch bến bãi trung chuyển kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 thực hiện theo Điều 2, Điều 3, Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Khoa học Công nghệ, Lao động Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH BẾN BÃI CHỈNH ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH BẾN BÃI TRUNG CHUYỂN KINH DOANH CÁT VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG VEN SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Địa điểm | Tọa độ VN2000 MC 3° | Diện tích (m2) | |
X(m) | Y(m) | |||
1 | TT An Bài | 2 285 429.40 | 597 744.58 | 1.481 |
2 285 370.26 | 597 684.69 | |||
2 285 385.71 | 597 793.84 | 1.800 | ||
2 285 318.03 | 597 724.74 | |||
2 285 333.47 | 597 828.48 | 1.152 | ||
2 285 287.07 | 597 773.79 | |||
2 285 300.67 | 597 864.60 | 1.406 | ||
2 285 243.85 | 597 807.25 | |||
2 | TT An Bài | 2 285 247.73 | 597 913.49 | 1.782 |
2 285 175.33 | 597 851.99 | |||
2 285 188.92 | 597 954.85 | 1.938 | ||
2 285 109.72 | 597 892.51 | |||
2 285 123.34 | 597 996.35 | 1.844 | ||
2 285 048.84 | 597 933.88 | |||
3 | TT An Bài | 2 285 051.36 | 598 099.81 | 4.273 |
2 284 896.99 | 597 982.41 | |||
4 | TT An Bài | 2 284 999.83 | 597 941.73 | 1.009 |
2 284 953.58 | 597 897.56 | |||
2 284 966.62 | 598 003.10 | 2.815 | ||
2 284 859.16 | 597 920.37 | |||
2 284 872.38 | 598 069.71 | 2.890 | ||
2 284 764.74 | 597 981.88 | |||
2 284 777.31 | 598 101.27 | 1.412 | ||
2 284 717.64 | 598 047.99 | |||
5 | TT An Bài | 2 285 143.34 | 597 854.35 | 1.192 |
2 285 090.51 | 597 806.02 | |||
2 285 103.68 | 597 880.27 | 1.200 | ||
2 285 049.94 | 597 833.04 | |||
2 285 064.03 | 597 911.83 | 1.531 | ||
2 284 997.91 | 597 859.56 | |||
6 | TT An Bài | 2 285 363.79 | 597 728.54 | 3.595 |
2 285 247.34 | 597 606.21 | |||
2 285 261.73 | 597 775.94 | 1.744 | ||
2 285 193.58 | 597 710.70 | |||
2 285 208.06 | 597 799.08 | 957 | ||
2 285 163.10 | 597 755.45 |
TỔNG HỢP QUY HOẠCH BẾN BÃI TRUNG CHUYỂN KINH DOANH CÁT VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG VEN SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020 SAU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. Huyện Hưng Hà: Quy hoạch 19 cụm bến bãi, diện tích 473.489m2
STT | Địa điểm | Số hiệu bến bãi | Tọa độ VN2000 MC 3° | Diện tích (m2) | |
X(m) | Y(m) | ||||
1 | Thôn Đồng Phú, xã Độc Lập | 1 | 2271809,1 | 570480,1 | 9.771 |
2271825,9 | 570529,2 | ||||
2271653,7 | 570587,7 | ||||
2271634,9 | 570535,6 | ||||
2 | Thôn Tịnh Xuyên và Minh Xuyên, xã Hồng Minh | 2 | 2269817,0 | 573635,6 | 21.099 |
2269779,3 | 573871,5 | ||||
2269691,3 | 573857,2 | ||||
2269729,1 | 573624,3 | ||||
3 | Thôn An Tiến, xã Chí Hòa | 3 | 2269501,2 | 575844,0 | 10.820 |
2269573,9 | 575944,2 | ||||
2269497,8 | 575993,0 | ||||
2269430,1 | 575882,8 | ||||
4 | Thôn Phú Lạc, xã Minh Tân | 4 | 2274954,2 | 569227,0 | 39.137 |
2274615,4 | 569550,5 | ||||
2274544,7 | 569441,3 | ||||
2274943,6 | 569187,5 | ||||
5 | Thôn Nhật Tảo, xã Tiến Đức | 5 | 2277494,8 | 565687,7 | 33.434 |
2277250,4 | 565800,9 | ||||
2277204,9 | 565641,8 | ||||
2277461,0 | 565603,5 | ||||
6 | Thôn Văn và thôn An Tảo, thị trấn Hưng Nhân | 6 | 2280978,7 | 565925,4 | 127.413 |
