Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2196/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa X, kỳ họp thứ mười lăm về việc phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân huyện Nhà Bè về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 204/TTr-TCKH ngày 31 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- TT. HU;
- TT. HĐND Huyện;
- UBND Huyện : CT, các PCT;
- Lưu: VT, (L).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Tùng

 

DANH MỤC

BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUYẾT ĐỊNH

1

Biểu số 81/CK-NSNN

Cân đối ngân sách huyện năm 2021

2

Biểu số 82/CK-NSNN

Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2021

3

Biểu số 83/CK-NSNN

Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2021

4

Biểu số 84/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2021

5

Biểu số 85/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2021

6

Biểu số 86/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2021

7

Biểu số 88/CK-NSNN

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021

8

Biểu số 89/CK-NSNN

Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã năm 2021

9

Biểu số 90/CK-NSNN

Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2021

10

Biểu số 91/CK-NSNN

Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2021

 

Biểu số 85/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

B

1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

638.631

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

44.878

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

592.555

I

Chi đầu tư phát triển

 

II

Chi thường xuyên

581.282

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

363.456

2

Chi y tế, dân số và gia đình

19.960

3

Chi văn hóa thông tin

5576

4

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2686

5

Chi thể dục thể thao

3.660

6

Chi bảo vệ môi trường

35.461

7

Chi các hoạt động kinh tế

50 942

8

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

66.949

9

Chi bảo đảm xã hội

24.897

10

Chi khác

1.695

III

Dự phòng ngân sách

11.273

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

9.861

V

Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ- HĐND

114.528

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể CTMT quốc gia)

Chi thường xuyên (không kCTMT quốc gia)

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

- CP vận chuyển nước

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

5

Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị)

4.472

 

3.357

 

137

978

 

 

 

 

 

* Tự chủ

3.856

 

2.741

 

137

978

 

 

 

 

 

* Không tự chủ

616

 

616

 

 

 

 

 

 

 

6

Phòng Kinh tế

5.255

 

4.234

 

76

945

 

 

 

 

6.1

Quản lý nhà nước

4.755

 

3.734

 

76

945

 

 

 

 

 

* Tự chủ

2.652

 

1.666

 

41

945

 

 

 

 

 

* Không tự chủ

2.103

 

2.068

 

35

 

 

 

 

 

6.2

SN nông lâm thủy lợi

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

7

Phòng Giáo dục và đào tạo

16.338

 

14.819

 

119

1.400

 

 

 

 

7.1

Quản lý nhà nước

3.819

 

2.370

 

49

1.400

 

 

 

 

 

* Tự chủ

3.788

 

2.339

 

49

1.400

 

 

 

 

 

* Không tự chủ

31

 

31

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Sự nghiệp giáo dục - đào to

12.519

 

12.449

 

70

 

 

 

 

 

 

Phòng Giáo dục & Đào tạo

12.519

 

12.449

 

70

 

 

 

 

 

8

Phòng Y tế

1.444

 

946

 

33

465

 

 

 

 

8.1

Quản lý nhà nước

1.444

 

946

 

33

465

 

 

 

 

 

* Tự chủ

1.297

 

812

 

20

465

 

 

 

 

 

* Không tự chủ

147

 

134

 

13

 

 

 

 

 

9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

46.721

 

45.659

 

58

1.004

 

 

 

 

9.1

Quản lý nhà nước

2.961

 

1.899

 

58

1.004

 

 

 

 

 

* Tự chủ

2.706

 

1.664

 

38

1.004

 

 

 

 

 

* Không tự chủ

255

 

235

 

20

 

 

 

 

 

9.2

Sự nghiệp giáo dục

80

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

80

 

80

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Snghiệp y tế

19.960

 

19.960

 

 

 

 

 

 

 

 

CSSK ban đầu người cao tuổi

318

 

318

 

 

 

 

 

 

 

 

KP chúc thngười cao tuổi

632

 

632

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí mua BHYT

19.010

 

19.010

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Snghiệp xã hội

23.720

 

23.720

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp xã hội

23.420

 

23.420

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí 3 giảm

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

10

Phòng Văn hóa - Thông tin

1.979

 

1.332

 

59

588

 

 

 

 

 

* Tự chủ

1.601

 

991

 

22

588

 

 

 

 

 

