ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4425/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 28 tháng 12 năm 2010 |
PHÂN BỔ TẠM THỜI CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Xét đề nghị của Liên Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 243/TTr-TNMT-NNPTNT ngày 10/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ tạm thời chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh; chi tiết theo các phụ lục đính kèm quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tiếp tục tham mưu cho UBND tỉnh hoàn chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 của tỉnh trình HĐND tỉnh thông qua để trình Chính phủ xét duyệt theo đúng quy định;
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở các địa phương theo chỉ tiêu phân bổ nêu trên; tham mưu cho UBND tỉnh xem xét giải quyết những trường hợp cần thiết trong thời gian chờ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 cấp quốc gia phân bổ cho tỉnh.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ, thực hiện theo đúng quy định việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ ở các địa phương.
3. Các Sở, ban, ngành có liên quan: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu phân bổ cho các địa phương phù hợp nhu cầu sử dụng đất của ngành mình.
4. UBND các huyện, thành phố:
- Căn cứ vào các chỉ tiêu phân bổ ở Điều 1, tiến hành lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của địa phương mình trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định;
- Tổ chức quản lý, khai thác sử dụng đất có hiệu quả, tiết kiệm, đúng pháp luật; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tuân thủ nguyên tắc tiết kiệm đất sản xuất nông nghiệp, hạn chế đến mức thấp nhất việc chuyển đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích phi nông nghiệp. Trường hợp cần thiết phải chuyển mục đích các loại đất trên phải báo cáo UBND tỉnh để xem xét và báo cáo với Bộ Tài nguyên và Môi trường, trình Thủ tướng Chính phủ Quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết Định số 4425/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo Đơn vị hành chính cấp huyện | |||||||||||||||||
|
|
|
| Tam Kỳ | Hội An | Tây Giang | Đông Giang | Đại Lộc | Quế Sơn | Duy Xuyên | Điện Bàn | Nam Giang | Hiệp Đức | Phước Sơn | Thăng Bình | Bắc Trà My | Tiên Phước | Nam Trà My | Phú Ninh | Nông Sơn | Núi Thành |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang Đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 19,861.14 | 1,800.75 | 504.57 | 315.46 | 553.03 | 1,319.16 | 676.90 | 1,421.53 | 648.37 | 3,517.63 | 383.17 | 346.57 | 1,383.74 | 1,289.97 | 921.65 | 546.53 | 686.26 | 240.98 | 3,304.87 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 2,093.74 | 500.72 | 59.51 | 28.58 | 16.81 | 61.00 | 40.32 | 255.00 | 96.17 | 20.00 | 18.20 | 26.19 | 110.00 | 22.78 | 31.02 | 25.32 | 61.48 | 20.64 | 700.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,279.08 | 681.82 | 98.42 | 23.91 | 50.40 | 189.94 | 259.51 | 199.95 | 199.60 | 572.33 | 95.14 | 96.31 | 318.55 | 43.50 | 137.23 | 48.01 | 300.61 | 46.69 | 917.16 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 689.42 | - | - | 120.94 | 198.35 | - | - | 4.37 | - | 57.53 | - | - | 50.31 | - | - | - | 28.00 | - | 229.92 |
1.4 | Đất rừng Đặc dụng | RDD/PNN | 68.40 | - | - | - | - | - | - | 68.40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,731.56 | - | - | 118.33 | 245.25 | 954.44 | 147.12 | 201.31 | - | 2,503.25 | 192.59 | 175.43 | 328.44 | 1,172.69 | 463.70 | 381.14 | 35.19 | 151.00 | 661.68 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung | NTS/PNN | 715.39 | 128.00 | 6.97 | - | - | - | - | 42.50 | 0.60 | - | - | - | 55.28 | - | - | - | 0.10 | - | 481.94 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 4,283.55 | 490.21 | 339.67 | 23.70 | 42.22 | 113.78 | 229.95 | 650.00 | 352.00 | 364.52 | 77.24 | 48.64 | 521.16 | 51.00 | 289.70 | 92.06 | 260.88 | 22.65 | 314.17 |
2 | Chuyển Đổi cơ cấu sử dụng Đất trong nội bộ Đất nông nghiệp |
| - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết Định số 4425/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Tổng số | Phân theo Đơn vị hành chính cấp huyện | |||||||||||||||||
|
|
| Tam Kỳ | Hội An | Tây Giang | Đông Giang | Đại Lộc | Quế Sơn | Duy Xuyên | Điện Bàn | Nam Giang | Hiệp Đức | Phước Sơn | Thăng Bình | Bắc Trà My | Tiên Phước | Nam Trà My | Phú Ninh | Nông Sơn | Núi Thành |
(1) | (2) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 1,043,836.96 | 9,281.94 | 6,171.24 | 90,296.56 | 81,263.23 | 58,708.86 | 25,117.17 | 29,909.49 | 21,471.01 | 184,288.64 | 49,418.62 | 114,479.30 | 38,560.23 | 82,543.62 | 45,440.64 | 82,546.05 | 25,151.96 | 45,792.36 | 53,396.06 |
1 | Đất nông nghiệp | 849,478.24 | 3,254.97 | 1,658.21 | 84,726.10 | 77,137.88 | 42,511.88 | 19,074.38 | 19,275.91 | 9,570.60 | 155,970.22 | 42,341.79 | 104,364.60 | 25,224.85 | 66,335.29 | 37,362.64 | 65,144.63 | 17,217.28 | 42,651.77 | 35,655.24 |
| Trong Đó: | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất lúa nước | 47,347.38 | 1,247.00 | 407.32 | 568.33 | 751.52 | 5,152.96 | 3,975.46 | 4,216.91 | 5,597.48 | 346.67 | 1,524.59 | 445.57 | 9,164.07 | 838.94 | 2,841.88 | 608.18 | 4,489.38 | 1,208.16 | 3,962.96 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 39,503.77 | 467.64 | 180.96 | 3,548.21 | 5,835.11 | 1,084.34 | 734.99 | 436.67 | 449.23 | 1,350.30 | 6,334.13 | 2,830.18 | 1,595.60 | 2,193.49 | 3,916.17 | 2,965.62 | 2,758.43 | 1,044.61 | 1,778.09 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 328,527.01 | 546.35 | 204.62 | 49,042.40 | 37,207.70 | 15,695.56 | 4,292.09 | 9,694.39 | 249.71 | 61,490.00 | 8,667.00 | 46,008.00 | 3,768.32 | 20,225.30 | 8,214.11 | 31,886.21 | 2,131.30 | 13,649.95 | 15,554.00 |
1.4 | Đất rừng Đặc dụng | 134,954.00 | 0.00 | 536.00 | 6,989.17 | 10,247.23 | 0.00 | 0.00 | 1,081.35 | 0.00 | 59,773.00 | 0.00 | 20,158.45 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 17,576.00 | 0.00 | 18,592.80 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 258,492.85 | 316.29 | 0.00 | 21,575.37 | 20,391.77 | 18,187.30 | 7,015.73 | 2,129.11 | 78.90 | 29,538.92 | 24,334.35 | 32,723.12 | 5,722.05 | 40,894.15 | 20,837.33 | 10,447.86 | 5,877.52 | 7,323.93 | 11,099.15 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản | 3,017.72 | 80.58 | 239.36 | 35.27 | 54.30 | 59.74 | 20.13 | 119.60 | 222.38 | 26.33 | 19.42 | 22.40 | 527.81 | 19.02 | 15.72 | 0.47 | 52.12 | 0.11 | 1,502.96 |
1.6 | Trong Đó: Đất NTTS tập trung | 2,824.68 | 80.58 | 239.36 | 0.00 | 0.00 | 59.74 | 20.13 | 119.60 | 222.38 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 527.81 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 52.12 | 0.00 | 1,502.96 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại | 37,828.55 | 597.11 | 89.95 | 3,002.62 | 2,704.55 | 2,331.98 | 3,035.98 | 1,597.88 | 2,972.90 | 3,471.33 | 1,481.72 | 2,199.28 | 4,447.01 | 2,183.41 | 1,553.15 | 1,660.76 | 1,908.53 | 832.32 | 1,758.08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 118,335.12 | 5,507.66 | 3,917.83 | 2,240.34 | 3,819.80 | 11,565.94 | 5,377.97 | 8,952.96 | 10,315.47 | 8,322.79 | 3,436.46 | 3,962.49 | 13,048.71 | 3,578.95 | 6,435.27 | 2,392.96 | 6,784.67 | 2,821.45 | 15,853.75 |
| Trong Đó: | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 501.82 | 159.20 | 9.74 | 32.95 | 24.43 | 15.51 | 16.70 | 41.25 | 29.88 | 12.01 | 15.72 | 8.14 | 36.93 | 20.64 | 19.80 | 9.67 | 17.92 | 6.27 | 25.06 |
2.2 | Đất quốc phòng | 4,759.36 | 98.29 | 300.77 | 40.50 | 4.37 | 154.73 | 138.95 | 229.25 | 35.86 | 374.88 | 16.13 | 43.27 | 419.52 | 39.74 | 21.11 | 2.98 | 107.78 | 166.10 | 2,565.13 |
2.3 | Đất an ninh | 2,291.60 | 21.09 | 2.26 | 1.00 | 1.06 | 1,661.98 | 5.04 | 1.14 | 2.73 | 1.48 | 2.94 | 1.15 | 44.75 | 0.55 | 536.04 | 0.87 | 2.02 | 2.00 | 3.50 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 4,265.74 | 406.57 | 82.39 | 0.00 | 0.00 | 559.98 | 390.00 | 78.64 | 787.34 | 5.00 | 17.00 | 19.50 | 479.71 | 11.00 | 43.30 | 5.00 | 233.00 | 15.00 | 1,132.31 |
2.5 | Đất cho hoạt Động khoáng sản | 5,240.15 | 0.00 | 0.00 | 107.62 | 170.61 | 1,024.81 | 49.52 | 22.46 | 0.00 | 953.08 | 91.83 | 229.74 | 52.58 | 1,151.64 | 116.14 | 77.22 | 469.50 | 550.17 | 173.23 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | 429.66 | 15.36 | 7.04 | 26.70 | 9.03 | 3.92 | 18.41 | 115.18 | 15.91 | 20.00 | 19.23 | 0.00 | 10.28 | 88.37 | 1.63 | 6.50 | 66.16 | 0.05 | 5.94 |
2.7 | Đất Để xử lý, chôn lấp chất thải | 200.22 | 5.41 | 4.46 | 4.00 | 4.42 | 30.00 | 23.51 | 11.00 | 8.35 | 11.00 | 5.00 | 3.70 | 9.25 | 7.00 | 6.16 | 7.05 | 15.00 | 4.71 | 40.20 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | 299.05 | 18.65 | 21.83 | 0.00 | 1.00 | 21.39 | 26.81 | 36.12 | 51.36 | 0.50 | 9.97 | 1.50 | 62.52 | 0.50 | 8.97 | 0.50 | 18.80 | 2.31 | 16.32 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa Địa | 5,514.71 | 313.42 | 108.63 | 44.35 | 52.84 | 430.96 | 542.61 | 282.48 | 663.15 | 36.83 | 108.50 | 31.20 | 2,082.50 | 62.68 | 74.25 | 35.97 | 315.03 | 67.46 | 261.85 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 34,935.33 | 1,918.59 | 851.24 | 737.12 | 940.05 | 1,789.25 | 1,467.88 | 1,708.69 | 1,927.23 | 4,596.38 | 1,290.64 | 2,604.89 | 3,178.56 | 1,080.81 | 2,126.01 | 1,486.44 | 3,949.55 | 925.52 | 2,356.48 |