2280246,9 | 566140,2 | ||||
2280200,4 | 565967,0 | ||||
2280929,2 | 565776,2 | ||||
7 | Thôn Lão Khê, xã Tân Lễ | 7 | 2284904,6 | 565924,4 | 52.858 |
2284451,9 | 565623,4 | ||||
8 | Thôn Cầu Cống, xã Cộng Hòa | 8 | 2283997,8 | 569666,4 | 11.045 |
2283903,9 | 569626,1 | ||||
2283837,0 | 569563,9 | ||||
2283795,9 | 569600,8 | ||||
2283846,7 | 569665,9 | ||||
2283985,7 | 569701,4 | ||||
9 | Thôn Phan, xã Hòa Tiến | 9 | 2283377,8 | 573846,2 | 14.951 |
2283460,8 | 573853,5 | ||||
2283450,1 | 574075,5 | ||||
2283397,1 | 574065,3 | ||||
10 | Thôn Việt Yên, xã Điệp Nông | 10 | 2285723,0 | 576513,9 | 20.424 |
2285506,6 | 576315,2 | ||||
2285614,8 | 576581,6 |
| |||
11 | Xã Tiến Đức | 68 | 2 279 284.36 | 566 329.09 | 35.312 |
2 278 967.52 | 566 140.60 | ||||
12 | Xã Tiến Đức | 69 | 2 278 992.68 | 566 217.71 | 3.522 |
2 278 918.89 | 566 125.61 | ||||
2 278 955.04 | 566 191.33 | 3.865 | |||
2 278 864.06 | 566 118.13 | ||||
2 278 882.11 | 566 154.72 | 2.730 | |||
2 278 797.08 | 566 087.98 | ||||
2 278 812.01 | 566 114.01 | 2.681 | |||
2 278 706.13 | 566 043.99 | ||||
13 | Xã Hồng An | 70 | 2 275 635.45 | 567 657.00 | 49.488 |
2 275 396.32 | 567 318.75 | ||||
14 | Xã Hồng Minh | 71 | 2 270 283.70 | 571 843.39 | 2.144 |
2 270 238.63 | 571 763.72 | ||||
15 | Xã Hòa Tiến | 72 | 2 283 445.35 | 574 378.85 | 3.471 |
2 283 361.07 | 574 316.18 | ||||
16 | Xã Tân Tiến | 73 | 2 283 362.44 | 574 610.83 | 774 |
2 283 335.77 | 574 552.59 | ||||
2 283 402.09 | 574 556.35 | 5.355 | |||
2 283 332.85 | 574 424.79 | ||||
17 | Xã Tân Tiến | 74 | 2 283 346.34 | 575 268.33 | 4.957 |
2 283 251.83 | 575 165.88 | ||||
18 | Xã Điệp Nông | 75 | 2 283 538.65 | 575 546.35 | 7.295 |
2 283 426.43 | 575 394.32 | ||||
19 | Xã Điệp Nông | 76 | 2 286 972.84 | 577 932.49 | 10.943 |
2 286 832.16 | 577 803.99 | ||||
| Tổng | 473.489 |
II. Huyện Quỳnh Phụ: Quy hoạch 16 cụm bến bãi, diện tích 274.939 m2.
STT | Địa điểm | Số hiệu bến bãi | Tọa độ VN2000 MC 3° | Diện tích (m2) | |
X(m) | Y(m) |
| |||
1 | Thôn Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc | 11 | 2286980,2 | 578130,1 | 8.200 |
