Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 09 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO CÁC HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ VĨNH LONG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-CP , ngày 21/12/2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Vĩnh Long;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr-STNMT ngày 02 tháng 01 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thành phố Vĩnh Long.

Cụ thể diện tích, các chỉ tiêu sử dụng đất tại 08 bảng phụ lục, ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ vào các chỉ tiêu phân bổ tại Điều 1 của Quyết định này Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện và thành phố Vĩnh Long có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung sau:

1. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Vĩnh Long lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) cấp huyện, thành phố trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xét duyệt, đúng theo quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo tính thống nhất, giữ vững các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phân bổ.

2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố lập, thẩm định và trình xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) cấp huyện, thành phố theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện và thành phố Vĩnh Long, thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

PHỤ LỤC I

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha)

Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

1,864.58

2,120.32

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

287.33

363.52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

287.33

363.52

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1,546.03

1,715.40

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

25.14

28.15

2

Đất phi nông nghiệp

2,936.22

2,678.53

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

46.12

52.48

2.2

Đất quốc phòng

56.92

57.00

2.3

Đất an ninh

6.56

6.62

2.4

Đất khu công nghiệp

92.29

43.54

2.4.1

Đất xây dựng khu công nghiệp

-

-

2.4.2

Đất xây dựng cụm công nghiệp

92.29

43.54

2.5

Đất di tích danh thắng

4.00

4.02

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

-

-

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

29.05

29.08

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

44.49

49.46

2.9

Đất phát triển hạ tầng

937.35

806.72

 

Trong đó:

 

 

2.9.1

Đất cơ sở văn hoá

31.57

17.62

2.9.2

Đất cơ sở y tế

21.14

14.59

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

109.82

97.16

2.9.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

29.88

18.41

2.10

Đất ở tại đô thị

643.76

562.24

3

Đất chưa sử dụng

-

1.95

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

-

1.95

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

2.18

0.23

4

Đất khu du lịch

159.02

-

5

Đất đô thị

4,800.80

4,800.80

 

PHỤ LỤC II

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha)

Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

13,278.99

13,496.11

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5,701.58

6,099.96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

5,701.58

6,099.96

1.2

Đất trồng cây lâu năm

7,000.94

6,884.63

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

413.48

360.60

2

Đất phi nông nghiệp

6,038.05

5,785.01

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

22.89

22.75

2.2

Đất quốc phòng

19.45

17.05

2.3

Đất an ninh

16.86

15.92

2.4

Đất khu công nghiệp

309.27

309.27

2.4.1

Đất xây dựng khu công nghiệp

244.11

244.11

2.4.2

Đất xây dựng cụm công nghiệp

65.16

65.16

2.5

Đất di tích danh thắng

3.75

3.75

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

47.03

35.23

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

17.89

17.89

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

73.75

76.66

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1,551.65

1,383.02

 

Trong đó:

 

 

2.9.1

Đất cơ sở văn hoá

6.21

4.23

2.9.2

Đất cơ sở y tế

22.89

9.89

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

170.72

153.53

2.9.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

43.05

9.63

2.10

Đất ở tại đô thị

83.00

64.18

3

Đất chưa sử dụng

-

35.92

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

-

35.92

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

37.72

1.80

4

Đất khu du lịch

150.28

110.00

5

Đất đô thị

1,586.62

1,586.62

 

PHỤ LỤC SỐ III

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MANG THÍT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha)

Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

10,810.56

11,130.64

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6,195.77

6,761.29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

6,195.77

6,761.29

1.2

Đất trồng cây lâu năm

4,162.85

4,016.33

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

275.50

240.39

2

Đất phi nông nghiệp

5,174.08

4,854.01

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

13.45

13.60

2.2

Đất quốc phòng

21.57

21.57

2.3

Đất an ninh

1.24

1.24

2.4

Đất khu công nghiệp

382.84

155.60

2.4.1

Đất xây dựng khu công nghiệp

199.08

46.03

2.4.2

Đất xây dựng cụm công nghiệp

183.76

109.57

2.5

Đất di tích danh thắng

0.76

0.76

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

-

-

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

17.86

17.86

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

91.19

91.45

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1,101.57

1,040.76

 

Trong đó:

 

 

2.9.1

Đất cơ sở văn hoá

5.79

4.22

2.9.2

Đất cơ sở y tế

8.19

6.69

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

52.48

39.60

2.9.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

20.00

8.84

2.10

Đất ở tại đô thị

22.77

18.21

3

Đất chưa sử dụng

-

-

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

-

-

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

1.33

1.33

4

Đất khu du lịch

-

-

5

Đất đô thị

224.77

224.77

 

PHỤ LỤC SỐ IV

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha)

Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

5,996.01

6,401.01

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2,921.05

3,356.55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

2,921.05

3,356.55

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2,758.41

2,718.02

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

79.77

51.91

2

Đất phi nông nghiệp

3,367.28

2,950.03

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

15.21

15.10

2.2

Đất quốc phòng

10.21

10.25

2.3

Đất an ninh

2.98

3.10

2.4

Đất khu công nghiệp

564.62

352.34

2.4.1

Đất xây dựng khu công nghiệp

501.77

289.49

2.4.2

Đất xây dựng cụm công nghiệp

62.85

62.85

2.5

Đất di tích danh thắng

1.37

1.37

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

1.10

0.10

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

14.64

14.64

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

18.45

19.36

2.9

Đất phát triển hạ tầng

908.22

728.85

 

Trong đó:

 

 

2.9.1

Đất cơ sở văn hoá

4.72

2.70

2.9.2

Đất cơ sở y tế

9.37

4.46

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

173.68

91.03

2.9.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

46.65

26.52

2.10

Đất ở tại đô thị

140.90

113.10

3

Đất chưa sử dụng

-

12.25

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

-

12.25

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

15.46

3.21

4

Đất khu du lịch

139.42

54.43

5

Đất đô thị

1,595.84

1,595.84

 

PHỤ LỤC V

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha)

Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

23,926.38

24,170.82

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

16,070.61

16,440.97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

16,070.61

16,440.97

1.2

Đất trồng cây lâu năm

7,289.09

7,208.97

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

263.28

249.14

2

Đất phi nông nghiệp

5,133.94

4,884.10

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

23.59

22.88

2.2

Đất quốc phòng

35.80

35.80

2.3

Đất an ninh

9.73

9.88

2.4

Đất khu công nghiệp

189.37

137.37

2.4.1

Đất xây dựng khu công nghiệp

-

-

2.4.2

Đất xây dựng cụm công nghiệp

189.37

137.37

2.5

Đất di tích danh thắng

9.94

7.92

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

0.20

0.20

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

21.89

21.92

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

65.01

64.99

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1,845.90

1,770.54

 

Trong đó:

 

 

2.9.1

Đất cơ sở văn hoá

4.93

1.77

2.9.2

Đất cơ sở y tế

8.89

5.22

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

82.99

68.64

2.9.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

30.17

15.56

2.10

Đất ở tại đô thị

54.14

51.84

3

Đất chưa sử dụng

-

5.41

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

-

5.41

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

9.58

4.18

4

Đất khu du lịch

8.02

8.02

5

Đất đô thị

434.18

346.18

 

PHỤ LỤC SỐ VI

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ ÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha)

Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

20,581.72

20,920.81

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

11,426.18

11,583.98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

11,426.18

11,583.98

1.2

Đất trồng cây lâu năm

8,510.72

8,775.47

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

372.13

278.98

2

Đất phi nông nghiệp

5,322.85

4,944.67

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

14.32

16.61

2.2

Đất quốc phòng

19.27

22.22

2.3

Đất an ninh

1.35

1.35

2.4

Đất khu công nghiệp

254.54

79.54

2.4.1

Đất xây dựng khu công nghiệp

-

-

2.4.2

Đất xây dựng cụm công nghiệp

254.54

79.54

2.5

Đất di tích danh thắng

0.82

0.82

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

3.75

3.75

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

31.57

31.50

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

121.16

124.09

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1,253.51

1,092.50

 

Trong đó:

 

 

2.9.1

Đất cơ sở văn hoá

19.90

15.53

2.9.2

Đất cơ sở y tế

9.87

7.28

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

93.84

63.23

2.9.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

20.53

13.41

2.10

Đất ở tại đô thị

68.43

58.48

3

Đất chưa sử dụng

-

39.10

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

-

39.10

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

56.63

17.54

4

Đất khu du lịch

476.52

476.52

5

Đất đô thị

351.10

351.10

 

PHỤ LỤC VII

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VŨNG LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha)

Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

22,446.82

22,697.41

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

13,560.54

13,771.61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

13,560.54

13,771.61

1.2

Đất trồng cây lâu năm

8,125.01

8,230.37

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

589.78

427.19

2

Đất phi nông nghiệp

6,995.98

6,738.43

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

23.65

25.97

2.2

Đất quốc phòng

8.85

8.85

2.3

Đất an ninh

2.20

2.81

2.4

Đất khu công nghiệp

100.82

100.82

2.4.1

Đất xây dựng khu công nghiệp

-

-

2.4.2

Đất xây dựng cụm công nghiệp

100.82

100.82

2.5

Đất di tích danh thắng

0.31

0.31

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

4.47

4.47

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

28.11

28.11

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

167.94

170.44

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1,865.61

1,715.77

 

Trong đó:

 

 

2.9.1

Đất cơ sở văn hoá

13.58

12.13

2.9.2

Đất cơ sở y tế

12.30

9.40

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

104.60

81.39

2.9.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

35.86

19.58

2.10

Đất ở tại đô thị

80.84

65.12

3

Đất chưa sử dụng

-

6.96

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

-

6.96

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

13.96

7.00

4

Đất khu du lịch

56.80

-

5

Đất đô thị

795.54

628.72

 

PHỤ LỤC SỐ VIII

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha)

Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

11,977.68

12,214.64

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

8,336.94

8,707.12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

8,336.94

8,707.12

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2,690.25

2,814.20

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

280.92

155.65

2

Đất phi nông nghiệp

3,829.60

3,591.22

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

23.77

24.41

2.2

Đất quốc phòng

134.93

136.26

2.3

Đất an ninh

9.21

9.21

2.4

Đất khu công nghiệp

485.57

364.75

2.4.1

Đất xây dựng khu công nghiệp

400.00

318.37

2.4.2

Đất xây dựng cụm công nghiệp

85.57

46.38

2.5

Đất di tích danh thắng

0.05

0.05

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

0.45

0.25

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

11.64

11.64

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

16.74

16.84

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1,228.19

1,112.84

 

Trong đó:

 

 

2.9.1

Đất cơ sở văn hoá

4.30

3.80

2.9.2

Đất cơ sở y tế

9.35

7.48

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

56.87

34.42

2.9.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

20.86

10.06

2.10

Đất ở tại đô thị

36.16

23.83

3

Đất chưa sử dụng

-

1.42

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

-

1.42

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

2.71

1.29

4

Đất khu du lịch

-

-

5

Đất đô thị

230.55

230.55