2.10.1 | Đất giao thông | 13,112.44 | 1,223.29 | 421.05 | 348.81 | 272.14 | 720.87 | 639.76 | 1,027.04 | 1,148.63 | 1,207.50 | 314.48 | 392.48 | 1,899.19 | 298.56 | 402.11 | 517.21 | 717.54 | 201.74 | 1,360.04 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | 9,210.91 | 126.97 | 30.85 | 62.84 | 73.82 | 746.96 | 656.94 | 392.62 | 541.57 | 18.79 | 421.83 | 63.25 | 932.31 | 375.01 | 1,168.52 | 13.83 | 2,907.56 | 41.26 | 635.98 |
2.10.3 | Đất năng lượng | 9,770.52 | 148.06 | 273.39 | 211.08 | 507.82 | 145.08 | 37.74 | 36.42 | 6.36 | 3,307.68 | 455.95 | 2,060.76 | 40.73 | 308.82 | 446.10 | 909.51 | 99.19 | 623.92 | 151.91 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | 40.53 | 4.86 | 0.62 | 3.02 | 1.60 | 1.33 | 4.17 | 1.44 | 1.24 | 1.97 | 1.94 | 1.79 | 3.79 | 0.95 | 4.02 | 0.84 | 1.95 | 1.66 | 3.34 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | 891.54 | 207.49 | 19.56 | 52.09 | 17.17 | 47.47 | 31.27 | 104.45 | 51.13 | 16.71 | 15.32 | 33.49 | 106.22 | 16.09 | 16.03 | 11.23 | 105.23 | 4.50 | 36.09 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | 217.36 | 53.23 | 3.95 | 5.00 | 5.10 | 9.92 | 9.85 | 11.94 | 29.20 | 4.09 | 10.98 | 6.05 | 6.34 | 5.70 | 4.83 | 5.01 | 6.61 | 3.14 | 36.42 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo | 968.35 | 101.05 | 61.47 | 22.88 | 34.30 | 56.47 | 41.41 | 75.53 | 87.77 | 23.28 | 34.67 | 28.05 | 103.50 | 50.94 | 44.42 | 23.48 | 61.67 | 23.56 | 93.90 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 612.83 | 40.52 | 28.87 | 29.36 | 20.67 | 55.66 | 42.86 | 52.69 | 52.19 | 15.47 | 29.54 | 15.82 | 76.42 | 22.78 | 35.15 | 4.03 | 39.52 | 21.78 | 29.50 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | 7.00 | 5.00 | 2.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 14.19 | 2.52 | 5.89 | - | - | - | - | - | - | - | 2.86 | - | 0.09 | - | - | - | 2.83 | - | - |
2.10.11 | Đất chợ | 89.66 | 5.60 | 3.59 | 2.04 | 7.43 | 5.49 | 3.88 | 6.56 | 9.14 | 0.89 | 3.07 | 3.20 | 9.97 | 1.96 | 4.83 | 1.30 | 7.45 | 3.96 | 9.30 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 59,897.48 | 2,551.08 | 2,529.47 | 1,246.10 | 2,611.99 | 5,873.41 | 2,698.54 | 6,426.75 | 6,793.66 | 2,311.63 | 1,859.50 | 1,019.40 | 6,672.11 | 1,116.02 | 3,481.86 | 760.76 | 1,589.91 | 1,081.86 | 9,273.73 |
3 | Đất Đô thị | 67,408.61 | 8,472.11 | 3,426.00 | 429.00 | 3,130.84 | 836.70 | 1,271.48 | 1,450.24 | 4,200.00 | 20,986.86 | 521.70 | 3,004.60 | 1,170.51 | 6,359.66 | 828.49 | 4,979.00 | 648.00 | 4,646.42 | 1,047.00 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 133,772.00 | 0.00 | 1,490.00 | 6,989.00 | 10,247.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 59,773.00 | 0.00 | 19,908.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 17,576.00 | 0.00 | 17,789.00 | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch | 19,540.00 | 712.89 | 3,006.11 | 720.00 | 374.36 | 1,106.57 | 32.00 | 2,774.31 | 1,686.90 | 120.00 | 120.00 | 100.00 | 3,787.13 | 100.00 | 131.50 | 155.00 | 702.40 | 21.00 | 3,889.83 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết Định số 4425/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo Đơn vị hành chính cấp huyện | |||||||||||||||||
|
|
|
| Tam Kú | Héi An | Tây Giang | Đông Giang | Đại Lộc | Quế Sơn | Duy Xuyên | Điện Bàn | Nam Giang | Hiệp Đức | Phớc Sơn | Thăng Bình | Bắc Trà My | Tiên Phước | Nam Trà My | Phú Ninh | Nông Sơn | Núi Thành |
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 80,584.77 | 651.38 | 130.89 | 17,395.00 | 6,239.00 | 1,230.97 | 1,474.37 | 1,086.45 | 1,250.12 | 7,265.49 | 2,432.98 | 4,455.59 | 2,696.48 | 7,185.15 | 1,421.43 | 19,742.41 | 2,572.74 | 1,037.47 | 2,316.85 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 69,898.13 | 109.00 | 12.07 | 16,850.00 | 5,850.00 | 660.80 | 1,051.62 | 394.67 | 12.00 | 6,203.53 | 2,094.00 | 4,073.32 | 1,659.19 | 6,643.69 | 736.00 | 19,391.98 | 1,976.30 | 860.00 | 1,319.96 |
| Trong Đó: |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 128.00 | - | - | 52.00 | 14.00 | - | 5.00 | - | - | 9.00 | 6.00 | 11.00 | 8.00 | 7.00 | 4.00 | 12.00 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,984.10 | - | 12.07 | 3,240.00 | 3,100.00 | 367.00 | 159.03 | 17.00 | - | 800.00 | 2,040.00 | 515.00 | 390.00 | 1,250.00 | 650.00 | 2,415.50 | 881.00 | 800.00 | 347.50 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 19,722.23 | - | - | 7,400.00 | 428.00 | - | 839.59 | 341.17 | - | 253.68 | - | 392.32 | 605.77 | 11.69 | - | 7,843.85 | 997.30 | - | 608.86 |
1.4 | Đất rừng Đặc dụng | RDD | 5,200.85 | - | - | 1,500.00 | - | - | - | - | - | 40.85 | - | - | - | - | - | 3,660.00 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 24,372.00 | - | - | 4,294.00 | 1,756.00 | - | - | - | - | 5,000.00 | - | 3,000.00 | 322.00 | 5,000.00 | - | 5,000.00 | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung | NTS | 147.34 | 10.00 | - | 17.34 | 15.00 | 10.00 | - | 10.00 | 12.00 | - | - | - | 54.00 | - | - | - | 10.00 | - | 9.00 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 3,343.61 | 99.00 | - | 346.66 | 537.00 | 283.80 | 48.00 | 26.50 | - | 100.00 | 48.00 | 155.00 | 279.42 | 375.00 | 82.00 | 460.63 | 88.00 | 60.00 | 354.60 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,686.64 | 542.38 | 118.82 | 545.00 | 389.00 | 570.17 | 422.75 | 691.78 | 1,238.12 | 1,061.96 | 338.98 | 382.27 | 1,037.29 | 541.46 | 685.43 | 350.43 | 596.44 | 177.47 | 996.89 |
| Trong Đó: |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 91.88 | 47.30 | - | 22.70 | 0.70 | - | - | 8.82 | - | - | - | - | 12.36 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 77.88 | - | - | - | - | 40.38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 37.50 | - | - |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 4.61 | 0.06 | - | - |
| - | 3.50 | - | - | 0.15 | 0.70 | 0.10 | - | - | - | 0.10 | - | - | - |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 938.96 | 94.64 | 42.00 | - | - | 370.90 | 108.00 | 49.70 | 66.76 | - | 9.51 | 8.50 | 94.27 | - | 8.00 | 5.00 | 28.30 | 5.38 | 48.00 |
2.5 | Đất cho hoạt Động khoáng | SKS | 950.28 | - | - | - | 69.00 | - | 31.61 | - | - | 635.00 | 47.67 | 5.00 | 30.50 | - | 7.00 | - | 89.50 | 35.00 | - |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 92.65 | 3.00 | 0.30 | - |
| - | 1.15 | 0.25 | - | 6.50 | 1.37 | - | 1.13 | 54.00 | - | 6.50 | 18.40 | 0.05 | - |
2.7 | Đất Để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 129.91 | - | - | 2.50 |
| 16.67 | 21.60 | 11.00 | 5.00 | 10.40 | 5.00 | 3.20 | 9.25 | 1.19 | 5.00 | 7.00 | 15.00 | 3.24 | 13.86 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 0.50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.50 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa Địa | DTN | 354.89 | - | - | 21.00 | 25.00 | - | 18.50 | 8.88 | 8.70 | 18.00 | 11.70 | 5.60 | 97.97 | 43.50 | 13.10 | 24.79 | 33.15 | 10.00 | 15.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3,968.40 | 276.85 | 7.90 | 190.44 | 68.26 | 131.88 | 222.45 | 130.44 | 29.69 | 368.41 | 231.09 | 309.80 | 427.92 | 330.86 | 595.62 | 225.39 | 183.77 | 58.42 | 179.21 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 852.83 | 93.36 | - | 70.00 | 38.00 | 0.60 | - | 83.90 | 13.20 | 93.81 | - | - | 297.29 | 36.60 | 4.50 | 4.50 | 18.17 | 35.00 | 63.90 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 1,322.80 | - | - | 5.00 | 2.20 | 125.00 | 211.20 | 22.28 | - | 0.40 | 10.15 | 14.00 | 25.22 | 252.73 | 463.46 | 7.70 | 75.76 | 9.00 | 98.70 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 1,388.74 | 14.30 | 2.00 | 158.00 | 67.00 | - | - | 2.41 | - | 263.60 | 196.95 | 286.97 | 2.71 | 1.00 | 120.20 | 194.50 | 71.10 | - | 8.00 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 14.86 | 1.00 | - | 1.82 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 0.76 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 0.41 | 1.00 | 0.50 | 0.17 | 1.00 | 0.20 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 275.80 | 102.78 | - | 33.00 | 4.00 | - | 4.45 | 11.22 | 11.99 | 1.46 | 0.94 | 2.00 | 73.30 | 9.55 | 0.20 | 6.97 | 8.44 | 2.65 | 2.85 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 12.91 | 2.70 | 0.07 | 1.00 | 0.10 | - | 1.00 | 2.00 | - | - | 2.50 | - | 0.45 | 0.59 | - | 2.37 | 0.13 | - | - |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo | DGD | 132.77 | 45.12 | 4.34 | 7.00 | 9.60 | 0.08 | 1.20 | 5.65 | - | 3.18 | 3.67 | 2.40 | 18.15 | 15.67 | 1.21 | 5.52 | 4.60 | 3.20 | 2.18 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 120.58 | 13.59 | 1.09 | 22.00 | 8.50 | 5.00 | 3.60 | - | 0.50 | 5.20 | 14.68 | 3.43 | 8.20 | 13.76 | 4.25 | 2.14 | 5.40 | 7.22 | 2.02 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 3.00 | 3.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 14.64 | 1.00 | 0.40 | 1.01 |
| 0.20 | - | 1.98 | 3.00 | - | 1.20 | - | 1.60 | 0.55 | 0.80 | 1.19 | - | 0.35 | 1.36 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 4,076.68 | 120.53 | 68.62 | 308.36 | 226.04 | 10.34 | 15.94 | 482.69 | 1,127.97 | 23.50 | 31.94 | 50.07 | 363.39 | 111.91 | 56.71 | 81.65 | 190.82 | 65.38 | 740.82 |