2286951,7 | 577985,9 | ||||
2286880,5 | 578029,7 | ||||
2286948,2 | 578147,0 | ||||
2 | Thôn An Lộng, xã Quỳnh Hoàng | 12 | 2288654,9 | 583179,1 | 19.728 |
2288686,5 | 582986,1 | ||||
2288836,4 | 583024,6 | ||||
2288706,9 | 583186,2 | ||||
3 | Thôn Bến Hiệp, xã Quỳnh Giao | 13 | 2289185,772 | 584210,450 | 59.279 |
2288886,149 | 583784,772 | ||||
4 | Xã Quỳnh Giao | 14 | 2289031,7 | 584248,4 | 30.904 |
2289100,2 | 584420,6 | ||||
2289252,4 | 584352,1 | ||||
2289183,9 | 584179,9 | ||||
5 | Thôn Bồ Trang 3, xã Quỳnh Hoa | 15 | 2290106,2 | 587708,3 | 14.962 |
2290159,7 | 587880,5 | ||||
2290235,9 | 587809,7 | ||||
2290195,3 | 587677,5 | ||||
6 | Thôn Lộng Khê 1, xã An Khê | 16 | 2292105,8 | 593445,3 | 10.617 |
2292237,6 | 593509,8 | ||||
2292267,8 | 593442,8 | ||||
2292126,0 | 593380,4 | ||||
7 | Thôn Hạ, xã An Thái | 17 | 2288531,1 | 593816,4 | 11.186 |
2288475,8 | 593917,2 | ||||
2288569,6 | 593971,5 | ||||
2288607,0 | 593864,6 | ||||
8 | Thôn Lương Cầu, xã An Cầu | 18 | 2288353,9 | 594200,9 | 19.236 |
2288267,5 | 594327,6 | ||||
2288358,3 | 594400,9 | ||||
2288458,7 | 594273,2 | ||||
9 | Thôn Phố Lầy, xã An Ninh | 19 | 2287101,0 | 595747,2 | 38.446 |
2286830,2 | 595968,4 | ||||
2286884,0 | 596051,6 | ||||
2287177,7 | 595835,5 | ||||
10 | Thôn Động, xã An Thanh, | 20 | 2283465,0 | 599143,5 | 5.408 |
2283437,2 | 599070,4 | ||||
2283379,1 | 599099,3 | ||||
2283413,8 | 599184,4 | ||||
11 | Xã Quỳnh Lâm | 77 | 2 288 714.82 | 579 743.51 | 1.707 |
2 288 683.12 | 579 657.81 | ||||
12 | Xã Quỳnh Hoàng | 78 | 2 288 800.17 | 583 180.78 | 11.973 |
2 288 682.21 | 582 994.52 | ||||
13 | Xã Quỳnh Thọ | 79 | 2 289 932.86 | 589 269.19 | 4.895 |
2 289 879.14 | 589 096.38 | ||||
14 | Xã An Đồng | 80 | 2 291 175.64 | 591 540.26 | 2.185 |
2 291 129.49 | 591 487.45 | ||||
15 | Xã An Đồng | 81 | 2 289 380.70 | 593 824.93 | 1.057 |
2 289 335.11 | 593 779.14 | ||||
2 285 163.10 | 597 755.45 | ||||
16 | Xã An Mỹ | 88 | 2 281 782.65 | 598 905.00 | 1.135 |
2 281 740.44 | 598 855.30 | ||||
| Tổng |
|
|
| 240.918 |
III. Huyện Thái Thụy: Quy hoạch 19 cụm bến bãi, diện tích 289.959 m2.
STT | Địa điểm | Số hiệu bến bãi | Tọa độ VN2000 MC 3° | Diện tích (m2) | |
X(m) | Y(m) |
| |||
1 | Thôn Hống, xã Thụy Ninh | 21 | 2279078,2 | 600819,3 | 9.358 |
2279089,1 | 600863,3 | ||||
2278866,9 | 600915,7 | ||||
2278883,0 | 600868,7 | ||||
2 | Thôn Cao Trai, xã Thụy Việt | 22 | 2279747,7 | 605579,0 | 56.930 |
2279885,0 | 605804,5 | ||||
2279587,7 | 605885,6 | ||||
2279525,0 | 605782,3 | ||||
3 | Thôn Kha Lý, xã Thụy Quỳnh | 23 | 2279253,9 | 607416,7 | 38.154 |
