ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 576/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 23 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔ CHỨC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 09/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La với những nội dung như sau:
1. Mục đích xác định giá đất cụ thể
Xác định giá đất cụ thể được sử dụng để làm căn cứ đối với các trường hợp quy định tại khoản 4, Điều 114; khoản 2 Điều 172 và khoản 3, Điều 189 Luật Đất đai năm 2013; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
2. Yêu cầu
Việc định giá đất phải đảm bảo thực hiện đúng các nguyên tắc, phương pháp định giá đất quy định tại Điều 112 của Luật Đất đai năm 2013; các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1. Danh mục các dự án dự kiến cần xác định giá đất cụ thể năm 2020
Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất; thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến cần định giá đất cụ thể trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh như sau:
Tổng số dự án dự kiến cần định giá đất cụ thể trong năm 2020 là 378 dự án với tổng diện tích các loại đất là 2.078,13 ha. Trong đó:
1.1. Dự án xác định giá đất cụ thể để giao đất, cho thuê đất cho Nhà đầu tư khi đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất: Tổng số là 11 dự án với tổng diện tích các loại đất là 22,94 ha (chi tiết có biểu số 01 kèm theo);
1.2. Dự án cần định giá đất để thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng: Tổng số là 252 dự án với tổng diện tích các loại đất là 1.960,49 ha (chi tiết có biểu số 02 kèm theo);
1.3. Dự án cần định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất: Tổng số là 90 dự án với tổng diện tích các loại đất là 75,64 ha (chi tiết có biểu số 03 kèm theo);
1.4. Dự án xác định giá cụ thể để giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá: Tổng số là 25 dự án với tổng diện tích các loại đất là 19,06 ha (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
2. Thời gian thực hiện xác định giá đất
Thực hiện xác định giá đất cụ thể theo tiến độ thực hiện của từng công trình, dự án trên địa bàn các huyện, thành phố trong năm 2020.
3. Kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ thể
Kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ thể của các dự án được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 4, Điều 21 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện theo Kế hoạch, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất và phương án giá đất theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố trước khi trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh để thẩm định.
- Tnnh UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể theo thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh cho từng dự án theo quy định.
- Báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện xác định giá đất theo kế hoạch.
2. Giao Sở Tài chính
- Thường trực Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện theo Kế hoạch, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- Hướng dẫn hoặc tham mưu cân đối bố trí kinh phí xác định giá đất cụ thể theo quy định luật ngân sách nhà nước.
3. Giao UBND các huyện, thành phố
- Thực hiện nhiệm vụ xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật hiện hành; xây dựng phương án giá đất và báo cáo thuyết minh gửi Sở Tài nguyên và Môi hường và Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh thẩm định theo quy định.
- Cân đối bố trí kinh phí cho công tác xác định giá đất cụ thể đối với các dự án, phương án được giao theo Luật ngân sách nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ ĐẤT, ĐẤU THẦU CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa | Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn) | Diện tích cần định giá đất (ha) | Loại đất cần định giá | Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá | Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan) | Thời gian cần định giá | Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng) | Ghi chú |
| Tổng dự án | 11 | 22,94 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khu đô thị số 1, Chiềng An; | Phường Chiềng An | 4,00 | Đất ở | Lâu dài | QĐ 955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2019 | Quý II | 100 |
|
2 | Dự án Khu đô thị số 2, Chiềng An; | Phường Chiềng An | 3,50 | Đất ở; đất thương mại dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | QĐ 955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2020 | Quý II | 90 |
|
3 | Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 5; | Phường Chiềng Lề | 2,10 | Đất ở | lâu dài | QĐ 955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2021 | Quý IV | 82 |
|
4 | Khu đô thị bản Buổi, bản Mé, phường Chiềng Cơi | phường Chiềng Cơi | 2,40 | Đất ở; đất thương mại dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | QĐ 955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2022 | Quý II | 85 |
|
5 | Khu đô thị bản Buổn, phường Chiềng Cơi | phường Chiềng Cơi | 1,40 | Đất ở; đất thương mại dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | QĐ 955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2023 | Quý II | 75 |
|
6 | Khu đô thị số 1, phường Chiềng Sinh | Phường Chiềng Sinh | 4,40 | Đất ở; đất thương mại dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | QĐ 415/QĐ-UBND ngày 27/2/2018 của UBDN tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công viên, hồ điều hòa, trung tâm thương mại kết hợp với nhà ở | Quý III | 110 |
|
7 | Dự án khu dân cư tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La | Phường Quyết Thắng | 0,50 | Đất ở, đất thương mại dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | CV 667/UBND-TH ngày 2/3/2018 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Quý III | 52 |
|
8 | Dự án khu dân cư tổ 9, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La | Phường Quyết Tâm | 0,13 | Đất ở; đất thương mại dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tổ 9 phường Quyết Tâm | Quý IV | 46 |
|
9 | Dự án khu dân cư mới tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La | Phường Quyết Thắng | 0,61 | Đất ở; đất thương mại dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND thành phố Sơn La về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tổ 12 phường Quyết Thắng | Quý IV | 53 |
|
10 | Dự án Khu đô thị Chiềng An, Chiềng Lề thành phố Sơn La | Phường Chiềng An, Chiềng Lề | 2,20 | Đất ở; đất thương mại dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | Công văn số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu đô thị phường Chiềng Lề và phường Chiềng An | Quý IV | 85 |
|
11 | Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư lô 3A dọc suối Nậm La | Phường Tô Hiệu | 1,70 | Đất ở; đất thương mại dịch vụ | Lâu dài; 50 năm | QĐ 1235/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất 2019 (đợt 1) | Quý III | 76 |
|
(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa | Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn) | Diện tích cần định giá đất (ha) | Loại đất cần định giá | Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá | Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan) | Thời gian cần định giá | Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng) | Ghi chú |
| Tổng dự án | 252 | 1.960,49 |
|
|
|
|
|
|
31 | 73,69 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường bản Tam-bản Phiêng Tam xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La | Chiềng Đen | 1,20 | Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 32 |
|
2 | Dự án BT, HT, TĐC thu hồi đất của các hộ gia đình tổ 10, phường Chiềng Lề | Chiềng Lề | 3,40 | Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 50 |
|
3 | Đường vào trụ sở làm việc trung tâm y tế thành phố Sơn La | Chiềng Sinh | 0,07 | Đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 19 |
|
4 | Xây dựng trạm bơm PS2 thuộc hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố | Chiềng An | 0,06 | Đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 18 |
|
5 | Trụ sở làm việc Ban quản lý dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố | Chiềng An | 0,06 | Đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 20 |
|
6 | Quy hoạch khu dân cư bản Dửn, đường Chu Văn An nhánh 1 | Quyết Tâm | 0,20 | Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 25 |
|
7 | Khu dân cư bản Cang, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La | Chiềng Sinh | 3,45 | Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 50 |
|
8 | Nhà văn hóa và sân thể thao tổ 3, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La | Chiềng Cơi | 0,15 | Đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 23 |
|
9 | Nhà văn hóa tiểu khu 1, xã Chiềng Ngần | Chiềng Ngần | 0,05 | Đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 18 |
|
10 | Đường vào nhà văn hóa Tiểu khu 1, xã Chiềng Ngần | Chiềng Ngần | 0,06 | Đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 19 |
|
11 | Quy hoạch mở rộng khu dân cư bản Cang, phường Chiềng Sinh | Chiềng Sinh | 3,01 | Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 48 |
|
12 | Khu dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi gắn với suối thoát lũ khu vực từ Công ty cổ phần thực phẩm Sơn La đến khu bản Buổn | Chiềng Cơi, Quyết Tâm | 15,06 | Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 80 |
|
13 | Khu TĐC dự án Công ty Cổ phần Giống cây trồng Sơn La tại bản Híp, xã Chiềng Ngần | Chiềng Ngần | 0,35 | Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 25 |
|
14 | Đầu tư xây dựng Trung tâm chia chọn - Bưu điện tỉnh Sơn La | Chiềng Sinh | 0,23 | Đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 23 |
