Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 561/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 4007/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kỳ Anh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 13/2/2017; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 418/TTr-STNMT ngày 23/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

28.221,69

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.088,38

57,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.426,98

8,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.102,80

3,91

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.324,18

4,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.617,53

9,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.685,68

5,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.260,87

18,64

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.161,82

11,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

754,38

2,67

1.8

Đất làm muối

LMU

99,92

0,35

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,18

0,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.504,00

33,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

142,69

0,51

2.2

Đất an ninh

CAN

9,92

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.791,52

9,89

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,50

0,02

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

230,68

0,82

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

419,14

1,49

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

65,99

0,23

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã

DHT

3.222,48

11,42

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

28,56

0,10

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,78

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

265,07

0,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

549,45

1,95

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,82

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,07

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,19

0,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

332,86

1,18

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

328,11

1,16

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,76

0,06

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

51,57

0,18

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,76

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

867,86

3,08

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

122,49

0,43

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.629,31

9,32

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

467,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

56,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,27

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

9,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

232,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

84,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

57,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,20

1.8

Đất làm muối

LMU

0,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,70

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã

DHT

5,16

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

20,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

17,68

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,97

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,85

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,98

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

407,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

56,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,27

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

7,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

207,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

77,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

40,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

8,45

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3,69

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

17,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải Ià đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

49,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

34,18

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

130,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,48

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,50

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,36

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,19

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã

DHT

53,16

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

18,45

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,30

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

15,94

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,56

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thị xã Kỳ Anh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thị ủy, HĐND thị xã Kỳ Anh;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Sông Trí

P. Kỳ Trinh

P. Kỳ Thịnh

P. Kỳ Liên

P. Kỳ Phương

Xã Kỳ Nam

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Hà

Xã Kỳ Hưng

P. Kỳ Long

Xã Kỳ Ninh

Xã Kỳ Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.088,33

145,29

3.296,16

2.541,41

633,01

1.324,08

1.283,33

2.168,51

446,93

821,97

827,12

1.408,76

1.190,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.426,98

49,76

516,76

1.009,27

1,89

4,42

61,82

141,81

58,80

142,83

4,14

215,48

220,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.102,80

46,26

440,25

40,25

1,89

-

61,82

80,08

43,91

134,92

4,14

209,96

39,32

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.324,18

3,50

76,51

969,02

-

4,42

-

61,73

14,89

7,91

-

5,52

180,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.617,53

0,38

771,36

582,67

174,67

184,46

53,54

262,02

26,62

84,75

315,98

161,08

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.685,68

83,82

269,98

343,63

84,58

162,22

136,05

210,95

26,10

21,28

65,62

270,18

11,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.260,87

-

499,61

421,95

247,40

659,54

698,96

856,39

7,13

177,16

290,52

441,79

960,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.161,82

9,83

859,60

171,92

121,46

265,47

178,55

679,68

162,52

337,67

150,86

197,26

(3,00)

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

754,38

1,49

314,36

7,96

-

47,97

152,41

4,59

63,84

41,68

-

117,96

2,12

1.8

Đất làm muối

LMU

99,92

-

-

-

-

-

-

-

99,92

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,18

-

34,50

5,00

3,00

-

2,00

13,07

2,00

16,61

-

5,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.504,00

371,98

1.044,39

1.196,74

650,14

1.944,52

280,40

878,33

328,45

296,64

1.207,17

515,21

790,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

142,69

0,95

-

-

-

11,08

59,14

17,37

-

-

-

-

52,87

2.2

Đất an ninh

CAN

9,92

2,48

1,38

0,20

0,81

0,27

-

-

-

-

2,40

-

2,28

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.791,52

-

-

198,97

309,71

1.216,65

-

-

-

3,20

886,72

-

176,27

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,50

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

230,68

3,77

60,58

51,70

26,16

11,46

0,10

-

2,80

0,60

24,58

4,80

44,13

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

419,14

10,45

17,35

31,15

102,83

54,92

3,93

2,24

0,50

64,96

14,50

0,33

115,98

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

65,99

-

4,60

-

61,39

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã

DHT

3.222,48

185,21

468,13

489,65

87,52

268,66

123,79

689,37

110,09

116,10

162,60

179,94

341,42

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

28,56

25,40

-

-

-

0,67

-

.