3 | Đất Đô thị | DTD | 1,389.00 | - | - | 48.00 | - | - | - | - | 85.00 | - | - | - | - | - | - | 1,200.00 | - | 56.00 | - |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | TDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu du lịch | DDL | 4,537.58 | 267.38 | 600.91 | 450.00 | 240.00 | 350.00 | - | 415.62 | 326.00 | 100.00 | 118.00 | 100.00 | 487.90 | - | 100.00 | 150.00 | 13.00 | - | 818.77 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 4425/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (-/+) (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 9,281.94 | 100.00 | 9,281.94 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 4,942.72 | 53.25 | 3,254.97 | 35.07 | -1,687.75 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 1,747.72 | 18.83 | 1,247.00 | 13.43 | -500.72 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,169.96 | 12.60 | 467.64 | 5.04 | -702.32 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 546.35 | 5.89 | 546.35 | 5.89 | 0.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 316.29 | 3.41 | 316.29 | 3.41 | 0.00 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 195.58 | 2.11 | 80.58 | 0.87 | -115.00 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | 195.58 | 2.11 | 80.58 | 0.87 | -115.00 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 966.82 | 10.42 | 597.11 | 6.43 | -369.71 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3,168.54 | 34.14 | 5,507.66 | 59.34 | 2,339.12 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 87.20 | 0.94 | 159.20 | 1.72 | 72.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 97.49 | 1.05 | 98.29 | 1.06 | 0.80 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 19.83 | 0.21 | 21.09 | 0.23 | 1.26 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 22.03 | 0.24 | 406.57 | 4.38 | 384.54 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | 0.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 10.36 | 0.11 | 15.36 | 0.17 | 5.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 5.41 | 0.06 | 5.41 | 0.06 | 0.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 18.15 | 0.20 | 18.65 | 0.20 | 0.50 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 335.52 | 3.61 | 313.42 | 3.38 | -22.10 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 865.11 | 9.32 | 1,918.59 | 20.67 | 1,053.48 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 627.73 | 6.76 | 1,223.29 | 13.18 | 595.56 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 132.38 | 1.43 | 126.97 | 1.37 | -5.41 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 1.76 | 0.02 | 148.06 | 1.60 | 146.30 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 3.86 | 0.04 | 4.86 | 0.05 | 1.00 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6.99 | 0.08 | 207.49 | 2.24 | 200.50 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 21.11 | 0.23 | 53.23 | 0.57 | 32.12 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 55.93 | 0.60 | 101.05 | 1.09 | 45.12 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 12.23 | 0.13 | 40.52 | 0.44 | 28.29 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | 5.00 | 0.05 | 5.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | 0.52 | 0.01 | 2.52 | 0.03 | 2.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 2.60 | 0.03 | 5.60 | 0.06 | 3.00 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 1,707.44 | 18.40 | 2,551.08 | 27.48 | 843.64 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 4,116.46 | 44.35 | 8,472.11 | 91.28 | 4,355.65 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT |
| - | - | - | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | 230.00 | 2.48 | 712.89 | 7.68 | 482.89 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 6,171.24 | 100.00 | 6,171.24 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 2,147.26 | 34.79 | 1,658.21 | 26.87 | -489.05 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 466.83 | 7.56 | 407.32 | 6.60 | -59.51 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 265.41 | 4.30 | 180.96 | 2.93 | -84.45 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 204.62 | 3.32 | 204.62 | 3.32 | 0.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 536.00 | 8.69 | 536.00 | 8.69 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | 0.00 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 246.33 | 3.99 | 239.36 | 3.88 | -6.97 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | 246.33 | 3.99 | 239.36 | 3.88 | -6.97 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 428.07 | 6.94 | 89.95 | 1.46 | -338.12 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3,297.89 | 53.44 | 3,917.83 | 63.49 | 619.94 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 9.74 | 0.16 | 9.74 | 0.16 | 0.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 300.57 | 4.87 | 300.77 | 4.87 | 0.20 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.71 | 0.03 | 2.26 | 0.04 | 0.55 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 17.33 | 0.28 | 82.39 | 1.34 | 65.06 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | 0.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 6.10 | 0.10 | 7.04 | 0.11 | 0.94 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 4.46 | 0.07 | 4.46 | 0.07 | 0.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 21.31 | 0.35 | 21.83 | 0.35 | 0.52 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 169.18 | 2.74 | 108.63 | 1.76 | -60.55 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 448.19 | 7.26 | 851.24 | 13.79 | 403.05 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 331.69 | 5.37 | 421.05 | 6.82 | 89.36 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 29.50 | 0.48 | 30.85 | 0.50 | 1.35 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 3.39 | 0.05 | 273.39 | 4.43 | 270.00 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0.47 | 0.01 | 0.62 | 0.01 | 0.15 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 13.18 | 0.21 | 19.56 | 0.32 | 6.38 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 3.82 | 0.06 | 3.95 | 0.06 | 0.13 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 41.62 | 0.67 | 61.47 | 1.00 | 19.85 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 16.78 | 0.27 | 28.87 | 0.47 | 12.09 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | 2.00 | 0.03 | 2.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | 4.89 | 0.08 | 5.89 | 0.10 | 1.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 2.85 | 0.05 | 3.59 | 0.06 | 0.74 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 2,319.30 | 37.58 | 2,529.47 | 40.99 | 210.17 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 2,212.28 | 35.85 | 3,426.00 | 55.52 | 1,213.72 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | 1,490.00 | 24.14 | 1,490.00 | 24.14 | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | 1,597.00 | 25.88 | 3,006.11 | 48.71 | 1,409.11 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 29,909.49 | 100.00 | 29,909.49 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 19,919.10 | 66.60 | 18,951.23 | 64.00 | -967.88 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 4,471.91 | 14.95 | 4,216.91 | 14.24 | -255.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 619.62 | 2.07 | 436.67 | 1.47 | -182.95 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9,231.93 | 30.87 | 9,310.73 | 31.44 | 78.80 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 891.75 | 2.98 | 1,081.35 | 3.65 | 189.60 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2,330.42 | 7.79 | 2,188.09 | 7.39 | -142.33 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 152.10 | 0.51 | 119.60 | 0.40 | -32.50 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | 152.10 | 0.51 | 119.60 | 0.40 | -32.50 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 2,221.37 | 7.43 | 1,597.88 | 5.40 | -623.50 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 6,834.66 | 22.85 | 8,888.98 | 30.02 | 2,054.32 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 32.43 | 0.11 | 41.25 | 0.14 | 8.82 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 229.25 | 0.77 | 170.27 | 0.57 | -58.98 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.12 | 0.00 | 1.14 | 0.00 | 0.02 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.44 | 0.01 | 78.64 | 0.27 | 76.20 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 17.46 | 0.06 | 17.46 | 0.06 | 0.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 44.54 | 0.15 | 115.18 | 0.39 | 70.64 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | - | - | 11.00 | 0.04 | 11.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 38.23 | 0.13 | 36.12 | 0.12 | -2.11 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 468.40 | 1.57 | 282.48 | 0.95 | -185.92 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,168.89 | 3.91 | 1,708.69 | 5.77 | 539.80 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 712.19 | 2.38 | 1,027.04 | 3.47 | 314.85 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 329.60 | 1.10 | 392.62 | 1.33 | 63.02 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 3.78 | 0.01 | 36.42 | 0.12 | 32.64 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0.44 | 0.00 | 1.44 | 0.00 | 1.00 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 19.43 | 0.06 | 104.45 | 0.35 | 85.02 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 5.74 | 0.02 | 11.94 | 0.04 | 6.20 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 59.69 | 0.20 | 75.53 | 0.26 | 15.84 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 33.99 | 0.11 | 52.69 | 0.18 | 18.70 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 4.03 | 0.01 | 6.56 | 0.02 | 2.53 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 4,831.90 | 16.16 | 6,426.75 | 21.70 | 1,594.85 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 1,450.24 | 4.85 | 1,450.24 | 4.90 | 0.00 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên Chỉ tiêu quan sát) | DBT | - | - | - | - | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | 850.00 | 2.84 | 2,774.31 | 9.37 | 1,924.31 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 21,471.01 | 100.00 | 21,471.01 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 10,206.97 | 47.54 | 9,570.60 | 65.52 | -636.37 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 5,693.65 | 26.52 | 5,597.48 | 38.32 | -96.17 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 648.83 | 3.02 | 449.23 | 3.08 | -199.60 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 249.71 | 1.16 | 249.71 | 1.71 | 0.