2279505,0 | 607742,5 | ||||
2279550,1 | 607706,7 | ||||
2279360,2 | 607343,1 | ||||
4 | Thôn Phương Man, xã Thụy Dũng | 24 | 2 281 454.75 | 611 769.90 | 3.969 |
2 281 367.70 | 611 663.06 | ||||
5 | Thôn Thiên Kiều, xã Thái Thọ | 25 | 2262168,2 | 604632,1 | 4.917 |
2262139,3 | 604603 | ||||
2262025,1 | 604720,6 | ||||
2262039,0 | 604733,7 | ||||
6 | Thôn Thiên Kiều, xã Thái Thọ | 26 | 2 261 879.45 | 606 117.33 | 21.209 |
2 261 684.63 | 605 411.42 | ||||
2 246 664.60 | 609 173.75 | ||||
2 280 280.32 | 603 104.44 |
| |||
7 | Xã Thụy Hưng | 89 | 2 280 375.43 | 603 164.51 | 5.594 |
2 280 280.32 | 603 104.44 | ||||
8 | Xã Thụy Việt | 90 | 2 279294.93 | 606 105.67 | 4.029 |
2 279182.06 | 605 979.97 | ||||
9 | Xã Thụy Việt | 91 | 2 279 681.18 | 605 945.69 | 15.500 |
2 279 384.05 | 605 853.09 | 3.110 | |||
10 | Xã Thụy Việt | 92 | 2279246.64 | 606486.49 | 7.150 |
2279194.16 | 606260.06 | ||||
11 | Xã Thụy Quỳnh | 93 | 2 279 350.05 | 607 363.02 | 17.995 |
2 279 199.23 | 607 139.34 | ||||
12 | Xã Thụy Hồng | 94 | 2 281 222.92 | 610 934.11 | 1.608 |
2 281 178.04 | 610 861.39 | ||||
13 | Xã Thụy Tân | 95 | 2 281 557.89 | 612 626.56 | 3.623 |
2 281 482.16 | 612 536.64 | ||||
14 | Xã Thụy Tân | 96 | 2 282 597.80 | 615 083.77 | 21.646 |
2 282 362.77 | 614 890.82 | ||||
15 | Xã Thụy Liên | 97 | 2 272 550.33 | 606 014.61 | 1.720 |
2 272 488.39 | 605 952.33 | ||||
16 | Xã Thụy Liên | 98 | 2 272 931.58 | 605 109.65 | 1.855 |
2 272 878.91 | 605 072.17 | ||||
2 272 931.58 | 605 202.62 | 5.659 | |||
2 272 861.89 | 605 108.09 | ||||
17 | Xã Thụy Sơn | 99 | 2 272 646.68 | 603 709.07 | 2.118 |
2 272 581.34 | 603 654.54 | ||||
18 | Xã Mỹ Lộc | 100 | 2 264 699.68 | 609 867.35 | 12.865 |
2 264 593.57 | 609 634.52 | ||||
19 | Xã Mỹ Lộc | 101 | 2 265 095.48 | 610 357.76 | 39.403 |
2 264 719.59 | 609 914.47 | ||||
2 265 164.23 | 610 443.56 | 9.752 | |||
2 265 028.23 | 610 302.00 | ||||
| Tổng |
|
|
| 289.959 |
IV. Huyện Kiến Xương: Quy hoạch 14 cụm bến bãi, diện tích 170.759 m2.
STT | Địa điểm | Số hiệu bến bãi | Tọa độ VN2000 MC 3o | Diện tích (m2) | |
X(m) | Y(m) |
| |||
1 | Thôn Đắc Chúng Bắc, xã Quốc Tuấn | 27 | 2266220,0 | 598005,5 | 23.315 |
2266168,3 | 598227,4 | ||||
2266235,3 | 598235,6 | ||||
2266357,0 | 598015,9 | ||||
2 | Thôn Dục Dương, xã Trà Giang | 28 | 2266251,1 | 598952,7 | 16.677 |
2266273,2 | 598920,8 | ||||
2266213,4 | 598835,6 | ||||
2266049,4 | 598837,1 | ||||
2266049,2 | 598888,1 | ||||
3 | Thôn Dục Dương 2, xã Trà Giang | 29 | 2266853.590 | 599325.100 | 12.636 |
2266688,327 | 599181,991 | ||||