|
15 | Khu tập thể CBCNV quản lý vận hành Nhà máy thủy điện Sơn La | Chiềng An | 0,62 | Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 25 |
|
16 | Thu hồi đất của các cơ quan doanh nghiệp để bố trí TĐC dọc đường Điện Biên, Quảng Trường và Ao cá Bác Hồ | Thành phố | 3,00 | Đất phi nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 49 |
|
17 | Công ty cổ phần thủy Sản Sơn La để làm khu tái định cư dự án Hồ Tuổi Tre | Chiềng Lề | 0,53 | Đất phi nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 25 |
|
18 | Dự án chỉnh trang đô thị (khu vực cổng bến xe khách Sơn La) | Quyết Tâm | 0,10 | Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 23 |
|
19 | Dự án Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 5, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La (bổ sung theo 1962/QĐT 10/8/2018) | Phường Chiềng Sinh | 1,00 | Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 28 |
|
20 | Điểm dân cư nhóm 7, tổ 4 phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La | Phường Quyết Tâm | 0,08 | Đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 20 |
|
21 | Điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu dân cư trục đường Quốc lộ 4G phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La | Phường Chiềng Sinh | 1,30 | Đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 32 |
|
22 | Dự án Trung tâm thể dục - thể thao tỉnh Sơn La | phường Chiềng Sinh | 4,50 | Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 40 |
|
23 | Thu hồi đất của Công ty cổ phần xây dựng công trình giao thông Sơn La tại tổ 2 Quyết Thắng và tổ 9 Quyết Tâm | Phường Quyết Thắng, Quyết Tâm | 0,39 | Đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 25 |
|
24 | Dự án BT, HT, TĐC khi thu hồi đất ở đô thị và đất nông nghiệp để đầu tư xây dựng hạng mục đường giao thông 2A, 2B, 2C và khu dân cư OC-01, OC-04 thuộc dự án hạ tầng kỹ thuật tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên cảnh quan và các hạng mục phụ trợ | Tổ 4, phường Tô Hiệu | 0,07 | Đất ở |
| - Về quy hoạch: QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND thành phố; Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 29/10/2017 của UBND tỉnh | Quý II | 20 |
|
25 | Dự án Sân lễ hội và Nhà văn hóa tổ 3, phường Chiềng Lề | Tổ 2,3 phường Chiềng Lề | 0,15 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Quyết định 2539/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định 2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La | Quý III | 15 | Xây dựng lại giá đất |
26 | Dự án bồi thường, GPMB khu đất Hợp tác xã mua bán Chiềng Lề để bố trí quỹ đất tái định cư các hộ dọc tuyến đường Điện Biên, thành phố Sơn La | Tổ 9, phường Chiềng Lề | 0,04 | Đất sản xuất kinh doanh dịch vụ |
| Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND thành phố Sơn La; Công văn số 59/UBND-KT ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I | 15 |
|
27 | Dự án Kè suối Giai đoạn II (đoạn từ cầu Coóng Nọi đến khu Viện Dưỡng Lão) | bản Pột, Phường Chiềng Cơi | 0,16 | Đất ở |
| Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I | 18 |
|
28 | Dự án Hồ chứa nước bản Mòng | bản Nẹ Tở, bản Lun, xã Hua La | 24,90 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I | 80 |
|
29 | Dự án Nhà máy nước bản Mòng | bản Kham, xã Hua La | 0,60 | Đất nông nghiệp |
| Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I | 25 |
|
30 | Dự án Khu đô thị số 2, phường Chiềng An | bản Cọ, Phứa Cón, Tổ 2, phường Chiềng | 8,70 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I | 40 |
|
31 | Trung tâm hành chính văn hóa Phật giáo | Tổ 17, phường Chiềng Sinh | 0,20 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I | 20 |
|
5 | 5,36 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kết cấu thép trung tâm xã Mường Giôn | Xã Mường Giôn | 0,40 | HNK; NTS |
| Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện | Quý IV | 15 |
|
2 | Đường Muôn sày - Nhà Sày xã Mường Sại | Xã Mường Sại | 3,00 | LUK, LUN, NHK, CLN; RPH |
| Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện | Quý IV | 15 |
|
3 | Chỉnh trang khu dân cư Huổi Cuổi, xã Chiềng Bằng | Xã Chiềng Bằng | 0,30 | ONT, CLN |
| Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 15/5/2016 của UBND huyện | Quý IV | 15 |
|
4 | San ủi khu cây xăng xã Mường Giôn (tạo quỹ đất đấu giá) | Xã Mường Giôn | 0,20 | RPH |
| Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện | Quý IV | 15 |
|
5 | Trận địa súng máy 12,7mm | Xã Mường Giàng, xã Chiềng Bằng | 1,46 | RPH |
| Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện; Quyết định số 601a/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện; Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 20/4/2009; Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai | Quý IV | 30 |
|
63 | 133,40 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng quỹ đất xây dựng thao trường huấn luyện cấp huyện | Xã Chiềng Ly | 11,00 | HNK: 6,00 ha; CLN: 1,00 ha; RPH: 3,00 ha; CSD: 1,00 ha | 50 năm | Công văn số 3678/BCH-VP ngày 26/9/2018 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sơn La | Quý II | 30 |
|
2 | Trường mầm non Sơn Ca, thị trấn Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu | 0,62 | DHT | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
3 | GPMB, cải tạo mặt bằng khu dân cư Tây Nam hồ Noong Luông | Thị trấn Thuận Châu | 0,10 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
4 | Hệ thống điện sinh hoạt bản Hua Dấu | Xã Pá Lông | 0,20 | HNK | 50 năm | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
5 | Dự án: cấp điện nông thôn cho các xã trên địa bàn huyện Thuận Châu | Xã Muổi Nọi, Xã Long Hẹ, Xã Phổng Lập, Xã Mường É, Xã Co Mạ, Xã Nậm Lầu, Xã Chiềng Ngàm, Xã Bản Lầm | 7,25 | LUA: 0,36 ha; HNK: 1,52 ha; RPH: 3,85 ha; CSD: 1,52 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 60 |
|
6 | Hội trường huyện Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu | 0,52 | CLN: 0,07 ha; TSC: 0,05 ha; DTS: 0,02 ha | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
7 | Kênh bản Cát, xã Chiềng La | Xã Chiềng La | 0,30 | LUA: 0,20 ha; HNK: 0,10 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 30 |
|
8 | Thủy lợi Ít Cang, Chiềng Bôm | Xã Chiềng Bôm | 1,00 | LUA: 0,90 ha; HNK: 0,10 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 30 |
|
9 | Nhà văn hóa bản Đông, xã Chiềng Ly | Xã Chiềng Ly | 0,07 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
10 | Kênh thủy lợi bản Chao, xã Chiềng Ngàm | Xã Chiềng Ngâm | 0,20 | LUA: 0,10 ha; CSD: 0,10 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
11 | Nhà lớp học trường Tiểu học Chiềng Pấc (điểm trung tâm) | Xã Chiềng Pấc | 0,02 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
12 | Sửa chữa thủy lợi bản Mảy, xã Chiềng Pấc | Xã Chiềng Pấc | 0,20 | LUA: 0,05 ha; HNK: 0,15 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
13 | Phòng học chức năng trường TH Chiềng Pha | Xã Chiềng Pha | 0,07 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
14 | Cầu bản Đông Củ - suối Nậm É, xã É Tòng | Xã É Tòng | 0,70 | LUA: 0,60 ha; HNK: 0,10 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 30 |
|
15 | Trạm y tế xã É Tòng, huyện Thuận Châu | Xã É Tòng | 0,08 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
16 | Nhà lớp học 4 phòng trường THCS Liệp Tè, xã Liệp Tè | Xã Liệp Tè | 0,02 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
17 | Đường giao thông bản Nông Cốc A, xã Long Hẹ | Xã Long Hẹ | 0,50 | LUA: 0,30 ha; HNK: 0,10 ha; CSD: 0,10 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 45 |
|
18 | Nhà lớp học trường TH Long Hẹ | Xã Long Hẹ | 0,20 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
19 | Đường giao thông bản Thán, bản Sàng, xã Muổi Nọi | Xã Muổi Nọi | 0,30 | LUA: 0,10 ha; HNK: 0,10 ha; CSD: 0,10 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý I | 45 |
|
20 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường THCS Mường Bám | Xã Mường Bám | 0,16 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý I | 15 |
|
21 | Thủy lợi phai Cóng, bản Nà Lầu | Xã Mường É | 0,40 | LUA: 0,30 ha; HNK: 0,10 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 30 |
|
22 | Cầu bản Nong, xã Nậm Lầu | Xã Nậm Lầu | 0,25 | LUA: 0,15 ha; CLN: 0,10 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 30 |
|
23 | Hệ thống hạ tầng trung tâm xã Noong Lay (đẩt ở) | Xã Nong Lay | 1,00 | LUA: 0,80 ha; HNK: 0,20 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý I | 30 |
|
24 | Hệ thống hạ tầng trung tâm xã Noong Lay | Xã Nong Lay | 3,28 | LUA: 1,70 ha; HNK: 0,80 ha; CLN: 0,78 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý I | 45 |
|
25 | Đường vào bản Hua Dấu, Há Dụ, Hua Ngáy | Xã Pá Lông | 0,30 | LUA: 0,20 ha; HNK: 0,10 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 30 |
|
26 | Nhà văn hóa bản Tia Tậu, xã Pá Lông | Xã Pá Lông | 0,50 | HNK | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
27 | Nâng cấp NSH Ta Bông, bản Co Mặn, xã Púng Tra | Xã Púng Tra | 0,15 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
28 | Nhà đa năng xã Phổng Lái | Xã Phổng Lái | 0,30 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý I | 15 |
|
29 | Cầu Lăng Nọi, xã Phổng Lăng | Xã Phổng Lăng | 0,08 | LUA: 0,03 ha; HNK: 0,05 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 30 |
|
30 | Mương thoát nước bản Dửn, xã Phổng Lăng | Xã Phổng Lăng | 0,55 | LUA: 0,45 ha; HNK: 0,10 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 30 |
|
31 | Kiên cố hóa kênh mương bản Lăng Luông, xã Phổng Lăng | Xã Phồng Lăng | 0,30 | LUA: 0,20 ha; HNK: 0,10 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 30 |
