ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5682/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 21/4/2010 của Hội đồng nhân dân Thành phố về xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2010 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của Hội đồng nhân dân Thành phố khóa XIV, kỳ họp thứ 4 về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012 - 2016;
Căn cứ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc Ban hành Quy định thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012 - 2016;
Căn cứ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND Thành phố Ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Tiêu chuẩn ngành số 22TCN 210-92 ngày 25/11/1992 của Bộ Giao thông vận tải (ban hành theo Quyết định số 2636/QĐ/KHKT ngày 25/11/1992) về việc quy định tiêu chuẩn thiết kế Đường giao thông nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán xây dựng công trình Phần Xây dựng;
Căn cứ văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 củâ Bộ Xây dimg công bô định mức, dự toán sử dụng công trình - phần xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 5481/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần khảo sát xây dựng;
Xét đề nghị của Liên Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tài chính - Kế hoạch & Đầu tư - Giao thông vận tải tại Tờ trình số 176 /TTLS-NN&PTNT-TC-KHĐT-GTVT ngày 08/10/2012 về việc ban hành định mức kỹ thuật đào đắp giao thông, thủy lợi nội đồng và xây dựng kiên cố giao thông thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyểt định này Quy định về định mức kỹ thuật đào đắp giao thông, thủy lợi nội đồng và xây dựng kiên cố giao thông nông thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các Sở: Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch & Đầu tư. Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà nước Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thị trấn, các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ĐÀO ĐẮP GIAO THÔNG, THỦY LỢI NỘI ĐỒNG VÀ XÂY DỰNG KIÊN CỐ GIAO THÔNG THÔN, XÓM ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI, GIAI ĐOẠN 2012-2016.
(Kèm theo Quyết định số 5682/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1.1. Cụ thể hóa Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc Ban hành Quy định thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội, giai đoạn 2012-2016.
1.2. Thống nhất chung trên địa bàn Thành phố về định mức đào đắp giao thông, thủy lợi nội đồng và xây dựng kiên cố giao thông thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới.
Điều 2. Phạm vi và đối tượng hỗ trợ
Các xã trên địa bàn thành phố Hà Nội khi thực hiện việc đào đắp giao thông, thủy lợi nội đồng và xây dựng kiên cố giao thông thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn 2012-2016 sẽ được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Định mức đào đắp kênh mương
Định mức đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công:
Thành phần công việc : Đào đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 10m (đơn vị tính là công/m3):
Mã hiệu | Chiều rộng (m) | Chiều sâu (m) | Đất cấp 1 | Đất cấp 2 | Đất cấp 3 | Đất cấp 4 |
AB.1151 | <=3m | <=1m | 0,61 | 0,91 | 1,35 | 2,06 |
AB.1152 | <=3m | <=2m | 0,68 | 0,94 | 1,37 | 2,08 |
AB.1153 | <=3m | <=3m | 0,72 | 1,00 | 1,44 | 2,17 |
AB.1154 | <=3m | >3m | 0,79 | 1,09 | 1,84 | 2,38 |
AB.1155 | >3m | <=1m | 0,52 | 0,70 | 1,05 | 1,57 |
AB.1156 | >3m | <=2m | 0,54 | 0,73 | 1,08 | 1,59 |
AB.1157 | >3m | <=3m | 0,60 | 0,83 | 1,13 | 1,65 |
AB.1158 | >3m | >3m | 0,65 | 0,90 | 1,18 | 1,73 |
