ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mộ Đức;
Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 16/01/2019 và Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 21/01/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 25 công trình, dự án, với tổng diện tích 71,44 ha. Trong đó:
- Có 18 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 57,79 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 07 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 13,65 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh: mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 16 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 8,58 ha, đất rừng phòng hộ 14,17 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Mộ Đức xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính |
| |||||||||||
Thị trấn Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.401,71 | 871,72 | 459,73 | 1.174,37 | 1.063,48 | 1.913,81 | 908,73 | 1.626,12 | 936,31 | 1.355,01 | 1.146,10 | 4.244,05 | 2.710,62 | 2.991,66 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 17.237,10 | 677,32 | 206,37 | 912,01 | 741,62 | 1.586,51 | 653,61 | 1.279,28 | 682,47 | 1.066,94 | 927,93 | 3.874,65 | 2.152,10 | 2.476,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.404,29 | 295,48 | 23,06 | 324,51 | 520,52 | 600,12 | 252,87 | 55,25 | 353,86 | 534,93 | 309,28 | 538,38 | 854,57 | 741,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.351,47 | 294,93 | 23,06 | 324,06 | 520,52 | 594,21 | 251,92 | 42,21 | 349,84 | 531,93 | 309,28 | 522,55 | 845,68 | 741,28 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52,81 | 0,55 |
| 0,45 |
| 5,91 | 0,94 | 13,04 | 4,02 | 3,00 |
| 15,83 | 8,89 | 0,18 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.503,25 | 134,79 | 106,79 | 269,72 | 192,66 | 398,23 | 193,11 | 613,39 | 295,70 | 311,26 | 150,82 | 420,35 | 742,68 | 673,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 894,78 | 126,47 | 26,03 | 63,30 | 9,79 | 78,71 | 31,43 | 76,16 | 12,47 | 83,39 | 84,89 | 157,14 | 101,24 | 43,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.564,42 | 2,53 | 13,65 | 100,68 |
| 47,55 |
| 204,05 | 17,97 | 14,46 | 158,53 | 1.574,17 | 160,73 | 270,10 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.454,31 | 58,41 | 5,77 | 144,91 | 17,66 | 416,16 | 173,30 | 196,56 |
| 120,11 | 207,30 | 1.147,81 | 236,28 | 730,04 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 198,03 | 2,15 | 30,85 | 8,89 | 0,98 | 24,36 |
| 65,18 | 1,40 | 2,79 |
| 4,95 | 49,71 | 6,77 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 218,03 | 57,69 | 0,22 |
|
| 21,38 | 2,91 | 68,69 | 1,08 |
| 17,11 | 31,85 | 6,89 | 10,21 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4.004,39 | 193,44 | 240,00 | 229,49 | 320,29 | 322,54 | 243,47 | 302,85 | 252,39 | 287,47 | 218,16 | 365,79 | 519,47 | 509,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 35,67 | 1,07 | 0,01 | 3,41 | 0,11 | 4,50 |
| 2,12 |
|
|
| 4,37 | 4,19 | 15,89 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,93 | 0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 21,29 |
|
|
| 0,55 | 10,81 | 4,32 |
|
|
|
|
|
| 5,61 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 27,08 | 1,74 | 0,16 | 0,06 | 2,64 | 9,00 |
| 1,42 | 5,47 |
| 0,11 | 0,12 | 1,05 | 5,31 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 18,27 |
| 2,02 |
| 1,04 | 2,98 | 1,73 | 0,23 | 0,95 | 6,10 | 0,28 | 0,87 | 0,12 | 1,95 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,47 |
|
|
|
|
| 2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.647,95 | 104,89 | 24,80 | 80,24 | 97,71 | 134,31 | 70,74 | 97,59 | 107,15 | 111,08 | 118,09 | 217,90 | 211,28 | 272,17 |
| Đất giao thông | DGT | 734,20 | 64,12 | 17,51 | 49,93 | 44,92 | 67,88 | 37,53 | 59,95 | 46,16 | 52,14 | 35,99 | 62,22 | 92,75 | 103,10 |
| Đất thủy lợi | DTL | 777,74 | 28,14 | 3,10 | 25,83 | 40,92 | 56,16 | 28,36 | 7,53 | 48,86 | 51,64 | 75,89 | 146,91 | 109,42 | 154,98 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 28,27 | 0,31 |