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 78.90 | 0.37 | 78.90 | 0.54 | 0.00 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 210.98 | 0.98 | 222.38 | 1.52 | 11.40 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | 210.98 | 0.98 | 222.38 | 1.52 | 11.40 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 3,324.90 | 15.49 | 2,972.90 | 20.35 | -352.00 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 8,428.98 | 39.26 | 10,315.47 | 70.62 | 1,886.49 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 29.88 | 0.14 | 29.88 | 0.20 | 0.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 35.86 | 0.17 | 35.86 | 0.25 | 0.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2.23 | 0.01 | 2.73 | 0.02 | 0.50 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 414.84 | 1.93 | 787.34 | 5.39 | 372.50 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | 0.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 12.61 | 0.06 | 15.91 | 0.11 | 3.30 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 3.35 | 0.02 | 8.35 | 0.06 | 5.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 50.76 | 0.24 | 51.36 | 0.35 | 0.60 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 643.93 | 3.00 | 663.15 | 4.54 | 19.22 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,646.68 | 7.67 | 1,927.23 | 13.19 | 280.55 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 926.18 | 4.31 | 1,148.63 | 7.86 | 222.45 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 541.57 | 2.52 | 541.57 | 3.71 | 0.00 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 6.36 | 0.03 | 6.36 | 0.04 | 0.00 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0.24 | 0.00 | 1.24 | 0.01 | 1.00 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 26.14 | 0.12 | 51.13 | 0.35 | 24.99 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 7.20 | 0.03 | 29.20 | 0.20 | 22.00 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 85.87 | 0.40 | 87.77 | 0.60 | 1.90 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 47.53 | 0.22 | 52.19 | 0.36 | 4.66 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 5.59 | 0.03 | 9.14 | 0.06 | 3.55 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 5,588.84 | 26.03 | 6,793.66 | 46.51 | 1,204.82 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 205.35 | 0.96 | 4,200.00 | 28.76 | 3,994.65 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | - | - | - | - | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | 1,300.00 | .05 | 1,686.90 | 11.55 | 386.90 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 58,708.86 | 100.00 | 58,708.86 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 43,170.24 | 73.53 | 42,511.88 | 72.41 | -658.36 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 5,213.96 | 8.88 | 5,152.96 | 8.78 | -61.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 907.28 | 1.55 | 1,084.34 | 1.85 | 177.06 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15,695.56 | 26.73 | 15,695.56 | 26.73 | 0.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19,141.74 | 32.60 | 18,187.30 | 30.98 | -954.44 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 49.74 | 0.08 | 59.74 | 0.10 | 10.00 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | 49.74 | 0.08 | 59.74 | 0.10 | 10.00 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 2,161.96 | 3.68 | 2,331.98 | 3.97 | 170.02 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 9,676.61 | 16.48 | 11,565.94 | 19.70 | 1,889.33 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 15.51 | 0.03 | 15.51 | 0.03 | 0.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 35.63 | 0.06 | 154.73 | 0.26 | 119.10 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,661.30 | 2.83 | 1,661.98 | 2.83 | 0.68 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 170.08 | 0.29 | 559.98 | 0.95 | 389.90 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 144.11 | 0.25 | 1,024.81 | 1.75 | 880.70 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 3.92 | 0.01 | 3.92 | 0.01 | 0.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 13.33 | 0.02 | 30.00 | 0.05 | 16.67 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 20.79 | 0.04 | 21.39 | 0.04 | 0.60 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 430.96 | 0.73 | 430.96 | 0.73 | 0.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,429.85 | 2.44 | 1,789.25 | 3.05 | 359.40 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 588.95 | 1.00 | 720.87 | 1.23 | 131.92 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 579.46 | 0.99 | 746.96 | 1.27 | 167.50 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 140.08 | 0.24 | 145.08 | 0.25 | 5.00 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0.33 | 0.00 | 1.33 | 0.00 | 1.00 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 32.27 | 0.05 | 47.47 | 0.08 | 15.20 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 6.82 | 0.01 | 9.92 | 0.02 | 3.10 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 55.09 | 0.09 | 56.47 | 0.10 | 1.38 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 22.66 | 0.04 | 55.66 | 0.09 | 33.00 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 4.19 | 0.01 | 5.49 | 0.01 | 1.30 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 5,751.13 | 9.80 | 5,873.41 | 10.00 | 122.28 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 836.70 | 1.43 | 836.70 | 1.43 | 0.00 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | - | - | - | - | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | 200.00 | 0.34 | 1,106.57 | 1.88 | 906.57 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 25,117.17 | 100.00 | 25,117.17 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 18,699.66 | 74.45 | 19,074.38 | 75.94 | 374.72 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 4,010.78 | 15.97 | 3,975.46 | 15.83 | -35.32 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 836.67 | 3.33 | 734.99 | 2.93 | -101.68 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,452.50 | 13.75 | 4,292.09 | 17.09 | 839.59 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,162.85 | 28.52 | 7,015.73 | 27.93 | -147.12 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 20.13 | 0.08 | 20.13 | 0.08 | 0.00 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | 20.13 | 0.08 | 20.13 | 0.08 | 0.00 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 3,216.73 | 12.81 | 3,035.98 | 12.09 | -180.75 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4,278.32 | 17.03 | 5,377.97 | 21.41 | 1,099.65 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 16.70 | 0.07 | 16.70 | 0.07 | 0.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 138.95 | 0.55 | 138.95 | 0.55 | 0.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.04 | 0.00 | 5.04 | 0.02 | 4.00 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 48.53 | 0.19 | 390.00 | 1.55 | 341.47 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 17.91 | 0.07 | 49.52 | 0.20 | 31.61 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 15.26 | 0.06 | 18.41 | 0.07 | 3.15 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 1.91 | 0.01 | 23.51 | 0.09 | 21.60 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 26.31 | 0.10 | 26.81 | 0.11 | 0.50 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 522.71 | 2.08 | 542.61 | 2.16 | 19.90 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 935.05 | 3.72 | 1,467.88 | 5.84 | 532.83 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 489.62 | 1.95 | 639.76 | 2.55 | 150.14 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 333.28 | 1.33 | 656.94 | 2.62 | 323.66 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 6.94 | 0.03 | 37.74 | 0.15 | 30.80 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 1.97 | 0.01 | 4.17 | 0.02 | 2.20 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 21.07 | 0.08 | 31.27 | 0.12 | 10.20 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4.85 | 0.02 | 9.85 | 0.04 | 5.00 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 44.56 | 0.18 | 41.41 | 0.16 | -3.15 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 29.38 | 0.12 | 42.86 | 0.17 | 13.48 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 3.38 | 0.01 | 3.88 | 0.02 | 0.50 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 2,553.95 | 10.17 | 2,698.54 | 10.74 | 144.59 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 1,271.48 | 5.06 | 1,271.48 | 5.06 | 0.00 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | - | - | - | - | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | - | - | 32.00 | 0.13 | 32.00 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 45,792.36 | 100.00 | 45,792.36 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 42,032.75 | 91.79 | 42,473.59 | 92.75 | 440.84 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 1,228.80 | 2.68 | 1,208.16 | 2.64 | -20.64 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 291.30 | 0.64 | 1,044.61 | 2.28 | 753.31 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13,649.95 | 29.81 | 13,649.95 | 29.81 | 0.