4 | Xã Lê Lợi | 30 | 2262404,5 | 602245,5 | 5.481 |
2262424,5 | 602236,5 | ||||
2262351,1 | 602038,3 | ||||
2262323,1 | 602048,2 | ||||
5 | Thôn Mộ Đạo 2, xã Vũ Bình | 31 | 2250713,5 | 592798,5 | 15.631 |
2250680,6 | 592775,4 | ||||
2250780,3 | 592538,7 | ||||
2250851,2 | 592579,9 | ||||
6 | Thôn Dương Liễu, xã Minh Tân | 32 | 2250200,0 | 593940,1 | 21.582 |
2250097,3 | 593820,8 | ||||
2249955,8 | 593988,4 |
| |||
2249986,7 | 594019,5 |
| |||
7 | Thôn Nguyệt Giám, xã Minh Tân | 33 | 2248875,3 | 595086,3 | 17.447 |
2248859,4 | 595062,2 | ||||
2248622,9 | 595224,5 | ||||
2248683,6 | 595296,7 | ||||
8 | Thôn Tân Thành, xã Hồng Tiến | 34 | 2245053,9 | 599001,3 | 33.456 |
2244973,0 | 599277,1 | ||||
2244848,1 | 599263,7 | ||||
2244962,0 | 598966,0 | ||||
9 | Xã Vũ Tây | 102 | 2 265 979.16 | 593 481.33 | 3.011 |
2 265 926.62 | 593 360.63 | ||||
10 | Xã Hồng Thái | 103 | 2 263 282.35 | 600 950.18 | 2.099 |
2 263 204.19 | 600 888.03 | ||||
11 | Xã Minh Tân | 104 | 2 249 854.98 | 594 263.95 | 3.220 |
2 249 750.38 | 594 134.17 | ||||
12 | Xã Minh Tân | 105 | 2 249 540.41 | 594 579.95 | 3.167 |
2 249 448.51 | 594 496.39 | ||||
13 | Xã Minh Tân | 106 | 2 248 935.47 | 595 068.25 | 2.030 |
2 248 855.33 | 594 994.96 | ||||
14 | Xã Bình Thanh | 107 | 2 247 767.23 | 596 304.28 | 11.007 |
2 247 587.37 | 596 176.89 | ||||
| Tổng |
|
|
| 170.759 |
V. Huyện Tiền Hải: Quy hoạch 10 cụm bến bãi, diện tích 120.571 m2.
STT | Địa điểm | Số hiệu bến bãi | Tọa độ VN2000 MC 3° | Diện tích (m2) | |
X(m) | Y(m) |
| |||
1 | Thôn Lương Phú, xã Tây Lương | 35 | 2261575,7 | 605085,3 | 11.766 |
2261546,7 | 605075,2 | ||||
2261703,6 | 604799,7 | ||||
2261662,6 | 604782,5 | ||||
2 | Thôn Trà Lý, xã Đông Quý | 37 | 2261518,2 | 605913,3 | 3.514 |
2261546,2 | 605896,3 | ||||
2261591,7 | 606057,5 | ||||
2261582,7 | 606063,5 | ||||
3 | Thôn Định Cư Đông, xã Đông Trà | 38 | 2264117,9 | 609708,7 | 15.805 |
2264155,1 | 609674,8 | ||||
2264377,3 | 609935,5 | ||||
2264342,2 | 609960,4 | ||||
4 | Thôn Trung Nam, xã Nam Hải | 39 | 2246896,8 | 603725,5 | 12.620 |
2246768,7 | 603774,1 | ||||
2246850,3 | 603898,4 | ||||
2246882,3 | 603894,5 | ||||
5 | Thôn Tam Bảo, xã Nam Hồng | 40 | 2247794,4 | 606535,6 | 25.682 |
2247784,3 | 606575,6 | ||||
2247700,5 | 606528,3 | ||||
2247712,8 | 606423,4 | ||||
2247781,1 | 606642,6 | ||||
2247790,3 | 606922,7 | ||||
2247734,3 | 606925,5 | ||||
2247706,2 | 606628,4 | ||||
6 | Thôn Tân Trào, xã Nam Hưng | 41 | 2246942,3 | 609199,4 | 13.832 |
2246883,5 | 609105,2 | ||||
2246723,3 | 609175,7 | ||||
2246737,2 | 609215,8 | ||||