* Không tự chủ

378

 

341

 

37

 

 

 

 

 

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

4.995

 

3.236

 

59

1.700

 

 

 

 

11.1

Quản lý nhà nước

4.523

 

2.764

 

59

1.700

 

 

 

 

 

* Tự chủ

4.485

 

2.726

 

59

1.700

 

 

 

 

 

* Không tự chủ

38

 

38

 

 

 

 

 

 

 

11.2

Sự nghiệp kinh tế

472

 

472

 

 

 

 

 

 

 

 

- KP xây dựng kế hoạch sử dụng đất

372

 

372

 

 

 

 

 

 

 

 

Công tác môi trường

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

12

Phòng Nội vụ

5.062

 

4.008

 

61

993

 

 

 

 

 

* Tự chủ

2.722

 

1.687

 

42

993

 

 

 

 

 

* Không tự chủ

209

 

190

 

19

 

 

 

 

 

 

Thi đua khen thưởng

2.131

 

2.131

 

 

 

 

 

 

 

13

Thanh tra huyện

2.186

 

1.480

 

27

679

 

 

 

 

 

* Tchủ

1.996

 

1.292

 

25

679

 

 

 

 

 

* Không tự chủ

190

 

188

 

2

 

 

 

 

 

14

UB MTTQ Việt Nam

3.518

 

2.753

 

64

701

 

 

 

 

 

* Tự chủ

2.316

 

1.572

 

43

701

 

 

 

 

 

* Không tự chủ

1.202

 

1.181

 

21

 

 

 

 

 

15

Huyện Đoàn

4 143

 

3.567

 

93

483

 

 

 

 

 

* Tự chủ

2.155

 

1.608

 

64

483

 

 

 

 

 

* Không tự chủ

1.988

 

1.959

 

29

 

 

 

 

 

16

Hội liên hiệp Phụ nữ

1.933

 

1.414

 

54

465

 

 

 

 

 

* Tự chủ

1.572

 

1 069

 

38

465

 

 

 

 

 

* Không tự chủ

361

 

345

 

16

 

 

 

 

 

17

Hội Nông dân

1.544

 

1.104

 

52

388

 

 

 

 

 

* Tchủ

1.266

 

851

 

27

388

 

 

 

 

 

* Không tự chủ

278

 

253

 

25

 

 

 

 

 

18

Hội Cựu chiến binh

1.183

 

838

 

32

313

 

 

 

 

 

* Tự chủ

1.019

 

685

 

21

313

 

 

 

 

 

* Không tchủ

164

 

153

 

11

 

 

 

 

 

19

Hội chữ Chữ thập đỏ

881

 

860

 

21

 

 

 

 

 

 

* Không tự chủ

881

 

860

 

21

 

 

 

 

 

20

Công an

2.300

 

2.300

 

 

 

 

 

 

 

21

BQH Quân sự

3.700

 

3.700

 

 

 

 

 

 

 

22

Chi hỗ trợ khối nội chính

985

 

985

 

 

 

 

 

 

 

22.1

Viện kiểm sát

252

 

252

 

 

 

 

 

 

 

22.2

Chi cục Thi hành án dân sự

234

 

234

 

 

 

 

 

 

 

22.3

Tòa án

414

 

414

 

 

 

 

 

 

 

22.4

Chi cục Thống kê

85

 

85

 

 

 

 

 

 

 

23

Các khoản khác

6.659

 

2.702

 

 

3.957

 

 

 

 

23.1

Chi lương nghỉ việc

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

23.2

- KP tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT

3.957

 

 

 

 

3.957

 

 

 

 

232.1

Ban QLDA ĐTXD KV Huyện

1.732

 

 

 

 

1.732

 

 

 

 

23.2.2

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng

2.225

 

 

 

 

2.225

 

 

 

 

23.3

- Số giao đơn vị

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

23.3.1

Phòng Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD)

29

 

29

 

 

 

 

 

 

 

23.3.2

Phòng Quản lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD)

4

 

4

 

 

 

 

 

 

 

23.3.3

Phòng Y tế (Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP)

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

23.3.4

Phòng Tư pháp (KP mua số, biên lai thu phí hộ tịch)

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

23.3.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mua biên lai thu phí, lệ phí)