Định mức đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công
Vận chuyển 10m tiếp theo bằng thủ công (đơn vị tính là công/m3 )
Mã hiệu | Chiều rộng (m) | Chiều sâu (m) | Đất cấp 1 | Đất cấp 2 | Đất cấp 3 | Đất cấp 4 |
AB.1191 | (vận chuyển 10m tiếp theo) | 0,031 | 0,032 | 0,035 | 0,037 |
Định mức đắp bờ kênh mương bằng thủ công
Thành phần công việc: Đắp bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đơn vị tính là công/m3)
Mã hiệu | Chiều rộng (m) | Chiều sâu (m) | Dung trọng (tấn/m3): ký hiệu là | |||
|
| ≤ 1,50 | ≤ 1,45 | ≤ 1,55 | ≤ 1,6 | |
AB.1321 | (Đắp bờ kênh mương) | 0,570 | 0,680 | 0,740 | 0,810 |
Định mức: Đào xúc đất bằng máy đào: đơn vị tính là 100m3
Mã hiệu | Đào xúc đất bằng máy đào | Đất cấp 1 | Đất cấp 2 | Đất cấp 3 | Đất cấp 4 | |
AB.2411 | Máy đào có dung tích gầu <=0,40m3 | Nhân công | 0,5 công | 0,65 công | 0,81 công |
|
Máy | 0,416 ca | 0,48 ca | 0,655 ca |
| ||
AB.2711 | Máy đào có dung tích gầu <=0,80m3 | Nhân công | 5,59 công | 6,98 công | 8,34 công | 9,72 công |
Máy | 0,315 ca | 0,369 ca | 0,466 ca | 0,599 ca |
Định mức: Đắp đất công trình bằng đầm cóc: đơn vị tính là 100m3
Mã hiệu | Thành phần công việc | Đơn vị | Độ chặt yêu cầu (ký hiệu là K) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | K= 0,85 | K= 0,90 | K= 0,95 |
AB.651 | Đắp đất bàng đầm cóc | Nhân công | công | 7,7 | 8,84 | 10,18 |
Máy | ca | 3,85 | 4,42 | 5,09 |
Định mức xây, trát:
Xây gạch: Tính cho 1m3 gạch xây cao <=4m, vữa xi măng mác 75:
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ≤ 33 | ≥ 33 | ||
AE. 21210 | Xây gạch chỉ (gạch máy, đặc) | Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | Viên | 550 | 539 | ||
AE. 21210 | Xi măng PC 30 | Kg | 92,8087 | 96,009 | |||
AE. 21210 | 6,5x10,5x 22 xây tường thẳng | Cát mịn ML=1,5-2,0 | m3 | 0,3161 | 0,327 | ||
| Nước | lít | 75,4 | 758 | |||
|
| Vật liệu khác | 5% | 4,5% | |||
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ thủ công: Tính cho 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
AF.11310 C223.2 | Bê tông nền, M 150 | Xi măng PC 30 | Kg | 289,43 |
AF.11310 C223.2 | Cát vàng | m3 | 0,50779 | |
AF.11310 C223.2 | Đá 1x2 | m3 | 0,91773 | |
| Nước | lít | 190,55 | |
| Vật liệu khác |
| 1 % |
Trát tường: Tính cho 1m2 tường dày 1,5 cm:
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
AK.21120 | Trát tường ngoài, vữa Xi măng, M75 | Xi măng PC 30 Cát mịn ML=0,7-1,4 Nước Vật liệu khác |
|
|
B112.4 | kg | 6,12 | ||
AK.21120 | m3 | 0,0178 | ||
B112.4 | lít | 4,42 | ||
| % | 0,5% | ||
|
|
|
Tính cho 1m2 tường dày 2,0 cm:
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vi | Khối lượng |
AK.21130 | Trát tường ngoài, vữa Xi măng, M75 | Xi măng PC 30 Cát mịn ML = 0,7 - 1,4 Nước Vật liệu khác | kg m3 lít % | 8,28 0,0242 5,98 0,5% |
B122.4 | ||||
AK.21130 | ||||
B122.4 | ||||
|
Điều 4. Định mức hỗ trợ vật tư thực hiện kiên cố hóa đường giao thông nông thôn (theo tiêu chuẩn tại Quyết định số 2636/QĐ/KHKT ngày 25/11/1992 của Bộ Giao thông Vận tải) Đường loại A (Tính cho 1m2 đường) :
STT | Loại đường | Khối lượng | |||||
1 | Mặt đường BTXM dày 16 cm, cát lót dày 5 cm | Xi măng PC 30 (kg) | Cát vàng (m3) | Đá 2x4 (m3) | Cát lót (m3) | ||
1.1 | Mặt đuờng BTXM mác 150 | 42,56 | 0,08 | 0,14 | 0,05 | ||
1.2 | Mặt đường BTXM mác 200 | 51,68 | 0,08 | 0,14 | 0,05 | ||
1.3 | Mặt đường BTXM mác 250 | 61,44 | 0,07 | 0,14 | 0,05 | ||
2 | Mặt đường đá dăm láng nhựa, nhựa 3 kg/ m2, dày 12 cm | Nhựa (kg) | Đá 0,5-1,6 (m3) | Đá 0,5-1,0 (m3) | Cấp phối đá dăm (m3) | ||
|
| 3,21 | 0,0256 | 0,0127 | 0,125 | ||