7 | Xã Nam Hải | 108 | 2 246 815.55 | 601 746.58 | 2.267 |
2 246 755.34 | 601 687.83 | ||||
8 | Xã Tây Tiến | 109 | 2 253 358.79 | 608 474.57 | 10.555 |
2 253 249.01 | 608 315.18 | ||||
9 | Nam Cường | 110 | 2 253 269.44 | 611661.540 | 7.788 |
2 253 137.32 | 611 508.89 | ||||
10 | Nam Hồng | 111 | 2 247 812.15 | 606 524.09 | 16.742 |
2 247 620.95 | 606 357.71 | ||||
| Tổng |
|
|
| 120.571 |
VI. Huyện Đông Hưng: Quy hoạch 13 cụm bến bãi, diện tích 156.220 m2.
STT | Địa điểm | Số hiệu bến bãi | Tọa độ VN2000 MC 3° | Diện tích (m2) | |
X(m) | Y(m) |
| |||
1 | Thôn Hậu Trung 2, xã Bạch Đằng, | 55 | 2268556,5 | 578323,5 | 7.057 |
2268462,2 | 578429,3 | ||||
2268439,2 | 578402,2 | ||||
2268504,6 | 578280,4 | ||||
2 | Thôn Chiến Thắng, xã Hoa Nam | 56 | 2269317,9 | 582471,6 | 20.439 |
2269270,6 | 582251,4 | ||||
2269352,7 | 582224,6 | ||||
2269407,0 | 582458,8 | ||||
3 | Thôn Vĩnh Tiến, xã Trọng Quan | 57 | 2268766,1 | 586632,6 | 21.506 |
2268795,6 | 586806,7 | ||||
2268660,8 | 587056,3 | ||||
2268635,8 | 587048,2 | ||||
2268723,6 | 586797,4 | ||||
2268738,1 | 586633,5 | ||||
4 | Thôn Phương Cúc, xã Đông Dương | 58 | 2268544,0 | 587328,0 | 4.612 |
2268491,7 | 587413,8 | ||||
2268397,6 | 587423,6 | ||||
2268399,7 | 587411,6 | ||||
2268466,8 | 587386,8 | ||||
2268521,0 | 587317,9 | ||||
5 | Thôn Thanh Long, xã Đông Hoàng | 59 | 2266613,1 | 592411,9 | 9.777 |
2266584,7 | 592534,8 | ||||
2266507,8 | 592521,6 | ||||
2266538,1 | 592397,6 | ||||
6 | Thôn Đông Hòa, xã Đông Á | 60 | 2266336,6 | 595499,5 | 16.215 |
2266371,1 | 595665,6 | ||||
2266284,1 | 595689,4 | ||||
2266240,6 | 595520,2 | ||||
7 | Thôn Tân Phương, xã Đông Lĩnh | 61 | 2267300,4 | 596947,6 | 49.533 |
2267184,0 | 597058,3 | ||||
2266963,7 | 596826,6 | ||||
2267081,0 | 596726,9 | ||||
8 | Thôn Thu Cúc, xã Đông Dương | 67 | 2268019,7 | 587375,4 | 3.679 |
2267947,8 | 587344,2 | ||||
2267876 | 587279,9 | ||||
2267890,1 | 587260,0 | ||||
2267955,9 | 587321,2 | ||||
2268023,8 | 587361,4 | ||||
9 | Xã Hồng Giang | 112 | 2 267 617.27 | 580 893.71 | 1.574 |
2 267 537.53 | 580 837.08 | ||||
10 | Xã Hồng Giang | 113 | 2 268 242.07 | 580 262.24 | 1.455 |
2 268 198.07 | 580 190.86 | ||||
11 | Xã Hoa Nam | 114 | 2 268 830.22 | 581 884.85 | 13.373 |
2 268 656.74 | 581 752.57 | ||||
12 | Xã Trọng Quan | 115 | 2 268 677.24 | 585 915.05 | 3.118 |
2 268 615.14 | 585 749.15 | ||||
13 | Xã Trọng Quan | 116 | 2 268 688.08 | 587 180.96 | 2.975 |
2 268 618.29 | 587 086.01 | ||||
2 268 650.79 | 587 199.44 | 907 | |||
2 268 601.97 | 587 168.08 | ||||
| Tổng |
|
|
| 156.220 |
VII. Huyện Vũ Thư: Quy hoạch 19 cụm bến bãi, diện tích 183.216 m2.