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

23.3.6

Phòng Văn hóa và thông tin (chi cho công tác kiểm tra xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa)

24

 

24

 

 

 

 

 

 

 

23.3.7

Còn lại

330

 

330

 

 

 

 

 

 

 

23.4

KP hỗ trợ BHXH tự nguyện

918

 

918

 

 

 

 

 

 

 

23.5

Kinh phí Khuyến khích hỏa táng

259

 

259

 

 

 

 

 

 

 

23.6

Kinh phí tinh giản biên chế

315

 

315

 

 

 

 

 

 

 

23.7

Chi khác cân đối ngân sách

310

 

310

 

 

 

 

 

 

 

B

ĐƠN VỊ SNGHIỆP

398.141

 

296.126

 

8.407

93.608

 

 

 

 

1

Khối Mầm non

85.566

 

63.388

 

2.023

20.155

 

 

 

 

1.1

Trường MN Vành Khuyên

6.271

 

4.432

 

116

1.723

 

 

 

 

 

Thường xuyên

6.271

 

4.432

 

116

1.723

 

 

 

 

1.2

Trường MN Họa Mi

6.364

 

4.667

 

155

1.542

 

 

 

 

 

Thường xuyên

6.364

 

4.667

 

155

1.542

 

 

 

 

1.3

Trường MN Sao Mai

5.775

 

4.237

 

118

1.420

 

 

 

 

 

Thường xuyên

5.775

 

4.237

 

118

1.420

 

 

 

 

1.4

Trường MN Đồng Xanh

8.492

 

6.247

 

184

2.061

 

 

 

 

 

Thường xuyên

8.215

 

5.970

 

184

2.061

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

277

 

277

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Trường MN Mạ Non

6.680

 

4.961

 

152

1.567

 

 

 

 

 

Thường xuyên

6.680

 

4.961

 

152

1.567

 

 

 

 

1.6

Trường MN Thị trấn

3.935

 

2.839

 

92

1.004

 

 

 

 

 

Thường xuyên

3.935

 

2.839

 

92

1.004

 

 

 

 

1.7

Trường MN Sơn Ca

5.345

 

3.924

 

135

1.286

 

 

 

 

 

Thường xuyên

5.345

 

3.924

 

135

1.286

 

 

 

 

1.8

Trường MN Hướng Dương

10.762

 

7.955

 

309

2.498

 

 

 

 

 

Thường xuyên

10.762

 

7.955

 

309

2.498

 

 

 

 

1.9

Trường MN Tuổi Ngọc

6.150

 

4.464

 

152

1.534

 

 

 

 

 

Thường xuyên

6.150

 

4.464

 

152

1.534

 

 

 

 

1.10

Trường MN Tuổi Hoa

8.678

 

6.348

 

169

2.161

 

 

 

 

 

Thường xuyên

8.678

 

6.348

 

169

2.161

 

 

 

 

1.11

Trường MN Vàng Anh

6.521

 

4.871

 

176

1.474

 

 

 

 

 

Thường xuyên

6.521

 

4.871

 

176

1.474

 

 

 

 

1.12

Trường MN Hoa Sen

4.361

 

3.492

 

93

776

 

 

 

 

 

Thường xuyên

4.361

 

3.492

 

93

776

 

 

 

 

1.13

Trường MN Hoa Lan

 6.232

 

4.951

 

172

1.109

 

 

 

 

 

Thường xuyên

6.232

 

4.951

 

172

1.109

 

 

 

 

2

Khối Tiểu học

158.910

 

112.982

 

3.940

41.988

 

 

 

 

2.1

Trường TH Trần Thị Ngọc Hân

14.565

 

10.297

 

370

3.898

 

 

 

 

 

Thường xuyên

14.317

 

10.049

 

370

3.898

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

248

 

248

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trường TH Lâm Văn Bền

14.315

 

9.868

 

360

4.087

 

 

 

 

 

Thường xuyên

13.997

 

9.550

 

360

4.087

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

318

 

318

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trường TH Nguyễn Trực

13.796

 

9.718

 

319

3.759

 

 

 

 

 

Thường xuyên

13.260

 

9.182

 

319

3.759

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

536

 

536

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trường TH Nguyễn Bình

9.780

 

6.903

 

223

2.654

 

 

 

 

 

Thường xuyên

9.475

 