| 0,04 | 0,16 | 0,16 | 0,01 | 23,64 | 0,02 | 0,01 | 0,14 | 0,01 | 0,12 | 3,65 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,35 | 0,12 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,01 | 2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 4,88 | 0,10 | 0,10 | 0,21 | 0,14 | 0,05 | 0,05 | 0,16 | 3,06 | 0,12 | 0,23 | 0,16 | 0,38 | 0,11 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 64,22 | 5,60 | 2,61 | 2,21 | 9,24 | 8,39 | 2,18 | 5,31 | 4,99 | 3,62 | 3,83 | 3,91 | 4,99 | 7,34 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 28,82 | 2,98 | 1,18 | 1,73 | 2,27 | 0,86 | 2,27 | 0,34 | 3,74 | 3,18 | 1,99 | 4,54 | 2,76 | 0,98 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 7,47 | 1,51 | 0,28 | 0,27 | 0,05 | 0,76 | 0,33 | 0,64 | 0,30 | 0,36 |
| 0,13 | 0,84 | 2,00 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,69 |
| 0,06 | 0,14 | 0,05 | 0,37 |
| 0,15 | 0,40 |
| 5,74 |
| 1,78 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,65 |
| 0,08 | 0,30 | 0,17 | 0,02 |
|
| 0,10 | 0,16 | 0,30 | 0,06 | 0,51 | 0,95 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 776,57 |
| 38,37 | 38,99 | 88,34 | 79,73 | 55,58 | 48,36 | 56,08 | 67,62 | 40,88 | 75,27 | 83,77 | 103,58 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 52,93 | 52,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,95 | 5,50 | 0,47 | 0,68 | 0,26 | 0,29 | 0,27 | 0,46 | 0,41 | 0,58 | 0,26 | 0,52 | 0,63 | 0,62 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,43 | 1,17 | 0,38 | 0,14 | 1,25 | 1,46 | 0,05 | 0,60 | 0,32 | 0,78 | 0,25 |
| 0,87 | 1,16 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,17 | 0,85 | 1,00 | 0,91 | 0,50 | 0,91 | 0,29 |
| 0,19 | 0,11 | 0,40 | 0,51 | 0,24 | 1,26 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 837,93 | 18,17 | 47,70 | 60,87 | 37,22 | 71,80 | 42,90 | 101,70 | 73,80 | 73,92 | 30,70 | 38,37 | 159,63 | 81,15 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 18,52 |
|
| 0,62 | 0,34 | 2,47 | 7,98 |
| 0,30 | 0,03 | 4,32 |
| 0,18 | 2,28 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,65 | 0,40 | 0,65 | 0,58 | 1,29 | 0,60 | 0,54 | 1,10 | 1,25 | 1,23 | 0,58 | 0,75 | 0,84 | 0,84 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,87 | 0,19 | 0,28 | 0,35 | 0,11 | 0,83 | 0,13 | 0,26 | 0,05 | 0,33 | 0,39 | 0,49 | 0,41 | 0,05 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 376,21 |
| 122,06 | 41,91 | 87,09 |
| 55,64 | 1,63 | 2,05 | 17,75 | 10,44 | 22,73 | 5,46 | 9,45 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 135,67 | 5,44 | 1,96 | 0,29 | 1,63 | 2,46 | 0,83 | 47,23 | 3,86 | 7,78 | 5,41 | 3,83 | 48,51 | 6,44 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,18 | 0,16 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 160,22 | 0,76 | 13,36 | 32,87 | 1,57 | 4,76 | 11,65 | 43,99 | 1,45 | 0,60 | 0,01 | 3,61 | 39,05 | 6,54 |
4 | ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | ĐẤT KHU KINH TẾ* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | ĐẤT ĐÔ THỊ* | KDT | 863,38 | 863,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính |
| |||||||||||
Thị trấn Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 106,25 | 28,96 | 0,43 | 14,70 |
| 13,77 | 0,97 | 35,47 | 0,42 |
| 0,51 | 0,12 |
| 1,79 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 106,25 | 28,96 | 0,43 | 14,70 |
| 13,77 | 0,97 | 35,47 | 0,42 |
| 0,51 | 0,12 | 9,11 | 1,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9,87 | 5,45 | 0,03 | 0,33 |
| 1,10 | 0,52 | 0,16 | 0,21 |
| 0,51 | 0,12 | 0,67 | 0,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9,85 | 5,45 | 0,03 | 0,33 |
| 1,10 | 0,52 | 0,14 | 0,21 |
| 0,51 | 0,12 | 0,67 | 0,77 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 35,85 | 23,51 | 0,40 | 2,65 |
| 1,33 | 0,36 | 1,72 | 0,21 |
|
|
| 5,01 | 0,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,45 |
|
| 1,32 |
| 8,34 | 0,05 | 0,66 |
|
|
|
| 0,72 | 0,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17,50 |
|
| 10,00 |
|
|
| 6,50 |
|
|
|
| 1,00 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31,58 |
|
| 0,40 |
| 3,00 | 0,04 | 26,43 |
|
|
|
| 1,71 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 19,85 | 7,00 | 3,54 | 3,46 |
| 0,33 | 1,28 | 1,40 | 0,21 |
| 0,09 |
| 1,80 | 0,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 9,60 | 3,62 | 2,00 | 1,50 |
| 0,28 | 0,58 | 0,47 | 0,21 |
| 0,09 |
| 0,75 | 0,10 |
| Đất giao thông | DGT | 6,39 | 1,49 | 2,00 | 1,26 |
| 0,10 | 0,48 | 0,21 |
|
| 0,07 |
| 0,72 | 0,06 |
| Đất thủy lợi | DTL | 2,07 | 1,09 |
| 0,24 |
| 0,18 |
| 0,26 | 0,21 |
| 0,02 |
| 0,03 | 0,04 |
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,03 | 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,58 |
|
| 0,56 |
|
| 0,50 | 0,07 |
|
|
|