|
32 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Phổng Lăng | Xã Phổng Lăng | 0,19 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý I | 15 |
|
33 | Nhà lớp học 4 phòng điểm trường Ta Tú - Lọng Dốm, xã Phổng Lập | Xã Phổng Lập | 0,03 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
34 | Điện sinh hoạt bản Lặp, xã Phổng Lập | Xã Phổng Lập | 0,35 | LUA: 0,25 ha; CLN: 0,10 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 30 |
|
35 | Nhà lớp học, phòng học chức năng trường THCS Tông Cọ | Xã Tông Cọ | 0,02 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
36 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật (đường giao thông, điện, nước) vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận | Xã Tông Lạnh | 1,30 | LUA: 0,19 ha; HNK: 1,08 ha; RPH: 0,03 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 45 |
|
37 | Dự án đầu tư tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích lịch sử Mái đá bản Mòn, xã Thôm Mòn | Xã Thôm Mòn | 0,13 | HNK: 0,10 ha; CSD: 0,03 ha | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
38 | Thủy điện Nậm Hóa I (khu vực lòng hồ) | Xã Mường Bám | 69,90 | LUA: 19,30 ha; HNK: 20,00 ha; CLN: 8,90 ha; RPH: 6,70 ha; SON: 5,00 ha; CSD: 10,00 ha | 50 năm | Nghị quyết số 131/NQ-HĐND, 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh | Quý II | 90 |
|
39 | Điểm tái định cư thủy điện Nậm Hóa I | Xã Mường Bám | 6,54 | HNK | 50 năm | Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh | Quý III | 15 |
|
40 | Thủy điện Nậm Hóa II (bổ sung) | Xã Mường Bám | 4,60 | LUA: 1,90 ha; HNK: 2,70 ha | 50 năm | Nghị quyết số 131/NQ-HĐND, 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh | Quý I, II | 30 |
|
41 | Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu | Xã Co Mạ | 0,04 | RDD | 50 năm | Nghị quyết số 131/NQ-HĐND, 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
42 | Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu và các công trình phụ trợ | Xã Chiềng Bôm | 0,50 | RDD | 50 năm | Nghị quyết số 131/NQ-HĐND, 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
43 | Công trình trụ sở Tòa án huyện | Thị trấn Thuận Châu | 0,48 | CSD | 50 năm | Tờ trình số 28/TTr-TAND Tòa án nhân dân huyện ngày 18/7/2016 | Quý II | 15 |
|
44 | Trụ sở chi cục thống kê | Thị trấn Thuận Châu | 0,05 | DHT | 50 năm | Tờ trình số 129/CV-CTK ngày 15/3/2018 của Cục thống kê tỉnh Sơn La về việc xin cấp đất xây dựng trụ sở làm việc cơ quan Chi cục thống kê huyện Thuận Châu | Quý II | 15 |
|
45 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu | 0,15 | DHT | 50 năm | Công văn số 1239/BHXH-VP ngày 28/8/2017 của BHXH tỉnh Sơn La | Quý II | 15 |
|
46 | Thủy điện Bo Sinh | Xã Mường Bám | 5,16 | LUA: 0,15 ha; HNK: 0,70 ha; DHT: 0,15 ha; SON: 2,50 ha | 50 năm | Công văn số 239/CV-HS ngày 31/10/2018 Công ty CPĐT năng lượng XDTM Hoàng Sơn | Quý II | 75 |
|
47 | Chỉnh trang đô thị theo Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất trường Đại học Tây Bắc cũ | Thị trấn Thuận Châu | 0,68 | DHT | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
48 | Đường giao thông nội bộ trong khu đất trường Đại học Tây Bắc cũ | Thị trấn Thuận Châu | 1,05 | DHT | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
49 | Khu tái định cư các dự án đầu tư trên địa bàn thị trấn Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu | 0,54 | HNK: 0,10 ha; CLN: 0,44 ha | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý II | 30 |
|
50 | Bến nước phòng cháy, chữa cháy | Thị trấn Thuận Châu | 0,02 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
51 | Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu tại xã Bản Lầm | Xã Bản Lầm | 0,07 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
52 | Nước sinh hoạt bản Huổi ít | Xã Phổng Lập | 1,80 | LUA: 0,60 ha; HNK: 0,50 ha; CLN: 0,10 ha; RPH: 0,60 ha | 50 năm | Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện Thuận Châu | Quý I | 45 |
|
53 | Thủy lợi bản Nà Ban | Xã Phổng Lập | 0,68 | LUA | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND, 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quý I | 15 |
|
54 | Trạm y tế xã Phổng Lập | Xã Phổng Lập | 0,42 | HNK: 0,30 ha; CLN: 0,12 ha | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quý II | 15 |
|
55 | Thủy lợi Tát Ẻo, bản Màu Thái | Xã Phổng Lập | 0,21 | LUA: 0,10 ha; HNK: 0,11 ha | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND, 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quý II | 15 |
|
56 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Púng Tra | Xã Púng Tra | 0,45 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quý I | 15 |
|
57 | Nhà lớp học điểm trường mầm non Ta Tú - Lọng Dốm, xã Phổng Lập | Xã Phổng Lập | 0,08 | LUA | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND, 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quý I | 15 |
|
58 | Thủy lợi Là Ta, bản Nà Khoang, xã Phổng Lập | Xã Phổng Lập | 0,34 | LUA | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND, 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quý II | 15 |
|
59 | Trụ sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu | 0,30 | DHT | 50 năm | Công văn số 2851/TCTHADS-KHTC ngày 30/8/2019 của Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Châu | Quý II | 15 |
|
60 | Nhà văn hóa tiểu khu 3+6+7 xã Tông Lạnh | Xã Tông Lạnh | 0,06 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Thuận Châu | Quý I | 15 |
|
61 | Kè phòng chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội, huyện Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu |
|
|
| Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Thuận Châu | Quý III | 15 |
|
62 | Nhà máy sản xuất, chế biến cây dược liệu công nghệ cao | Xã Phổng Lái | 6,43 | HNK | 50 năm | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư của Công ty cổ phần dược phẩm LoverFram ngày 16/8/2018 | Quý I | 15 |
|
63 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh | Xã Tông Lạnh | 0,22 | SKS |
| Công văn số 3691/UBND-KT ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I | 15 |
|
31 | 244,50 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trận địa Pháo phòng không 37 | TT Ít Ong | 3,70 | HNK |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mường La | Quý II | 10 |
|
2 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Tà Lành và bản Huổi Pù, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La | Xã Chiềng Hoa | 5,47 | HNK; CLN; ONT |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
3 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công | Xã Chiềng Công | 6,50 | HNK; RPH |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
4 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao | Xã Chiềng Lao | 4,80 | HNK; RPH |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
5 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La | Xã Hua Trai | 2,56 | HNK |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
6 | Bố trí Ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Lả Mường và bản Huổi Ban, xã Mường Trai | Xã Mường Trai | 4,00 | HNK; RPH; NTD |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 củaUBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
7 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản ít, xã Nặm Păm | Xã Nậm Păm | 2,64 | HNK; RPH |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
8 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Huổi Có, xã Nặm Păm | Xã Nậm Păm | 3,60 | HNK |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
9 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Nong xã Chiềng San | Xã Chiềng San | 4,90 | HNK |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
10 | Kè chống sạt lở bờ suối Nậm Păm, bảo vệ thị trấn Ít Ong | TT Ít Ong | 2,50 | LUC; HNK |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
11 | Đường dây 220KV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ | Xã Hua Trai, Pi Toong, TT Ít Ong | 3,60 | HNK; RPH; RSX |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
12 | Cải tạo nâng cấp đường lối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La), tỉnh Sơn La đoạn Km49+522 - Km81+200 | Xã Chiềng Hoa | 44,47 | LUK; LUN; HNK; RPH |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
13 | Thủy điện Chiềng Muôn | Xã Chiềng Muôn | 8,00 | HNK; DCS |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
14 | Thủy điện Nâm Pàn 5 | Xã Mường Bú | 33,19 | LUC; HNK |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
15 | Nhà quản lý vận hành Đội đường dây Mường La | TT Ít Ong | 0,30 | DTS |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
16 | Xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 2020kV Mường La | Xã Tạ Bú; xã Chiềng San; xã Mường Chùm; TT Ít Ong | 24,96 | LUC; HNK; CLN |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
17 | Kè chống sạt lở khu dân cư bản Lướt xã Ngọc Chiến, huyện Mường La | Xã Ngọc Chiến | 4,30 | LUK; HNK |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
18 | Kè chống sạt lở khu dân cư suối Mường Bú, xã Mường Bú, huyện Mường La | Xã Mường Bú | 5,80 | LUC; LUK |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
19 | Bố trí ổn định dân cư vùng lũ thiên tai lũ ống lũ quét bản Pha Xe, xã Chiềng Hoa | Xã Chiềng Hoa | 1,60 | HNK |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
20 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tao, xã Nậm Giôn | Xã Nậm Giôn | 1,60 | HNK |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
21 | Xây dựng trạm biến áp 220kV Mường La và đấu nối | Xã Mường Chùm | 3,85 | LUK; HNK; CLN; NTS; ONT |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