STT | Địa điểm | Số hiệu bến bãi | Tọa độ VN2000 MC 3° | Diện tích (m2) | |
X(m) | Y(m) | ||||
1 | Thôn Mỹ Lộc 1-3, xã Việt Hùng | 43 | 2 265 064,44 | 575 663,71 | 24.790 |
2 264 714,89 | 575 463,51 | ||||
2 | Thôn Dũng Thúy Hạ, xã Dũng Nghĩa | 44 | 2262400,9 | 575560,3 | 25.569 |
2262420,1 | 575496,3 | ||||
2262138,2 | 575431,4 | ||||
2262114,9 | 575541,4 | ||||
3 | Thôn Bắc Bồng Điền, xã Tân Lập | 45 | 2261311,1 | 575079,9 | 11.240 |
2261360,4 | 574986,0 | ||||
2261279,6 | 574914,7 | ||||
2261229,3 | 575012,6 | ||||
4 | Thôn Trung Hồng, xã Hòa Bình | 46 | 2257701,6 | 579981,7 | 10.723 |
2257699,3 | 580069,7 | ||||
2257569,3 | 580055,3 | ||||
2257584,6 | 579971,3 | ||||
5 | Thôn Bồng Lai, xã Vũ Tiến | 47 | 2254758,0 | 581980,1 | 15.786 |
2254764,1 | 581940,1 | ||||
2254632,2 | 581907,7 | ||||
2254493,5 | 581804,3 | ||||
2254471,4 | 581826,2 | ||||
2254620,0 | 581973,7 | ||||
6 | Thôn Thái Hạc, xã Việt Thuận | 48 | 2 254 505,99 | 587 509,91 | 30.877 |
2 254 357,74 | 587 120,98 | ||||
7 | Thôn Nhân Bình, xã Vũ Vân | 49 | 2 253 802,11 | 588 297,75 | 11.696 |
2 253 609,37 | 588 115,43 | ||||
8 | Thôn Phương Cát, xã Hiệp Hòa | 51 | 2268213,3 | 578361,5 | 3.557 |
2268141,2 | 578411,3 | ||||
2268182,0 | 578450,4 | ||||
2268230,2 | 578385,6 | ||||
9 | Thôn Nam Hưng, xã Song Lãng | 52 | 2267828,0 | 580397,7 | 16.042 |
2267938,3 | 580300,0 | ||||
2267989,6 | 580211,1 | ||||
2268023,6 | 580229,2 | ||||
2268011,2 | 580338,2 | ||||
2267851,9 | 580435,7 | ||||
10 | Thôn Tân Thành, xã Phúc Thành | 53 | 2268945,3 | 583309,6 | 2.258 |
2268958,3 | 583315,6 | ||||
2269017,7 | 583174,8 | ||||
2269004,8 | 583166,7 | ||||
11 | Thôn Mễ Sơn 1, xã Tân Phong | 54 | 2266389,6 | 586688,3 | 3.397 |
2266385,5 | 586703,3 | ||||
2266607,4 | 586740,0 | ||||
2266608,5 | 586725,0 | ||||
12 | Xã Việt Hùng | 117 | 2 264 670.26 | 575 704.64 | 5.941 |
2 264 570.77 | 575 608.13 | ||||
13 | Xã Tân Lập | 118 | 2 261 111.92 | 574 810.65 | 1.652 |
2 261 047.00 | 574 757.53 | ||||
14 | Xã Nguyên Xá | 119 | 2 256 664.96 | 581716.35 | 5.544 |
2 256 483.47 | 581665.00 | ||||
15 | Xã Vũ Tiến | 120 | 2 254 420.45 | 581 752.83 | 1.971 |
2 254 342.07 | 581 684.26 | ||||
16 | Xã Duy Nhất | 121 | 2 253 247.76 | 580 503.32 | 2.410 |
2 253 178.20 | 580 414.54 | ||||
17 | Xã Duy Nhất | 122 | 2 250 684.46 | 583 132.11 | 1.942 |
2 250 588.82 | 583 045.97 | ||||
18 | Xã Đồng Thanh | 123 | 2 269 366.83 | 574 203.59 | 6.844 |
2 269 250.87 | 574 032.84 | ||||
19 | Xã Song Lãng | 124 | 2 267 745.20 | 580 526.59 | 977 |
2 267 679.58 | 580 485.00 | ||||