6.598

 

223

2.654

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

305

 

305

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Trường TH Lê Quang Định

10.865

 

7.739

 

276

2.850

 

 

 

 

 

Thường xuyên

10.564

 

7.438

 

276

2.850

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

301

 

301

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Trường TH Tạ Uyên

12.995

 

9.114

 

309

3.572

 

 

 

 

 

Thường xuyên

12.787

 

8.906

 

309

3.572

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

208

 

208

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Trường TH Lê Li

9.367

 

6.655

 

228

2.484

 

 

 

 

 

Thường xuyên

9.168

 

6.456

 

228

2.484

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

199

 

199

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Trường TH Lê Văn Lương

11.177

 

8.218

 

312

2.647

 

 

 

 

 

Thường xuyên

10.958

 

7.999

 

312

2.647

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

219

 

219

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Trường TH Trang Tấn Khương

14.526

 

10.533

 

359

3.634

 

 

 

 

 

Thường xuyên

14.215

 

10.222

 

359

3.634

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

311

 

311

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Trường TH Dương Văn Lịch

12.856

 

9.089

 

346

3.421

 

 

 

 

 

Thường xuyên

12.773

 

9.006

 

346

3.421

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

83

 

83

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Trường TH Nguyễn Văn Tạo

11.321

 

8.050

 

229

3.042

 

 

 

 

 

Thường xuyên

10.875

 

7.604

 

229

3.042

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

446

 

446

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Trường TH Bùi Thanh Khiết

7.449

 

5.358

 

175

1.916

 

 

 

 

 

Thường xuyên

7.368

 

5.277

 

175

1.916

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

81

 

81

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Trường TH Bùi Văn Ba

7.811

 

5.620

 

223

1.968

 

 

 

 

 

Thường xuyên

7.628

 

5.437

 

223

1.968

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

183

 

183

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Trường TH Nguyễn Việt Hồng

8.087

 

5.820

 

211

2.056

 

 

 

 

 

Thường xuyên

7.952

 

5.685

 

211

2.056

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

135

 

135

 

 

 

 

 

 

 

3

Khối THCS

92.286

 

65.311

 

2.193

24.782

 

 

 

 

3.1

Trường THCS Nguyễn Bnh Khiêm

18.677

 

12.735

 

474

5.468

 

 

 

 

 

Thường xuyên

18.522

 

12.580

 

474

5.468

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

155

 

155

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Trường THCS Lê Văn Hưu

16.217

 

11.264

 

358

4.595

 

 

 

 

 

Thường xuyên

15.880

 

10.927

 

358

4.595

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

337

 

337

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Trường THCS Nguyễn Thị Hương

9.258

 

6.942

 

273

2.043

 

 

 

 

 

Thường xuyên

9.168

 

6.852

 

273

2.043

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

90

 

90

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ

8.708

 

6.543

 

214

1.951

 

 

 

 

 

Thường xuyên

8.571

 

6.406

 

214

1.951

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

137

 

137

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Trường THCS Lê Thành Công

8.439

 

6.084

 

216

2.139

 

 

 

 

 

Thường xuyên

8.416

 

6.061

 

216

2.139

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

23

 

23

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Trường THCS Phước Lộc

6.053

 

4.235

 

102

1.716

 

 

 

 

 

Thường xuyên

5.930

 

4.112

 

102

1.716

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

123

 

123

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Trường THCS Hai Bà Trưng

12.887

 

8.869

 

269

3.749

 

 

 

 

 

Thường xuyên

12.683

 

8.665

 

269

3.749

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

204

 

204

 

 

 

 

 

 

 

3.8

Trường THCS Hiệp Phước

12.047

 

8.639

 

287

3.121

 

 

 

 

 

Thường xuyên

11.968

 

8.560

 

287

3.121

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

79

 

79

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Bồi dưỡng giáo dục

2.061

 

1.562

 

10

489

 

 

 

 

 

Thường xuyên

1.511

 

1.012

 

10

489

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

550

 

550

 

 

 

 

 

 

 

5

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

9.944

 

6.723

 

40

3.181

 

 

 

 

 

Thường xuyên

9.050

 

5.829

 

40

3.181

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

894

 

894

 

 

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

2.090

 

1.767

 

27

296

 

 

 

 