| 0,23 | 0,22 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,35 | 0,07 | 1,54 | 0,32 |
| 0,05 | 0,20 | 0,03 |
|
|
|
| 0,12 | 0,02 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,36 |
|
| 1,00 |
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,59 | 2,40 |
|
|
|
|
| 0,47 |
|
|
|
| 0,70 | 0,02 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Mã SDĐ | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 39,19 | 1,99 | 0,44 | 14,77 | 0,02 | 4,66 | 0,97 | 11,52 | 0,45 | 0,03 | 0,57 | 0,12 | 1,74 | 1,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6,19 | 1,77 | 0,03 | 0,33 | 0,00 | 1,10 | 0,52 | 0,16 | 0,21 | 0,00 | 0,51 | 0,12 | 0,67 | 0,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 6,17 | 1,77 | 0,03 | 0,33 |
| 1,10 | 0,52 | 0,14 | 0,21 |
| 0,51 | 0,12 | 0,67 | 0,77 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,13 | 0,22 | 0,41 | 2,72 | 0,02 | 0,41 | 0,36 | 1,83 | 0,24 | 0,03 | 0,06 |
| 1,05 | 0,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,92 |
|
| 1,32 |
| 0,15 | 0,05 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | 0,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 16,50 |
|
| 10,00 |
|
|
| 6,50 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,45 |
|
| 0,40 |
| 3,00 | 0,04 | 3,01 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 28,12 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 28,12 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 28,12 |
|
|
|
|
|
| 28,12 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,98 | 1,90 | 0,04 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
Ghi chú:
-(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG |
| 18,44 | 0,01 |
|
|
| 1,33 |
| 17,10 |
|
|
|
|
|
|
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 18,44 | 0,01 |
|
|
| 1,33 |
| 17,10 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 18,44 | 0,01 |
|
|
| 1,33 |
| 17,10 |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1,67 | 0,08 | 0,05 | 0,13 |
|
| 0,27 | 0,27 | 0,40 |
| 0,26 |
| 0,20 | 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,00 | 0,08 | 0,05 | 0,13 |
|
| 0,27 | 0,27 |
|
|
|
| 0,20 |
|
| Đất giao thông | DGT | 0,52 | 0,08 | 0,05 | 0,12 |
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,48 |
|
| 0,01 |
|
|
| 0,27 |
|
|
|
| 0,20 |
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nhà sinh hoạt văn hóa TDP3 | 0,27 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 14 | Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân bố kinh phí nguồn vượt thu từ đấu giá đất, nguồn tồn XDCB năm 2017 chuyển sang năm 2018 và kinh phí dự phòng chi năm 2018 | 318 |
|
|
| 318 |
|
|
2 | Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị), huyện Mộ Đức | 2,26 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 2, 6 | Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị), huyện Mộ Đức | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
3 | Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị | 1,28 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 9, 10 | Quyết định số 4798/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
4 | Chùa Đức Lâm | 1,00 | Xã Đức Lợi | Tờ bản đồ: 12 | Quyết định số 011/QĐ-BTS ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Giáo hội Phật Giáo Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi về việc "Thành lập cơ sở tôn giáo chùa Đức Lâm xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi" | 0 |
|
|
|
|
|
|
5 | Khu dân cư Ngã Tư, phía Tây Khu dân cư xã Đức Lợi | 0,04 | Xã Đức Lợi | Tờ bản đồ: 8 | Công văn số 810/UBND-KT ngày 03 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập thủ tục quy hoạch khép kín Khu dân cư tại ngã tư, phía Tây Khu dân cư xã Đức Lợi | 0 |
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung (hạng mục: Cầu Cao và Kè bờ Nam sông Vệ) | 2,69 | Xã Đức Thắng | Tờ bản đồ: 2, 7, 8, 10, 17, 18 | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018. Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính Phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 04 Tiểu dự án tại cá | 0 |
|
|
|
|
|
|
7 | Hệ thống tiêu nước nổi mùa Đông các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh | 4,81 | Xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh | Tờ bản đồ: 3, 7, 8, 11, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23 | Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống tiêu nước nổi các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, huyện Mộ Đức | 1.252 |