22 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Chăm Pộng, xã Ngọc Chiến | Xã Ngọc Chiến | 1,20 | HNK |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tính Sơn La | Quý II | 10 |
|
23 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Tà Sài + Huổi Na, xã Chiềng Lao | Xã Chiềng Lao | 4,00 | HNK |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
24 | Kè bảo vệ khu dân cư và thanh thải Suối Cạn tiểu khu I, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La | TT Ít Ong | 5,00 | LUC; HNK |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
25 | Tuyến đường dây 110KV đấu nối cụm thủy điện Chế tao vào lưới điện Quốc gia (Ít Ong, Pi Tong, Hua Trai) | TT Ít Ong | 1,68 | LUC; HNK; CLN; RPH |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
26 | Đường giao thông xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa, huyện Mường La giai đoạn I từ Km0 - Km3+300 | Xã Chiềng San, Chiềng Hoa | 0,96 | LUC; HNK; CLN; TSN; ONT |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
27 | Hệ thống điện Chiềng Muôn, Ngọc Chiến, Chiềng Ân | Xã Chiềng Muôn | 28,32 | HNK; CLN |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
28 | Nhà làm việc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Mường La và các công trình phụ trợ tại xã Ngọc Chiến, Nặm Păm | Xã Ngọc Chiến | 1,00 | RDD |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
29 | Khu du lịch, nghỉ dưỡng Ngọc Chiến | Xã Ngọc Chiến | 10,00 | LUK; RSX; NTS; ONT |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
30 | Khu du lịch, nghỉ dưỡng Ít Ong | TT Ít Ong | 10,00 | LUC; NTS |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
31 | Nhà máy tinh bột sắn | Xã Mường Bú | 10,00 | HNK; CLN; NTS |
| Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 10 |
|
11 | 175,49 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thao trường huấn luyện Phiêng Ban | Bản Cao Đa 1, xã Phiêng Ban | 3,00 | HNK | 50 năm | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La; | Quý III, IV | 20 |
|
2 | Xây dựng Trận địa phòng không và Đài quan sát trong khu vực phòng thủ huyện Bắc Yên | Xã Phiêng Ban | 1,00 | RSX | 50 năm | Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND huyện Bắc Yên; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý III, IV | 15 |
|
3 | Đường dây 220KV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ (phần móng cột) tại xã Pắc Ngà, xã Hang Chú, xã Xím Vàng | Xã Pắc Ngà, xã Hang Chú, xã Xún Vàng | 2,00 | LUK, RSX, CSD | 50 năm | Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý III, IV | 18 |
|
4 | Khu đô thị mới thị trấn Bắc Yên | Thị trấn Bắc Yên | 9,98 | LUC, ODT, HNK, NTS, DGT, DTL, DNL | Lâu dài, 50 năm | Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 25 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường nối quốc lộ 37 huyện Bắc Yên với đường quốc lộ 279D huyện Mường La, tỉnh Sơn La | Các xã: Chim Vàn, Pắc Ngà, Hang Chú, Xím Vàng | 137,76 | LUK, RSX, CSD, RPH, HNK | 50 năm | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 30 |
|
6 | Đường bản Giàng-Bản Ngậm-cửa Sập (Sông Đà) | Các bản Đung, bản Giàng, xã Hồng Ngài; bản Ngậm, xã Song Pe | 4,50 | CSD, LUC, RPH, HNK | 50 năm | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 cua UBND tỉnh Sơn La | Quý III, IV | 20,0 |
|
7 | Biển địa danh và tiểu cảnh thuộc dự án phát triển hạ tầng khu du lịch Tà Xùa | Xã Tà Xùa | 0,28 | HNK | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 10 |
|
8 | Trung tâm giao lưu lễ hội cộng đồng thuộc dự án phát triển hạ tầng phục vụ du lịch Tà Xùa | Xã Tà Xùa | 0,23 | CLN | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 10 |
|
9 | Đồi vọng cảnh thuộc dự án phát triển hạ tầng phục vụ du lịch Tà Xùa (giai đoạn 1) | Xã Tà Xùa | 1,04 | HNK, RSX | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II, III | 15 |
|
10 | Dự án bổ sung thủy điện trên suối Xím Vàng (thượng lưu TĐ Xím Vàng 2) | Xã Làng Chếu, xã Xím Vàng | 10,00 | LUC, RPH, CSD | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 15 |
|
11 | Khai thác mỏ Thạch anh tại bản Phiêng Ban A | Xã Phiêng Ban | 5,70 | RSX, CSD | 50 năm | Tờ trình 1477/TTr-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bắc Yên; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La; | Quý IV | 20 |
|
6 | 7,70 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây 110 KV từ Nhà máy thủy điện Hồng Ngài đến xã Tường Phù | Suối Bau, Sập Xa, Tường Phù, Gia Phù | 3,00 | LUC (0,04 HA); NHK (2,5 HA), CLN (0,46 HA) |
| Quyết định số 3323/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 về Quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện Hồng Ngài, huyện Bắc Yên do Công ty cổ phần Noong Phai làm nhà đầu tư | Quý II | 20 |
|
2 | Dự án sửa chữa đột xuất tràn Km69+101 ĐT.114 | Xã Huy Hạ | 0,20 | HNK |
| Công văn số 2206/SGTVT- KHTC ngày 15/10/2019 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Quý II | 15 |
|
3 | Dự án Xử lý điểm tiềm ẩn mất an toàn giao thông đoạn KM401+480 - Km402+030 Quốc lộ 37, huyện Phù Yên | Xã Suối Tọ, Suối Bau | 0,11 | HNK |
| Công văn số 2137/SGTVT- KHTC ngày 07/10/2019 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Quý II | 15 |
|
4 | Đường giao thông từ Đống Đa đến Công viên 18/10 | Xã Huy Bắc | 3,00 | LUC |
| Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý IV | 15 |
|
5 | Bến xe khách huyện Phù Yên (phía Nam thị trấn) | Xã Huy Hạ | 1,04 | LUC |
| Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý IV | 15 |
|
6 | Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện | Xã Huy Bắc | 0,35 | LUC |
| Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý IV | 15 |
|
33 | 1.040,57 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khắc phục sụt lở do bão lũ gây ra tại Km 36+850 QL43 tại xã Nà Mường | Xã Nà Mường | 0,32 | Đất nông nghiệp |
| Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 3 |
|
2 | Điểm thu gom rác thải khu vực xã Đông Sang | Xã Đông Sang | 1,00 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 10 |
|
3 | Hạ tầng khu đô thị Tây Tiến | TT Mộc Châu | 6,40 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Quyết định số 1949/QĐ-UBH ngày 17/9/2018 của UBND huyện | Quý IV | 50 |
|
4 | Chỉnh trang đô thị (Khu đất bà Phạm Thị Thụ, TK Vườn đào, thị trấn Nông Trường Mộc Châu) | TTNT Mộc Châu | 0,03 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 5 |
|
5 | Đường vào khu dân cư Km73, tiểu khu 3, TT Mộc Châu | TT Mộc Châu | 0,80 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý IV | 8 |
|
6 | Bãi rác thải xã Chiềng Sơn | Xã Chiềng Sơn | 3,99 | Đất nông nghiệp |
| Quyết định 1012/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND huyện | Quý IV | 40 |
|
7 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đồn Mộc Lỵ | TT Mộc Châu | 0,06 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý IV | 5 |
|
8 | Khu dân cư mới bản Tự Nhiên | Xã Đông Sang | 2,00 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 20 |
|
9 | Đường cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu | Xã Phiêng Luông | 22,00 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Công văn số 1313/TTg-CN ngày 01/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ | Quý IV | 56 |
|
10 | Khu đô thị sinh thái kiểu mẫu Mộc Châu | TTNT Mộc Châu | 98,00 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Công văn số 2834-CV/T ngày 10/11/2017 của Tỉnh ủy | Quý IV | 240 |
|
11 | Khu đất bố trí di chuyển đàn bò sữa, tiểu khu 34, xã Tân Lập | Xã Tân Lập | 80,00 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Công văn số 2834-CV/T ngày 10/11/2017 của Tỉnh ủy | Quý IV | 200 |
|
12 | Khu đô thị thuộc khu quần thể sân golf | Xã Phiêng Luông | 220,00 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 500 |
|
13 | Khu Trung tâm du lịch Quốc gia Mộc Châu | TTNT Mộc Châu | 298,00 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 550 |
|
14 | Khu đô thị đồi chè | TTNT Mộc Châu | 275,00 | Đất ở, đất nông nơhiên |
| Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 520 |
|
15 | Sân thể thao trung tâm xã tại tiểu khu 3, xã Nà Mường | Xã Nà Mường | 0,40 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 4 |
|
16 | Thu hồi, đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất khu ngã ba Pa Lay | Xã Nà Mường | 0,10 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 1 |
|
17 | Khu đất dân cư tại Trung tâm hành chính cũ huyện | TT Mộc Châu | 1,00 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 10 |
|
18 | Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở | Xã Tân Lập | 1,60 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 16 |
|
19 | Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở | Xã Hua Păng | 0,96 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 8 |
|
20 | Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở Là Ngà 2, Nà Bó 2 | Xã Mường Sang | 0,70 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 5 |
|
21 | Xây dựng Trạm kiểm lâm | Xã Mường Sang | 0,03 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 0,3 |
|
22 | Xây dựng Trạm kiểm lâm | Xã Tân Lập | 0,03 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 0,3 |
|
23 | Xây dựng Chùa Thiền Viện (Chùa tâm linh du lịch) | TTNT Mộc Châu | 5,22 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 30 |
|
24 | Quy hoạch san tẩy đồi đá ngã ba Khách sạn Mường Thanh | TT Mộc Châu | 1,60 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý IV | 15 |
|
25 | Khu du lịch Pu Che Luông | TTNT Mộc Châu | 8,50 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Quyết định số 2968/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBT | Quý IV | 65 |
|