 

Thường xuyên

1.116

 

793

 

27

296

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

974

 

974

 

 

 

 

 

 

 

7

Trung tâm văn hóa

4.149

 

3.036

 

67

1.046

 

 

 

 

 

Thường xuyên

3 549

 

2.436

 

67

1.046

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhà thiếu nhi

1.427

 

1.195

 

33

199

 

 

 

 

 

Thường xuyên

1.077

 

845

 

33

199

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

9

Đài truyền thanh

2.686

 

1.921

 

38

727

 

 

 

 

 

Thường xuyên

2.036

 

1.271

 

38

727

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

650

 

650

 

 

 

 

 

 

 

10

Trung tâm thể dục thể thao

3.660

 

2.879

 

36

745

 

 

 

 

 

Thường xuyên

2.360

 

1.579

 

36

745

 

 

 

 

 

Không thường xuyên

1.300

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

11

Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè

35.361

 

35.361

 

 

 

 

 

 

 

 

* Sự nghiệp môi trường

35.361

 

35.361

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng quét rác (1 năm)

33.844

 

33.844

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu gom, vận chuyển rác

1.517

 

1.517

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

11.273

 

 

11.273

 

 

 

 

 

 

III

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

9.861

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ

1.198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 88/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

TRONG ĐÓ:

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó:

Chi hoạt động của Cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TNG SỐ

581.282

363.456

 

19.960

5.576

2.686

3.660

35.461

50.942

18.576

500

66.949

24.897

A

Cơ quan nhà nước, đoàn thể

183.142

12.599

 

19.960

 

 

 

100

50.942

18.576

500

66.949

24.897

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

11.525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.525

 

2

Phòng Tư pháp

2.122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.122

 

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.450

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

3.450

 

4

Phòng Quản lý đô thị

49.747

 

 

 

 

 

 

 

45.113

18.576

 

4.634

 

5

Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị)

4.472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.472

 

6

Phòng Kinh tế

5.255

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

4.755

 

7

Phòng Giáo dục và đào tạo

16.338

12.519

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.819

 

8

Phòng Y tế

1.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.444

 

9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

46.721

80

 

19.960

 

 

 

 

 

 

 

2.961

23.720

10

Phòng Văn hóa - Thông tin

1.979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.979

 

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

4.995

 

 

 

 

 

 

100

372

 

 

4.523

 

12

Phòng Nội vụ

5.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.062

 

13

Thanh tra huyện

2.186

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.186

 

14

UB MTTQ Việt Nam

3.518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.518

 

15

Huyện Đoàn

4.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.143

 

16

Hội liên hiệp Phụ nữ

1.933

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.933

 

17

Hội Nông dân

1.544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.544

 

18

Hội Cựu chiến binh

1.183

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.183

 

19

Hội chữ Chữ thập đỏ

881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

881

 

20

Công an

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

BQH Quân sự

3.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Chi hỗ trợ khối nội chính

985

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.1

Viện kiểm sát

252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.2

Chi cục Thi hành án dân sự

234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.3

Tòa án

414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.4

Chi cục Thống kê

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Các khoản khác

6.659

 

 

 

 

 

 

 

3.957

 

 

815

1.177

23.1

Chi lương nghỉ việc

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

23.2

- KP tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT

3.957

 

 

 

 

 

 

 

3.957

 

 

 

 

23.2.1

Ban QLDA ĐTXD KV Huyện

1.732

 

 

 

 

 

 

 

1.732

 

 

 

 

23.2.2

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng

2.225

 

 

 

 

 

 

 

2.225

 

 

 

 

23.3

- Số giao đơn vị

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.3.1

Phòng Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD)

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.3.2

Phòng Quản lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD)

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.3.3

Phòng Y tế (Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP)

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.3.4

Phòng Tư pháp (KP mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.3.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mua biên lai thu phí, lệ phí)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.3.6

Phòng Văn hóa và thông tin (chi cho công tác kiểm tra xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa)

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.3.7

Còn lại

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.4

KP hỗ trợ BHXH tự nguyện

918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

918

23.5

Kinh phí Khuyến khích hỏa táng

259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

259

23.6

Kinh phí tinh giản biên chế

315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

315

 