-

-

-

2,49

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,78

1,45

0,20

0,25

0,36

0,15

1,00

0,50

-

0,09

2,98

1,80

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

265,07

-

-

-

-

-

42,79

77,43

39,42

26,03

-

76,44

2,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

549,45

102,08

66,25

141,13

37,67

141,96

-

-

-

-

60,36

-

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,82

6,84

2,62

0,97

0,61

1,63

0,77

0,45

0,31

1,68

0,63

0,68

0,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,07

-

4,16

0,44

-

-

-

-

-

-

1,47

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,19

-

0,78

5,39

-

-

-

0,22

1,75

-

1,05

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

332,86

17,38

44,78

68,77

10,10

7,24

7,15

34,19

7,36

47,37

14,80

73,06

0,66

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

328,11

-

65,60

59,77

-

174,58

-

-

-

3,76

18,90

2,50

3,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,76

1,93

3,91

0,72

0,59

1,46

1,40

1,63

0,69

0,43

0,69

2,71

0,60

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

51,57

0,45

-

0,20

-

41,79

3,59

-

-

-

5,54

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,76

1,29

0,10

-

-

5,17

1,82

0,19

0,03

0,35

0,60

2,21

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

867,86

12,31

218,99

147,42

6,79

3,29

17,99

54,75

165,51

32,01

8,59

162,05

38,16

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

122,49

-

84,98

-

5,62

3,46

16,91

-

-

0,04

-

0,43

11,05

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.629,31

1,03

454,46

293,36

3,12

472,20

245,34

151,24

230,33

359,65

96,41

225,73

96,44

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

4.501,22

-

-

477,62

-

1.451,67

220,14

-

10,45

81,42

957,50

-

1.302,42

6

Đất đô thị*

KDT

16.503,59

518,20

4.795,01

4.032,51

1.286,27

3.740,80

 

 

 

 

2.130,70

 

 

 

BIỂU 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Sông Trí

P. Kỳ Trinh

P. Kỳ Thịnh

P. Kỳ Liên

P. Kỳ Phương

Xã Kỳ Nam

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Hà

Xã Kỳ Hưng

P. Kỳ Long

Xã Kỳ Ninh

Xã Kỳ Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

467,14

52,63

88,98

26,56

37,54

40,15

40,99

27,47

16,65

11,76

18,82

17,71

87,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

56,87

8,40

5,50

18,20

1,50

-

9,75

2,40

2,00

3,10

1,62

2,20

2,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,27

8,40

5,00

11,10

1,50

-

9,75

2,40

-

3,10

1,62

2,20

2,20

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

9,60

-

0,50

7,10

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

232,91

14,32

43,73

8,06

33,89

28,03

10,32

20,00

0,50

3,80

13,20

6,60

50,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

84,24

29,91

5,80

0,30

2,15

7,72

9,22

0,07

0,60

1,10

3,00

3,71

20,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,56

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

-

11,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

57,86

-

27,95

-

-

4,40

11,70

5,00

1,05

3,76

1,00

-

3,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,20

-

6,00

-

-

-

-

-

7,00

-

-

5,20

-

1.8

Đất làm muối

LMU

0,50

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,24

9,49

3,86

-

1,01

6,43

0,30

-

0,50

-

3,28

1,90

23,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,70

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,16

1,03

2,00

-

0,30

-

-

-

-

-

0,28

-

1,55

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

20,90

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

1,90

18,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

17,68

7,40

0,20

-

0,65

6,43

-

-

-

-

3,00

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,97

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,85

-

1,04

-

0,06

-

0,10

-

0,50

-

-

-

1,15

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,98

0,36

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Sông Trí

P. Kỳ Trinh

P. Kỳ Thịnh

P. Kỳ Liên

P. Kỳ Phương

Xã Kỳ Nam

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Hà

Xã Kỳ Hưng

P. Kỳ Long

Xã Kỳ Ninh

Xã Kỳ Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

407,30

52,63

80,28

21,56

34,54

34,46

20,54

17,47

14,65

11,76

18,82

12,71

87,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

56,87

8,40

5,50

18,20

1,50

-

9,75

63,12

1,30

1,30

1,30

1,30

1,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,27

8,40

5,00

11,10

1,50

-

9,75

1,30

63,12

1,30

1,30

1,30

1,30

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

7,60

-

0,50

7,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

207,02

14,32

38,53

3,06

30,89

24,34

10,32

15,00

0,50

3,80

13,20

2,60

50,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

77,74

29,91

2,30

0,30

2,15

7,72

7,22

0,07

0,60

1,10

3,00

2,71

20,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,56

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

-

11,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

40,86

-

27,95

-

-

2,40

1,70

-

1,05

3,76

1,00

-

3,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,20

-

6,00

-

-

-

-

-

7,00

-

-

5,20

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,50

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu SD đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

8,45

-

-

-

-

-

8,45

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3,69

-

-

-

-

3,69

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

17,00

-

-

-

-

2,00

10,00

5,00

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải Ià đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Sông Trí

P. Kỳ Trinh

P. Kỳ Thịnh

P. Kỳ Liên

P. Kỳ Phương

Xã Kỳ Nam

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Hà

Xã Kỳ Hưng

P. Kỳ Long

Xã Kỳ Ninh

Xã Kỳ Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Đất nông nghiệp

NNP

49,18

-

15,00

-

-

-

34,18

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

34,18

-

-

-

-

-

34,18

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,00

-

15,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

130,34

20,52

12,67

19,98

0,44

1,20

1,99

1,20

8,50

16,14

-

16,57

31,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,48

0,23

-

0,20

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,50

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,36

-

10,37

-

0,15

1,20

-

-

-

-

-

3,00

5,64

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,19

-

-

1,21

-

-

-

-

-

-

-

-

9,98

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

53,16

1,10

0,50

18,47

0,04

-

0,99

0,90

8,30

-

-

7,35

15,51

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

18,45

18,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,40

0,20

-

-

0,20

-

1,00

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

-

-

-

-

-

-

0,30

0,20

0,20

-

1,30

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,00

0,60

1,30

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,30

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

15,94

-

-

-

-

-

-

-

-

15,94

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,56

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-