26 | Trung tâm văn hóa + sân thể thao xã | Xã Lóng Sập | 0,21 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý IV | 0,2 |
|
27 | Xây dựng nghĩa trang xã Chiềng Sơn | Xã Chiềng Sơn | 5,50 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý IV | 40 |
|
28 | Trụ sở UBND xã Quy Hướng | Xã Quy Hướng | 1,60 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 03/7/2018 của HĐND huyện | Quý IV | 12 |
|
29 | Trụ sở UBND xã Hua Păng | Xã Hua Păng | 0,36 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 03/7/2018 của HĐND huyện | Quý IV | 3 |
|
30 | Đường giao thông trung tâm hành chính mới (giai đoạn 2) | TT Mộc Châu | 1,50 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 03/7/2018 của HĐND huyện | Quý IV | 12 |
|
31 | Đất giao thông tại tiểu khu 19/8 | TTNT Mộc Châu | 1,50 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 03/7/2018 của HĐND huyện | Quý IV | 12 |
|
32 | Hạ tầng sắp xếp khu dân cư tiểu khu Nhà Nghi, thị trấn Nông Trường Mộc Châu; Hạng mục: Hạ tầng + Vườn hoa công viên | TTNT Mộc Châu | 1,10 | Đất ở, đất nông nghiệp |
| Quyết định số 993/QĐ-UBH ngày 13/5/2019 của UBND huyện | Quý IV | 10 |
|
33 | Điểm thu gom rác thải khu vực thị trấn Nông Trường Mộc Châu | TTNT Mộc Châu | 1,06 | Đất nông nghiệp |
| Quyết định số 551/QĐ-UBH ngày 09/4/2018 của UBND huyện | Quý IV | 10 |
|
6 | 13,21 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng Khoi + NVH xã | Xã Chiềng Khoi | 0,60 | TSC | Lâu dài | Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 5 |
|
2 | Sân vận động huyện Yên Châu | Xã Viêng Lán | 5,67 | DTT | Lâu dài | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện Yên Châu | Quý III | 5 |
|
3 | Nhà văn hóa bản Na Pản | Xã Chiềng Đông | 0,05 | DSH | Lâu dài |
| Quý IV | 5 |
|
4 | Nhà máy chế biến hoa quả tại bản Nà Phiêng | Xã Chiềng Hặc | 5,00 | SKC |
| Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý IV | 5 |
|
5 | Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Yên Châu | Xã Viêng Lán | 0,33 | LNK | Lâu dài | Công văn số 1963/HĐND ngày 28/10/2015 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý IV | 5 |
|
6 | Nhà máy chế biến hoa quả Yên Châu | Xã Chiềng Sàng | 1,56 | LNK | Thuê đất 50 năm | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Quý III | 5 |
|
35 | 210,29 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thao trường Xuân Quế | Xã Cò Nòi | 15,52 | HNK: 6,01 ha; CLN: 4,01 ha; RSX: 3,91 ha; NTS: 0,01 ha; DHT: 0,18 ha; ONT: 1,03 ha; SON: 0,37 ha |
| Công văn số 3466/BCH-TM ngày 13/9/2019 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sơn La | Quý I | 40 |
|
2 | Cục dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc (Nhà kho và các hạng mục phụ trợ) | Xã Chiềng Mung | 3,72 | HNK, CLN |
| Công văn số 3679/UBND-KT ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La; BC số 411/BC-UBND ngày 20/5/2019 của UBND huyện Mai Sơn | Quý I, II | 30 |
|
3 | Dự án đầu tư khu công nghiệp Mai Sơn (Hạng mục Hệ thống đưòng giao thông trong khu công nghiệp) | Xã Mường Bằng | 0,45 | HNK: 0,35 ha; CLN: 0,10 ha |
| Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý I, II | 20 |
|
4 | Kè chống sạt lở suối Nậm Pàn bảo vệ TT Hát Lót | TT Hát Lót | 14,11 | CLN, CHN |
| Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I, II | 35 |
|
5 | Đường dây và TBA 110 kV Mai Sơn | Xã Nà Bó | 0,64 | HNK: 0,63 ha; DHT: 0,01 ha |
| CV 3385/BQLDALĐ-QLCT2 ngày 10/9/2018 | Quý I, II | 20 |
|
6 | Công trình xây dựng cầu treo bản Mạt | Xã Mường Bằng | 0,10 | HNK |
| Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý I, II | 20 |
|
7 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia giai đoạn 2016-2020 | Xã Chiềng Nơi, Xã Cò Nòi, Xã Phiêng Cằm | 0,31 | HNK |
| NQ 137, 138 ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh | Quý I, II | 20 |
|
8 | Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Xum Lo | Xã Chiềng Mung | 0,16 | HNK |
| Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý I, II | 20 |
|
9 | Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Bản Củ | Xã Chiềng Ban | 0,47 | HNK |
| Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý I, II | 20 |
|
10 | Thủy lợi bản Há Sét + bản Nà Ớt, xã Nà Ớt | Xã Nà Ớt | 0,20 | HNK |
| Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý I, II | 20 |
|
11 | Trung tâm dạy nghề - Công ty cổ phần cơ khí Sơn La | Xã Chiềng Mung | 5,00 | HNK |
| Công văn số 3679/UBND-KT ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I, II | 35 |
|
12 | Căn cứ Hậu cần Kỹ thuật của tỉnh | Xã Chiềng Sung | 4,20 | HNK |
| Công văn số 3951/BCH-TM ngày 17/10/2019 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sơn La | Quý I, II | 35 |
|
13 | Nước sinh hoạt bản Huổi Hài, xã Chiềng Chăn | Xã Chiềng Chăn | 0,04 | LUA |
| Quyết định số 4836/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND huyện Mai Sơn | Quý I, II | 20 |
|
14 | Đường giao thông trục chính vào khu sản xuất bản Nà Hiên, bản Vít, xã Phiềng Pằn | Xã Phiêng Pằn | 2,00 | HNK: 1,30 ha; CLN: 0,30 ha; RSX: 0,40 ha. |
| Báo cáo số: 791/BC-UBND ngày 05/9/2019 của UBND huyện Mai Sơn | Quý I, II | 30 |
|
15 | Đường giao thông nội bản Nong Mòn - Mai Thuận, xã Cò Nòi | Xã Cò Nòi | 1,65 | HNK: 1,10 ha; CLN: 0,55 ha |
| Báo cáo số:791/BC-UBND ngày 05/9/2019 của UBND huyện Mai Sơn | Quý I, II | 30 |
|
16 | Xây dựng hệ thống thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực TT Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung | Xã Cò Nòi, Xã Chiềng Mung | 3,00 | LUA: 0,90 ha; HNK: 1,00 ha; CLN: 1,10 ha |
| Nghị Quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 về việc bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La | Quý I, II | 30 |
|
17 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị mới Cò Nòi | Xã Cò Nòi | 19,00 | CHN, CLN, ONT |
| Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND huyện Mai Sơn | Quý I, II | 40 |
|
18 | Khu tưởng niệm Thanh niên Xung phong Ngã ba Cò Nòi | Xã Cò Nòi | 8,45 | HNK: 5,00 ha; CLN: 3,45 ha |
| Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt chi tiết tỷ lệ 1/500 Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi | Quý I, II | 40 |
|
19 | Hệ thống điện Chiềng Lương | Xã Chiềng Lương | 20,54 | HNK: 10,00 ha; CLN: 10,54 ha |
| Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương | Quý I, II | 40 |
|
20 | Hệ thống điện Chiềng Dong | Xã Chiềng Dong | 7,01 | HNK: 4,00 ha; CLN: 3,01 ha |
| Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương | Quý I, II | 40 |
|
21 | Hệ thống điện Chiềng Chung | Xã Chiềng Chung | 8,36 | HNK: 4,36 ha; CLN: 4,00 ha |
| Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương | Quý I, II | 40 |
|
22 | Hệ thống điện Nà Ớt | Xã Nà Ớt | 10,08 | HNK: 5,08 ha; CLN: 5,00 ha |
| Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương | Quý I, II | 40 |
|
23 | Hệ thống điện Chiềng Kheo | Xã Chiềng Kheo | 6,87 | HNK: 3,00 ha; CLN: 3,87 ha |
| Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương | Quý I, II | 40 |
|
24 | Hệ thống điện Phiêng Pằn | Xã Phiêng Pằn | 6,28 | HNK: 3,00 ha; CLN: 3,28 ha |
| Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương | Quý I, II | 40 |
|
25 | Hệ thống điện Chiềng Sung | Xã Chiềng Sung | 3,35 | HNK: 2,00 ha; CLN: 1,35 ha |
| Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương | Quý I, II | 40 |
|
26 | Hệ thống điện Phiêng Cằm | Xã Phiêng Cằm | 2,55 | HNK: 1,55 ha; CLN: 1,00 ha |
| Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương | Quý I, II | 30 |
|
27 | Hệ thống điện Nà Bó, Phiêng Cằm | Xã Nà Bó | 18,20 | HNK: 9,00 ha; CLN: 9,20 ha |
| Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương | Quý I, II | 40 |
|
28 | Trụ sở các cơ quan Chính trị - Hành chính huyện | TT Hát Lót | 4,64 | NHK 0,01 ha; CLN 4,1; ODT 0,3 ha |
| QĐ số 1751/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 v/v phê duyệt dự án ĐTXD | Quý I, II | 35 |
|
29 | Hạ lưu mương thoát nước tại Km269+849, Quốc lộ 6 (dự án VRAMP) địa phận xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn | Tiểu khu 3/2 xã Cò Nòi | 0,03 | CLN 0,02 ha; NHK 0,01 ha |
| QĐ số 200A/QĐ-BQLDA 3 ngày 02/8/2017 của BQL dự án 3 về việc hồ sơ thiết kế BVTC đoạn tuyến Km269+849,32 - Km270+340 và cống tròn D1.0 tại lý trình Km269+849.32 thuộc gói thầu RAP/CP17 | Quý I, II | 25 |
|
30 | Khu đô thị Mới Cò Nòi, xã Cò Nòi huyện Mai Sơn | Xã Cò Nòi | 0,05 | CLN 0,036 ha; NHK 0,016 |
| CV số 08/UBND-TNMR ngày 02/01/2020 của UBND huyện v/v triển khai lập phương án BT,HT | Quý I, II | 25 |
|
31 | Đầu tư xây dựng khu tưởng niệm tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn | Xã Cò Nòi | 1,10 | ONT: 0,06; HNK: 0,02 ha; CLN: 0,55 ha; RSX 0,46 ha; LUC: 0,01 ha |
| Nghị quyết số 146/NĐ-HĐND ngày 18/10/2019 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khởi công mới năm 2020 Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt chi tiết tỷ lệ 1/500 Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi | Quý I, II | 30 |
|
32 | Dự án đường dây và trạm biến áp 110Kv Mai Sơn | Xã Mường Bon, Nà Bó | 0.83 | NHK 0,8ha; CLN 0,2 ha; RSX 0,1ha |
| QĐ 479/QĐ-BTC ngày 16/02/2017 của Bộ Công thương về việc Phê duyệt báo cáo nghiên cứu tính khả thi tiểu dự án đường dây và TBA 110kV Mai Sơn thuộc dự án Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức | Quý I, II | 25 |
|
33 | Dự án hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn | xã Chiềng Dong; xã Chiềng Mai | 38,36 | ONT: 0,85; HNK: 2,7 ha; CLN: 18,9 ha; RSX 1,28 ha; LUC: 11,66 ha: LUK: |
| Nghị quyết số 109/NĐ-HĐND, số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019, số 158/NQ-HĐND và số 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh để thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất bồi thường GPMB | Quý I, II | 70 |
|
34 | Dự án Hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn (khu đất giao TĐC bản Nghịu) | xã Chiềng Dong | 2,45 | ONT: 2,45 |
| Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm TĐC bản Nghịu tỷ lệ 1/500. | Quý I, II | 40 |
|
35 | Công trình đường tránh Quốc lộ 6 từ Tiểu khu 3/2 đi nhà máy mía đường Sơn La, huyện Mai Sơn | Xã Cò Nòi | 1,40 | ONT: 0,1ha; HNK: 0,5 ha; CLN: 0,8 |
| Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND huyện Mai Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đường tránh Quốc lộ 6 từ tiểu khu 3/2 đi nhà máy mía đường Sơn La | Quý I, II | 30 |
|
6 | 2,21 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nhà văn hóa bản Tiên Chung xã Mường Sai | Xã Mường Sai | 0,06 | LUC | 04/05/2020 | KHSD đất năm 2020 huyện Sông Mã | Quý I | 12,5 |
|
2 | Đường Mường Hung-Chiềng Khương, huyện Sông Mã (giai đoạn II) | Mường Hung - Chiềng Khương | 2,00 | CLN, HNK | 25/12/2019, 25/12/2049 | Quý IV | 23,6 |
| |
3 | Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Mường Sai | Xã Mường Sai | 0,02 | CLN | 18/08/2050 | Quý I | 12,3 |
| |
4 | Nhà văn hóa bản Ỏ xã Mường Sai | Xã Mường Sai | 0,06 | CLN | 18/08/2050 | Quý I | 15,5 |
| |
5 | Nhà văn hóa bản Cánh Kiến xã Nà Nghịu | Xã Nà Nghịu | 0,05 | HNK | 17/08/2050 | Quý I | 12,4 |
| |
6 | Trạm bảo vệ rừng xã Mường Cai | Xã Mường Cai | 0,02 | NTS | 05/04/2020 | Quý III | 12,3 |
| |
11 | 17,61 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng Đất trường mầm non Hoa Đào xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 0,12 | LUC | Lâu dài | NQ Số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 | Quý III | 50 |
|
2 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Ban xã Mường Và | Bản Hốc, Xã Mường Và | 0,11 | LUC | Lâu dài | NQ số 158/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 | Quý III | 50 |
|
3 | Đường đầu cầu bản Pe đến đường 105 xã Sốp Cộp | Bản Pe, Xã sốp Cộp | 1,44 | LUC, CLN, NTS | Lâu dài | NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quý III | 90 |
|
4 | Đường đầu cầu bản Pe đến Sân vận động mới xã Sốp Cộp | Bản Pe, Xã sốp Cộp | 1,53 | LUC, CLN, NTS, ODT, HNK | Lâu dài | NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quý III | 90 |
|
5 | Mở rộng Trường Mầm Non Họa Mi xã Dồm Cang | Bản Dồm, Xã Dồm Cang | 0,25 | HNK, CLN | Lâu dài | NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Quý III | 50 |
|
6 | Sân Vận động mới trung tâm huyện xã Sốp Cộp | Bản Pe, Xã Sốp Cộp | 2,92 | LUC, CLN, NTS, ODT, HNK | Lâu dài | NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quý III | 180 |
|
7 | Đường giao thông quanh khu sân TT và trong khu dân cư giáp sân vận động xã Sốp Cộp | Bản Pe, bản Ban, Xã Sốp Cộp | 2,84 | LUC, CLN, NTS, ODT, HNK | Lâu dài | NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quý III | 160 |
|
8 | Đường giao thông liên bản km 10 - đi Huổi Luông xã Mường Lèo | Bản Huổi Luông, xã Mường Lèo | 4,50 | LUC, CLN, NTS, ONT, HNK | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 220 |
|
9 | Đường giao thông Huổi Phúc đi Sam Quảng xã Mường Lèo | Bản Huổi Phúc, Xã Mường Lèo | 2,80 | LUC, CLN, NTS, ONT, HNK | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 180 |
|
10 | Đường từ bản Mạt đến Huổi Cải Xoong xã Mường Lèo | Bản Mạt, xã Mường Lèo | 0,90 | LUC, CLN, NTS, HNK | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 80 |
|
11 | Dự án Trận địa pháo phòng không 12,7mm Ban chỉ huy quân sự huyện Sốp Cộp | Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp | 0,20 | HNK | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 40 |
|
14 | 36,44 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng (san nền, đường giao thông, điện sinh hoạt, điện chiếu sáng, nước sinh hoạt) khu dân cư lô số 34 | Xã Vân Hồ | 0,27 | LUK | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Vân Hồ | Quý III | 16 |
|
2 | Khu dân cư đối diện trường tiểu học Sao Đỏ | Xã Vân Hồ | 1,11 | LUK, HNK. ONT, CLN | Lâu dài, 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 32 |
|
3 | Xử lý ngập úng khu vực bản Co Tang, Co Chàm, xã Lóng Luông | Xã Lóng Luông | 4,00 | LUK, HNK, CLN | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 27 |
|
4 | Dự án cấp nước ngoài hang rào nhà máy chế biến quả và đồ uống hoa quả công nghệ cao Sơn La | Xã Lóng Luông | 0,50 | HNK, CLN, LUK | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 18 |
|
5 | Sắp xếp dân cư vùng thiên tai tại xã Liên Hòa | Xã Liên Hòa | 10,00 | LUK, HNK, CLN | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 39 |
|
6 | Khắc phục mưa lũ đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Xuân đến bản bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Xuân | 1,20 | LUK, HNK, CLN | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 24 |
|
7 | Xử lý ngập úng khu vực dân cư bản Pa Chè | Xã Vân Hồ | 0,50 | LUK, HNK, CLN | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 18 |
|
8 | Bố trí sắp xếp ổn định dân di cư tự do, rừng đặc dụng bản A Lang, xã Tân Xuân, huyện Vân Hồ | Xã Tân Xuân | 4,00 | LUK, HNK, CLN | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 27 |
|
9 | Sân vận động xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Khoa | 0,20 | CLN | 50 năm | Quy hoạch theo Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND huyện Vân Hồ | Quý III | 15 |
|
10 | Trạm sân xử lý vi phạm thuộc trạm CSGT 2.6 | Xã Lóng Luông | 0,91 | CLN, HNK | 50 năm | Công văn số 1175/CAT-PH10 ngày 09/9/2019 của Công an tỉnh Sơn La | Quý III | 20 |
|
11 | Tổ công tác bản Láy, đồn biên phòng Tân Xuân (nay đổi tên thành đồn biên phòng Chiềng Sơn) | Xã Tân Xuân | 0,05 | LUK, NHK | 50 năm | Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý III | 13 |
|
12 | Dự án bố trí dân cư vùng phòng chống thiên tai khu tái định cư bản Cong - Điểm Piêng Cảng | Xã Quang Minh | 8,00 | HNK | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý III | 36 |
|
13 | Dự án bố trí dân cư vùng phòng chống thiên tai khu tái định cư bản Nà Bai và bản Bó - Điểm Bó Đin | Xã Quang Minh | 5,00 | HNK | 50 năm | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh | Quý III | 32 |
|
14 | Trạm y tế xã Xuân Nha | Xã Xuân Nha | 0,70 | HNK | 50 năm |
| Quý III | 19 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa | Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn) | Diện tích cần định giá đất (ha) | Loại đất cần định giá | Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá | Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan) | Thời gian cần định giá | Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng) | Ghi chú |
| Tổng số dự án | 90 | 75,64 |
|
|
|
|
|
|
I | Huyện Quỳnh Nhai | 13 | 17,75 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất ở ODC-33 và ODC-34 đối diện chợ trung tâm | Xã Mường Giàng | 0,09 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh | Quý IV | 30 |
|
2 | Khu trường mầm non cũ xã Chiềng Khoang | Xã Chiềng Khoang | 0,30 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh | Quý II | 25 |
|
3 | Đấu giá các thửa đất còn lại tại Phiêng Lanh | Xã Mường Giàng | 0,20 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh | Quý II, III, IV | 13 |
|
4 | Đấu giá các thửa đất còn lại tại Phiêng Nèn | Xã Mường Giàng | 0,10 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh | Quý II, III, IV | 13 |
|
5 | Khu đất ở tại đầu cầu pá uôn xã Chiềng Ơn | Xã Chiềng Ơn | 0,66 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh | Quý III, IV | 15 |
|
6 | Khu đất dọc Quốc lộ 279 Từ đầu cầu số 2 đến nghĩa trang nhân dân huyện Quỳnh Nhai (X4, X5, X7) | Xã Mường Giàng | 1,00 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện; Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh | Quý II, III, IV | 50 |
|
7 | Khu dân cư nông thôn mới tại bản Táng Luông và bản Loong Ố | Xã Chiềng Khay | 0,15 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh | Quý IV | 15 |
|
8 | Đấu giá cho thuê đất sản xuất kinh doanh hỗn hợp ở phiêng nèn | Xã Mường Giàng | 0,75 | SXKD | 50 năm | Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh | Quý IV | 20 |
|
9 | Đấu giá khu trung tâm xã Cà Nàng | Xã Cà Nàng | 0,15 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh | Quý II, III | 20 |
|
10 | Đấu giá khu trung tâm xã Mường Chiên | Xã Mường Chiên | 0,12 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh | Quý II, III | 20 |
|
11 | Đấu giá khu trung tâm xã Mường Sại | Xã Mường Sại | 0,11 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 cửa UBND tỉnh | Quý II, III | 20 |
|
12 | Đấu giá quyền thuê đất nông nghiệp tại bản Pá Uôn, xã Mường Giàng | Xã Mường Giàng | 7,13 | NN | 50 năm | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh | Quý II, III | 40 |
|
13 | Đấu giá quyền thuê đất nông nghiệp tại bản Hát Lay, xã Chiềng Ơn (khu đầu cầu Pá Uôn) | Xã Chiềng Ơn | 7,00 | NN | 50 năm | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh | Quý II, III | 40 |
|
II | Huyện Mường La | 11 | 4,96 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất khu bưu điện Nà Kè cũ | TT Ít Ong | 0,66 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | Quý I | 10 |
|
2 | Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT2) | TT Ít Ong | 0,36 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | Quý I | 10 |
|
3 | Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT3) | TT Ít Ong | 0,13 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | Quý I | 10 |
|
4 | Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT1) | TT Ít Ong | 0,31 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | Quý I | 10 |
|
5 | Đấu giá đất Lô số 16 khu dân cư Trung tâm xã Ngọc Chiến | Xã Ngọc Chiến | 0,04 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | Quý II | 10 |
|
6 | Đấu giá đất Khu đối diện Trung tâm Chính trị (TK1) | TT Ít Ong | 0,06 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | Quý I | 10 |
|
7 | Đấu giá Khu đất bãi bắn cũ, tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong | TT Ít Ong | 0,01 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | Quý II | 10 |
|
8 | Đấu giá Khu đất chứa mẫu nõn khoan của Công ty thủy điện Sơn La | TT Ít Ong | 0,08 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | Quý I | 10 |
|
9 | Đấu giá Khu đất Tát Bay, thị trấn Ít Ong | TT Ít Ong | 0,70 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | Quý II | 10 |
|
10 | Đấu giá cho thuê đất Khu đất canh nghĩa trang nhân dân huyện Mường La | TT Ít Ong | 0,25 | SKC | 50 năm | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | Quý II | 10 |
|
11 | Đấu giá cho thuê đất chợ tiểu khu V, TT Ít Ong | TT Ít Ong | 2,36 | SKC | 50 năm | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | Quý II | 10 |
|
III | Huyện Bắc Yên | 4 | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất nhà công vụ Điện lực Phù Yên (cơ sở 2 tại huyện Bắc Yên) | Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên | 0,06 | ODT | Lâu dài | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La; Kế hoạch 131/KH-UBND ngày 30/01/2019 của UBND huyện Bắc Yên | Quý I | 20 |
|
2 | Khu đất thu hồi một phần diện tích đất Trạm khí tượng Bắc Yên (thuộc Đài khí tượng thủy văn khu vực Tây Bắc) | Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên | 0,19 | ODT | Lâu dài | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh Sơn La; Kế hoạch 131/KH- UBND ngày 30/01/2019 của UBND huyện Bắc Yên | Quý I | 20 |
|
3 | Dự kiến quy hoạch khu đất ruộng 02 vụ trung tâm xã Mường Khoa (Từ cổng UBND xã về hướng nhà chợ sép) | Bản Phúc, xã Mường Khoa | 0,40 | LUC | 50 năm | Kế hoạch 131/KH-UBND ngày 30/01/2019 của UBND huyện Bắc Yên | Quý IV | 25 |
|
4 | Khu đất trụ sở trạm chăn nuôi thú y cũ | Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên | 0,02 | ODT | Lâu dài | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Bắc Yên; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La; Kế hoạch 131/KH-UBND ngày 30/01/2019 của UBND huyện Bắc Yên | Quý III | 20 |
|
IV | Huyện Phù Yên | 9 | 20,45 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng khu dân cư mới Huy Hạ | Xã Huy Ha | 3,00 | LUC | Lâu dài | Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý IV | 25 |
|
2 | Khu đô thị mới Phù Hoa | Xã Quang Huy | 9,95 | NKH, DTS, NTS, LUC | Lâu dài | Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt KHSD đất năm 2020 | Quý IV | 35 |
|
3 | Đấu giá đất ở khu đất văn hóa | Thị trấn Phù Yên | 0,21 | DVH | Lâu dài | Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND huyện Phù Yên về việc Phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 khu dân cư xã Huy Hạ, huyện Phù Yên | Quý IV | 10 |
|
4 | Khu đô thị Đống Đa (trình bổ sung diện tích so với Nghị quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La) | Xã Huy Hạ | 5,90 | LUC |
| Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 của UBND huện Phù Yên về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu ở, khu dân cư mới Phù Hoa (Trại cá-Trại lúa- Co Kiêng) huyện Phù Yên | Quý IV | 25 |
|
5 | Khu đô thị bến xe cũ Phù Yên | Thị trấn Phù Yên | 0,30 | BDN | Lâu dài | Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý IV | 10 |
|
6 | Khu đô thị Tổng kho dự trữ khối 11- Thị trấn Phù Yên |
| 0,46 | TCS | Lâu dài | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La | Quý IV | 10 |
|
7 | Khu đất trường Dân tộc nội trú cũ |
| 0,43 | DGD | Lâu dài | Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt KHSD đất năm 2020 | Quý IV | 10 |
|
8 | Khu đất trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp dạy nghề Phù Yên |
| 0,13 | DGD | Lâu dài | Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt KHSD đất năm 2020 | Quý II | 10 |
|
9 | Khu nhà khách cũ (Phòng giáo dục đào tạo) |
| 0,07 | TSC | Lâu dài | Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt KHSD đất năm 2020 | Quý II | 10 |
|
V | Huyện Mộc Châu | 8 | 5,88 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở dân cư tiểu khu 10 | Tiểu khu 10, thị trấn Mộc Châu | 1,63 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 1704/QĐ-UBH ngày 13/8/2018 | Quý IV | 17 |
|
2 | Khu đô thị Tây Tiến | Tiểu khu 12, 13, thị trấn Mộc Châu | 1,47 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 1949/QĐ-UBH ngày 17/9/2018 | Quý IV | 15 |
|
3 | Tổ hợp khách sạn, nhà ở và chợ du lịch Mộc Châu | Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu | 1,52 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBH | Quý II | 16 |
|
4 | Khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu | Tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu | 0,16 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBH | Quý I | 2 |
|
5 | Khu đất Hội Thọ (cũ) | Bản Tự Nhiên, xã Đông Sang | 0,08 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBH | Quý I | 1 |
|
6 | Khu đất ở tuyến đường từ QL6 dấu nối vào Trường THPT Thảo Nguyên | Tiểu khu Cấp 3, tiểu khu 770, TTNTMC | 0,30 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBH | Quý I | 3 |
|
7 | Khu đất khu TTHC mới | Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu | 0,72 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBH | Quý I | 8 |
|
8 | Một phần lô đất số 30, tờ bản đồ số 36 - Khu đất trại chăn nuôi cũ tại TK1, TTMC | Tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu | 0,01 | ODT | Lâu dài | Quyết định số 2996/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBH | Quý I | 1 |
|
VI | Huyện Mai Sơn | 8 | 11,52 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư quy hoạch mới tại bản Nà Hạ (đất Trại ong cũ) | Bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung | 0,25 | ONT | Lâu dài | Kế hoạch số 09/KH-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện Mai Sơn về khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2019 trên địa bàn huyện Mai Sơn | Quý I, II | 30 |
|
2 | Khu đất Phòng Giáo dục | TK 19, TT Hát Lót | 0,57 | ODT | Lâu dài | QĐ số 2406 ngày 19/11/2019 về việc phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết sử dụng đất, thửa đất Phòng giáo dục tại tiểu khu 19, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn | Quý I, II | 30 |
|
3 | Khu đất Bến xe khách huyện | TK 4, TT Hát Lót | 0,67 | ODT | Lâu dài | QĐ số 2405 ngày 19/11/2019 về việc phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết sử dụng đất, thửa đất Bến xe khách tại tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn | Quý I, II | 30 |
|
4 | Khu đất BQLDA bảo vệ và phát triển rừng | TK 6, TT Hát Lót | 0,27 | ODT | Lâu dài | QĐ số 2404 ngày 19/11/2019 về việc phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết sử dụng đất, thửa đất Ban quản lý dự án bảo vệ phát triển rừng khu 6, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn | Quý I, II | 30 |
|
5 | Khu đất Trạm Thú y | TK 4, TT Hát Lót | 0,06 | ODT | Lâu dài |
| Quý I, II | 30 |
|
6 | Khu đất trung tâm giáo dục thường xuyên | Tiểu khu 13, thị trấn Hát Lót | 0,71 | ODT | Lâu dài | Kế hoạch số 09/KH-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện Mai Sơn về khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2019 trên địa bàn huyện Mai Sơn | Quý I, II | 30 |
|
7 | Khu đất thương mại (gần cổng trào xa Cò Nòi) | Bản Phiêng Nậm, xã Cò Nòi | 0,12 | ONT | Lâu dài | Kế hoạch số 09/KH-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện Mai Sơn về khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2019 trên dịa bàn huyện Mai Sơn | Quý I, II | 40 |
|
8 | Khu đất Trại thực nghiệm (cơ sở 2) Trường Cao đẳng nông lâm (cũ) | Tiểu khu 11, thị trấn Hát Lót | 8,86 | SKC | Lâu dài | 246/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về việc phê duyệt bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền thuê đất đối với Cơ sở 2, Trường Cao đẳng Nông lâm (cũ) tại Tiểu khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Quý I, II | 60 |
|
VII | Huyện Sông Mã | 5 | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Tổ 11, TT Sông Mã | 0,10 | ODT | Lâu dài | KHSD đất năm 2020 huyện Sông Mã | Quý I | 18 |
|
2 | Khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã | Xã Nà Nghịu | 0,55 | ONT | Lâu dài | Quý IV | 18,5 |
| |
3 | Khu đất Trạm y tế xã Yên Hưng | Bản Pái, xã Yên Hưng | 0,13 | ONT | Lâu dài | Quý III | 21 |
| |
4 | Khu đất Trạm trồng trọt và Bảo vệ thực vật (cũ) | Tổ 11, TT Sông Mã | 0,03 | ODT | Lâu dài | Quý II | 16 |
| |
5 | Khu đất khuôn viên trụ sở UBND xã Mường Lầm | Bản Cang Nưa, xã Mường Lầm | 0,08 | ONT | Lâu dài | KHSD đất năm 2020 huyện Sông Mã | Quý III | 19 |
|
VIII | Huyện Sốp Cộp | 8 | 5,11 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá điểm sắp xếp dân cư khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Bản Sốp Cộp, Hua Mường, Xã Sốp Cộp | 0,95 | ODT | Lâu dài | NQ số 132/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 | Quý III, IV | 120 |
|
2 | Thửa đất giáp nhà ông Tòng Văn Tọi (hướng D43-D48) | Bản Sốp Cộp, Xã Sốp Cộp | 0,02 | ODT | Lâu dài | Đất đã thu hồi | Quý II | 20 |
|
3 | Đấu giá thuê quyền SD đất trồng cây lâu năm | Sốp Nặm, Xã Sốp Cộp | 1,61 | CLN | 50 năm | Đất đã thu hồi | Quý III | 120 |
|
4 | Đấu giá đất khu đất UBND xã sốp Cộp cũ | Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp | 0,03 | ODT | Lâu dài | Đất đã thu hồi | Quý III | 40 |
|
5 | Khu lò gạch Mường Và | Bản Mường, xã Mường Và | 1,40 | TMD | Lâu dài | Đất đã thu hồi | Quý IV | 150 |
|
6 | Đấu giá khu đất Lâm trường cũ | Bản Sốp Nặm, Xã Sốp Cộp | 0,62 | ODT | Lâu dài | Đất đã thu hồi | Quý IV | 90 |
|
7 | Đấu giá quyền SD đất Hạt Kiểm Lâm cũ | Bản Sốp Nặm, Xã Sốp Cộp | 0,07 | ODT | Lâu dài | Đất đã thu hồi | Quý III | 70 |
|
8 | Đấu giá 05 thửa đất phía bên trái đường từ D20- D81 (đối diện cổng phụ chợ trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) | Bản Hua Mường, Xã Sốp Cộp | 0,40 | ODT | Lâu dài | Đất đã thu hồi | Quý III | 70 |
|
IX | Huyện Vân Hồ | 15 | 7,34 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư giáp khu giao đất đợt 4, mặt đường 9,5m khu trung tâm hành chính, chính trị huyện (11 lô) | Xã Vân Hồ | 0,27 | ONT | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 18 |
|
2 ' | Khu dân cư đối diện Trường Tiểu học Sao Đỏ | Xã Vân Hồ | 0,40 | ONT | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 20 |
|
3 | Khu đất giáp đường 31,5m đầu tuyến tiểu khu Sao Đỏ 1 (tỉnh lộ 101 đi xuống khu trung tâm hành chính, chính trị huyện (gốc Đa đi xuống) | Xã Vân Hồ | 0,32 | DV-TM | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 19 |
|
4 | Lô số 31 theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ | 0,48 | DV-TM | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 21 |
|
5 | Lô số 19 theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | Xã Vân Hồ | 0,15 | DV-TM | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 15 |
|
6 | Khu đất đồi Hoa Ban theo chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ | 0,35 | DV-TM | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 20 |
|
7 | Lô số 24 giáp lô 17, 18 A đã tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Vân Hồ | 0,32 | ONT | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 20 |
|
8 | Khu dân cư lô số 40 Bến xe cũ (đã điều chỉnh quy hoạch) giáp lô số 31 (Quy hoạch chợ) | Xã Vân Hồ | 0,52 | ODT | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 22 |
|
9 | Lô số 19 (giáp lô 24 A) theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ | 0,36 | ODT | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 19 |
|
10 | Lô số 24A theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ | 0,34 | ODT | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 20 |
|
11 | Lô số 24B theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ | 0,36 | DV-TM | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 19 |
|
12 | Khu đất đối diện trường trường PTDT nội trú (lô 34 đã điều chỉnh quy hoạch) | Xã Vân Hồ | 0,60 | ONT | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 22 |
|
13 | Khu đất nhà đội thuế Khu vực Mộc Châu - Vân Hồ | Xã Tô Múa | 0,03 | ONT | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 15 |
|
14 | Đất cung giao thông bản Mến | xa Tô Múa | 0,04 | DV-TM | 50 năm | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 15 |
|
15 | Khu đất đối diện Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng | Xã Vân Hồ | 2,80 | ONT | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý IV | 30 |
|
X | Huyện Thuận Châu | 9 | 1,07 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất trường đại học Tây Bắc (đấu giá đất ở) | Thị trấn Thuận Châu | 0,34 | DHT | 50 năm | Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 15 |
|
2 | Khu đất kiot chợ cũ Thị trấn (đấu giá đất ở) | Thị trấn Thuận Châu | 0,06 | DHT | 50 năm | Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 15 |
|
3 | Khu đất ở đấu giá tại xã Tông Lạnh (khu đất đã thu hồi của Nhà văn hóa Tiểu khu 3, xã Tông Lạnh) | Xã Tông Lạnh | 0,10 | DVH | 50 năm | Công văn số 3691/UBND-KT ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 15 |
|
4 | Khu đất chợ trung tâm xã Phổng Lái (2 lô sau chợ) | Xã Phổng Lái | 0,03 | ONT | Lâu dài | KH số 01/KH-UBND ngày 05/01/2019 của UBND huyện Thuận Châu | Quý II | 15 |
|
5 | Khu đất chợ trung tâm xã Nong Lay | Nong Lay | 0,25 | ONT | Lâu dài | KH số 01/KH-UBND ngày 05/01/2019 của UBND huyện Thuận Châu | Quý I | 15 |
|
6 | Khu đất thu hồi của công ty cổ phần lương thực Sơn La tại xã Chiềng Pha | Chiềng Pha | 0,12 | ONT | Lâu dài | KH số 01/KH-UBND ngày 05/01/2019 của UBND huyện Thuận Châu | Quý I | 15 |
|
7 | Khu đất ở đấu giá tại thị trấn Thuận Châu (khu đất dự kiến thu hồi của Công ty cổ phần lương thực Sơn La tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu) | Thị trấn Thuận Châu | 0,15 | SKC | 50 năm | Báo cáo số 128/BC-LTSL ngày 16/8/2019 của Công ty cồ phần lương thực Sơn La | Quý II | 15 |
|
8 | Đấu giá khu đất trạm khuyến nông xã Phổng Lái | Xã Phổng Lái | 0,02 | ONT | Lâu dài | Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND huyện Thuận Châu | Quý II | 15 |
|
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất lô 9.3, 9.4 khu đất chợ cũ trung tâm thị trấn Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu | 0,01 | ODT | Lâu dài |
| Quý III | 15 |
|
(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa | Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn) | Diện tích cần định giá đất (ha) | Loại đất cần định giá | Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá | Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan) | Thời gian cần định giá | Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng) | Ghi chú |
| Tổng số dự án | 25 | 19,06 |
|
|
|
|
|
|
I | Huyện Vân Hồ | 2 | 1,64 |
|
|
|
|
|
|
Giao đất cho có thu tiền sử dụng đất | |||||||||
1 | Khu giao đất đợt 4 (bổ sung) | Xã Vân Hồ | 1,08 | ONT | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý II | 20 |
|
2 | Khu dân cư số 40 đa diều chỉnh quy hoạch để giao đất có thu tiền sử dụng đất (giáp chè Nhật) | Xã Vân Hồ | 0,56 | ONT | Lâu dài | Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quý III | 15 |
|
II | Huyện Thuận Châu | 23 | 17,43 |
|
|
|
|
|
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất | |||||||||
1 | Đất ở khu dân cư bản Nà Hày, bản Lụa, bản Nà Cành, bản Hợp Thành | Xã Thôm Mòn | 1,10 | LUA | 50 năm | Nghị quyết số 72/NQ-HĐND, 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
2 | Đất ở khu dân cư bản Bai B | Xã Tông Lạnh | 0,40 | LUA | 50 năm | Nghị quyết số 72/NQ-HĐND, 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
3 | Đất ở khu dân cư bản Nà Luông, Nà Lĩnh, Máy Đường, xã chiềng Pấc | Xã Chiềng Pấc | 0,50 | LUA | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
13 | Đất ở khu dân cư bản các Bia, Còng, Nà Cà, Phiêng Cại, Nà Lọ, xã Phổng Lăng | Xã Phổng Lăng | 0,29 | LUA | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 15 |
|
14 | Đất ở khu dân cư bản Nà Lạn, Củ A, xã Tông Lạnh | Xã Tông Lạnh | 0,45 | LUA: 0,25 ha; CLN: 0,20 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 30 |
|
15 | Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất ở) | Xã Tông Lạnh | 0,78 | LUA: 0,58 ha; NTS: 0,20 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 30 |
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất giao thông) | Xã Tông Lạnh | 4,01 | LUA: 1,01 ha; HNK: 3,00 ha | 50 năm | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Quý II | 30 |
| |
16 | Cây xăng xã Phổng Lăng (DN Khánh Thành) | Xã Phổng Lăng | 0,20 | SKC | 50 năm | Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 15 |
|
17 | Cây xăng bản Tháp xã Bản Lầm | Xã Bản Lầm | 0,12 | SKC | 50 năm | Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương | Quý I | 15 |
|
18 | Cây xăng xã Muổi Noi | Xã Muổi Nọi | 0,06 | SKC | 50 năm | Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Sơn La | Quý II | 15 |
|
19 | Nhà máy chế biến Tinh Bột sắn | Xã Nong Lay | 8,88 | HNK: 0,86 ha; CLN: 7,52 ha; NTS: 0,02 ha; DHT: 0,35 ha; ONT: 0,11 ha; CSD: 0,02 ha | 50 năm, lâu dài | Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La | Quý I | 60 |
|
20 | Cây xăng bản Hum xã Mường Khiêng | Xã Mường Khiêng | 0,20 | SKC | 50 năm | Công văn số 174/SKHĐT-KTĐN ngày 25/1/2018 về việc tham gia ý kiến đối với đề nghị thực hiện dự án đầu tư Cửa hàng xăng dầu Mường Khiêng | Quý I | 15 |
|
21 | Cây xăng bản Co xã Tông Co | Xã Tông Cọ | 0,20 | SKC |
| Công văn số 177/CV-BQL ngày 12/10/2018 BQLDA ĐTXD | Quý II | 15 |
|
22 | Cửa hàng xăng dầu Xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu | Xã Phổng Lái | 0,12 | SKC | 50 năm | Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương | Quý II | 15 |
|
23 | Cửa hàng xăng dầu xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu | Xã Long Hẹ | 0,12 | SKC | 50 năm | Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương | Quý II | 15 |
|
- 1 Quyết định 8/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4 Nghị quyết 131/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5 Nghị quyết 132/NQ-HĐND về bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành
- 7 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9 Quyết định 955/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2018
- 10 Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 14 Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 15 Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 16 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP Quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp ban hành
- 19 Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 20 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 21 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 22 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 23 Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 24 Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 25 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 26 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 8/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 521/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La