23.7

Chi khác cân đối ngân sách

310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

398.140

398.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khối Mầm non

85.566

85.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trường MN Vành Khuyên

6.271

6.271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trường MN Họa Mi

6.364

6.364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trường MN Sao Mai

5.775

5.775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Trường MN Đồng Xanh

8.492

8.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường MN Mạ Non

6.680

6.680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Trường MN Thị trấn

3.935

3.935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Trường MN Sơn Ca

5.345

5.345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Trường MN Hướng Dương

10.762

10.762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Trường MN Tuổi Ngọc

6 150

6.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Trường MN Tuổi Hoa

8.678

8.678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Trường MN Vàng Anh

6.521

6.521

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Trường MN Hoa Sen

4.361

4.361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Trường MN Hoa Lan

6.232

6.232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khối Tiểu học

158.910

158.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trường TH Trần Thị Ngọc Hân

14.565

14.565

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trường TH Lâm Văn Bền

14.315

14.315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trường TH Nguyễn Trực

13.796

13 796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trường TH Nguyễn Bình

9.780

9.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Trường TH Lê Quang Định

10.865

10.865

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Trường TH Tạ Uyên

I2995I

12.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Trường TH Lê Lợi

9.367

9 367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Trường TH Lê Văn Lương

11.177

11.177

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Trường TH Trang Tấn Khương

14.526

14.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Trường TH Dương Văn Lịch

12.856

12.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Trường TH Nguyễn Văn Tạo

11.321

11.321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Trường TH Bùi Thanh Khiết

7.449

7.449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Trường TH Bùi Văn Ba

7.811

7.811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Trường TH Nguyễn Việt Hồng

8.087

8.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khối THCS

92.286

92.286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

18.677

18.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Trường THCS Lê Văn Hưu

16.217

16.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Trường THCS Nguyễn Thị Hương

9.258

9.258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ

8.708

8.708

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Trường THCS Lê Thành Công

8.439

8.439

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Trường THCS Phước Lộc

6053

6.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Trường THCS Hai Bà Trưng

12.887

12.887

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.8

Trường THCS Hiệp Phước

12.047

12.047

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Bồi dưỡng giáo dục

2.061

2.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

9.944

9.944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

2.090

2.090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trung tâm văn hóa

4.149

 

 

 

4.149

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhà thiếu nhi

1.427

 

 

 

1.427

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đài truyền thanh

2.686

 

 

 

 

2.686

 

 

 

 

 

 

 

10

Trung tâm thể dục thể thao

3.660

 

 

 

 

 

3.660

 

 

 

 

 

 

11

Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè

35.361

 

 

 

 

 

 

35.361

 

 

 

 

 

 

Biểu số 89/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện

Chi bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyn sang (Nguồn cải cách tiền lương còn lại dùng đcân đối chi thường xuyên)

Tổng chi cân đối ngân sách xã

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách xã hưởng 100%

Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TNG S

43.034

32.846

9.074

23.772

44.878

5.187

9.264

88.186

1

Thị trấn Nhà Bè

5.411

4.218

1.435

2.783

7.569

1.256

906

13.239

2

Xã Phước Kiển

16.456

12.379

2.865

9.514

 

 

1.872

14.405

3

Xã Phước Lộc

2.072

1.590

466

1.124

8.473

1.428

721

10.833

4

Xã Nhơn Đức

6.389

4.842

1.232

3.610

5.865

 

1.813

12.576

5

Xã Phú Xuân

5.443

4.200

1.299

2.901

7.732

642

1.478

13.625

6

Xã Long Thới

4.315

3.261

802

2.459

6.021

 

1.767

11.171

7

Xã Hiệp Phước

2.948

2.356

975

1.381

9.217

1.861

706

12.337

 

Biểu số 90/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực  hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ

1.198

 

1.198

 

1

Thị trấn Nhà Bè

546

 

546

 

2

Xã Phước Kiển

154

 

154

 

3

Xã Phước Lộc

49

 

49

 

4

Xã Nhơn Đức

55

 

55

 

5

Xã Phú Xuân

215

 

215

 

6

Xã Long Thới

121

 

121

 

7

Xã Hiệp Phước

58

 

58

 

 

Biểu số 91/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - KHH GD

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

 

TNG SỐ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Ngân sách cấp huyện

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

2

Phòng Y tế

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

-

 

 

-