| Tổng |
|
|
| 183.216 |
VIII. Thành phố Thái Bình: Quy hoạch 3 cụm bến bãi, diện tích 17.568 m2.
STT | Địa điểm | Số hiệu bến bãi | Tọa độ VN2000 MC 3° | Diện tích (m2) | |
X(m) | Y(m) |
| |||
1 | Xã Đông Thọ | 125 | 2 267 460.58 | 587 013.26 | 2.413 |
2 267 282.93 | 586 956.56 | ||||
2 267 284.86 | 586 979.21 | 1.983 | |||
2 267 161.82 | 586 947.61 | ||||
2 267 123.61 | 586 963.49 | 1.919 | |||
2 267 007.61 | 586 931.83 | ||||
2 | Xã Vũ Đông | 126 | 2 265 371.56 | 590 938.86 | 2.108 |
2 265 263.21 | 590 864.49 | ||||
3 | Xã Đông Mỹ | 127 | 2 266 529.21 | 591 085.93 | 9.145 |
2 266 345.89 | 590 985.71 | ||||
Tổng | 17.568 |
- 1 Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020
- 2 Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020
- 1 Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác, vận chuyển, tập kết kinh doanh cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2017 về tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều và quản lý khai thác, vận chuyển, bến bãi tập kết, kinh doanh cát sỏi trên các tuyến sông và cửa biển trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 92/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, ngăn chặn, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều, nạo vét, khai thác và kinh doanh cát, sỏi lòng sông liên quan đến đê, kè trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 5 Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương điều chỉnh quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Luật Xây dựng 2014
- 8 Luật đất đai 2013
- 9 Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020
- 10 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 11 Luật khoáng sản 2010
- 12 Nghị định 113/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đê điều
- 13 Luật Đê điều 2006
- 1 Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác, vận chuyển, tập kết kinh doanh cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2017 về tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều và quản lý khai thác, vận chuyển, bến bãi tập kết, kinh doanh cát sỏi trên các tuyến sông và cửa biển trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 92/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, ngăn chặn, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều, nạo vét, khai thác và kinh doanh cát, sỏi lòng sông liên quan đến đê, kè trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương điều chỉnh quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020
- 5 Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020