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 18,592.80 | 40.60 | 18,592.80 | 40.60 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,474.93 | 16.32 | 7,145.75 | 15.60 | -329.18 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 0.11 | 0.00 | 0.11 | 0.00 | 0.00 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | - | - | - | - | 0.00 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 794.97 | 1.74 | 832.32 | 1.82 | 37.35 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 2,224.82 | 4.86 | 2,821.45 | 6.16 | 596.63 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 6.27 | 0.01 | 6.27 | 0.01 | 0.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 158.70 | 0.35 | 166.10 | 0.36 | 7.40 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | - | - | 2.00 | 0.00 | 2.00 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 7.62 | 0.02 | 15.00 | 0.03 | 7.38 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 336.99 | 0.74 | 550.17 | 1.20 | 213.18 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | - | - | 0.05 | 0.00 | 0.05 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 1.47 | 0.00 | 4.71 | 0.01 | 3.24 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 1.81 | 0.00 | 2.31 | 0.01 | 0.50 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 57.46 | 0.13 | 67.46 | 0.15 | 10.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 665.40 | 1.45 | 925.52 | 2.02 | 260.12 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT |
| 0.31 |
|
| 60.00 |
|
|
| 141.74 |
| 201.74 | 0.44 |
|
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 31.02 | 0.07 | 41.26 | 0.09 | 10.24 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 468.92 | 1.02 | 623.92 | 1.36 | 155.00 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0.66 | 0.00 | 1.66 | 0.00 | 1.00 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - | - | 4.50 | 0.01 | 4.50 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 1.05 | 0.00 | 3.14 | 0.01 | 2.09 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 10.55 | 0.02 | 23.56 | 0.05 | 13.01 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 10.67 | 0.02 | 21.78 | 0.05 | 11.11 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 0.79 | 0.00 | 3.96 | 0.01 | 3.17 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 989.10 | 2.16 | 1,081.86 | 2.36 | 92.76 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | - | - | 4,646.42 | 10.15 | 4,646.42 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | - | - | 17,789.00 | 38.85 | 17,789.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | - | - | 21.00 | 0.05 | 21.00 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 25,151.96 | 100.00 | 25,151.96 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 15,917.24 | 63.28 | 17,217.28 | 68.45 | 1,300.04 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 4,551.86 | 18.10 | 4,489.38 | 17.85 | -62.48 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,191.04 | 8.71 | 2,758.43 | 10.97 | 567.39 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,162.00 | 4.62 | 2,131.30 | 8.47 | 969.30 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,912.71 | 23.51 | 5,877.52 | 23.37 | -35.19 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 32.22 | 0.13 | 52.12 | 0.21 | 19.90 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | 32.22 | 0.13 | 52.12 | 0.21 | 19.90 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 2,067.41 | 8.22 | 1,908.53 | 7.59 | -158.88 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 5,511.97 | 21.91 | 6,784.67 | 26.97 | 1,272.70 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 18.02 | 0.07 | 17.92 | 0.07 | -0.10 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 10.28 | 0.04 | 107.78 | 0.43 | 97.50 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2.02 | 0.01 | 2.02 | 0.01 | 0.00 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 12.95 | 0.05 | 233.00 | 0.93 | 220.05 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 365.00 | 1.45 | 469.50 | 1.87 | 104.50 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 6.88 | 0.03 | 66.16 | 0.26 | 59.28 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | - | - | 15.00 | 0.06 | 15.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 18.30 | 0.07 | 18.80 | 0.07 | 0.50 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 275.10 | 1.09 | 315.03 | 1.25 | 39.93 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3,529.82 | 14.03 | 3,949.55 | 15.70 | 419.73 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 639.44 | 2.54 | 717.54 | 2.85 | 78.10 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 2,799.08 | 11.13 | 2,907.56 | 11.56 | 108.48 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 13.56 | 0.05 | 99.19 | 0.39 | 85.63 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0.70 | 0.00 | 1.95 | 0.01 | 1.25 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12.41 | 0.05 | 105.23 | 0.42 | 92.82 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 3.18 | 0.01 | 6.61 | 0.03 | 3.43 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 39.48 | 0.16 | 61.67 | 0.25 | 22.19 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 13.89 | 0.06 | 39.52 | 0.16 | 25.63 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | 2.83 | 0.01 | 2.83 | 0.01 | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 5.25 | 0.02 | 7.45 | 0.03 | 2.20 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 1,273.60 | 5.06 | 1,589.91 | 6.32 | 316.31 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 648.00 | 2.58 | 648.00 | 2.58 | 0.00 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | - | - | - | - | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | 675.20 | 2.68 | 702.40 | 2.79 | 27.20 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 53,396.06 | 100.00 | 53,396.06 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 37,618.15 | 70.45 | 35,655.24 | 66.78 | -1,962.91 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 4,662.96 | 8.73 | 3,962.96 | 7.42 | -700.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,350.95 | 4.40 | 1,778.09 | 3.33 | -572.86 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15,175.06 | 28.42 | 15,554.00 | 29.13 | 378.94 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11,760.83 | 22.03 | 11,099.15 | 20.79 | -661.68 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 1,953.90 | 3.66 | 1,502.96 | 2.81 | -450.94 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | 1,953.90 | 3.66 | 1,502.96 | 2.81 | -450.94 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 1,714.45 | 3.21 | 1,758.08 | 3.29 | 43.63 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 11,573.99 | 21.68 | 15,853.75 | 29.69 | 4,279.76 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 26.48 | 0.05 | 25.06 | 0.05 | -1.42 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,564.92 | 4.80 | 2,565.13 | 4.80 | 0.21 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.79 | 0.00 | 3.50 | 0.01 | 1.71 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 375.01 | 0.70 | 1,132.31 | 2.12 | 757.30 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 173.95 | 0.33 | 173.23 | 0.32 | -0.72 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 5.84 | 0.01 | 5.94 | 0.01 | 0.10 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 26.34 | 0.05 | 40.20 | 0.08 | 13.86 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 19.24 | 0.04 | 16.32 | 0.03 | -2.92 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 320.04 | 0.60 | 261.85 | 0.49 | -58.19 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
| 3.37 |
|
| 558.32 |
|
|
| 1,798.16 |
| 2,356.48 | 4.41 |
|
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 1,030.19 | 1.93 | 1,360.04 | 2.55 | 329.85 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 498.88 | 0.93 | 635.98 | 1.19 | 137.10 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 85.91 | 0.16 | 151.91 | 0.28 | 66.00 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 3.14 | 0.01 | 3.34 | 0.01 | 0.20 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 21.52 | 0.04 | 36.09 | 0.07 | 14.57 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 30.83 | 0.06 | 36.42 | 0.07 | 5.59 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 94.94 | 0.18 | 93.90 | 0.18 | -1.04 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 25.61 | 0.05 | 29.50 | 0.06 | 3.89 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 7.14 | 0.01 | 9.30 | 0.02 | 2.16 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 6,262.22 | 11.73 | 9,273.73 | 17.37 | 3,011.51 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 457.48 | 0.86 | 1,047.00 | 1.96 | 589.52 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | - | - | - | - | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | 675.20 | 2.68 | 702.40 | 2.79 | 27.20 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 38,560.23 | 100.00 | 38,560.23 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 24,940.33 | 64.68 | 25,224.85 | 65.42 | 284.52 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 9,266.07 | 24.03 | 9,164.07 | 23.77 | -102.