3 | Mặt đường đá dăm kẹp vữa, Vữa XM M100, dày 15 cm | Xi măng PC 30 (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm 1x2 (m3) |
| ||
|
| 32,7 | 0,077 | 0,136 |
| ||
|
| Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên | Làm mặt đường đá dăm nước lớp dưới | ||||
|
| Đá 4x6: | 0,1583 m3 | Đá 4x6: | 0,1583 m3 | ||
4 | Đá dăm cấp phối dày 12 cm | Đá 2x4: | 0,0043 m3 |
|
| ||
|
| Đá 1x2: | 0,0044 m3 |
|
| ||
|
| Đá 0.5x1: | 0,0059 m3 |
|
| ||
|
| Cát: | 0,0314 m3 |
|
| ||
Đường loại B (tính cho 1m2 đường):
TT | Loại đường | Khối lượng | |||
|
| Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên | Làm mặt đường đá dăm nước lớp dưới | ||
|
| Đá 4x6: | 0,1319 m3 | Đá 4x6: | 0,1319 m3 |
1 | Đá dăm cấp phối dày 10 cm | Đá 2x4: | 0,0036 m3 |
|
|
|
| Đá 1x2: | 0,0037 m3 |
|
|
|
| Đá 0,5x1: | 0,0049 m3 |
|
|
|
| Cát: | 0,032 m3 |
|
|
|
| Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên | Làm mặt đường đá dăm nước lớp dưới | ||
|
| Đá 4x6: | 0,1583 m3 | Đá 4x6: | 0,1583 m3 |
2 | Đá dăm cấp phối dày 12 cm | Đá 2x4: | 0,0043 m3 |
|
|
|
| Đá 1x2: | 0,0044 m3 |
|
|
|
| Đá 0,5x1: | 0,0059 m3 |
|
|
|
| Cát: | 0,0314 m3 |
|
|
Định mức hỗ trợ cống làm đường giao thông nông thôn (áp dụng cho cả đường giao thông, thủy lợi nội đồng):
TT | Loại cống | Đơn vị tính | Định mức hỗ trợ (đồng) |
1 | Cống tải trọng tiêu chuẩn D500, M300 (chung cho cả đế công) | m dài | 407.000 |
2 | Cống D750 cấp N miệng loe, dày 80 mm | m dài | 649.000 |
3 | Cống tròn tải trọng VH D1000, M300 | m dài | 1.061.000 |
Điều 5. Đối với công trình cầu giao thông nông thôn
Căn cứ thiết kế cụ thể từng công trình và quyết định cấp có thẩm quyền phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự toán được duyệt, thực hiện theo phân cấp hiện hành làm căn cứ xác định mức hỗ trợ.
Trong quá trình thực hiện quy đinh này nếu phát sinh vướng mắc, UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổng hợp, phản ảnh kịp thời về Sở Nông nghiệp và PTNT để tổng hợp chung, đề xuất báo cáo UBND Thành phố xem xét quyết định./.
- 1 Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới vào năm 2019
- 2 Công văn 519/UBND-KH&ĐT năm 2016 tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ kiên cố giao thông, thủy lợi nội đồng và giao thông thôn xóm xây dựng nông thôn mới do thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2013 về Tiêu chí thôn, xóm, tổ dân phố nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định thí điểm chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 5 Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư và xây dựng dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6 Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND thí điểm chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016
- 7 Quyết định 5481/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 8 Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND về xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2010 - 2020, định hướng 2030 do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp thứ 20 ban hành
- 10 Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 11 Quyết định 24/2005/QĐ-BXD về "Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng" do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới vào năm 2019
- 2 Công văn 519/UBND-KH&ĐT năm 2016 tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ kiên cố giao thông, thủy lợi nội đồng và giao thông thôn xóm xây dựng nông thôn mới do thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2013 về Tiêu chí thôn, xóm, tổ dân phố nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định