| 1.252 |
|
|
|
|
8 | Đường xã bê tông xi măng tuyến Nguyễn Tiến Dũng - Cống Thoại | 0,09 | Xã Đức Thắng | Tờ bản đồ: 10 | Quyết định số 999/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 28/12/2017 về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trình trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi. | 840 | 840 |
|
|
|
|
|
9 | Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (giai đoạn 1) | 0,69 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 24 | Quyết định số 4791/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (Giai đoạn 1) | 920 |
|
| 920 |
|
|
|
10 | Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | 0,82 | Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ: 2, 3, 6 | Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | 800 |
|
| 800 |
|
|
|
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư (2 vị trí) | 0,94 | Xã Đức Minh | Tờ bản đồ: 12, 20 | Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt nhiệm vụ và dự toán quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn xã Đức Minh | 0 |
|
|
|
|
|
|
12 | Chợ trung tâm xã | 0,30 | Xã Đức Phong | Tờ bản đồ: 20 | Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh | 370 | 370 |
|
|
|
|
|
13 | Khu xử lý rác thải xã Đức Lân | 0,35 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 3 | Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Khu xử lý rác thải xã Đức Lân | 310 |
|
| 310 |
|
|
|
14 | Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ | 0,32 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 49 | Quyết định số 4797/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ | 536 |
|
| 536 |
|
|
|
15 | Quy hoạch xây dựng các Khu dân cư, điểm dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân (8 vị trí) | 0,89 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 6, 17, 28, 33, 44 | Công văn số 356/UBND-KT ngày 12 tháng 4 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch xây dựng Khu dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân | 850 |
|
| 850 |
|
|
|
16 | Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và Khu dân cư phía Tây Chợ | 0,60 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 44 | Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và khu dân cư phía Tây Chợ | 600 |
|
| 600 |
|
|
|
17 | Khu du lịch văn hóa, du lịch phía Tây khu lưu niệm Thủ tướng Phạm Văn Đồng | 0,86 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 3. 4. 6.7 | Quyết định số 4794/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT | 800 |
|
| 800 |
|
|
|
18 | Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, giai đoạn IIa | 39,58 | Xã Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Minh và Đức Phong | Tờ bản đồ: 12, 2, 11, 16, 19, 22, 25, 8, 16, 1, 4, 10, 13, 16, 21, 24, 9, 22, 30, 38, | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018 | 110.000 | 44.000 | 66.000 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: 18 CT | 57,79 |
|
|
| 120.096 | 45.210 | 68.752 | 5.816 | 318 | 0 | 0 |
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Nhà sinh hoạt văn hóa TDP3 | 0,27 | 0,27 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 14 |
|
2 | Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị) huyện Mộ Đức | 2,26 | 1,19 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 2, 6 |
|
3 | Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị | 1,28 | 0,31 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 9, 10 |
|
4 | Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung (hạng mục: Cầu Cao và Kè bờ Nam sông Vệ) | 2,69 | 0,24 |
| Xã Đức Thắng | Tờ bản đồ: 2, 7, 8, 10, 17, 18 |
|
5 | Hệ thống tiêu nước nổi mùa Đông các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh | 4,81 | 0,16 |
| Xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh | Tờ bản đồ: 3, 7, 8, 11, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23 |
|
6 | Đường xã bê tông xi măng tuyến Nguyễn Tiến Dũng - Cống Thoại | 0,09 | 0,09 |
| Xã Đức Thắng | Tờ bản đồ: 10 |
|
7 | Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (giai đoạn 1) | 0,69 | 0,47 |
| Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 24 |
|
8 | Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | 0,82 | 0,02 |
| Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ: 2, 3, 6 |
|
9 | Khu du lịch văn hóa, du lịch phía Tây khu lưu niệm Thủ tướng Phạm Văn Đồng | 0,86 | 0,51 |
| Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 3, 4, 6, 7 |
|
10 | Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ | 0,32 | 0,04 |
| Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 52, 59 |
|
11 | Quy hoạch xây dựng các khu dân cư, điểm dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân (8 vị trí) | 0,89 | 0,58 |
| Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 6, 17, 28, 33, 44 |
|
12 | Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và Khu dân cư phía Tây Chợ | 0,60 | 0,15 |
| Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 44 |
|
13 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số 11 | 0,75 | 0,63 |
| Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 19 |
|
14 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh | 0,67 | 0,67 |
| Xã Đức Phong | Tờ bản đồ: 1 |
|
15 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Đức Phú | 0,12 | 0,12 |
| Xã Đức Phú | Tờ bản đồ: 18 |
|
16 | Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, giai đoạn IIa | 39,58 | 3,13 | 14,17 | Xã Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Minh và Đức Phong | Tờ bản đồ: 12, 2, 11, 16, 19, 22, 25, 8, 16, 1, 4, 10, 13, 16, 21, 24, 9, 22, 30, 38, |
|
TỔNG CỘNG: 16 CT | 56,70 | 8,58 | 14,17 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số 11 | 0,75 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 19 | Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án: Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số 11 |
|
2 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh | 0,67 | Xã Đức Phong | Tờ bản đồ: 1 | Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án: Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh |
|
3 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Đức Phú | 0,12 | Xã Đức Phú | Tờ bản đồ: 18 | Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án: Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Đức Phú |
|
4 | Cơ sở sản xuất bánh tráng Lê Thái Cường | 0,4 | Xã Đức Thạnh | Tờ bản đồ: 7 | Công văn số 1093/UBND-KT ngày 09 tháng 10 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí cho hộ kinh doanh Lê Thái Cường lập thủ tục thuê đất xây dựng Cơ sở sản xuất bánh tráng tại thôn Phước Thịnh, xã Đức Thạnh |
|
5 | Đầu tư Phát triển vùng trồng Măng Tây huyện Mộ Đức | 10,63 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 8, 9, 15, 16 | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Phát triển vùng trồng Măng Tây huyện Mộ Đức |
|
6 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ và than hoa | 0,38 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 29 | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ và than hoa |
|
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân | 0,70 | Xã Đức Minh, Đức Chánh, Đức Thắng, Đức Hòa, Đức Lân, Đức Phong, Đức Tân, Đức Thạnh, Đức Nhuận, Đức Lợi, Thị trấn Mộ Đức |
|
|
|
Tổng cộng: 7 CT | 13,65 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình dự án | Diện tích quy hoạch | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thị trấn Mộ Đức | 0,10 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 9 | Quyết định số 3043/QĐ-UBND, ngày 24/10/2012 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế-kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình nhà sinh hoạt văn hóa Thị trấn Mộ Đức |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 | 0,23 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 18 | Công văn số 850/UBND-KT, ngày 03/11/2011 của UBND huyện Mộ Đức về việc thỏa thuận vốn đầu tư xây dựng công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa thôn 1 xã Đức Chánh |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng xưởng may của Tổng công ty 28 - BQP | 4,00 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 17 | Thông báo số 1401/TB-TCT, ngày 19/11/2014 về việc triển khai dự án. Quyết định số 1380/QĐ-TCT, ngày 17/11/2014 về việc thành lập tổ công tác. Tờ trình số 134/TT-CTCP, ngày 24/11/2014 về việc xin chấp thuận địa điểm đầu tư |
|
| Tổng cộng | 4,33 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 357/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 63/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 12 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 63/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 357/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước