Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 575/QĐ-STP

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021.

GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP TP. HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27/3/1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp và Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Thủ trưởng các đơn vị và các Cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Sở Tài chính;
- KBNN TP.HCM;
- CVP; các Phòng chuyên môn STP;
- TT/TGPL; TTCC; TTĐG; PCC1; PCC2; PCC3; PCC4; PCC5; PCC6; PCC7;
- KBNN nơi giao dịch (chi tiết theo Phụ lục);
- Lưu: VT, KT/HH.

GIÁM ĐỐC




Huỳnh Văn Hạnh

 


SỞ TƯ PHÁP TP.HCM
Chương: 414

Phụ lục số 3

 

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Chi tiết theo đơn vị sử dụng

VP Sở Tư pháp C414- K341

TT. Trgiúp PLNN C414-K338

TT. DV đấu giá tài sản C414- K338

TT.Thông tin và Tư vấn công chứng C414- K338

Phòng công chứng s 1 C414- K338

Phòng Công chứng s 2 C414- K338

Phòng Công chứng số 3 C414- K338

Phòng Công chứng số 4 C414-K338

Phòng Công chng s 5 C414- K338

Phòng Công chứng s 6 C414- K338

Phòng Công chng số 7 C414- K338

A

B

1=2 3 ... 12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

127.600.000.000

18.550.000.000

-

-

-

16.000.000.000

18.000.000.000

14.050.000.000

20.000.000.000

15.000.000.000

11.000.000.000

15.000.000.000

1.1

Lệ phí

550.000.000

550.000.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

LP hộ tịch - Bản sao

349.000.000

349.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP quốc tịch

56.000.000

56.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

115.000.000

115.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

30.000.000

30.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phí

127.050.000.000

18.000.000.000

-

-

-

16.000.000.000

18.000.000.000

14.050.000.000

20.000.000.000

15.000.000.000

11.000.000.000

15.000.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp

18.000.000.000

18.000.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phi công chứng, chứng thực

109.050.000.000

-

0

0

0

16.000.000.000

18.000.000.000

14.050.000.000

20.000.000.000

15.000.000.000

11.000.000.000

15.000.000.000

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

91.525.500.000

9.738.000.000

0

0

0

12.000.000.000

13.500.000.000

10.537.500.000

15.000.000.000

11.250.000.000

8.250.000.000

11.250.000.000

2.1

Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp

91.525.500.000

9.738.000.000

0

0

0

12.000.000.000

13.500.000.000

10.537.500.000

15.000.000.000

11.250.000.000

8.250.000.000

11.250.000.000

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

91.525.500.000

9.738.000.000

0

0

0

12.000.000.000

13.500.000.000

10.537.500.000

15.000.000.000

11.250.000.000

8.250.000.000

11.250.000.000

 

Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP

9.738.000.000

9.738.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi sự nghiệp

81.787.500.000

0

0

0

0

12.000.000.000

13.500.000.000

10.537.500.000

15.000.000.000

11.250.000.000

8.250.000.000

11.250.000.000

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

36.074.500.000

8.812.000.000

-

-

-

4.000.000.000

4.500.000.000

3.512.500.000

5.000.000.000

3.750.000.000

2.750.000.000

3.750.000.000

3.1

Lệ phí

550.000.000

550.000.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

LP hộ tịch - Bản sao

349.000.000

349.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP quốc tịch

56.000.000

56.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

115.000.000

115.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

30.000.000

30.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Phí

35.524.500.000

8.262.000.000

-

-

-

4.000.000.000

4.500.000.000

3.512.500.000

5.000.000.000

3.750.000.000

2.750.000.000

3.750.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã chi trả chi phí yêu cầu xác minh và trích chuyển % cho các CQXM).

8.262.000.000

8.262.000.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Phí công chứng, chứng thực

27.262.500.000

-

-

-

-

4.000.000.000

4.500.000.000

3.512.500.000

5.000.000.000

3.750.000.000

2.750.000.000

3.750.000.000

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

62.386.656.000

54.198.000.000

6.646.000.000

542.656.000

1.000.000.000

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

54.198.000.000

54.198.000.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

14.142.000.000

14.142.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

12.466.000.000

12.466.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

415.323.000

415.323.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

70.000.000

70.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

932.000.000

932.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

744.000.000

744.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

40.056.000.000

40.056.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

33.054.000.000

33.054.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

81.300.000

81.300.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

7.002.000.000

7.002.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

0

 

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

8.188.656.000

0

6.646.000.000

542.656.000

1.000.000.000

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Kinh phí chi thường xuyên

2.802.000.000

0

2.802.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

2.519.000.000

 

2.519.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

127.700.000

 

127.700.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

21.000.000

 

21.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

283.000.000

 

283.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ chi không thường xuyên

5.386.656.000

-

3.844.000.000

542.656.000

1.000.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

3.922.656.000

 

2.380.000.000

542.656.000

1.000.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

49.900.000

 

49.900.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

1.464.000.000

 

1.464.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

0

 

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

III

Mã sđơn vị sử dụng NSNN

1075715

1073100

1047125

1115435

1008161

1014157

1014151

1038951

1051804

1038689

1086023

 

IV

Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch (TABMIS)

KBNN TPHCM

KBNN QUẬN 3

KBNN Q. Tân Bình

KBNN QUN 3

KBNN TPHCM

KBNN QUẬN 5

KBNN Q. Thủ Đức

KBNN Q. Tân Bình

KBNN Q. GÒ VẤP

KBNN Q. Bình Thạnh

KBNN QUẬN 6

 

 


SỞ TƯ PHÁP TP.HCM
Chương: 414

Phụ lục số 2

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

Đơn vị sử dụng ngân sách: VĂN PHÒNG CƠ QUAN SỞ TƯ PHÁP
Mã số: 1075715
Mã KBNN nơi giao dịch: 0111
Chương 414 Loại 340 Khoản 341
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Tổng số

A

B

C

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

18.550.000.000

1

Số thu phí, lệ phí

18.550.000.000

1.1

Lệ phí

550.000.000

 

LP hộ tịch - Bản sao

349.000.000

 

LP quốc tịch

56.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

115.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

30.000.000

1.2

Phí

18.000.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp

18.000.000.000

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

9.738.000.000

 

Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp

9.738.000.000

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

9.738.000.000

 

Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP

9.738.000.000

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

8.812.000.000

3.1

Lệ phí

550.000.000

 

LP hộ tịch - Bản sao

349.000.000

 

LP quốc tịch

56.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

115.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

30.000.000

3.2

Phí

8.262.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp

(gồm: 15% số thu nộp NSNN số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM).

8.262.000.000

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

54.198.000.000

 

Chi quản lý hành chính

54.198.000.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

14.142.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

12.466.000.000

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020

415.323.000

 

Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

70.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

932.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

744.000.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

40.056.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

33.054.000.000

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020

81.300.000

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

7.002.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

 

Ghi chú:

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền là 932.000.000 đồng (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang: 744.000.000 đồng) chỉ được dùng để chi chênh lệch tăng lương, phụ cấp công vụ và các khoản đóng góp theo chênh lệch tăng lương, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu tăng lương theo lộ trình của Chính phủ.

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang- nếu có) với số tiền là 7.002.000.000 đồng, chỉ được dùng để chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố và các văn bản quy định hiện hành, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu chi trả thu nhập tăng thêm theo quy định.

- Danh mục kinh phí thực hiện không tự chủ năm 2021: chi tiết theo Bảng kê đính kèm.

 

BẢNG KÊ CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN KHÔNG TỰ CHỦ NĂM 2021

(Đính kèm theo Phụ lục số 2 - Đơn vị SDNS: Văn Phòng Cơ quan Sở Tư pháp)

Đvt: đồng

STT

NỘI DUNG

Nguồn

DỰ TOÁN ĐƯỢC CẤP

Ghi chú

 

Dự toán thực hiện không tự chủ (cấp đầu năm 2021), bao gồm:

 

40.056.240.000

 

01

- Kinh phí chi tăng thu nhập theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND

14

7.002.000.000

 

02

- Kinh phí phụ cấp thâm niên nghề thanh tra

12

34.000.000

 

03

- Kinh phí phụ cấp đặc biệt ngành thanh tra (25%)

12

80.000.000

 

04

- Kinh phí bồi dưỡng công tác tiếp công dân, xử lý đơn

12

58.000.000

 

05

- Kinh phí đồng phục Thanh tra

12

14.000.000

 

06

- Kinh phí phục vụ hoạt động xử phạt vi phạm hành chính (CP bồi dưỡng CB thực hiện, CP tổ chức đoàn kiểm tra, thanh tra, chi phí mua tin,...)

12

50.000.000

 

07

- Kinh phí hỗ trợ bộ phận tiếp nhận và trả KQ

12

38.400.000

 

08

- Kinh phí duy trì và cải tiến hệ thống chất lượng ISO

12

80.000.000

 

09

- Kinh phí hỗ trợ công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC

12

15.840.000

 

10

- Kinh phí trợ cấp thôi việc

12

100.000.000

 

11

- Kinh phí bồi dưỡng Giám định viên tư pháp

12

3.046.000.000

 

12

- Kinh phí Hội đồng Phổ biến giáo dục Pháp luật

12

1.200.000.000

 

13

- Kinh phí Kiểm tra, rà soát, cập nhật dữ liệu văn bản

12

188.000.000

 

14

- Kinh phí theo dõi thi hành pháp luật, công tác bồi thường nhà nước, quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý VPHC

12

212.000.000

 

15

- Kinh phí tổ chức Hội nghị pháp luật

12

262.000.000

 

16

- Kinh phí tổ chức triển khai thi hành Luật Hộ tịch

12

80.000.000

 

17

- Kinh phí triển khai chương trình hành động Quốc gia về đăng ký và thống kê Hộ tịch tại TP.HCM

12

135.000.000

 

18

- Kinh phí nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi nước ngoài

12

200.000.000

 

19

- Kinh phí Xây dựng, tổ chức họp góp ý, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật

12

150.000.000

 

20

- Kinh phí mua sắm tài sản (10￿L)

12

320.000.000

 

21

- Kinh phí sửa chữa trụ sở, cơ sở hạ tầng (10￿L)

12

493.000.000

 

22

- Kinh phí phục vụ công tác thu phí, lệ phí

12

3.108.000.000

 

23

- Kinh phí tham gia vụ kiện nhà đầu tư nước ngoài tại Công ty Tâm An

12

23.190.000.000

 

 

SỞ TƯ PHÁP TP.HCM
Chương: 414

Phụ lục số 6

 

BẢNG THUYẾT MINH TÍNH TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2021

Đơn vị sử dụng ngân sách: VĂN PHÒNG CƠ QUAN SỞ TƯ PHÁP
Mã số: 1075715
Mã KBNN nơi giao dịch: 0111
Chương 414 Loại 340 Khoản 341
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Số liệu

Tổng cộng

Kinh phí tự chủ (kinh phí thường xuyên)

Kinh phí không tự chủ (kinh phí không thường xuyên)

1

Dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021

54.198.240.000

14.142.000.000

40.056.240.000

2

Các khoản không tính tiết kiệm năm 2021 (các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ)

49.232.005.084

9.988.765.084

39.243.240.000

 

Mục 6000

5.920.425.600

5.920.425.600

-

 

Mục 6050

383.883.600

383.883.600

-

 

Mục 6100 (không tính PC làm thêm giờ, PC làm đêm)

2.035.594.400

2.035.594.400

-

 

Mục 6200

155.000.000

155.000.000

-

 

Mục 6300

1.493.861.484

1.493.861.484

-

 

Mục 6400

7.002.000.000

-

7.002.000.000

 

Mục 7000

32.141.240.000

-

32.141.240.000

 

Mục 8000

100.000.000

-

100.000.000

3

Các khoản tính tiết kiệm năm 2021 [=(1)-(2)]

4.966.234.916

4.153.234.916

813.000.000

4

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm thực hiện cải cách tiền lương năm 2021 [(3)x10%]

496.623.492

415.323.492

81.300.000

5

Số làm tròn

496.623.000

415.323.000

81.300.000

 

Phụ lục 03

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

ĐVT: 1.000 đồng

STT

NỘI DUNG

Tiểu mục

Thực hiện 2019

DỰ TOÁN NĂM 2020

DỰ TOÁN NĂM 2021

Trong đó

Ghi chú

Dự toán

Ước thực hiện

LCS: 1.210.000đ

LCS: 280.000đ

 

1

2

5

6

5

6

7

8

9

 

I. Dự toán thu phí, lệ phí

 

27.342.922

20.945.000

18.442.000

18.550.000

 

 

 

 

1. Số thu lệ phí

 

895.522

845.000

526.000

550.000

 

 

 

1

LP hộ tịch - Bản sao

 

537.902

550.000

340.000

349.000

 

 

 

2

LP quốc tịch

 

96.100

85.000

56.000

56.000

 

 

 

3

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

 

186.520

160.000

100.000

115.000

 

 

 

4

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

 

75.000

50.000

30.000

30.000

 

 

 

 

2. Số thu phí

 

26.447.400

20.100.000

17.916.000

18.000.000

 

 

 

 

Phí Lý lịch tư pháp

 

26.447.400

20.100.000

17.916.000

18.000.000

 

 

 

 

3. Số nộp NSNN

 

4.862.632

3.860.000

3.213.400

3.250.000

 

 

 

 

- Lệ phí (nộp 100% số thu LP)

 

895.522

845.000

526.000

550.000

 

 

 

 

- Phí (nộp 15% số thu Phí LLTP)

 

3.967.110

3.015.000

2.687.400

2.700.000

 

 

 

 

4. Số thu Phí được để lại

 

22.480.290

17.085.000

15.228.600

15.300.000

 

 

 

 

Số trích % cho các Cơ quan phối hợp

 

12.813.765

9.738.450

8.680.302

9.738.000

 

 

 

 

Số thu phí còn lại: nộp bổ sung vào NSNN

 

9.666.525

7.346.550

6.548.298

5.562.000

 

 

 

 

II. Dự toán nguồn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Số thu dự kiến

 

115.000

130.000

50.000

60.000

 

 

 

 

2. Thuế MB, thuế GTGT 5%, thuế TNDN 5% (thuế khoán)

 

12.500

14.000

6.000

7.000

 

 

 

 

3. Bổ sung kinh phí từ thu khác

 

102.500

116.000

44.000

53.000

 

 

 

 

4. Thu - chi khác từ nguồn đơn vị hỗ trợ phúc lợi (nếu có)

 

200.000

200.000

200.000

200.000

 

 

 

 

III. Dự toán chi NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số chi (Quản lý hành chính): A B

 

45.305.216

52.940.295

42.891.588

54.198.240

 

 

 

 

A. Kinh phí tự chủ

 

13.893.834

14.477.000

13.075.428

14.142.000

9.306.460

1.836.305

 

 

129- Chi thanh toán cho cá nhân

 

11.425.358

11.047.492

10.034.799

11.142.765

9.306.460

1.836.305

 

 

Mục 6000 Tiền lương

 

4.941.325

5.911.728

5.177.711

5.920.426

4.807.862

1.112.563

 

1

Lương biên chế

6001

4.837.972

5.821.728

5.153.841

5.920.426

4.807.862

1.112.563

 

 

Lương hợp đồng dài hạn

6003

46.138

 

23.870

 

 

 

 

2

Lương làm việc ngày thứ 7

6049

57.215

90.000

 

0

 

 

 

 

Mục 6050 Tiền công

 

361.960

374.228

385.761

383.884

311.744

72.139

 

1

Khác (Hợp đồng theo NĐ68)

6051

268.978

374.228

385.761

383.884

311.744

72.139

 

 

 

6099

92.982

 

 

 

 

 

 

 

Mục 6100 Phụ cấp lương

 

1.843.081

2.203.120

2.011.573

2.305.594

1.934.718

370.877

 

1

Phụ cấp chức vụ

6101

278.245

293.232

279.345

295.020

239.580

55.440

 

2

Phụ cấp làm đêm, làm thêm giờ, làm việc ngày thứ 7

6105

140.634

200.000

209.055

270.000

270.000

 

 

3

Phụ cấp độc hại, nguy hiểm

6107

10.368

12.000

11.920

12.000

12.000

 

 

4

Phụ cấp trách nhiệm, PC HD tập sự

6113

6.435

50.000

33.525

50.000

50.000

 

 

5

Phụ cấp thâm niên vượt khung

6115

17.350

20.473

18.742

22.994

18.673

4.321

 

6

Phụ cấp công vụ

6124

1.378.299

1.627.415

1.457.623

1.655.581

1.344.465

311.116

 

7

Phụ cấp khác (BCH Quân sự)

6149

11.750

 

1.362

 

 

 

 

 

Mục 6200 Tiền thưởng

 

152.720

155.000

112.700

155.000

155.000

0

 

1

Thưởng thường xuyên theo định mức

6201

119.900

120.000

112.250

120.000

120.000

 

 

2

Thưởng đột xuất theo định mức

6202

32.820

30.000

450

30.000

30.000

 

 

3

Khác

6203

0

5.000

0

5.000

5.000

 

 

 

Mục 6250 Phúc lợi tập thể

 

1.173.153

935.000

761.082

884.000

884.000

0

 

1

Khám sức khỏe định kỳ

6254

241.050

275.000

17.250

260.000

260.000

 

 

2

Các khoản khác (hỗ trợ tiền ăn)

6299

932.103

660.000

743.832

624.000

624.000

 

 

 

Mục 6300 Các khoản đóng góp

 

1.255.525

1.468.416

1.317.338

1.493.861

1.213.136

280.726

 

1

BHXH - 17%

6301

946.878

1.106.642

992.407

1.125.795

914.236

211.559

 

 

Các khoản đóng góp khác - 0,5%

6349

27.849

32.548

29.188

33.112

26.889

6.222

 

2

BHYT 3 %

6302

165.236

195.290

175.131

198.670

161.336

37.334

 

3

KP công đoàn 2%

6303

111.481

130.193

116.754

132.446

107.557

24.889

 

4

Bảo hiểm thất nghiệp 1%

6304

4.081

3.742

3.858

3.839

3.117

721

 

 

Mục 6400 Các khoản thanh toán khác cho cá nhân

 

1.697.594

0

268.635

0

0

0

 

 

Chi tăng thu nhập

6404

1.571.594

 

161.600

 

 

 

 

 

Chi khác

6449

126.000

 

107.035

 

 

 

 

 

130- Chi về hàng hóa dịch vụ

 

2.164.964

3.185.000

2.760.033

2.780.000

 

 

 

 

Mục 6500 Thanh toán dịch vụ công cộng

 

729.395

770.000

691.630

740.000

 

 

 

1

Thanh toán tiền điện

6501

433.676

460.000

407.989

450.000

 

 

 

2

Thanh toán tiền nước

6502

144.002

150.000

145.314

150.000

 

 

 

3

Thanh toán tiền nhiên liệu

6503

146.365

150.000

134.875

130.000

 

 

 

4

Thanh toán tiền vệ sinh, môi trường

6504

5.352

10.000

3.452

10.000

 

 

 

 

Mục 6550 Vật tư văn phòng

 

332.727

490.000

410.000

470.000

 

 

 

1

Văn phòng phẩm

6551

251.300

350.000

300.000

350.000

 

 

 

2

Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng

6552

1.914

40.000

20.000

30.000

 

 

 

3

Vật tư văn phòng khác

6599

79.513

100.000

90.000

90.000

 

 

 

 

Mục 6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

 

343.486

450.000

440.000

440.000

 

 

 

 

Cước phí điện thoại trong nước

6601

51.016

80.000

80.000

80.000

 

 

 

 

Cước phí bưu chính

6603

99.618

150.000

140.000

140.000

 

 

 

 

Cước phí Internet, thư viện điện tử, truyền hình cáp

6605

95.095

100.000

100.000

100.000

 

 

 

 

Sách báo, tạp chí thư viện

6608

66.557

70.000

70.000

70.000

 

 

 

 

Khoán điện thoại

6618

31.200

40.000

40.000

40.000

 

 

 

 

Khác

6649

0

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

Mục 6650 Hội nghị

 

84.716

115.000

115.000

60.000

 

 

 

1

In mua tài liệu

6651

20.581

25.000

25.000

20.000

 

 

 

2

Tiền BCV vé máy bay thuê hội trường

6652

1.000

20.000

20.000

10.000

 

 

 

3

Khác

6699

63.135

70.000

70.000

30.000

 

 

 

 

Mục 6700 Công tác phí

 

195.024

390.000

291.403

220.000

 

 

 

1

Tàu, xe, máy bay

6701

143.087

200.000

196.403

160.000

 

 

 

2

Phụ cấp công tác phí

6702

21.550

70.000

40.000

25.000

 

 

 

3

Tiền thuê phòng ngủ

6703

30.387

70.000

40.000

30.000

 

 

 

4

Khoán công tác phí

6704

0

50.000

15.000

5.000

 

 

 

 

Mục 6750 Chi phí thuê mướn

 

70.954

190.000

145.000

155.000

 

 

 

1

Thuê phương tiện

6751

2.270

30.000

20.000

30.000

 

 

 

2

Thuê thiết bị làm việc

6754

61.100

100.000

80.000

80.000

 

 

 

3

Thuê lao động trong nước

6757

7.199

20.000

20.000

20.000

 

 

 

4

Đào tạo lại cán bộ

6758

0

30.000

15.000

15.000

 

 

 

5

Chi phí thuê mướn khác

6799

385

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

Mục 6900 Sửa chữa thường xuyên

 

180.744

495.000

382.000

410.000

 

 

 

1

Ô tô con, ôtô tải

6901

51.563

60.000

60.000

70.000

 

 

 

 

 

6902

2.641

 

 

 

 

 

 

2

Tài sản, thiết bị chuyên dùng

6905

52.569

60.000

60.000

60.000

 

 

 

3

Điều hòa nhiệt độ

6906

0

50.000

20.000

30.000

 

 

 

4

Nhà cửa cầu thang máy

6907

0

50.000

50.000

30.000

 

 

 

5

Thiết bị PCCC

6908

0

50.000

27.000

30.000

 

 

 

6

Thiết bị tin học

6912

7.471

40.000

20.000

30.000

 

 

 

7

Tài sản, thiết bị văn phòng

6913

42.357

50.000

50.000

50.000

 

 

 

8

Máy fax

6914

0

10.000

10.000

10.000

 

 

 

9

Máy phát điện

6915

0

25.000

10.000

20.000

 

 

 

10

Máy bơm nước

6916

0

15.000

15.000

15.000

 

 

 

11

Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính

6917

0

5.000

0

5.000

 

 

 

12

Đường điện, cấp thoát nước

6921

0

10.000

10.000

10.000

 

 

 

13

Tài sản và công trình hạ tầng khác

6949

24.143

70.000

50.000

50.000

 

 

 

 

Mục 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

 

227.918

285.000

285.000

285.000

 

 

 

1

Chi mua, in ấn chỉ dùng cho chuyên môn

7003

0

20.000

20.000

20.000

 

 

 

2

Chi đồng phục

7004

193.487

200.000

200.000

200.000

 

 

 

3

Sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác chuyên môn

7006

0

15.000

15.000

15.000

 

 

 

4

Chi phí khác

7049

34.431

50.000

50.000

50.000

 

 

 

 

132- Các khoản chi khác

 

303.512

244.508

280.595

219.235

 

 

 

 

Chi quà lễ, tết

7162

283.000

120.000

180.000

110.000

 

 

 

 

Mục 7750 Chi khác

 

20.512

124.508

100.595

109.235

 

 

 

1

Các khoản phí và lệ phí

7756

13.508

30.000

10.569

20.000

 

 

 

2

Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện

7757

954

50.000

50.000

50.000

 

 

 

3

Chi tiếp khách

7761

6.050

35.000

35.000

35.000

 

 

 

4

Chi khác

7799

0

9.508

5.026

4.235

 

 

 

 

B. Kinh phí không thực hiện tự chủ (I II III)

 

31.411.382

38.463.295

29.816.160

40.056.240

 

 

 

 

I. Dự toán thực hiện không tự chủ năm trước chuyển sang

 

483.960

307.360

307.360

0

 

 

 

 

MSTT mua tủ hs chuyển sang năm sau

 

454.048

307.360

307.360

 

 

 

 

 

KP nghiệp vụ lĩnh vực nuôi con nuôi nước ngoài 2018 (theo Quyết định số 6312/QĐ-UBND)

 

29.912

 

 

 

 

 

 

 

II. Dự toán thực hiện không tự chủ cấp đầu năm

 

29.120.097

37.999.135

29.352.000

40.056.240

 

 

 

01

- Kinh phí chi tăng thu nhập theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND

 

5.779.002

3.827.135

3.800.000

7.002.000

 

 

 

 

KP còn dư năm 2019 chuyển sang (gồm CCTL TTN03): 2.259,14trđ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự toán cấp 2020 (=7.111tr - 5.543tr): 1.568 trđ

 

 

 

 

 

 

 

 

02

- Kinh phí phụ cấp thâm niên nghề thanh tra

 

28.713

30.000

30.000

34.000

 

 

 

03

- Kinh phí phụ cấp đặc biệt ngành thanh tra (25%)

 

72.587

80.000

77.000

80.000

 

 

 

04

- Kinh phí bồi dưỡng công tác tiếp công dân, xử lý đơn

 

57.780

58.000

58.000

58.000

 

 

 

05

- Kinh phí đồng phục Thanh tra

 

0

16.000

14.000

14.000

 

 

 

06

- Kinh phí phục vụ hoạt động xử phạt vi phạm hành chính (CP tổ chức đoàn kiểm tra, thanh tra, chi phí mua tin,...)

 

19.440

50.000

50.000

50.000

 

 

 

07

- Kinh phí hỗ trợ bộ phận tiếp nhận và trả KQ

 

31.544

34.000

34.000

38.400

 

 

 

08

- Kinh phí duy trì và cải tiến hệ thống chất lượng ISO

 

75.350

80.000

80.000

80.000

 

 

 

09

Kinh phí hỗ trợ công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC (cân đối)

 

14.740

16.000

16.000

15.840

 

 

 

10

- Kinh phí trợ cấp thôi việc

 

54.450

100.000

100.000

100.000

 

 

 

11

- Kinh phí bồi dưỡng Giám định viên tư pháp

 

2.163.103

4.540.000

3.000.000

3.046.000

 

 

 

 

(2020: cấp 4.540trđ; ĐN giảm -1.540trđ)

 

 

-1.540.000

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí Ban chỉ đạo thực hiện đề án Giám định tư pháp

 

0

124.000

0

0

 

 

 

 

- Kinh phí ĐA nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động của Trọng tải thương mại đến năm 2020

 

518.000

97.000

58.000

0

 

 

 

 

(2020: Cấp 97tr; ĐN giảm -38,6trđ)

 

 

-38.600

 

 

 

 

 

 

Kinh phí Đề án phát triển đội ngũ Luật sư đến năm 2020

 

0

20.000

0

0

 

 

 

 

(2020: Cấp 20tr; ĐN giảm -20trđ)

 

 

-20.000

 

 

 

 

 

12

- Kinh phí Hội đồng Phổ biến giáo dục Pháp luật

 

587.509

2.200.000

1.000.000

1.200.000

 

 

 

13

- Kinh phí Kiểm tra, rà soát, cập nhật dữ liệu văn bản

 

109.573

192.000

190.000

188.000

 

 

 

14

- Kinh phí theo dõi thi hành pháp luật, công tác bồi thường nhà nước, quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý VPHC

 

71.422

230.000

230.000

212.000

 

 

 

15

- Kinh phí tổ chức Hội nghị pháp luật

 

48.303

262.000

47.000

262.000

 

 

 

 

(2020: Cấp 262trđ; ĐN giảm -103,6trđ)

 

 

-103.600

 

 

 

 

 

 

2020- đợt 2: DK giảm 70% DT còn lại: -110,88 trđ

 

 

 

 

 

 

 

 

16

- Kinh phí tổ chức triển khai thi hành Luật Hộ tịch

 

79.543

100.000

79.000

80.000

 

 

 

 

(2020: Cấp 100trđ; ĐN giảm -20,8trđ)

 

 

-20.800

 

 

 

 

 

17

- Kinh phí triển khai chương trình hành động Quốc gia về đăng ký và thống kê Hộ tịch tại TP.HCM

 

107.529

235.000

135.000

135.000

 

 

 

 

(2020: Cấp 235trđ; ĐN giảm -100trđ)

 

 

-100.000

 

 

 

 

 

18

- Kinh phí nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi nước ngoài

 

156.150

178.000

178.000

200.000

 

 

 

19

- Kinh phí Xây dựng, tổ chức họp góp ý, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật

 

36.250

150.000

100.000

150.000

 

 

 

20

- Kinh phí mua sắm tài sản (10￿L)

 

352.916

500.000

495.000

320.000

 

 

 

21

- Kinh phí sửa chữa trụ sở, cơ sở hạ tầng (10￿L)

 

359.915

495.000

494.000

493.000

 

 

 

22

- Kinh phí phục vụ công tác thu phí, lệ phí

 

2.251.192

3.018.000

3.018.000

3.108.000

 

 

 

 

Chi phí Đăng báo thôi Quốc tịch-20tr; CP mua biểu mẫu hộ tịch, quốc tịch-80tr

 

 

 

69.000

 

 

 

 

23

Kinh phí tham gia vụ kiện nhà đầu tư nước ngoài tại Công ty Tâm An

 

15.942.988

23.190.000

16.000.000

23.190.000

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện hệ thống hoá kỳ 2014-2018 (Theo Quyết định 996/QĐ-UBND ngày 15/3/2018)

 

202.100

 

0

0

 

 

 

 

III. Dự toán thực hiện không tự chủ được cấp bổ sung trong năm

 

1.807.325

156.800

156.800

0

 

 

 

 

- Kinh phí trợ cấp quà Tết

 

156.800

156.800

156.800

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện chỉnh lý tài liệu tồn đọng năm 2019 của 06 Sở, ngành Thành phố

 

1.175.760

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí tập huấn triển khai Nghị định 24/2019/NĐ-CP liên quan vấn đề Luật nuôi con nuôi

 

84.859

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí tham gia Hội nghị thường niên của Liên minh Công chứng quốc tế tại Mông Cổ

 

389.906

 

 

0

 

 

 

 

D. Chi phúc lợi từ đơn vị hỗ trợ (nếu có)

 

210.459

200.000

0

200.000

 

 

 

 

E. Dự toán chi nguồn khác

 

33.427

116.000

44.000

53.000

 

 

 

 

Mục 6250 Phúc lợi tập thể

 

0

16.000

0

10.000

 

 

 

 

- Chi khác

6299

0

16.000

0

10.000

 

 

 

 

Mục 7750 Chi khác

 

24.365

100.000

44.000

43.000

 

 

 

 

- Chi khác

7799

24.365

100.000

44.000

43.000

 

 

 

 

SỞ TƯ PHÁP TP.HCM

Chương: 414

Phụ lục số 2

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

Đơn vị sử dụng ngân sách: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Hồ Chí Minh
Mã ĐVCQHVNS số: 1047125
KBNN nơi giao dịch: KBNN quận Tân Bình
Chương 414 Loại 330 Khoản 338
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Tổng số

I

Tổng số thu - chi phí, lệ phí

-

1

Số thu

-

2

Chi từ nguồn thu được để lại

-

3

Số nộp NSNN

-

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

542.656.000

 

Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

542.656.000

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

 

- Chi từ ngân sách thành phố

-

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2021

-

 

Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

-

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

-

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

-

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

542.656.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

542.656.000

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

-

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

-

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

-

Ghi chú:

- Chi tiết kinh phí nhiệm vụ chi không thường xuyên:

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi ngoài khoán

Dự toán

1

Kinh phí tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện Đề án sữa học đường năm 2020

180.330.000

2

Kinh phí tổ chức lựa chọn nhà thầu trong mua sắm tài sản tập trung năm 2020

312.326.000

3

Kinh phí văn phòng phẩm phục vụ hoạt động đấu thầu

50.000.000

Tổng cộng

542.656.000

 

SỞ TƯ PHÁP TP.HCM

Chương: 414

Phụ lục số 2

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

Đơn vị sử dụng ngân sách: Trung tâm Thông tin và Tư vấn công chứng TPHCM
Mã ĐVCQHVNS số: 1115435
KBNN nơi giao dịch: KBNN Quận 3
Chương 414 Loại 330 Khoản 338
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Tổng số

I

Tổng số thu - chi phí, lệ phí

-

1

Số thu

-

2

Chi từ nguồn thu được để lại

-

3

Số nộp NSNN

-

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

1.000.000.000

 

Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

1.000.000.000

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

 

- Chi từ ngân sách thành phố

-

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2021

-

 

Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

-

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

-

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

-

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.000.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

1.000.000.000

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

-

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

-

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

-

Ghi chú:

- Chi tiết kinh phí nhiệm vụ chi không thường xuyên:

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi ngoài khoán

Dự toán

1

Kinh phí thực hiện thí điểm công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

1.000.000.000

Tổng cộng

1.000.000.000

 

SỞ TƯ PHÁP TP.HCM

Chương: 414

Phụ lục số 2

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

Đơn vị sử dụng ngân sách: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
Mã số: 1073100
KBNN nơi giao
dịch: KBNN Quận 3
Chương 414 Loại 330 Khoản 338
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Tổng số

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách

-

1

Số thu

-

2

Chi từ nguồn thu được để lại

-

3

Số nộp NSNN

-

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

6.646.000.000

 

Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

6.646.000.000

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.802.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

2.519.000.000

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2021

127.700.000

 

Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

21.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

0

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

283.000.000

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3.844.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

2.380.000.000

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

49.900.000

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

1.464.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

-

Ghi chú:

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền là 0 đồng (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang: 283.000.000 đồng) chỉ được dùng để chi chênh lệch tăng lương, phụ cấp công vụ và các khoản đóng góp theo chênh lệch tăng lương, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu tăng lương theo lộ trình của Chính phủ.

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang- nếu có) với số tiền là 1.464.000.000 đồng, chỉ được dùng để chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố và các văn bản quy định hiện hành, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu chi trả thu nhập tăng thêm theo quy định.

- Chi tiết kinh phí nhiệm vụ chi không thường xuyên, như sau:

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi ngoài khoán năm 2021

Tổng số

1

Phụ cấp trách nhiệm trợ giúp viên pháp lý (25%)

200.000.000

2

Kinh phí bồi dưỡng thành viên Hội đồng phối hợp liên ngành TGPL

78.000.000

3

Kinh phí khen thưởng cho cộng tác viên

50.000.000

4

Kinh phí nghiệp vụ đặc thù TGPL

1.151.000.000

5

Trợ cấp thôi việc

50.000.000

6

Kinh phí trang phục cho trợ giúp viên pháp lý (10 người)

21.000.000

7

Kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng cho cán bộ TGPL

331.000.000

8

Kinh phí mua sắm TSCĐ

-

9

- Kinh phí sửa chữa trụ sở, cơ sở hạ tầng (10￿L)

499.000.000

10

Kinh phí chi tăng thu nhập theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND

1.464.000.000

Tổng cộng

3.844.000.000

 

SỞ TƯ PHÁP TP.HCM

Chương: 414

Phụ lục số 6

 

BẢNG THUYẾT MINH TÍNH TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2021

Đơn vị sử dụng ngân sách: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
Mã số: 1073100
KBNN nơi giao dịch: KBNN Quận 3
Chương 414 Loại 330 Khoản 338

(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Số liệu

Tổng cộng

Kinh phí tự chủ (kinh phí thường xuyên)

Kinh phí không tự chủ (kinh phí không thường xuyên)

1

Dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021

6.646.000.000

2.802.000.000

3.844.000.000

2

Các khoản không tính tiết kiệm năm 2021 các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ

4.870.000.000

1.525.000.000

3.345.000.000

 

Kinh phí cấp theo tổng hệ số lương viên chức

 

1.224.000.000

 

 

Kinh phí cấp theo HSL Hợp đồng 68

 

18.000.000

 

 

Kinh phí sử dụng cho nhu cầu tăng lương

 

283.000.000

 

 

KP hoạt động đặc thù NK (M7049)

3.345.000.000

-

3.345.000.000

3

Các khoản tính tiết kiệm năm 2021 (3 = 1 - 2)

1.776.000.000

1.277.000.000

499.000.000

4

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm thực hiện cải cách tiền lương năm 2021

[(4) = 10% x (3)]

177.600.000

127.700.000

49.900.000

 

Làm tròn

177.600.000

127.700.000

49.900.000