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,552.65 | 4.03 | 1,595.60 | 4.14 | 42.94 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,212.86 | 8.33 | 3,768.32 | 9.77 | 555.46 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,728.49 | 14.86 | 5,722.05 | 14.84 | -6.44 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 529.09 | 1.37 | 527.81 | 1.37 | -1.28 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | 529.09 | 1.37 | 527.81 | 1.37 | -1.28 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 4,651.17 | 12.06 | 4,447.01 | 11.53 | -204.16 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 10,626.45 | 27.56 | 13,038.71 | 33.81 | 2,412.26 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 24.57 | 0.06 | 36.93 | 0.10 | 12.36 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 414.52 | 1.07 | 419.52 | 1.09 | 5.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 3.05 | 0.01 | 44.75 | 0.12 | 41.70 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 83.02 | 0.22 | 479.71 | 1.24 | 396.69 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | 52.58 | 0.14 | 52.58 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 3.81 | 0.01 | 10.28 | 0.03 | 6.47 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | - | - | 9.25 | 0.02 | 9.25 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 63.77 | 0.17 | 62.52 | 0.16 | -1.25 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 2,053.81 | 5.33 | 2,082.50 | 5.40 | 28.69 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,577.25 | 6.68 | 3,168.56 | 8.22 | 591.31 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 1,468.65 | 3.81 | 1,899.19 | 4.93 | 430.54 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 899.68 | 2.33 | 932.31 | 2.42 | 32.63 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 25.54 | 0.07 | 30.73 | 0.08 | 5.19 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 2.79 | 0.01 | 3.79 | 0.01 | 1.00 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 19.92 | 0.05 | 106.22 | 0.28 | 86.30 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 6.22 | 0.02 | 6.34 | 0.02 | 0.12 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 83.59 | 0.22 | 103.50 | 0.27 | 19.91 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 63.79 | 0.17 | 76.42 | 0.20 | 12.63 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | 0.09 | 0.00 | 0.09 | 0.00 | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 6.98 | 0.02 | 9.97 | 0.03 | 2.99 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 5,402.65 | 14.01 | 6,672.11 | 17.30 | 1,269.46 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 1,170.51 | 3.04 | 1,170.51 | 3.04 | 0.00 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | - | - | - | - | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | 1,555.00 | 4.03 | 3,787.13 | 9.82 | 2,232.13 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ -UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 45,440.64 | 100.00 | 45,440.64 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 37,548.26 | 82.63 | 37,362.64 | 82.22 | -185.62 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 2,868.90 | 6.31 | 2,841.88 | 6.25 | -27.02 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,409.60 | 7.50 | 3,916.17 | 8.62 | 506.57 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8,214.11 | 18.08 | 8,214.11 | 18.08 | 0.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21,301.03 | 46.88 | 20,837.33 | 45.86 | -463.70 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 15.72 | 0.03 | 15.72 | 0.03 | 0.00 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | - | - | - | - | 0.00 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 1,754.62 | 3.86 | 1,553.15 | 3.42 | -201.47 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4,828.22 | 10.63 | 6,435.27 | 14.16 | 1,607.05 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 20.10 | 0.04 | 19.80 | 0.04 | -0.30 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 21.11 | 0.05 | 21.11 | 0.05 | 0.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 535.82 | 1.18 | 536.04 | 1.18 | 0.22 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 7.30 | 0.02 | 43.30 | 0.10 | 36.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 21.14 | 0.05 | 116.14 | 0.26 | 95.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 1.43 | 0.00 | 1.63 | 0.00 | 0.20 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 1.16 | 0.00 | 6.16 | 0.01 | 5.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 8.47 | 0.02 | 8.97 | 0.02 | 0.50 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 59.20 | 0.13 | 74.25 | 0.16 | 15.05 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 744.18 | 1.64 | 2,126.01 | 4.68 | 1,381.83 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 366.21 | 0.81 | 402.11 | 0.88 | 35.90 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 98.64 | 0.22 | 1,168.52 | 2.57 | 1,069.88 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 205.80 | 0.45 | 446.10 | 0.98 | 240.30 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 2.02 | 0.00 | 4.02 | 0.01 | 2.00 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 8.44 | 0.02 | 16.03 | 0.04 | 7.59 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 3.98 | 0.01 | 4.83 | 0.01 | 0.85 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 37.46 | 0.08 | 44.42 | 0.10 | 6.96 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 19.40 | 0.04 | 35.15 | 0.08 | 15.75 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 2.23 | 0.00 | 4.83 | 0.01 | 2.60 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 3,408.31 | 7.50 | 3,481.86 | 7.66 | 73.55 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 828.49 | 1.82 | 828.49 | 1.82 | 0.00 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | - | - | - | - | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | - | - | 131.50 | 0.29 | 131.50 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 49,418.62 | 100.00 | 49,418.62 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 40,630.96 | 82.22 | 42,341.79 | 85.68 | 1,710.83 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 1,536.79 | 3.11 | 1,524.59 | 3.09 | -12.20 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,389.27 | 8.88 | 6,334.13 | 12.82 | 1,944.86 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8,667.00 | 17.54 | 8,667.00 | 17.54 | 0.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 24,526.94 | 49.63 | 24,334.35 | 49.24 | -192.59 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 19.42 | 0.04 | 19.42 | 0.04 | 0.00 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | - | - | - | - | 0.00 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 1,510.96 | 3.06 | 1,481.72 | 3.00 | -29.24 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 2,714.31 | 5.49 | 3,436.46 | 6.95 | 722.15 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 15.72 | 0.03 | 15.72 | 0.03 | 0.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 16.13 | 0.03 | 16.13 | 0.03 | 0.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0.44 | 0.00 | 2.94 | 0.01 | 2.50 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5.00 | 0.01 | 17.00 | 0.03 | 12.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 44.16 | 0.09 | 91.83 | 0.19 | 47.67 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 16.78 | 0.03 | 19.23 | 0.04 | 2.45 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | - | - | 5.00 | 0.01 | 5.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 9.47 | 0.02 | 9.97 | 0.02 | 0.50 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 97.00 | 0.20 | 108.50 | 0.22 | 11.50 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 696.76 | 1.41 | 1,290.64 | 2.61 | 593.88 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 294.68 | 0.60 | 314.48 | 0.64 | 19.80 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 322.18 | 0.65 | 421.83 | 0.85 | 99.65 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 28.50 | 0.06 | 455.95 | 0.92 | 427.45 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0.94 | 0.00 | 1.94 | 0.00 | 1.00 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0.88 | 0.00 | 15.32 | 0.03 | 14.44 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 3.98 | 0.01 | 10.98 | 0.02 | 7.00 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 27.68 | 0.06 | 34.67 | 0.07 | 6.99 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 13.64 | 0.03 | 29.54 | 0.06 | 15.90 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | 2.86 | 0.01 | 2.86 | 0.01 | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 1.42 | 0.00 | 3.07 | 0.01 | 1.65 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 1,812.85 | 3.67 | 1,859.50 | 3.76 | 46.65 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 521.70 | 1.06 | 521.70 | 1.06 | 0.00 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | - | - | - | - | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | - | - | 120.00 | 0.24 | 120.00 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ -UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) |
|
|
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 114,479.30 | 100.00 | 114,479.30 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 100,637.85 | 87.91 | 104,364.60 | 91.16 | 3,726.75 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 460.76 | 0.40 | 445.57 | 0.39 | -15.19 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,411.49 | 2.11 | 2,830.18 | 2.47 | 418.69 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 45,615.68 | 39.85 | 46,008.00 | 40.19 | 392.32 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 20,158.45 | 17.61 | 20,158.45 | 17.61 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29,898.55 | 26.12 | 32,723.12 | 28.58 | 2,824.57 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 22.40 | 0.02 | 22.40 | 0.02 | 0.00 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | - | - | - | - | 0.00 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 2,092.92 | 1.83 | 2,199.28 | 1.92 | 106.36 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3,233.65 | 2.82 | 3,962.49 | 3.46 | 728.84 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 8.14 | 0.01 | 8.14 | 0.01 | 0.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 40.27 | 0.04 | 43.27 | 0.04 | 3.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.05 | 0.00 | 1.15 | 0.00 | 0.10 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | 19.50 | 0.02 | 19.50 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 208.74 | 0.18 | 229.74 | 0.20 | 21.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | - | - | - | - | 0.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0.50 | 0.00 | 3.70 | 0.00 | 3.20 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 1.00 | 0.00 | 1.50 | 0.00 | 0.50 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 25.50 | 0.02 | 31.20 | 0.03 | 5.70 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,017.48 | 1.76 | 2,604.89 | 2.28 | 587.41 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 391.88 | 0.34 | 392.48 | 0.34 | 0.60 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 43.25 | 0.04 | 63.25 | 0.06 | 20.00 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 1,548.31 | 1.35 | 2,060.76 | 1.80 | 512.45 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0.79 | 0.00 | 1.79 | 0.00 | 1.00 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6.29 | 0.01 | 33.49 | 0.03 | 27.20 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 3.82 | 0.00 | 6.05 | 0.01 | 2.23 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 17.65 | 0.02 | 28.05 | 0.02 | 10.40 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 5.19 | 0.00 | 15.82 | 0.01 | 10.63 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 0.30 | 0.00 | 3.20 | 0.00 | 2.90 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 930.97 | 0.81 | 1,019.40 | 0.89 | 88.43 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 3,004.60 | 2.62 | 3,004.60 | 2.62 | 0.00 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | 19,908.00 | 17.39 | 19,908.00 | 17.39 | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | - | - | 100.00 | 0.09 | 100.00 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ -UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) |
|
|
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 81,263.23 | 100.00 | 81,263.23 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 70,552.66 | 86.82 | 76,930.24 | 94.67 | 6,377.58 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 754.33 | 0.93 | 751.52 | 0.92 | -2.81 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,670.31 | 2.06 | 5,820.11 | 7.16 | 4,149.80 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 36,711.00 | 45.18 | 37,091.65 | 45.64 | 380.65 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 10,247.23 | 12.61 | 10,247.23 | 12.61 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18,593.02 | 22.88 | 20,317.18 | 25.00 | 1,724.16 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 38.30 | 0.05 | 53.30 | 0.07 | 15.00 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | - | - | - | - | 0.00 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 2,576.77 | 3.17 | 2,702.55 | 3.33 | 125.78 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 2,981.38 | 3.67 | 3,903.08 | 4.80 | 921.70 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 15.50 | 0.02 | 15.13 | 0.02 | -0.37 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 4.37 | 0.01 | 4.37 | 0.01 | 0.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0.86 | 0.00 | 2.36 | 0.00 | 1.50 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | 0.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 75.61 | 0.09 | 179.24 | 0.22 | 103.63 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 7.03 | 0.01 | 9.03 | 0.01 | 2.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 3.42 | 0.00 | 4.42 | 0.01 | 1.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | - | - | - | - | 0.00 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 15.84 | 0.02 | 52.84 | 0.07 | 37.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 358.07 | 0.44 | 939.35 | 1.16 | 581.28 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 171.65 | 0.21 | 271.44 | 0.33 | 99.79 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 57.30 | 0.07 | 73.82 | 0.09 | 16.52 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 92.35 | 0.11 | 507.82 | 0.62 | 415.47 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0.60 | 0.00 | 1.60 | 0.00 | 1.00 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5.71 | 0.01 | 17.17 | 0.02 | 11.46 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4.02 | 0.00 | 5.10 | 0.01 | 1.08 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 21.00 | 0.03 | 34.30 | 0.04 | 13.30 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 2.87 | 0.00 | 20.67 | 0.03 | 17.80 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 2.57 | 0.00 | 7.43 | 0.01 | 4.86 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 2,500.68 | 3.08 | 2,696.34 | 3.32 | 195.66 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 3,130.84 | 3.85 | 3,130.84 | 3.85 | 0.00 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | 5,860.00 | 7.21 | 10,247.00 | 12.61 | 4,387.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | - | - | 374.36 | 0.46 | 374.36 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ -UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 90,296.56 | 100.00 | 90,296.56 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 69,260.87 | 76.70 | 84,323.41 | 93.38 | 15,062.54 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 544.91 | 0.60 | 577.64 | 0.64 | 32.73 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 177.52 | 0.20 | 3,121.21 | 3.46 | 2,943.69 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 41,968.24 | 46.48 | 49,042.40 | 54.31 | 7,074.16 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5,554.00 | 6.15 | 6,989.17 | 7.74 | 1,435.17 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18,333.52 | 20.30 | 21,590.37 | 23.91 | 3,256.85 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 17.93 | 0.02 | 35.27 | 0.04 | 17.34 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | - | - | - | - | 0.00 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 2,682.68 | 2.97 | 3,002.62 | 3.33 | 319.94 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1,398.51 | 1.55 | 2,213.43 | 2.45 | 814.92 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 9.80 | 0.01 | 32.50 | 0.04 | 22.70 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 20.50 | 0.02 | 20.50 | 0.02 | 0.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.00 | 0.00 | 1.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | 0.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 107.62 | 0.12 | 107.62 | 0.12 | 0.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 25.00 | 0.03 | 26.70 | 0.03 | 1.70 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0.01 | 0.00 | 4.00 | 0.00 | 3.99 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | - | - | - | - | 0.00 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 13.25 | 0.01 | 44.20 | 0.05 | 30.95 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
| 0.31 |
|
| 453.25 |
|
|
| 277.56 |
| 730.81 | 0.81 |
|
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 188.81 | 0.21 | 348.81 | 0.39 | 160.00 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 45.84 | 0.05 | 62.84 | 0.07 | 17.00 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 20.40 | 0.02 | 204.77 | 0.23 | 184.37 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 1.00 | 0.00 | 3.02 | 0.00 | 2.02 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5.06 | 0.01 | 52.09 | 0.06 | 47.03 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 3.28 | 0.00 | 5.00 | 0.01 | 1.72 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 10.44 | 0.01 | 22.88 | 0.03 | 12.44 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 2.19 | 0.00 | 29.36 | 0.03 | 27.17 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 0.54 | 0.00 | 2.04 | 0.00 | 1.50 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 943.77 | 1.05 | 1,246.10 | 1.38 | 302.33 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | - | - | 429.00 | 0.48 | 429.00 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | - | - | 6,989.00 | 7.74 | 6,989.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | - | - | 720.00 | 0.80 | 720.00 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 82,546.05 | 100.00 | 82,546.05 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 46,299.18 | 56.09 | 65,144.63 | 78.92 | 18,845.45 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 621.50 | 0.75 | 608.18 | 0.74 | -13.32 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 598.13 | 0.72 | 2,965.62 | 3.59 | 2,367.49 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 24,042.36 | 29.13 | 31,886.21 | 38.63 | 7,843.85 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 13,916.00 | 16.86 | 17,576.00 | 21.29 | 3,660.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,829.00 | 7.06 | 10,447.86 | 12.66 | 4,618.86 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 0.47 | 0.00 | 0.47 | 0.00 | 0.00 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | - | - | - | - | 0.00 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 1,292.19 | 1.57 | 1,660.76 | 2.01 | 368.57 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1,496.00 | 1.81 | 2,392.96 | 2.90 | 896.96 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 9.80 | 0.01 | 9.67 | 0.01 | -0.13 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2.98 | 0.00 | 2.98 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0.77 | 0.00 | 0.87 | 0.00 | 0.10 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | 5.00 | 0.01 | 5.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | 77.22 | 0.09 | 77.22 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | - | - | 6.50 | 0.01 | 6.50 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0.05 | 0.00 | 7.05 | 0.01 | 7.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | - | - | 0.50 | 0.00 | 0.50 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 11.18 | 0.01 | 35.97 | 0.04 | 24.79 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 810.93 | 0.98 | 1,486.44 | 1.80 | 675.51 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 329.51 | 0.40 | 517.21 | 0.63 | 187.70 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 4.03 | 0.00 | 13.83 | 0.02 | 9.80 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 455.76 | 0.55 | 909.51 | 1.10 | 453.75 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0.31 | 0.00 | 0.84 | 0.00 | 0.53 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3.91 | 0.00 | 11.23 | 0.01 | 7.32 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 2.64 | 0.00 | 5.01 | 0.01 | 2.37 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 14.66 | 0.02 | 23.48 | 0.03 | 8.82 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - | - | 4.03 | 0.00 | 4.03 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 0.11 | 0.00 | 1.30 | 0.00 | 1.19 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 660.29 | 0.80 | 760.76 | 0.92 | 100.47 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | - | - | 4,979.00 | 6.03 | 4,979.00 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | 17,576.00 | 21.29 | 17,576.00 | 21.29 | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | - | - | 155.00 | 0.19 | 155.00 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu %) | Diện tích ha) | Cơ cấu %) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 82,543.62 | 100.00 | 82,543.62 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 60,981.57 | 73.88 | 66,335.29 | 80.36 | 5,353.72 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 854.72 | 1.04 | 838.94 | 1.02 | -15.78 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 986.99 | 1.20 | 2,193.49 | 2.66 | 1,206.50 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20,213.61 | 24.49 | 20,225.30 | 24.50 | 11.69 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | 0.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37,066.84 | 44.91 | 40,894.15 | 49.54 | 3,827.31 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 19.02 | 0.02 | 19.02 | 0.02 | 0.00 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | - | - | - | - | 0.00 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 1,859.41 | 2.25 | 2,183.41 | 2.65 | 324.00 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1,747.52 | 2.12 | 3,578.95 | 4.34 | 1,831.43 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 20.64 | 0.03 | 20.64 | 0.03 | 0.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 39.74 | 0.05 | 39.74 | 0.05 | 0.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0.55 | 0.00 | 0.55 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | 11.00 | 0.01 | 11.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | 1,151.64 | 1.40 | 1,151.64 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 19.37 | 0.02 | 88.37 | 0.11 | 69.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 5.81 | 0.01 | 7.00 | 0.01 | 1.19 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | - | - | 0.50 | 0.00 | 0.50 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 19.18 | 0.02 | 62.68 | 0.08 | 43.50 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
| 0.79 |
|
| 430.57 |
|
|
| 650.24 |
| 1,080.81 | 1.31 |
|
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 235.12 | 0.28 | 298.56 | 0.36 | 63.44 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 67.21 | 0.08 | 375.01 | 0.45 | 307.80 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 307.82 | 0.37 | 308.82 | 0.37 | 1.00 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0.54 | 0.00 | 0.95 | 0.00 | 0.41 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2.49 | 0.00 | 16.09 | 0.02 | 13.60 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4.93 | 0.01 | 5.70 | 0.01 | 0.77 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 27.72 | 0.03 | 50.94 | 0.06 | 23.22 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3.50 | 0.00 | 22.78 | 0.03 | 19.28 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 0.91 | 0.00 | 1.96 | 0.00 | 1.05 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 991.99 | 1.20 | 1,116.02 | 1.35 | 124.03 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 6,359.66 | 7.70 | 6,359.66 | 7.70 | 0.00 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | - | - | - | - | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | - | - | 100.00 | 0.12 | 100.00 |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích năm 2020 | So sánh tăng giảm (ha) | ||
|
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích |
| 184,288.64 | 100.00 | 184,288.64 | 100.00 |
|
1 | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 153,284.32 | 83.18 | 155,970.22 | 84.63 | 2,685.90 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 357.67 | 0.19 | 346.67 | 0.19 | -11.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,122.63 | 0.61 | 1,350.30 | 0.73 | 227.67 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 61,293.85 | 33.26 | 61,490.00 | 33.37 | 196.15 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 59,732.15 | 32.41 | 59,773.00 | 32.43 | 40.85 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 27,042.17 | 14.67 | 29,538.92 | 16.03 | 2,496.75 |
| Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 26.33 | 0.01 | 26.33 | 0.01 | 0.00 |
1.6 | Đất NTTS tập trung | NTS | - | - | - | - | 0.00 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 3,735.85 | 2.03 | 3,471.33 | 1.88 | -264.52 |
2 | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3,743.20 | 2.03 | 8,322.79 | 4.52 | 4,579.59 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | 0.00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 12.01 | 0.01 | 12.01 | 0.01 | 0.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 354.88 | 0.19 | 374.88 | 0.20 | 20.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.23 | 0.00 | 1.48 | 0.00 | 0.25 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | 5.00 | 0.00 | 5.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 45.08 | 0.02 | 953.08 | 0.52 | 908.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | - | - | 20.00 | 0.01 | 20.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0.60 | 0.00 | 11.00 | 0.01 | 10.40 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | - | - | 0.50 | 0.00 | 0.50 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | DTN | 18.83 | 0.01 | 36.83 | 0.02 | 18.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,035.43 | 0.56 | 4,596.38 | 2.49 | 3,560.95 |
2.10.1 | Đất giao thông | DGT | 669.26 | 0.36 | 1,207.50 | 0.66 | 538.24 |
2.10.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 8.39 | 0.00 | 18.79 | 0.01 | 10.40 |
2.10.3 | Đất năng lượng | DNT | 328.45 | 0.18 | 3,307.68 | 1.79 | 2,979.23 |
2.10.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0.47 | 0.00 | 1.97 | 0.00 | 1.50 |
2.10.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2.51 | 0.00 | 16.71 | 0.01 | 14.20 |
2.10.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 2.09 | 0.00 | 4.09 | 0.00 | 2.00 |
2.10.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 14.95 | 0.01 | 23.28 | 0.01 | 8.33 |
2.10.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 8.82 | 0.00 | 15.47 | 0.01 | 6.65 |
2.10.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | dkh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | dxh | - | - | - | - | 0.00 |
2.10.11 | Đất chợ | DCH | 0.49 | 0.00 | 0.89 | 0.00 | 0.40 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 2,275.14 | 1.23 | 2,311.63 | 1.25 | 36.49 |
3 | Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) | DTD | 20,986.86 | 11.39 | 20,986.86 | 11.39 | 0.00 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát) | DBT | 59,773.00 | 32.43 | 59,773.00 | 32.43 | 0.00 |
5 | Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát) | DDL | - | - | 120.00 | 0.07 | 120.00 |
- 1 Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam cho các huyện
- 2 Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam cho các huyện
- 1 Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Phú Tài, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3 Quyết định số 473/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố do tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện và thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- 5 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định số 473/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam cho các huyện
- 3 Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện và thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5 Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Phú Tài, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận