UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2009/QĐ-UBND | Vinh, ngày 26 tháng 06 năm 2009 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TB &XH - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TBXH về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 về hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ kết luận tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 23 tháng 6 năm 2009;
Xét Tờ trình liên ngành số 463/LN-YT-TC-BHYT ngày 03/4/2009 của Sở Y tế - Sở Tài chính - Bảo hiểm xã hội Nghệ An; Tờ trình số 914/SYT-NVY ngày 27/5/2009 của Sở Y tế (sau khi tiếp thu ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp) về việc điều chỉnh, bổ sung đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung đơn giá thu một phần viện phí đối với các dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại các cơ sở y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Có Bảng quy định đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn tổ chức thực hiện, kiểm tra các cơ sở khám, chữa bệnh có liên quan trên địa bàn tỉnh Nghệ An thực hiện thu đúng biểu giá theo quy định tại Quyết định này; phát hiện kịp thời và xử lý nghiêm minh đối với các đơn vị, cá nhân sai phạm.
Bảo hiểm Xã hội Nghệ An căn cứ vào mức thu quy định tại Quyết định này để thực hiện chi trả, thanh toán, quyết toán chi phí khám, chữa bệnh cho đối tượng có thẻ bảo hiểm y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, và thay thế các Quyết định trước đây của UBND tỉnh Nghệ An có liên quan tới quyết định này (Quyết định số 77/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006, Quyết định số 120/2006/QĐ-UBND ngày 28/11/2006 và Quyết định số 142/2007/QĐ-UBND ngày 13/12/2007).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Lao động TB &XH, Bảo hiểm Xã hội, Kho bạc nhà nước Nghệ An; Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Vinh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Nghệ An
PHẦN A: ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ:
Đơn vị tính: đồng
TT | Nội dung | Bệnh viện hạng 1 | Bệnh viện hạng 2 | Bệnh viện hạng 3 | Bệnh viện hạng 4, PKĐK, TYT |
1 | Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 30.000 | 20.000 | 20.000 |
|
3 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X-Quang) | 35.000 | 30.000 | 20.000 |
|
4 | Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-Quang) | 50.000 | 40.000 | 35.000 |
|
PHẦN B: ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đơn vị tính: 1.000đồng
TT | Loại giường theo chuyên khoa | Bệnh viện hạng 1 | Bệnh viện hạng 2 | Bệnh viện hạng 3 | Bệnh viện hạng 4 |
1 | Một ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ | 18 | 12 | 9 | 6 |
Ngày giường bệnh nội khoa | |||||
2 | Loại 1: Các khoa truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi | 10 | 8 | 5 | 3 |
3 | Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương -Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi –Họng, Mắt, Răng -Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ. | 8 | 6 | 5 | 2.5 |
4 | Loại 3: Các khoa: Đông y, Phục hồi chức năng | 6 | 4 | 3 | 1.5 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: | |||||
5 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3, 4 trên 70%. | 20 | 16 |
|
|
6 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3, 4 từ 25%-70%. | 15 | 10 | 10 |
|
7 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 3, 4 dưới 25%. | 10 | 8 | 7 |
|
8 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1.2 dưới 30% | 8 | 6 | 5 | 3 |
PHẦN C. ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
| Các loại dịch vụ | Đơn giá |
| C | Các giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm |
|
| Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ |
| |
1 | 1 | Thông đái | 6.000 |
2 | 2 | Thụt tháo phân | 6.000 |
3 | 3 | Chọc hút hạch | 10.500 |
4 | 4 | Chọc hút tuyến giáp | 12.000 |
5 | 5 | Chọc dò màng bụng /màng phổi | 10.500 |
6 | 6 | Chọc rửa màng phổi /hút khí màng phổi | 45.000 |
7 | 7 | Rửa bàng quang | 21.000 |
8 | 8 | Nong niệu đạo, đặt Sonde niệu đạo | 15.000 |
9 | 9 | Bóc móng, ngâm tầm /đốt sùi mào gà | 15.000 |
10 | 10 | Chạy thận nhân tạo (một lần): - Bằng dung dịch Acetat: - Bằng dung dịch Bicacbonat: |
300.000 400.000 |
11 | 11 | Thẩm phân phúc mạc | 300.000 |
12 | 12 | Sinh thiết da | 15.000 |
13 | 13 | Sinh thiết hạch, cơ | 15.000 |
14 | 14 | Sinh thiết tuỷ xương | 30.000 |
15 | 15 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 30.000 |
16 | 16 | Sinh thiết ruột | 30.000 |
17 | 17 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 45.000 |
18 | 18 | Soi ổ bụng +/- sinh thiết | 30.000 |
19 | 19 | Soi dạ dày +/- sinh thiết | 30.000 |
20 | 20 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 45.000 |
21 | 21 | Soi trực tràng +/- sinh thiết | 30.000 |
22 | 22 | Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang | 60.000 |
23 | 23 | Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ | 75.000 |
24 | 24 | Soi thực quản +/-nong hay sinh thiết | 40.000 |
25 | 25 | Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết | 75.000 |
26 | 26 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 60.000 |
27 | 27 | Điều trị tia xạ Cobalt (một lần, nhưng không thu quá 30 lần /một đợt điều trị) | 15.000 |
28 | 28 | Chọc dò tuỷ sống | 30.000 |
29 | 29 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 80.000 |
30 | 30 | Mở khí quản | 150.000 |
31 | 31 | Chọc dò màng tim | 80.000 |
32 | 32 | Rửa dạ dày | 20.000 |
33 | 33 | Đốt mụn cóc | 21.000 |
34 | 34 | Cắt sùi mào gà | 40.000 |
35 | 35 | Chấm Nitơ, AT | 7.000 |
36 | 36 | Đốt Hyđraenome | 33.000 |
37 | 37 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 44.000 |
38 | 38 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mun, thịt dư | 88.000 |
39 | 39 | Bạch biến | 44.000 |
40 | 40 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 47.000 |
41 | 41 | Cắt đường rò mông | 85.000 |
42 | 42 | Lột nhẹ da mặt | 204.000 |
43 | 43 | Móng quặp | 55.000 |
44 | 44 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 33.000 |
45 | 45 | Sinh thiết thận | 31.000 |
46 | 46 | Sinh thiết thận dưới siêu âm | 143.000 |
47 | 47 | Sinh thiết vú | 77.000 |
48 | 48 | Sinh thiết cơ tim (Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 935.000 |
49 | 49 | Soi khớp có sinh thiết | 242.000 |
50 | 50 | Soi màng phổi | 116.000 |
51 | 51 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 165.000 |
52 | 52 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 |
53 | 53 | Soi ruột non +/-Sinh thiết | 303.000 |
54 | 54 | Soi ruột non + tiêm (Hoặc kẹp cầm máu)/ cắt Polyp | 358.000 |
55 | 55 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 320.000 |
56 | 56 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ | 150.000 |
57 | 57 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 440.000 |
58 | 58 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 1.265.000 |
59 | 59 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent) | 688.000 |
60 | 60 | Nội soi tai | 46.000 |
61 | 61 | Nội soi mũi xoang | 46.000 |
62 | 62 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 112.000 |
63 | 63 | Nội soi ống mật chủ | 73.000 |
64 | 64 | Nội soi Niệu quản | 110.000 |
65 | 65 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
66 | 66 | Nội soi lồng ngực | 700.000 |
67 | 67 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
68 | 68 | Nội soi đường mật, tuỵ, ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.500.000 |
69 | 69 | Đo áp lực đồ bàng quang | 69.000 |
70 | 70 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 69.000 |
71 | 71 | Điện cơ tầng sinh môn | 69.000 |
72 | 72 | Niệu dòng đồ | 26.000 |
73 | 73 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 69.000 |
74 | 74 | Cắt bỏ tinh hoàn | 69.000 |
75 | 75 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 31.000 |
76 | 76 | Chọc hút nang gan qua siêu âm | 55.000 |
77 | 77 | Chọc hút nang then qua siêu âm | 69.000 |
78 | 78 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 300.000 |
79 | 79 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ) | 1.485.000 |
80 | 80 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) | 605.000 |
81 | 81 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 468.000 |
82 | 82 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 561.000 |
83 | 83 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và albumin Human 20% - 500ml | 1.540.000 |
84 | 84 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
85 | 85 | Đặt catheter động mạch quay | 385.000 |
86 | 86 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600.000 |
87 | 87 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục | 500.000 |
88 | 88 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 275.000 |
89 | 89 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 715.000 |
90 | 90 | Điều trị hạ Kali /canxi máu | 165.000 |
91 | 91 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 578.000 |
92 | 92 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 165.000 |
93 | 93 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 275.000 |
94 | 94 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 550.000 |
95 | 95 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 616.000 |
96 | 96 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 495.000 |
97 | 97 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 165.000 |
98 | 98 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1.320.000 |
99 | 99 | Lọc tách huyết tương (01 lần) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tươngC, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 990.000 |
100 | 100 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT scanner | 825.000 |
101 | 101 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 102.000 |
|
| Y học dân tộc phục hồi chức năng |
|
102 | 102 | Châm cứu | 5.000 |
103 | 103 | Điện châm | 10.000 |
104 | 104 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
105 | 105 | Chôn chỉ | 15.000 |
106 | 106 | Xoa bóp, bấm huyệt / kéo nắn cột sống, các khớp | 15.000 |
107 | 107 | Giao thoa | 8.000 |
108 | 108 | Bàn kéo | 17.000 |
109 | 109 | Bồn xoáy | 8.000 |
110 | 110 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 8.000 |
111 | 111 | Tập do cứng khớp | 8.000 |
112 | 112 | Tập do liệt ngoại biên | 7.000 |
113 | 113 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 10.000 |
114 | 114 | Chẩn đoán điện | 7.000 |
115 | 115 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 15.000 |
116 | 116 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC | 8.000 |
117 | 117 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 4.000 |
118 | 118 | Tập với xe đạp tập | 4.000 |
119 | 119 | Tập với hệ thống ròng rọc | 4.000 |
120 | 120 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 50.000 |
121 | 121 | Vật lý trị liệu hô hấp | 7.000 |
122 | 122 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 8.000 |
123 | 123 | Phục hồi chức năng xương chậu của phụ sản sau sinh đẻ | 8.000 |
124 | 124 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 8.000 |
125 | 125 | Tập dưỡng sinh | 5.000 |
126 | 126 | Điện vi dòng giảm đau | 8.000 |
127 | 127 | Xoa bóp bằng máy | 8.000 |
128 | 128 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 28.000 |
129 | 129 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 44.000 |
130 | 130 | Xông hơi | 11.000 |
131 | 131 | Giác hơi | 9.000 |
132 | 132 | Bó êm cẳng tay | 5.000 |
133 | 133 | Bó êm cẳng chân | 6.000 |
134 | 134 | Bó êm đùi | 9.000 |
135 | 135 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 17.000 |
136 | 136 | Xoa bóp áp lực hơi | 8.000 |
137 | 137 | Điện từ trường cao áp | 8.000 |
138 | 138 | Laser chiếu ngoài | 8.000 |
139 | 139 | Laser nội mạch | 30.000 |
140 | 140 | Laser thẩm mỹ | 30.000 |
141 | 141 | Sóng xung kích điều trị | 28.000 |
142 | 142 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 413.000 |
143 | 143 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 825.000 |
144 | 144 | Nẹp cổ tay -bàn tay | 248.000 |
145 | 145 | áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 880.000 |
146 | 146 | Giày chỉnh hình | 413.000 |
147 | 147 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi -đùi- bàn chân | 935.000 |
148 | 148 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 413.000 |
|
| ||
| C 2.1 | Ngoại khoa |
|
149 | 1 | Thay băng / cắt chỉ / tháo bột | 10.000 |
150 | 2 | Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm | 25.000 |
151 | 3 | Vết thương phần mềm tổn thương nông >10cm | 40.000 |
152 | 4 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm | 40.000 |
153 | 5 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm | 50.000 |
154 | 6 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45.000 |
155 | 7 | Chích rạch nhọt, áp xe dẫn lưu | 15.000 |
156 | 8 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte | 55.000 |
157 | 9 | Cắt Polype trực tràng | 50.000 |
158 | 10 | Cắt Phymosis | 50.000 |
159 | 11 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 50.000 |
160 | 12 | Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương đòn | 40.000 |
161 | 13 | Nắn trật khớp vai | 50.000 |
162 | 14 | Nắn trật khớp khuỷu /khớp cổ chân /khớp gối | 40.000 |
163 | 15 | Nắn trật khớp háng | 75.000 |
164 | 16 | Năn, bó xương đùi /chậu/cột sống | 80.000 |
165 | 17 | Nắn, bó bột xương cẳng chân | 50.000 |
166 | 18 | Nắn, bó bột xương cánh tay | 50.000 |
167 | 19 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay | 50.000 |
168 | 20 | Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay | 40.000 |
169 | 21 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 60.000 |
170 | 22 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào /bàn chân bẹt /tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài | 50.000 |
171 | 23 | Cố định gãy xương sườn | 30.000 |
172 | 24 | Nắn, bó gãy xương đòn | 44.000 |
173 | 25 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50.000 |
174 | 26 | Nắn, bó gãy xương gót | 44.000 |
175 | 27 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 105.000 |
176 | 28 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 83.000 |
177 | 29 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 83.000 |
178 | 30 | Phẫu thuật thừa ngón | 116.000 |
179 | 31 | Phẫu thuật dính ngón | 176.000 |
180 | 32 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 |
181 | 33 | Đặt Iradium (lần) | 303.000 |
182 | 34 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (Thuỷ điện lực) | 1.200.000 |
183 | 35 | Tán sỏi qua nội soi (Sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 900.000 |
184 | 36 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 3.850.000 |
185 | 37 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 3.850.000 |
186 | 38 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 3.850.000 |
187 | 39 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 3.850.000 |
188 | 40 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 4.400.000 |
189 | 41 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 4.675.000 |
190 | 42 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh /sửa van tim /thay van tim,…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 5.500.000 |
191 | 43 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 5.500.000 |
192 | 44 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.500.000 |
193 | 45 | Phẫu thuật u tim /vết thương tim … (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.500.000 |
194 | 46 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.500.000 |
195 | 47 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực /bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 4.785.000 |
196 | 48 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuấn hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 6.000.000 |
197 | 49 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 |
198 | 50 | Nong van 2 lá/Nong van động mạch phổi /Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1.800.000 |
199 | 51 | Bịt thông liên nhĩ /thông liên thất /Bít ống động mạch bằng dụng cụ (Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.800.000 |
200 | 52 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.650.000 |
201 | 53 | Cấy/đặt máy tạo nhịp /cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 1.000.000 |
202 | 54 | Các thủ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.800.000 |
203 | 55 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) | 1.800.000 |
204 | 56 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1.800.000 |
205 | 57 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm GUI ding catheter, micro catheter ding quả ang/ballon) | 1.650.000 |
206 | 58 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz | 1.925.000 |
207 | 59 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.375.000 |
208 | 60 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2.750.000 |
209 | 61 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạoc) | 1.650.000 |
210 | 62 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 3.025.000 |
211 | 63 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 3.300.000 |
212 | 64 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3.300.000 |
213 | 65 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 4.125.000 |
214 | 66 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 3.575.000 |
215 | 67 | Phẫu thuật nội soi não /tuỷ sống | 2.750.000 |
216 | 68 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 4.675.000 |
217 | 69 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.475.000 |
218 | 70 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1.375.000 |
219 | 71 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.300.000 |
220 | 72 | Căt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
221 | 73 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
222 | 74 | Lấy sỏi /giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3.000.000 |
223 | 75 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 26.000 |
224 | 76 | Cắt Polyp ống tiêu hoá (Thực quản /dạ dày /đại tràng /trực tràng) | 633.000 |
225 | 77 | Đặt Stent đường mật /tuỵ (chưa bao gồm Stent) | 1.200.000 |
226 | 78 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1lần; tính cho 2 lần đầu tiên) | 825.000 |
227 | 79 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 550.000 |
228 | 80 | Thắt vỡ giãn tính mạch thực quản | 125.000 |
229 | 81 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3.300.000 |
230 | 82 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 3.300.000 |
231 | 83 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3.300.000 |
232 | 84 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.200.000 |
233 | 85 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 3.000.000 |
234 | 86 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 1.925.000 |
235 | 87 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại /trực tràng (chưa bao gồm cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 |
236 | 88 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.100.000 |
237 | 89 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1.650.000 |
238 | 90 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.475.000 |
239 | 91 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.200.000 |
240 | 92 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2.750.000 |
241 | 93 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.750.000 |
242 | 94 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 2.000.000 |
243 | 95 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1.650.000 |
244 | 96 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1.925.000 |
245 | 97 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2.365.000 |
246 | 98 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật -ruột | 2.475.000 |
247 | 99 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3.500.000 |
248 | 100 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.475.000 |
249 | 101 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1.925.000 |
250 | 102 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng một thì | 1.650.000 |
251 | 103 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 1.650.000 |
252 | 104 | Phẫu thuật nội soi cắt thận / u sau phúc mạc | 2.750.000 |
253 | 105 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận /nang thận | 1.650.000 |
254 | 106 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1.650.000 |
255 | 107 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1.650.000 |
256 | 108 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1.925.000 |
257 | 109 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.100.000 |
258 | 110 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.375.000 |
259 | 111 | Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2.750.000 |
260 | 112 | Đo các chỉ số niệu động học | 1.650.000 |
261 | 113 | Ghép thận niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 3.850.000 |
262 | 114 | Phẫu thuật thay đốt sống (Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản / đốt sống nhân tạo) | 2.475.000 |
263 | 115 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.475.000 |
264 | 116 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.475.000 |
265 | 117 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (Cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xươngc, nẹp, vít) | 11.000.000 |
266 | 118 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (Chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
267 | 119 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (Chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
268 | 120 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
269 | 121 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
270 | 122 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2.000.000 |
271 | 123 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 1.925.000 |
272 | 124 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.475.000 |
273 | 125 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1.925.000 |
274 | 126 | Phẫu thuật nội soi khớp gối /khớp háng /khớp vai /cổ chân | 1.375.000 |
275 | 127 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 1.595.000 |
276 | 128 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1.595.000 |
277 | 129 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 1.595.000 |
278 | 130 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 2.475.000 |
279 | 131 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.430.000 |
280 | 132 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.430.000 |
281 | 133 | Rút đinh / tháo phương tiện kết hợp xương | 935.000 |
282 | 134 | Tạo hình khí /phế quản | 9.350.000 |
283 | 135 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2.750.000 |
284 | 136 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy /tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1.100.000 |
285 | 137 | Phẫu thuật kéo dài chi (Chưa bao gồm phương tiện cố định) | 2.475.000 |
286 | 138 | Phẫu thuật tạo hình các vạt da có cuống mạch liền | 1.925.000 |
287 | 139 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.485.000 |
288 | 140 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1.925.000 |
289 | 141 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.485.000 |
| C2.2 | Sản - Phụ khoa |
|
290 | 1 | Hút điều hoà kinh nguyệt | 20.000 |
291 | 2 | Nạo sót rau /nạo buồng tử cung XN GPBL | 40.000 |
292 | 3 | Đẻ thường | 150.000 |
293 | 4 | Đẻ khó | 180.000 |
294 | 5 | Soi cổ tử cung | 6.000 |
295 | 6 | Soi ối | 6.000 |
296 | 7 | Bơm hơI, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
297 | 8 | Đốt điện tử cung | 20.000 |
298 | 9 | áp lạnh cổ tử cung | 20.000 |
299 | 10 | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) | 30.000 |
300 | 11 | Chích áp xe tuyến vú | 50.000 |
301 | 12 | Cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo | 50.000 |
302 | 13 | Làm thuốc âm đạo | 4.000 |
303 | 14 | Nạo phá thai bệnh lý /Nạo thai do mổ cũ /nạo thai khó | 100.000 |
304 | 15 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 |
305 | 16 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350.000 |
306 | 17 | Nạo hút thai trứng | 70.000 |
307 | 18 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 180.000 |
308 | 19 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
309 | 20 | Khâu vòng cổ tử cung /tháo vòng khó | 80.000 |
310 | 21 | Đốt laser cổ tử cung | 14.000 |
311 | 22 | Tiêm nhân Chorio | 9.000 |
312 | 23 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 19.000 |
313 | 24 | Chọc ổi chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 138.000 |
314 | 25 | Chọc ối điều trị đa ối | 25.000 |
315 | 26 | Khâu rách cùng đồ | 70.000 |
316 | 27 | Xoa bóp vú và hút sữa két hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 9.000 |
317 | 28 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng: chưa kể thuốc gây tê) | 400.000 |
318 | 29 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
319 | 30 | Trích áp xe Bartholin | 83.000 |
320 | 31 | Bóc nang Bartholin | 180.000 |
321 | 32 | Triệt sản nam | 72.000 |
322 | 33 | Triệt sản nữ | 110.000 |
323 | 34 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 303.000 |
324 | 35 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700.000 |
325 | 36 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 |
326 | 37 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
327 | 38 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.000.000 |
328 | 39 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 259.000 |
329 | 40 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (Chưa bao gồm Micro Guide Wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.485.000 |
330 | 41 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 303.000 |
331 | 42 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 |
332 | 43 | Phẫu thuật lấy thai (lần 1) | 450.000 |
333 | 44 | Phẫu thuật lấy thai (lần 2) | 600.000 |
334 | 45 | Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) | 800.000 |
335 | 46 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 374.000 |
336 | 47 | Nội xoay thai | 237.000 |
337 | 48 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 |
338 | 49 | Chọc hút noãn | 3.355.000 |
339 | 50 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi /trứng | 1.925.000 |
340 | 51 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1.210.000 |
341 | 52 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng +ICSI | 2.475.000 |
342 | 53 | Đo tim thai bằng Doppler | 26.000 |
343 | 54 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring | 55.000 |
344 | 55 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 2.200.000 |
345 | 56 | Thụ tinh nhân tạo IUI | 250.000 |
346 | 57 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 3.850.000 |
347 | 58 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4.180.000 |
348 | 59 | Xin trứng -làm IVF /ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4.675.000 |
349 | 60 | Phí lưu trữ phôi /trứng/tinh trùng (01 năm) | 1.100.000 |
350 | 61 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2.750.000 |
| C2.3 | Mắt |
|
351 | 1 | Thử thị lực đơn giản | 3.000 |
352 | 2 | Đo nhãn áp | 4.000 |
353 | 3 | Đo Javal | 5.000 |
354 | 4 | Đo thị trường, ám điểm | 5.000 |
355 | 5 | Thử kính loạn thị | 5.000 |
356 | 6 | Soi đáy mắt | 10.000 |
357 | 7 | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt | 10.000 |
358 | 8 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 10.000 |
359 | 9 | Thông lệ đạo một mắt | 10.000 |
360 | 10 | Thông lệ đạo hai mắt | 15.000 |
361 | 11 | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 10.000 |
362 | 12 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 20.000 |
363 | 13 | Lấy dị vật kết mạc sâu một mắt | 40.000 |
364 | 14 | Mổ mộng đơn một mắt | 40.000 |
365 | 15 | Mổ mộng kép một mắt | 60.000 |
366 | 16 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 50.000 |
367 | 17 | Chích chắp, lẹo | 20.000 |
368 | 18 | Mổ quặm một mi | 25.000 |
369 | 19 | Mổ quặm hai mi | 30.000 |
370 | 20 | Mổ quặm ba mi | 40.000 |
371 | 21 | Mổ quặm bốn mi | 50.000 |
372 | 22 | Đo khúc xạ máy | 4.000 |
373 | 23 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 33.000 |
374 | 24 | Điện chẩm. | 28.000 |
375 | 25 | Sắc giác | 17.000 |
376 | 26 | Điện võng mạc | 28.000 |
377 | 27 | Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo | 14.000 |
378 | 28 | Đo thị lực khách quan | 36.000 |
379 | 29 | Đánh bờ mi | 8.000 |
380 | 30 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 8.000 |
381 | 31 | Rửa cùng đồ 01 mắt | 14.000 |
382 | 32 | Điện di điều trị (1 lần) | 7.000 |
383 | 33 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 341.000 |
384 | 34 | Khoét bỏ nhãn cầu | 281.000 |
385 | 35 | Nặn tuyến bờ mi | 9.000 |
386 | 36 | Lấy sạn vôi kết mạc | 9.000 |
387 | 37 | Đốt lông xiêu | 12.000 |
388 | 38 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 369.000 |
389 | 39 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 440.000 |
390 | 40 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 413.000 |
391 | 41 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 440.000 |
392 | 42 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 248.000 |
393 | 43 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 314.000 |
394 | 44 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 358.000 |
395 | 45 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 413.000 |
396 | 46 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 550.000 |
397 | 47 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 550.000 |
398 | 48 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 578.000 |
399 | 49 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 385.000 |
400 | 50 | Soi bóng đồng tử | 7.000 |
401 | 51 | Phẫu thuật cắt bè | 358.000 |
402 | 52 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 825.000 |
403 | 53 | Phẫu thuật cắt bao sau | 248.000 |
404 | 54 | Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 495.000 |
405 | 55 | Rạch góc tiền phòng | 330.000 |
406 | 56 | Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể | 440.000 |
407 | 57 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 264.000 |
408 | 58 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 770.000 |
409 | 59 | Phẫu thuật u mi không vá da | 330.000 |
410 | 60 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 495.000 |
411 | 61 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 495.000 |
412 | 62 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 248.000 |
413 | 63 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 330.000 |
414 | 64 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 303.000 |
415 | 65 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 275.000 |
416 | 66 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800.000 |
417 | 67 | Lấy dị vật tiền phòng | 303.000 |
418 | 68 | Lấy dị vật hốc mắt | 385.000 |
419 | 69 | Cắt dịch kính đơn thuần /Lấy dị vật nội nhãn | 600.000 |
420 | 70 | Khâu giác mạc đơn thuần | 204.000 |
421 | 71 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270.000 |
422 | 72 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 600.000 |
423 | 73 | Khâu giác mạc phức tạp | 358.000 |
424 | 74 | Khâu củng mạc phức tạp | 400.000 |
425 | 75 | Mở tiền phòng rửa máu /mủ | 330.000 |
426 | 76 | Khâu phục hồi bờ mi | 248.000 |
427 | 77 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 440.000 |
428 | 78 | Chích mủ hốc mắt | 209.000 |
429 | 79 | Khâu da mi kết mạc bị rách | 253.000 |
430 | 80 | Cắt bỏ túi lệ | 413.000 |
431 | 81 | Cắt mộng đơn thuần | 358.000 |
432 | 82 | Cắt mộng áp Mytomycin | 369.000 |
433 | 83 | Gọt giác mạc | 319.000 |
434 | 84 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 605.000 |
435 | 85 | Khâu cò mi | 187.000 |
436 | 86 | Phủ kết mạc | 303.000 |
437 | 87 | Cắt u kết mạc không vá | 237.000 |
438 | 88 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 688.000 |
439 | 89 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 600.000 |
440 | 90 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu /loét giác mạc lâu liền /thủng giác mạc | 688.000 |
441 | 91 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 495.000 |
442 | 92 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 83.000 |
443 | 93 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 127.000 |
444 | 94 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 127.000 |
445 | 95 | Mở bao sau bằng Laser | 127.000 |
446 | 96 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 358.000 |
447 | 97 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 440.000 |
448 | 98 | Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoàI bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 660.000 |
449 | 99 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 358.000 |
450 | 100 | Điện đông thể mi | 176.000 |
451 | 101 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 14.000 |
452 | 102 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 19.000 |
453 | 103 | Điện rung mắt quang động | 36.000 |
454 | 104 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 33.000 |
455 | 105 | Lấy huyết thanh đóng ống | 28.000 |
456 | 106 | Cắt chỉ giác mạc | 14.000 |
457 | 107 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ò) | 14.000 |
458 | 108 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 385.000 |
459 | 109 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 633.000 |
460 | 110 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 220.000 |
461 | 111 | Phẫu thuật tháo cò mi | 55.000 |
462 | 112 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 55.000 |
463 | 113 | U bạch mạch kết mạc | 28.000 |
464 | 114 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt) | 2.750.000 |
465 | 115 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1.800.000 |
466 | 116 | Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo | 1.650.000 |
467 | 117 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1.650.000 |
468 | 118 | Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên | 204.000 |
| C2.4 | TAI - mũi - họng |
|
469 | 1 | Chích rạch áp xe Amydan | 30.000 |
470 | 2 | Chích rạch áp xe thành sau họng | 40.000 |
471 | 3 | Cắt Amidan | 40.000 |
472 | 4 | Chọc rửa xoang hàm (một lần) | 15.000 |
473 | 5 | Chọc thông xoang trán / xoang bướm | 20.000 |
474 | 6 | Lấy dị vật trong tai | 20.000 |
475 | 7 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 20.000 |
476 | 8 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 30.000 |
477 | 9 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 50.000 |
478 | 10 | Lấy dị vật thanh quản | 60.000 |
479 | 11 | Đốt điện cuốn họng /Cắt cuốn mũi | 30.000 |
480 | 12 | Cắt Polype mũi | 40.000 |
481 | 13 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu cổ mặt | 40.000 |
482 | 14 | Làm thuốc thanh quản / tai (không kể tiền thuốc) | 11.000 |
483 | 15 | Lấy dị vật họng | 17.000 |
484 | 16 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 77.000 |
485 | 17 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 61.000 |
486 | 18 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 18.000 |
487 | 19 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 36.000 |
488 | 20 | Trích màng nhĩ | 22.000 |
489 | 21 | Thông vòi nhĩ | 19.000 |
490 | 22 | Nong vòi nhĩ | 7.000 |
491 | 23 | Chọc hút dịch vành tai | 10.000 |
492 | 24 | Chích rạch vành tai | 18.000 |
493 | 25 | Lấy nút biểu bì ống tai | 18.000 |
494 | 26 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 |
495 | 27 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 |
496 | 28 | Khí dung | 8.000 |
497 | 29 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 10.000 |
498 | 30 | Nạo VA | 72.000 |
499 | 31 | Bẻ cuốn mũi | 26.000 |
500 | 32 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 132.000 |
501 | 33 | Nhét Meche mũi | 29.000 |
502 | 34 | Căt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 29.000 |
503 | 35 | Đốt họng hạt | 18.000 |
504 | 36 | Chọc hút u nang sàn mũi | 18.000 |
505 | 37 | Cắt Polyp ống tai | 15.000 |
506 | 38 | Sinh thiết vòm mũi họng | 18.000 |
507 | 39 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125.000 |
508 | 40 | Soi thanh quản cắt Papilloma | 125.000 |
509 | 41 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 |
510 | 42 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70.000 |
511 | 43 | Đốt Amidan áp lạnh | 72.000 |
512 | 44 | Cầm máu mũi bằng meroxeo (1 bên) | 150.000 |
513 | 45 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220.000 |
514 | 46 | Thông vòi nhĩ nội soi | 44.000 |
515 | 47 | Nong vòi nhĩ nội soi | 44.000 |
516 | 48 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng meroxeo (1 bên) | 121.000 |
517 | 49 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250.000 |
518 | 50 | Nội soi tai mũi họng | 100.000 |
519 | 51 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600.000 |
520 | 52 | Đo sức cản của mũi | 50.000 |
521 | 53 | Đo thính lực đơn âm | 20.000 |
522 | 54 | Đo trên ngưỡng | 24.000 |
523 | 55 | Đo sức nghe lời | 17.000 |
524 | 56 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 10.000 |
525 | 57 | Đo nhĩ lượng | 10.000 |
526 | 58 | Chỉ định ding máy trợ thính (Hướng dẫn) | 25.000 |
527 | 59 | Đo OAE (1 lần) | 20.000 |
528 | 60 | Đo ABR (1 lần) | 99.000 |
529 | 61 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 5.500.000 |
530 | 62 | Phẫu thuật nội soi lấy u / điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 3.850.000 |
531 | 63 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 5.500.000 |
532 | 64 | Phẫu thuật tai trong /u dây thần kinh VII /u dây thần kinh VIII | 3.465.000 |
533 | 65 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 2.475.000 |
534 | 66 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế /prothese) | 3.850.000 |
535 | 67 | Ghép thanh khí quản đặt Stent (chưa bao gồm Stent) | 3.850.000 |
536 | 68 | Nối khí quản tận -tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 4.675.000 |
537 | 69 | Đặt Stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 4.675.000 |
538 | 70 | Cắt thanh phế quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm Stent /van phát âm, thanh quản điện) | 3.575.000 |
539 | 71 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u vùng đầu cổ | 9.900.000 |
540 | 72 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 4.675.000 |
541 | 73 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh hoc) | 5.225.000 |
542 | 74 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 5.775.000 |
543 | 75 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 4.125.000 |
544 | 76 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 4.235.000 |
545 | 77 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 4.400.000 |
546 | 78 | Cắt u cuộn cảnh | 4.675.000 |
547 | 79 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 4.675.000 |
548 | 80 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan /thanh quản và nạo vét hạch cổ | 3.300.000 |
549 | 81 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 3.850.000 |
550 | 82 | Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4.675.000 |
551 | 83 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng hang miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4.675.000 |
552 | 84 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) | 3.850.000 |
553 | 85 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 3.575.000 |
554 | 86 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4.235.000 |
| C2.5 | Răng - Hàm - Mặt |
|
555 | 1 | Nhổ răng sữa, chân răng sữa | 3.000 |
556 | 2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4.000 |
557 | 3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8.000 |
558 | 4 | Cắt lợi trùm răng số 8 | 20.000 |
559 | 5 | Nhổ răng số 8 bình thường | 20.000 |
560 | 6 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30.000 |
561 | 7 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương | 40.000 |
562 | 8 | Cắt cuống chân răng | 20.000 |
563 | 9 | Bấm gai xương ổ răng | 20.000 |
564 | 10 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng /một hàm | 20.000 |
565 | 11 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 30.000 |
566 | 12 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng một vùng /một hàm | 20.000 |
567 | 13 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm | 30.000 |
568 | 14 | Chích áp xe viêm quanh răng | 20.000 |
569 | 15 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng /một hàm | 40.000 |
570 | 16 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20.000 |
| C2.5.1 | Phẫu thuật răng, miệng |
|
571 | 1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 72.000 |
572 | 2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 |
573 | 3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
574 | 4 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 |
575 | 5 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
576 | 6 | Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 |
577 | 7 | Nhổ chân răng | 55.000 |
578 | 8 | Mổ lấy nang răng | 94.000 |
579 | 9 | Cắt cuống một chân | 120.000 |
580 | 10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 21.000 |
581 | 11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 18.000 |
582 | 12 | Lấy u lành dưới 3 cm | 358.000 |
583 | 13 | Lấy u lành trên 3 cm | 500.000 |
584 | 14 | Lấy sỏi ống Wharton | 440.000 |
585 | 15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 308.000 |
586 | 16 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 165.000 |
587 | 17 | Bấm gai xương trên 2 ổ răng | 66.000 |
588 | 18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 94.000 |
589 | 19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 116.000 |
590 | 20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 198.000 |
591 | 21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng một vùng (Bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 704.000 |
592 | 22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng một vùng | 330.000 |
593 | 23 | Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên | 121.000 |
594 | 24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng táI tạo mô và xương nhân tạo) | 330.000 |
| C2.5.2 | Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục |
|
595 | 1 | Hàn xi măng | 15.000 |
596 | 2 | Hàn Amalgame | 20.000 |
597 | 3 | Nhựa hoá trùng hợp | 30.000 |
598 | 4 | Nhựa quang trùng hợp | 40.000 |
| C2.5.3 | Điều trị răng |
|
599 | 1 | Hàm răng sữa sâu ngà | 66.000 |
600 | 2 | Trám bít hố rãnh | 77.000 |
601 | 3 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 88.000 |
4 | Điều trị tuỷ răng sữa 1 chân | 198.000 | |
5 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 237.000 | |
604 | 6 | Chụp thép làm sẵn | 160.000 |
605 | 7 | Răng sâu ngà | 80.000 |
606 | 8 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 80.000 |
9 | Điều trị tuỷ răng số 1.2.3 | 275.000 | |
608 | 10 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 200.000 |
609 | 11 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới | 400.000 |
610 | 12 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên | 450.000 |
611 | 13 | Điều trị tuỷ lại | 500.000 |
612 | 14 | Hàn composite cổ răng | 150.000 |
613 | 15 | Hàn thẩm mỹ composite (Veneer) | 303.000 |
614 | 16 | Phục hồi thân răng có chốt | 303.000 |
615 | 17 | Tẩy trắng răng 1 hàm (Có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 770.000 |
616 | 18 | Tẩy trắng răng 2 hàm (Có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.155.000 |
| C2.5.4 | Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục |
|
617 | 1 | Hàn xi măng | 20.000 |
618 | 2 | Hàn Amalgame | 30.000 |
619 | 3 | Nhựa hoá trùng hợp | 35.000 |
620 | 4 | Nhựa quang trùng hợp | 50.000 |
| C2.5.5 | Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân |
|
621 | 1 | Hàn xi măng | 25.000 |
622 | 2 | Hàn Amalgame | 40.000 |
623 | 3 | Nhựa hoá trùng hợp | 45.000 |
624 | 4 | Nhựa quang trùng hợp | 60.000 |
| C2.5.6 | Răng giả tháo lắp |
|
625 | 1 | Một răng | 60.000 |
626 | 2 | Hai răng | 80.000 |
627 | 3 | Ba răng | 100.000 |
628 | 4 | Bốn răng | 110.000 |
629 | 5 | Năm răng | 120.000 |
630 | 6 | Sáu răng | 130.000 |
631 | 7 | Bảy răng | 140.000 |
632 | 8 | Tám răng | 150.000 |
633 | 9 | Chín đến 12 răng | 180.000 |
634 | 10 | Từ 13 răng đến một hàm toàn bộT | 250.000 |
635 | 11 | Cả hai hàm | 600.000 |
636 | 12 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 633.000 |
637 | 13 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 578.000 |
| C2.5.7 | Răng giả cố định |
|
638 | 1 | Răng chốt đơn giản | 60.000 |
639 | 2 | Răng chốt đúc | 70.000 |
640 | 3 | Mũ chụp nhựa | 60.000 |
641 | 4 | Mũ chụp kim loại | 100.000 |
642 | 5 | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 150.000 |
643 | 6 | Cầu răng của mỗi thành phần | 80.000 |
644 | 7 | Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 150.000 |
645 | 8 | Điều chỉnh cắn khít răng | 20.000 |
646 | 9 | Tháo cắt cầu răng | 20.000 |
647 | 10 | Hàn khung kim loại | 550.000 |
648 | 11 | Vá hàm gãy | 30.000 |
649 | 12 | Đệm hàm toàn bộ | 60.000 |
650 | 13 | Gắn thêm một răng | 30.000 |
651 | 14 | Thêm một móc | 15.000 |
652 | 15 | Gắn thêm một răng bị sứt | 5.000 |
653 | 16 | Thay nền hàm trên | 90.000 |
654 | 17 | Thay nền hàm dưới | 70.000 |
655 | 18 | Răng giả cố định trên implant (chưa bao gồm implant, cùi giả thay thế | 3.740.000 |
656 | 19 | Một đơn vị sứ kim loại | 660.000 |
657 | 20 | Một đơn vị sứ toàn phần | 880.000 |
658 | 21 | Một trụ thép | 523.000 |
659 | 22 | Một chụp thép cầu nhựa | 578.000 |
660 | 23 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 193.000 |
661 | 24 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.650.000 |
| C2.5.8 | Nắn chỉnh răng |
|
662 | 1 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 424.000 |
663 | 2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 715.000 |
664 | 3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 2.145.000 |
665 | 4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 2.750.000 |
666 | 5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 770.000 |
667 | 6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.265.000 |
668 | 7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3.300.000 |
669 | 8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 5.390.000 |
670 | 9 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) | 6.600.000 |
671 | 10 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 204.000 |
672 | 11 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 358.000 |
673 | 12 | Lấy khuôn mẫu để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 55.000 |
| C2.5.9 | Sửa lại hàm cũ |
|
674 | 1 | Làm lại hàm | 193.000 |
675 | 2 | Sửa hàm | 50.000 |
676 | 3 | Gắn lại chop, cầu (1 đơn vị) | 50.000 |
| C2.5.10 | Các phẫu thuật hàm mặt |
|
677 | 1 | Vết thương phần mềm nông < 5cm | 40.000 |
678 | 2 | Vết thương phần mềm nông > 5cm | 50.000 |
679 | 3 | Vết thương phần mềm sâu < 5cm | 50.000 |
680 | 4 | Vết thương phần mềm sâu > 5cm | 70.000 |
681 | 5 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1.650.000 |
682 | 6 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên /hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.145.000 |
683 | 7 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) | 1.200.000 |
684 | 8 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) | 1.705.000 |
685 | 9 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) | 1.760.000 |
686 | 10 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) | 2.860.000 |
687 | 11 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vạt liệu độn thay thế) | 1.595.000 |
688 | 12 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.430.000 |
689 | 13 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.623.000 |
690 | 14 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1.430.000 |
691 | 15 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 1.650.000 |
692 | 16 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.705.000 |
693 | 17 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.623.000 |
694 | 18 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1.650.000 |
695 | 19 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 |
696 | 20 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 |
697 | 21 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưabao gồm nẹp, vít) | 1.650.000 |
698 | 22 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp căn (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.815.000 |
699 | 23 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 1.925.000 |
700 | 24 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.815.000 |
701 | 25 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1.650.000 |
702 | 26 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.320.000 |
703 | 27 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.375.000 |
704 | 28 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.485.000 |
705 | 29 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.650.000 |
706 | 30 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến hàm dưới (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.705.000 |
707 | 31 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.568.000 |
708 | 32 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1.000.000 |
709 | 33 | Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên | 1.100.000 |
710 | 34 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 990.000 |
711 | 35 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thanh hầu | 990.000 |
712 | 36 | Phẫu thuật căng da mặt | 990.000 |
713 | 37 | Cắt u nang giáp móng | 1.320.000 |
714 | 38 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.320.000 |
715 | 39 | Cắt nang xương hàm từ 2-5 cm | 1.485.000 |
716 | 40 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.623.000 |
717 | 41 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.623.000 |
718 | 42 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.155.000 |
719 | 43 | Ghép da rời mỗi chiều 5cm | 1.210.000 |
720 | 44 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1.073.000 |
721 | 45 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.155.000 |
722 | 46 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 1.500.000 |
723 | 47 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.238.000 |
724 | 48 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.348.000 |
725 | 49 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.348.000 |
726 | 50 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.320.000 |
727 | 51 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi /phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.155.000 |
728 | 52 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 |
729 | 53 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 660.000 |
730 | 54 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.073.000 |
731 | 55 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.238.000 |
732 | 56 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.375.000 |
| C2.6 | Bỏng |
|
733 | 1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 69.000 |
734 | 2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 77.000 |
735 | 3 | Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày) | 110.000 |
736 | 4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.650.000 |
737 | 5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.200.000 |
738 | 6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.265.000 |
739 | 7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.980.000 |
740 | 8 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 44.000 |
741 | 9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 58.000 |
742 | 10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 220.000 |
743 | 11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng siêu âm Doppler | 77.000 |
744 | 12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 66.000 |
745 | 13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 47.000 |
746 | 14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào song) | 220.000 |
747 | 15 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 88.000 |
| C2.7 | Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác Đơn giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật. |
|
| C2.7.1 | Phẫu thuật |
|
| C2.7.1.1 | Khối U |
|
748 | 1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 2.200.000 |
749 | 2 | Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống | 2.200.000 |
750 | 3 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ | 2.200.000 |
751 | 4 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | 2.200.000 |
752 | 5 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 2.200.000 |
753 | 6 | Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan | 2.200.000 |
754 | 7 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 1.500.000 |
755 | 8 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | 2.200.000 |
756 | 9 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi | 2.200.000 |
757 | 10 | Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi | 2.200.000 |
758 | 11 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 1.500.000 |
759 | 12 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 1.500.000 |
760 | 13 | Cắt toàn bộ tuyến giáp / một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên | 1.500.000 |
761 | 14 | Cắt ung thư giáp trạng | 1.500.000 |
762 | 15 | Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú | 1.500.000 |
763 | 16 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 1.500.000 |
764 | 17 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 1.500.000 |
765 | 18 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 1.500.000 |
766 | 19 | Cắt chi và vét hạch | 1.500.000 |
767 | 20 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 1.500.000 |
768 | 21 | Cắt ung thư thận | 1.500.000 |
769 | 22 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 1.500.000 |
770 | 23 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | 1.500.000 |
771 | 24 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên | 1.500.000 |
772 | 25 | Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi | 1.500.000 |
773 | 26 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi | 1.500.000 |
774 | 27 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi | 1.500.000 |
775 | 28 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 1.500.000 |
776 | 29 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 1.500.000 |
777 | 30 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 1.500.000 |
778 | 31 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 1.500.000 |
779 | 32 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 1.500.000 |
780 | 33 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 1.500.000 |
781 | 34 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 1.500.000 |
782 | 35 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 1.500.000 |
783 | 36 | Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư | 1.500.000 |
784 | 37 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 1.500.000 |
785 | 38 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 1.500.000 |
786 | 39 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 1.500.000 |
787 | 40 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 1.500.000 |
788 | 41 | Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất | 1.500.000 |
789 | 42 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm | 1.500.000 |
790 | 43 | Cắt một nửa lưỡi | 1.500.000 |
791 | 44 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 1.500.000 |
792 | 45 | Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi | 1.500.000 |
793 | 46 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 800.000 |
794 | 47 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 800.000 |
795 | 48 | Phẫu thuật vét hạch nách | 800.000 |
796 | 49 | Cắt u giáp trạng | 800.000 |
797 | 50 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 800.000 |
798 | 51 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 800.000 |
799 | 52 | Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh | 800.000 |
800 | 53 | Khoét chóp cổ tử cung | 800.000 |
801 | 54 | Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh | 600.000 |
802 | 55 | Phẫu thuật cắt u vú có gây mê | 500.000 |
803 | 56 | Phẫu thuật cắt u thành õm d? o có gây mê | 500.000 |
804 | 57 | Phẫu thuật nối hỗng tràng - hỗng tràng, hỗng tràng - đại tràng | 1.500.000 |
805 | 58 | Phẫu thuật viêm phúc mạc (các loại) | 1.500.000 |
806 | 59 | Tán sỏi niệu quản qua nội soi | 1.500.000 |
807 | 60 | Cắt cổ bàng quang qua nội soi | 1.500.000 |
808 | 61 | Mổ khâu lỗ thủng ruột non do chấn thương | 1.500.000 |
809 | 62 | Mổ khâu lỗ thủng đại tràng do chấn thương | 1.500.000 |
810 | 63 | Mổ khâu tá tràng đơn thuần | 1.500.000 |
811 | 64 | Mổ khâu tá tràng kèm phẫu thuật giản áp | 1.500.000 |
812 | 65 | Mổ khâu tá tràng + cắt hang vị dạ dày | 1.500.000 |
813 | 66 | Cát bán phấn tuyến giáp qua nội soi | 1.500.000 |
814 | 67 | Phẫu thuật khoét bỏ ổ loét, khâu lỗ thủng tá tràng | 1.500.000 |
815 | 68 | Phẫu thuật đốt điện cầm máu bảo tồn lách vỡ | 1.500.000 |
816 | 69 | Phẫu thuật cắt lách bán phần bảo tồn lách vỡ | 1.500.000 |
817 | 70 | Mổ thông hỗng tràng nuôi dưỡng | 800.000 |
818 | 71 | Mổ dẫn lưu hỗng tràng | 800000 |
819 | 72 | Mổ dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 800.000 |
820 | 73 | Phẫu thuật thoát vị lỗ bịt (không có cắt nối ruột) | 800.000 |
821 | 74 | Phẫu thuật dẫn lưu lỗ thủng dạ dày, tá tràng (PT Newman) | 800.000 |
822 | 75 | Mổ dẫn lưu áp xe phần mềm có gây mê | 500.000 |
823 | 76 | Dẫn lưu máu, dẫn lưu khí màng phổi | 600.000 |
824 | 77 | Mổ tắc ruột nội soi | 1.600.000 |
825 | 78 | Nội soi ổ bụng thăm dò chẩn đoán | 1.200.000 |
| C2.7.1.2 | Tim mạch - lồng ngực |
|
826 | 1 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 1.600.000 |
827 | 2 | Khâu phục bó mạch cảnh cổ do chấn thương | 1.600.000 |
828 | 3 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 1.600.000 |
829 | 4 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 1.600.000 |
830 | 5 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | 1.600.000 |
831 | 6 | Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn | 1.600.000 |
832 | 7 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 1.600.000 |
833 | 8 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm | 1.600.000 |
834 | 9 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 1.600.000 |
835 | 10 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 1.600.000 |
836 | 11 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 1.600.000 |
837 | 12 | Cắt tuyến ức | 1.600.000 |
838 | 13 | Khâu vết thương mạch máu lớn ở các chi | 1.600.000 |
839 | 14 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 850.000 |
840 | 15 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 800.000 |
841 | 16 | Cắt u xương sườn: 1 xương | 800.000 |
842 | 17 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | 800.000 |
843 | 18 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 800.000 |
844 | 19 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 850.000 |
845 | 20 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm | 500.000 |
846 | 21 | Bóc nhân tuyến giáp | 800.000 |
847 | 22 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 800.000 |
848 | 23 | Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim | 850.000 |
849 | 24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 800.000 |
850 | 25 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 800.000 |
851 | 26 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 800.000 |
852 | 27 | Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động | 800.000 |
853 | 28 | Thắt các động mạch ngoại vi có gây mê | 500.000 |
854 | 29 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 600.000 |
855 | 30 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 600.000 |
856 | 31 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm | 400.000 |
857 | 32 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 600.000 |
| C2.7.1.3 | Thần kinh sọ não |
|
858 | 1 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa | 2.200.000 |
859 | 2 | Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng | 2.200.000 |
860 | 3 | Cắt u hố sau: u thuỳ Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu | 2.200.000 |
861 | 4 | Cắt u não thất | 2.200.000 |
862 | 5 | Cắt u tuỷ cổ cao | 2.200.000 |
863 | 6 | Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ | 2.200.000 |
864 | 7 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 2.200.000 |
865 | 8 | Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não | 2.200.000 |
866 | 9 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 2.200.000 |
867 | 10 | Cắt u bán cầu đại não | 1.600.000 |
868 | 11 | Phẫu thuật áp xe não | 1.600.000 |
869 | 12 | Cắt u tuỷ | 1.600.000 |
870 | 13 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 1.600.000 |
871 | 14 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 1.600.000 |
872 | 15 | Phẫu thuật chèn ép tuỷ | 1.600.000 |
873 | 16 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 1.600.000 |
874 | 17 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 1.600.000 |
875 | 18 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 1.600.000 |
876 | 19 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 1.600.000 |
877 | 20 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 1.600.000 |
878 | 21 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 1.600.000 |
879 | 22 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 800.000 |
880 | 23 | Khoan sọ thăm dò | 800.000 |
881 | 24 | Dẫn lưu não thất | 800.000 |
882 | 25 | Ghép khuyết xương sọ | 800.000 |
883 | 26 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm | 500.000 |
884 | 27 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm | 400.000 |
885 | 28 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 200.000 |
886 | 29 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm | 300.000 |
887 | 30 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 600.000 |
| C2.7.1.4 | Mắt |
|
888 | 1 | Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên. | 2.200.000 |
889 | 2 | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn | 2.200.000 |
890 | 3 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. | 2.200.000 |
891 | 4 | Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | 2.200.000 |
892 | 5 | Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ | 1.600.000 |
893 | 6 | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG | 1.600.000 |
894 | 7 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 1.600.000 |
895 | 8 | Phẫu thuật di chuyển ống Sténon | 1.600.000 |
896 | 9 | Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp | 1.600.000 |
897 | 10 | Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép | 1.600.000 |
898 | 11 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps | 1.600.000 |
899 | 12 | Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 1.600.000 |
900 | 13 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 1.600.000 |
901 | 14 | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính | 1.600.000 |
902 | 15 | Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá | 1.600.000 |
903 | 16 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | 1.600.000 |
904 | 17 | Ghép giác mạc có vành củng mạc | 1.600.000 |
905 | 18 | Nhuộm giác mạc lớp giữa | 1.600.000 |
906 | 19 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | 800.000 |
907 | 20 | Phẫu thuật Doenig | 800.000 |
908 | 21 | Phủ giác mạc bằng kết mạc | 800.000 |
909 | 22 | Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị | 800.000 |
910 | 23 | Cắt mống mắt quang học | 800.000 |
911 | 24 | Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị | 500.000 |
912 | 25 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc | 800.000 |
913 | 26 | Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 800.000 |
914 | 27 | Khâu chân mống mắt | 600.000 |
| C2.7.1.5 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
915 | 1 | Cắt u xơ vòm mũi họng | 2.200.000 |
916 | 2 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 1.600.000 |
917 | 3 | Cắt u nhú TMH qua nội soi | 1.600.000 |
918 | 4 | Cắt u tuyến mang tai | 1.200.000 |
919 | 5 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 1.600.000 |
920 | 6 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 1.600.000 |
921 | 7 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 1.600.000 |
922 | 8 | Thay thế xương bàn đạp | 1.600.000 |
923 | 9 | Khoét mê nhĩ | 1.600.000 |
924 | 10 | Mở túi nội dịch tai trong | 1.600.000 |
925 | 11 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 1.600.000 |
926 | 12 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 1.200.000 |
927 | 13 | Phẫu thuật xoang trán | 1.600.000 |
928 | 14 | Nạo sàng hàm | 1.600.000 |
929 | 15 | Phẫu thuật Caldwell -Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 1.200.000 |
930 | 16 | Cắt u thành sau họng | 1.600.000 |
931 | 17 | Cắt u thành bên họng | 1.600.000 |
932 | 18 | Cắt thần kinh Vidienne | 1.200.000 |
933 | 19 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 1.600.000 |
934 | 20 | Phẫu thuật treo sụn phễu | 1.600.000 |
935 | 21 | Cắt toàn bộ thanh quản | 1.600.000 |
936 | 22 | Cắt một nửa thanh quản | 1.600.000 |
937 | 23 | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh -khí quản | 1.600.000 |
938 | 24 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 1.600.000 |
939 | 25 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | 1.600.000 |
940 | 26 | Cắt dây thanh | 1.600.000 |
941 | 27 | Cắt dính thanh quản | 1.600.000 |
942 | 28 | Phẫu thuật chữa ngáy | 1.200.000 |
943 | 29 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 1.200.000 |
944 | 30 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | 1.600.000 |
945 | 31 | Thắt động mạch bướm -khẩu cái | 1.600.000 |
946 | 32 | Thắt động mạch hàm trong | 1.600.000 |
947 | 33 | Thắt động mạch sàng | 1.600.000 |
948 | 34 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 1.600.000 |
949 | 35 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 1.200.000 |
950 | 36 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 1.200.000 |
951 | 37 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 1.200.000 |
952 | 38 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 1.600.000 |
953 | 39 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 1.600.000 |
954 | 40 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 800.000 |
955 | 41 | Vá nhĩ đơn thuần | 800.000 |
956 | 42 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 800.000 |
957 | 43 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 800.000 |
958 | 44 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 800.000 |
959 | 45 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 800.000 |
960 | 46 | Phẫu thuật cắt amidan gây mê | 800.000 |
961 | 47 | Vi phẫu thuật thanh quản | 800.000 |
962 | 48 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 800.000 |
963 | 49 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 800.000 |
964 | 50 | Nắn sống mũi sau chấn thương | 500.000 |
965 | 51 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 800.000 |
966 | 52 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu -cổ có gây mê | 300.000 |
967 | 53 | Phẫu thuật viêm màng não, viêm tắc TM bên do tai | 2.200.000 |
968 | 54 | Phẫu thuật cắt bờ tự do cuốn dưới 2 bên sử dụng Merocel | 1.600.000 |
969 | 55 | Phẫu thuật khối u hàm sàng có sử dụng Merocel | 1.600.000 |
970 | 56 | Phẫu thuật nội soi sàng hàm có sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel | 1.600.000 |
971 | 57 | Phẫu thuật nội soi sàng hàm cắt Polyp mũi sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel | 1.600.000 |
972 | 58 | Phẫu thuật nâng xương chính mũi sau chấn thương sử dụng cầm máu Merocel | 1.600.000 |
973 | 59 | Phẫu thuật mổ đường rò xoang lê | 1.600.000 |
974 | 60 | Khoan bỏ u xương chủm | 800.000 |
975 | 61 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn sử dụng Merocel | 800.000 |
976 | 62 | Phẫu thuật nội soi nạo VA có gây mê | 600.000 |
977 | 63 | Phẫu thuật nạo vét tổ chức sụn viêm | 800.000 |
978 | 64 | Phẫu thuật cắt u sàn mũi | 800.000 |
| 2.7.1.6 | Răng - hàm - mặt |
|
979 | 1 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới kèm ghép xương ngay | 2.200.000 |
980 | 2 | Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên | 2.200.000 |
981 | 3 | Cắt nang xương hàm khó | 1.600.000 |
982 | 4 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng. | 1.600.000 |
983 | 5 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 800.000 |
984 | 6 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên | 800.000 |
985 | 7 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 800.000 |
986 | 8 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung | 500.000 |
987 | 9 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 800.000 |
988 | 10 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald -Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 800.000 |
989 | 11 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm | 800.000 |
990 | 12 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 800.000 |
991 | 13 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi | 800.000 |
992 | 14 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 800.000 |
993 | 15 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) | 800.000 |
994 | 16 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 500.000 |
995 | 17 | Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân | 200.000 |
996 | 18 | Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ | 600.000 |
997 | 19 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng | 400.000 |
998 | 20 | Mài răng làm cầu răng | 500.000 |
999 | 21 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant | 500.000 |
1000 | 22 | Cắt u lợi dưới 2cm | 100.000 |
1001 | 23 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 600.000 |
1002 | 24 | Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm | 500.000 |
1003 | 25 | Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov | 600.000 |
1004 | 26 | Phẫu thuật lấy sỏi tuyến mang tai, tuyến dưới hàm | 800.000 |
| C2.7.1.7 | Lao và bệnh phổi |
|
1005 | 1 | Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm | 2.200.000 |
1006 | 2 | Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ | 2.200.000 |
1007 | 3 | Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da | 2.200.000 |
1008 | 4 | Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | 2.200.000 |
1009 | 5 | Cắt thuỳ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực | 2.200.000 |
1010 | 6 | Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại (phẫu thuật lại) | 2.200.000 |
1011 | 7 | Cắt phổi và cắt màng phổi | 2.200.000 |
1012 | 8 | Cắt đoạn nối động mạch phổi. | 2.200.000 |
1013 | 9 | Cắt u trung thất qua đường giữa xương ức | 2.200.000 |
1014 | 10 | Cắt u trung thất to đường kính trên 10 cm có đè ép vào trung thất | 2.200.000 |
1015 | 11 | Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi | 2.200.000 |
1016 | 12 | Cắt một phổi | 1.600.000 |
1017 | 13 | Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ phổi | 1.600.000 |
1018 | 14 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 1.600.000 |
1019 | 15 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 1.600.000 |
1020 | 16 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 1.600.000 |
1021 | 17 | Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình | 1.600.000 |
1022 | 18 | Cắt thuỳ phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim | 1.600.000 |
1023 | 19 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | 1.600.000 |
1024 | 20 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede ) | 1.600.000 |
1025 | 21 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | 1.600.000 |
1026 | 22 | Cắt lá xương sống | 1.600.000 |
1027 | 23 | PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống | 1.600.000 |
1028 | 24 | Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống -xương sườn | 1.600.000 |
1029 | 25 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi | 1.600.000 |
1030 | 26 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 1.600.000 |
1031 | 27 | Phẫu thuật khớp vai /khuỷu/ háng (nạo lao khớp n) | 1.600.000 |
1032 | 28 | Cắt phổi không điển hình (wedge resection) | 850.000 |
1033 | 29 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 800.000 |
1034 | 30 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 800.000 |
1035 | 31 | Mở màng phổi tối đa | 800.000 |
1036 | 32 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 800.000 |
1037 | 33 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 800.000 |
1038 | 34 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 800.000 |
1039 | 35 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 800.000 |
1040 | 36 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 800.000 |
1041 | 37 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 600.000 |
1042 | 38 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 600.000 |
1043 | 39 | Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò | 500.000 |
| C2.7.1.8 | TIÊU HOÁ - BỤNG |
|
1044 | 1 | Cắt toàn bộ dạ dày | 2.200.000 |
1045 | 2 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | 2.200.000 |
1046 | 3 | Cắt toàn bộ đại tràng | 2.200.000 |
1047 | 4 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 1.600.000 |
1048 | 5 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 1.600.000 |
1049 | 6 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 1.600.000 |
1050 | 7 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 1.600.000 |
1051 | 8 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 1.600.000 |
1052 | 9 | Cắt lại đại tràng | 1.600.000 |
1053 | 10 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 1.500.000 |
1054 | 11 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 1.600.000 |
1055 | 12 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 1.600.000 |
1056 | 13 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 1.600.000 |
1057 | 14 | Cắt u sau phúc mạc | 1.600.000 |
1058 | 15 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 1.600.000 |
1059 | 16 | Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày | 1.600.000 |
1060 | 17 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 1.600.000 |
1061 | 18 | Cắt túi thừa tá tràng | 1.600.000 |
1062 | 19 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1.500.000 |
1063 | 20 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 1.600.000 |
1064 | 21 | Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 1.600.000 |
1065 | 22 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 1.600.000 |
1066 | 23 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 1.600.000 |
1067 | 24 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 1.600.000 |
1068 | 25 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 1.500.000 |
1069 | 26 | Cắt đoạn ruột non | 1.500.000 |
1070 | 27 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 1.500.000 |
1071 | 28 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 1.400.000 |
1072 | 29 | Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới | 1.600.000 |
1073 | 30 | Cắt bỏ trĩ vòng | 1.100.000 |
1074 | 31 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 1.600.000 |
1075 | 32 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 1.200.000 |
1076 | 33 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 1.400.000 |
1077 | 34 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 1.600.000 |
1078 | 35 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 800.000 |
1079 | 36 | Nối vị tràng | 800.000 |
1080 | 37 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 800.000 |
1081 | 38 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 800.000 |
1082 | 39 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 800.000 |
1083 | 40 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 800.000 |
1084 | 41 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 800.000 |
1085 | 42 | Làm hậu môn nhân tạo | 800.000 |
1086 | 43 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 800.000 |
1087 | 44 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 800.000 |
1088 | 45 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 800.000 |
1089 | 46 | Cắt cơ tròn trong | 800.000 |
1090 | 47 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 800.000 |
1091 | 48 | Mở bụng thăm dò | 800.000 |
1092 | 49 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 600.000 |
1093 | 50 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 600.000 |
1094 | 51 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 850.000 |
1095 | 52 | Mở thông dạ dày | 600.000 |
1096 | 53 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 600.000 |
1097 | 54 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 700.000 |
1098 | 55 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 600.000 |
1099 | 56 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 700.000 |
1100 | 57 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 700.000 |
1101 | 58 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 300.000 |
1102 | 59 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 500.000 |
1103 | 60 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 300.000 |
| C2.7.1.9 | GAN - mật - tuỵ |
|
1104 | 1 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 2.200.000 |
1105 | 2 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 2.200.000 |
1106 | 3 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu | 2.200.000 |
1107 | 4 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu | 2.200.000 |
1108 | 5 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan -hỗng tràng | 2.200.000 |
1109 | 6 | Cắt bỏ khối tá tuỵ | 2.200.000 |
1110 | 7 | Cắt phân thuỳ gan | 1.600.000 |
1111 | 8 | Cắt hạ phân thuỳ gan phải | 1.600.000 |
1112 | 9 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 1.600.000 |
1113 | 10 | Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan | 1.600.000 |
1114 | 11 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật | 1.600.000 |
1115 | 12 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại | 1.600.000 |
1116 | 13 | Nối ống mật chủ -hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 1.600.000 |
1117 | 14 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 1.600.000 |
1118 | 15 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 1.600.000 |
1119 | 16 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | 1.600.000 |
1120 | 17 | Cắt thân và đuôi tuỵ | 1.600.000 |
1121 | 18 | Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách | 1.600.000 |
1122 | 19 | Nối lưu thông cửa chủ | 1.600.000 |
1123 | 20 | Cắt thuỳ gan trái | 1.600.000 |
1124 | 21 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 1.600.000 |
1125 | 22 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 1.600.000 |
1126 | 23 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu | 1.600.000 |
1127 | 24 | Nối ống mật chủ -tá tràng | 1.600.000 |
1128 | 25 | Nối ống mật chủ -hỗng tràng | 1.600.000 |
1129 | 26 | Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung -hỗng tràng | 1.600.000 |
1130 | 27 | Nối nang tuỵ -dạ dày | 1.600.000 |
1131 | 28 | Nối nang tuỵ -hỗng tràng | 1.800.000 |
1132 | 29 | Cắt lách do chấn thương | 1.500.000 |
1133 | 30 | Nối túi mật -hỗng tràng | 1.600.000 |
1134 | 31 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử | 1.600.000 |
1135 | 32 | Dẫn lưu áp xe tuỵ | 1.600.000 |
1136 | 33 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 1.600.000 |
1137 | 34 | Phẫu thuật vỡ tuỵ (bằng chèn gạc cầm máu b) | 850.000 |
1138 | 35 | Dẫn lưu túi mật | 800.000 |
1139 | 36 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 800.000 |
1140 | 37 | Dẫn lưu áp xe gan | 600.000 |
| C2.7.1.10 | Tiết niệu - Sinh dục |
|
1141 | 1 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc) | 2.200.000 |
1142 | 2 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột -bàng quang | 2.200.000 |
1143 | 3 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 2.200.000 |
1144 | 4 | Nối dương vật | 2.200.000 |
1145 | 5 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) | 1.600.000 |
1146 | 6 | Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt | 1.600.000 |
1147 | 7 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 1.600.000 |
1148 | 8 | Cắt một nửa thận (ct thn bn phn) | 1.600.000 |
1149 | 9 | Cắt u thận lành | 1.600.000 |
1150 | 10 | Lấy sỏi san hô thận | 1.600.000 |
1151 | 11 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) | 1.600.000 |
1152 | 12 | Nối niệu quản -đài thận (Calico-ureteral anastomosis) | 1.600.000 |
1153 | 13 | Phẫu thuật rò bàng quang -âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | 1.600.000 |
1154 | 14 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 1.600.000 |
1155 | 15 | Cắt thận đơn thuần | 1.600.000 |
1156 | 16 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 1.600.000 |
1157 | 17 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 1.600.000 |
1158 | 18 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang | 1.600.000 |
1159 | 19 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 1.600.000 |
1160 | 20 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 1.600.000 |
1161 | 21 | Cắt nối niệu quản | 1.600.000 |
1162 | 22 | Phẫu thuật rò niệu quản -âm đạo | 1.600.000 |
1163 | 23 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 1.600.000 |
1164 | 24 | Cắm niệu quản bàng quang | 1.600.000 |
1165 | 25 | Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | 1.600.000 |
1166 | 26 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1.600.000 |
1167 | 27 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 1.600.000 |
1168 | 28 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 1.600.000 |
1169 | 29 | Cắt u bàng quang đường trên | 1.600.000 |
1170 | 30 | Lấy sỏi bàng quang lần 2. đóng lỗ rò bàng quang | 1.600.000 |
1171 | 31 | Cắt cổ bàng quang | 1.500.000 |
1172 | 32 | Cắt nối niệu đạo sau | 1.600.000 |
1173 | 33 | Phẫu thuật treo thận | 850.000 |
1174 | 34 | Lấy sỏi niệu quản | 800.000 |
1175 | 35 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 800.000 |
1176 | 36 | Chữa cương cứng dương vật | 850.000 |
1177 | 37 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 850.000 |
1178 | 38 | Cắt nối niệu đạo trước | 850.000 |
1179 | 39 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 850.000 |
1180 | 40 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 800.000 |
1181 | 41 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 800.000 |
1182 | 42 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 850.000 |
1183 | 43 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 600.000 |
1184 | 44 | Dẫn lưu thận qua da | 600.000 |
1185 | 45 | Lấy sỏi bàng quang | 800.000 |
1186 | 46 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 800.000 |
1187 | 47 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 600.000 |
1188 | 48 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 850.000 |
1189 | 49 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 600.000 |
1190 | 50 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 600.000 |
1191 | 51 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 600.000 |
1192 | 52 | Cắt u nang thừng tinh | 600.000 |
1193 | 53 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 500.000 |
1194 | 54 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 500.000 |
1195 | 55 | Cắt u lành dương vật | 500.000 |
1196 | 56 | Cắt túi thừa niệu đạo | 500.000 |
1197 | 57 | Mở rộng lỗ sáo | 500.000 |
1198 | 58 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 500.000 |
1199 | 59 | Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da | 600.000 |
1200 | 60 | Chích áp xe tầng sinh môn | 300.000 |
| C2.7.1.11 | Phụ sản |
|
1201 | 1 | Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 2.200.000 |
1202 | 2 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung. | 2.200.000 |
1203 | 3 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 1.600.000 |
1204 | 4 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 1.600.000 |
1205 | 5 | Đóng rò trực tràng -âm đạo hoặc bàng quang -âm đạo | 1.600.000 |
1206 | 6 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 1.600.000 |
1207 | 7 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 1.600.000 |
1208 | 8 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | 1.600.000 |
1209 | 9 | Nối hai tử cung (Strassmann) | 1.600.000 |
1210 | 10 | Mở thông vòi trứng hai bên | 1.600.000 |
1211 | 11 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng | 1.200.000 |
1212 | 12 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 1.500.000 |
1213 | 13 | Lấy khối máu tụ thành nang | 1.500.000 |
1214 | 14 | Phẫu thuật LeFort | 850.000 |
1215 | 15 | Lấy thai triệt sản | 750.000 |
1216 | 16 | Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng | 600.000 |
1217 | 17 | Cắt cụt cổ tử cung | 800.000 |
1218 | 18 | Phẫu thuật treo tử cung | 800.000 |
1219 | 19 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 800.000 |
1220 | 20 | Làm lại thành âm đạo | 800.000 |
1221 | 21 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 800.000 |
1222 | 22 | Cắt u nang vú hay u vú lành | 500.000 |
1123 | 23 | Khâu tử cung do nạo thủng | 800.000 |
1224 | 24 | Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 600.000 |
1225 | 25 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai | 600.000 |
1226 | 26 | Khâu vòng cổ tử cung | 500.000 |
1227 | 27 | Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung | 500.000 |
1228 | 28 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo | 600.000 |
1229 | 29 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 500.000 |
1230 | 30 | Cắt tử cung bán phần | 800.000 |
1231 | 31 | Phẫu thuật nội soi lạc nội mạc tử cung | 2.200.000 |
1232 | 32 | Bóc u xơ tử cung qua nội soi | 2.200.000 |
1233 | 33 | Phẫu thuật cắt khối ứ mủ vòi trứng qua nội soi | 2.200.000 |
1234 | 34 | Phẫu thuật nối vòi trứng qua nội soi | 2.200.000 |
1235 | 35 | Phẫu thuật cắt u âm hộ + lấy hạch | 1.800.000 |
1236 | 36 | Mổ nội soi lấy vòng trong ổ bụng | 800.000 |
1237 | 37 | Đặt dụng cụ tử cung chống dính B >T.C | 800.000 |
1238 | 38 | Phẫu thuật vết trắng âm hộ | 600.000 |
| C2.7.1.12 | NHI |
|
|
| A- Sơ sinh |
|
1239 | 1 | Phẫu thuật teo thực quản: cắt rò và nối | 1.600.000 |
1240 | 2 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 1.600.000 |
1241 | 3 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 1.600.000 |
1242 | 4 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 1.600.000 |
1243 | 5 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.600.000 |
|
| B- Tim mạch - lồng ngực |
|
1244 | 6 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 1.600.000 |
1245 | 7 | Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản | 1.600.000 |
1246 | 8 | Cắt túi thừa thực quản | 1.600.000 |
1247 | 9 | Phẫu thuật thực quản đôi | 1.600.000 |
1248 | 10 | Mở lồng ngực thăm dò | 1.600.000 |
1249 | 11 | Cố định mảng sườn di động | 1.600.000 |
1250 | 12 | Dẫn lưu áp xe phổi | 600.000 |
|
| D-Tiêu hoá |
|
1251 | 13 | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | 2.200.000 |
1252 | 14 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 1.600.000 |
1253 | 15 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo | 1.600.000 |
1254 | 16 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 1.600.000 |
1255 | 17 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 1.600.000 |
1256 | 18 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 1.600.000 |
1257 | 19 | Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo | 1.600.000 |
1258 | 20 | Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét | 1.600.000 |
1259 | 21 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 1.600.000 |
1260 | 22 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng | 1.600.000 |
1261 | 23 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 1.600.000 |
1262 | 24 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 1.600.000 |
1263 | 25 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | 1.600.000 |
1264 | 26 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 1.600.000 |
1265 | 27 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 1.600.000 |
1266 | 28 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 1.600.000 |
1267 | 29 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1.600.000 |
1268 | 30 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo | 1.600.000 |
1269 | 31 | Cắt u nang mạc nối lớn | 1.600.000 |
1270 | 32 | Đóng hậu môn nhân tạo | 1.600.000 |
1271 | 33 | Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong | 1.600.000 |
1272 | 34 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 800.000 |
1273 | 35 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 800.000 |
1274 | 36 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 800.000 |
1275 | 37 | Cắt túi thừa Meckel | 800.000 |
1276 | 38 | Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi | 800.000 |
1277 | 39 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 800.000 |
1278 | 40 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 800.000 |
1279 | 41 | Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn | 700.000 |
1280 | 42 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn | 800.000 |
1281 | 43 | Cắt mỏm thừa trực tràng | 600.000 |
1282 | 44 | Nong hậu môn dưới gây mê | 600.000 |
1283 | 45 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 600.000 |
|
| Đ - Gan - mật - tuỵ |
|
1284 | 46 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | 2.200.000 |
1285 | 47 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | 1.600.000 |
1286 | 48 | Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh | 1.800.000 |
1287 | 49 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu | 1.800.000 |
1288 | 50 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | 1.800.000 |
1289 | 51 | Phẫu thuật điều trị chy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu | 1.600.000 |
1290 | 52 | Dẫn lưu túi mật | 800.000 |
1291 | 53 | Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu | 800.000 |
|
| E - Tiết niệu - sinh dục |
|
1292 | 54 | Trồng lại niệu quản một bên | 1.600.000 |
1293 | 55 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | 1.600.000 |
1294 | 56 | Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 1.600.000 |
1295 | 57 | Lấy sỏi nhu mô thận | 1.600.000 |
1296 | 58 | Nối niệu quản với niệu quản | 1.600.000 |
1297 | 59 | Ghép cơ cổ bàng quang | 1.600.000 |
1298 | 60 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 1.600.000 |
1299 | 61 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 1.600.000 |
1300 | 62 | Cắt túi sa niệu quản | 1.600.000 |
1301 | 63 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng | 1.600.000 |
1302 | 64 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên | 1.600.000 |
1303 | 65 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 1.600.000 |
1304 | 66 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 1.600.000 |
1305 | 67 | Dẫn lưu hai thận | 800.000 |
1306 | 68 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 800.000 |
1307 | 69 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 800.000 |
1308 | 70 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên | 800.000 |
1309 | 71 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 850.000 |
1310 | 72 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi | 800.000 |
1311 | 73 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 800.000 |
1312 | 74 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | 800.000 |
1313 | 75 | Dẫn lưu thận | 800.000 |
1314 | 76 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 850.000 |
1315 | 77 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 850.000 |
1316 | 78 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 850.000 |
1317 | 79 | Lấy sỏi niệu đạo | 850.000 |
1318 | 80 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 850.000 |
1319 | 81 | Mở thông bàng quang | 600.000 |
1320 | 82 | Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 700.000 |
|
| G - Chấn thương - Chỉnh hình |
|
1321 | 83 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi | 2.200.000 |
1322 | 84 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | 1.600.000 |
1323 | 85 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 1.500.000 |
1324 | 86 | Nối dây chằng chéo | 1.600.000 |
1325 | 87 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi | 1.600.000 |
1326 | 88 | Phẫu thuật điều trị não bé | 1.600.000 |
1327 | 89 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương | 1.600.000 |
1328 | 90 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương | 1.600.000 |
1329 | 91 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối | 1.600.000 |
1330 | 92 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 1.600.000 |
1331 | 93 | PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | 1.600.000 |
1332 | 94 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger | 1.600.000 |
1333 | 95 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh | 1.600.000 |
1334 | 96 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 1.600.000 |
1335 | 97 | Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh | 1.600.000 |
1336 | 98 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | 1.600.000 |
1337 | 99 | PT biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương | 1.600.000 |
1338 | 100 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta | 1.000.000 |
1339 | 101 | Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não | 1.600.000 |
1340 | 102 | Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não | 1.600.000 |
1341 | 103 | PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương | 1.600.000 |
1342 | 104 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 1.600.000 |
1343 | 105 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | 1.600.000 |
1344 | 106 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV. | 1.200.000 |
1345 | 107 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp | 1.600.000 |
1346 | 108 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | 1.600.000 |
1347 | 109 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | 1.600.000 |
1348 | 110 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 1.600.000 |
1349 | 111 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 1.600.000 |
1350 | 112 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 1.600.000 |
1351 | 113 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn | 1.200.000 |
1352 | 114 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 1.600.000 |
1353 | 115 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 850.000 |
1354 | 116 | PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay | 850.000 |
1355 | 117 | Nối đứt dây chằng bên | 800.000 |
1356 | 118 | PT viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | 800.000 |
1357 | 119 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 700.000 |
1358 | 120 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 700.000 |
1359 | 121 | Cắt u xương lành | 850.000 |
1360 | 122 | Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp | 700.000 |
1361 | 123 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ | 800.000 |
1362 | 124 | Chích áp xe phần mềm lớn có gây mê | 600.000 |
|
| H - Tạo hình |
|
1363 | 125 | Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày | 2.200.000 |
1364 | 126 | Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài | 2.200.000 |
1365 | 127 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột | 1.600.000 |
1366 | 128 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột | 1.600.000 |
1367 | 129 | Tạo hình phần nối bể thận niệu quản | 1.600.000 |
1368 | 130 | Tạo hình lồng ngực | 1.600.000 |
1369 | 131 | Tạo hình cơ thắt hậu môn | 1.600.000 |
1370 | 132 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 1.600.000 |
1371 | 133 | Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli | 1.600.000 |
1372 | 134 | Tạo hình cổ bàng quang | 1.600.000 |
1373 | 135 | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo | 800.000 |
1374 | 136 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 800.000 |
1375 | 137 | Tạo hình một phần âm vật | 800.000 |
| C2.7.1.13 | Chấn thương - chỉnh hình |
|
1376 | 1 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | 2.200.000 |
1377 | 2 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | 2.200.000 |
1378 | 3 | Thay khớp vai nhân tạo | 2.200.000 |
1379 | 4 | Chuyển ngón | 2.200.000 |
1380 | 5 | Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu | 2.200.000 |
1381 | 6 | Chuyển giới tính | 2.200.000 |
1382 | 7 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 1.600.000 |
1383 | 8 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 1.600.000 |
1384 | 9 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 1.600.000 |
1385 | 10 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 1.600.000 |
1386 | 11 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 1.600.000 |
1387 | 12 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 1.600.000 |
1388 | 13 | Thay khớp bàn ngón tay | 1.600.000 |
1389 | 14 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | 1.600.000 |
1390 | 15 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 1.600.000 |
1391 | 16 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 1.600.000 |
1392 | 17 | Tháo khớp háng | 1.600.000 |
1393 | 18 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 1.600.000 |
1394 | 19 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 1.600.000 |
1395 | 20 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương | 1.600.000 |
1396 | 21 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 | 1.600.000 |
1397 | 22 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 1.600.000 |
1398 | 23 | Cắt u máu trong xương | 1.600.000 |
1399 | 24 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm | 1.600.000 |
1400 | 25 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | 1.600.000 |
1401 | 26 | Nối ghép thần kinh vi phẫu | 1.600.000 |
1402 | 27 | Chỉnh hình màn hầu | 1.600.000 |
1403 | 28 | Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn. | 1.600.000 |
1404 | 29 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm | 1.600.000 |
1405 | 30 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 1.600.000 |
1406 | 31 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 1.600.000 |
1407 | 32 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 1.600.000 |
1408 | 33 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 1.600.000 |
1409 | 34 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 1.600.000 |
1410 | 35 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 1.600.000 |
1411 | 36 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ | 1.600.000 |
1412 | 37 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 1.600.000 |
1413 | 38 | Phẫu thuật toác khớp mu (chưa bao gồm xương nẹp vít) | 1.600.000 |
1414 | 39 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 1.600.000 |
1415 | 40 | Phẫu thuật trật khớp háng | 1.600.000 |
1416 | 41 | Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh | 1.600.000 |
1417 | 42 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 1.600.000 |
1418 | 43 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 1.600.000 |
1419 | 44 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 1.000.000 |
1420 | 45 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 1.600.000 |
1421 | 46 | Phẫu thuật vết thương khớp | 1.000.000 |
1422 | 47 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 1.000.000 |
1423 | 48 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1.000.000 |
1424 | 49 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 1.500.000 |
1425 | 50 | Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 đến 10cm | 800.000 |
1426 | 51 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm | 800.000 |
1427 | 52 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 1.600.000 |
1428 | 53 | Cắt u thần kinh | 1.600.000 |
1429 | 54 | Gỡ dính thần kinh | 1.600.000 |
1430 | 55 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 1.200.000 |
1431 | 56 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 1.600.000 |
1432 | 57 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 1.600.000 |
1433 | 58 | Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm xương nẹp vít) | 1.000.000 |
1434 | 59 | Tháo khớp vai | 1.600.000 |
1435 | 60 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay | 1.600.000 |
1436 | 61 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 1.600.000 |
1437 | 62 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1.200.000 |
1438 | 63 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 1.200.000 |
1439 | 64 | Cắt u xương sụn | 800.000 |
1440 | 65 | Nối gân duỗi | 800.000 |
1441 | 66 | Gỡ dính gân | 800.000 |
1442 | 67 | Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới) | 1.600.000 |
1443 | 68 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 1.000.000 |
1444 | 69 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 800.000 |
1445 | 70 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 850.000 |
1446 | 71 | Cắt cụt cẳng tay | 850.000 |
1447 | 72 | Tháo khớp khuỷu | 850.000 |
1448 | 73 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 800.000 |
1449 | 74 | Tháo khớp cổ tay | 850.000 |
1450 | 75 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 800.000 |
1451 | 76 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 850.000 |
1452 | 77 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 850.000 |
1453 | 78 | Tháo khớp gối | 850.000 |
1454 | 79 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 850.000 |
1455 | 80 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 850.000 |
1456 | 81 | Cắt cụt cẳng chân | 850.000 |
1457 | 82 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 850.000 |
1458 | 83 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục | 800.000 |
1459 | 84 | Phẫu thuật chân chữ X | 800.000 |
1460 | 85 | Phẫu thuật co gân Achille | 850.000 |
1461 | 86 | Tháo một nửa bàn chân trước | 850.000 |
1462 | 87 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 500.000 |
1463 | 88 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 850.000 |
1464 | 89 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 850.000 |
1465 | 90 | Cắt cụt cánh tay | 850.000 |
1466 | 91 | Cắt u bao gân | 700.000 |
1467 | 92 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may | 700.000 |
1468 | 93 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch | 600.000 |
1469 | 94 | Cắt u xương sụn lành tính | 600.000 |
1470 | 95 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm | 500.000 |
1471 | 96 | Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac -neil | 700.000 |
1472 | 97 | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm | 500.000 |
1473 | 98 | Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp | 700.000 |
1474 | 99 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 500.000 |
1475 | 100 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 300.000 |
1476 | 101 | Tháo đốt bàn | 300.000 |
1477 | 102 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 1.600.000 |
1478 | 103 | Cố định ngoại vi xương bằng khung ngoại vi | 1.200.000 |
| C2.7.1.14 | Bỏng |
|
|
| A. Người lớn |
|
1479 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 1.200.000 |
1480 | 2 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | 1.000.000 |
1481 | 3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể | 800.000 |
1482 | 4 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể | 600.000 |
1483 | 5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 600.000 |
1484 | 6 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 300.000 |
|
| B. Trẻ em |
|
1485 | 7 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 1.600.000 |
1486 | 8 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 850.000 |
1487 | 9 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể | 850.000 |
1488 | 10 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể | 850.000 |
1489 | 11 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 700.000 |
1490 | 12 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 700.000 |
|
| C. Ghép da |
|
1491 | 13 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 1.200.000 |
1492 | 14 | Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể | 800.000 |
1493 | 15 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 600.000 |
| C2.7.1.15 | Tạo hình |
|
1494 | 1 | Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi | 2.200.000 |
1495 | 2 | Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp | 2.200.000 |
1496 | 3 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu | 2.200.000 |
1497 | 4 | Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển | 2.200.000 |
1498 | 5 | Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kĩ thuật vi phẫu | 2.200.000 |
1499 | 6 | Tạo hình dưng vật, phẫu thuật một thì | 2.200.000 |
1500 | 7 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 2.200.000 |
1501 | 8 | Tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu | 2.200.000 |
1502 | 9 | Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp | 2.200.000 |
1503 | 10 | Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xưng, mũi, môi | 2.200.000 |
1504 | 11 | Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) | 2.200.000 |
1505 | 12 | Tạo hình lép nửa mặt (Romberg) | 2.200.000 |
1506 | 13 | Tạo hình căng da mặt toàn bộ | 2.200.000 |
1507 | 14 | Tạo hình mũi, tai toàn bộ | 2.200.000 |
1508 | 15 | Tạo hình âm đạo | 2.200.000 |
1509 | 16 | Tạo hình ống tuyến nước bọt | 1.600.000 |
1510 | 17 | Tạo hình ngách lợi, sống hàm | 1.600.000 |
1511 | 18 | Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác | 1.600.000 |
1512 | 19 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ | 1.600.000 |
1513 | 20 | Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới | 1.600.000 |
1514 | 21 | Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov | 1.600.000 |
1515 | 22 | Phẫu thuật sa vú | 1.600.000 |
1516 | 23 | Phẫu thuật vú phì đại | 1.600.000 |
1517 | 24 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | 1.600.000 |
1518 | 25 | Tạo hình thu gọn thành bụng | 1.600.000 |
1519 | 26 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu | 1.600.000 |
1520 | 27 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | 1.600.000 |
1521 | 28 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | 1.600.000 |
1522 | 29 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa | 1.600.000 |
1523 | 30 | Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt | 1.600.000 |
1524 | 31 | Tạo vành tai | 800.000 |
1525 | 32 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 1.000.000 |
1526 | 33 | Tạo hình tháp mũi | 1.200.000 |
1527 | 34 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương | 1.600.000 |
1528 | 35 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 1.600.000 |
1529 | 36 | Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) | 1.600.000 |
1530 | 37 | Tạo hình niệu quản bằng ruột | 1.600.000 |
1531 | 38 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | 1.600.000 |
1532 | 39 | Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu | 1.600.000 |
1533 | 40 | Tạo hình đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương | 1.600.000 |
1534 | 41 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân | 1.600.000 |
1535 | 42 | Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão | 1.600.000 |
1536 | 43 | Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ | 1.600.000 |
1537 | 44 | Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương | 1.600.000 |
1538 | 45 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống | 1.600.000 |
1539 | 46 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi | 1.600.000 |
1540 | 47 | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong | 1.600.000 |
1541 | 48 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | 1.600.000 |
1542 | 49 | Tạo hình hậu môn | 1.600.000 |
1543 | 50 | Tạo hình thành bụng phức tạp | 1.600.000 |
1544 | 51 | Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương | 850.000 |
1545 | 52 | Cắt sửa các góc hàm dưới | 850.000 |
1546 | 53 | Hạ thấp gò má cao | 850.000 |
1547 | 54 | Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone | 750.000 |
1548 | 55 | Nâng mí sa trễ | 750.000 |
1549 | 56 | Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi | 850.000 |
1550 | 57 | Nâng sống mũi với chất liệu tự thân | 850.000 |
1551 | 58 | Phẫu thuật tai vểnh | 850.000 |
1552 | 59 | Căng da mặt | 750.000 |
1553 | 60 | Căng da cổ | 750.000 |
1554 | 61 | Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn | 850.000 |
1555 | 62 | Nâng vú bằng đặt các túi dịch | 850.000 |
1556 | 63 | Tạo hình môi một bên, không toàn bộ | 850.000 |
1557 | 64 | Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm | 850.000 |
1558 | 65 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên | 750.000 |
1559 | 66 | Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm | 850.000 |
1560 | 67 | Tạo hình mũi, độn silicone | 850.000 |
1561 | 68 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 850.000 |
1562 | 69 | Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5cm2 | 850.000 |
1563 | 70 | Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone | 750.000 |
1564 | 71 | Cấy lông mày | 750.000 |
1565 | 72 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương | 850.000 |
1666 | 73 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | 850.000 |
1567 | 74 | Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt | 750.000 |
1568 | 75 | Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai | 850.000 |
1569 | 76 | Nâng các núm vú tụt | 750.000 |
1570 | 77 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) | 750.000 |
1571 | 78 | Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên | 750.000 |
1572 | 79 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng | 500.000 |
1573 | 80 | Lấy mỡ mí dưới | 500.000 |
1574 | 81 | Xẻ mí đôi | 500.000 |
1575 | 82 | Ghép da kinh điển điều trị lộn mí | 600.000 |
1576 | 83 | Mở rộng khe mắt | 600.000 |
1577 | 84 | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong | 600.000 |
1578 | 85 | Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | 600.000 |
1579 | 86 | Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng | 600.000 |
1580 | 87 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 600.000 |
1581 | 88 | Đặt túi bơm giãn da | 600.000 |
1582 | 89 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 600.000 |
1583 | 90 | Hút mỡ cổ | 600.000 |
| C2.7.1.16 | Giải phẫu bệnh |
|
1584 | 1 | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | 2.200.000 |
1585 | 2 | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống phá tủy | 1.600.000 |
1586 | 3 | Khám nghiệm tử thi bệnh khác | 1.600.000 |
| C2.7.2. | Thủ thuật |
|
| C2.7.2.1 | KHỐI U |
|
1587 | 1 | Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh | 1.000.000 |
1588 | 2 | Thủ thuật Leep (Cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 1.000.000 |
1589 | 3 | Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecaltherapy) | 1.000.000 |
1590 | 4 | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm | 100.000 |
1591 | 5 | Chọc dò u phổi, trung thất | 500.000 |
1592 | 6 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm /1 lần | 200.000 |
1593 | 7 | Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư (chưa kể hóa chất) | 500.000 |
1594 | 8 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo + làm mô bệnh học | 100.000 |
1595 | 9 | áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi | 200.000 |
1596 | 10 | Sinh thiết amidan và làm mô bệnh học | 100.000 |
1597 | 11 | Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư (chưa kể hóa chất) | 50.000 |
1598 | 12 | Lấy dị vật phần mềm (Kim khí, que gỗ): - Nông - Sâu |
50.000 200.000 |
1599 | 13 | Cắt Polyp dạ dày, đại tràng qua nội soi thực quản | 500.000 |
1600 | 14 | Mổ lấy dị vật, nạo vét vết thương /BN uốn ván | 200.000 |
| C2.7.2.2 | Thần kinh - sọ não |
|
1601 | 1 | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | 1.000.000 |
1602 | 2 | Chọc dò dưới chẩm | 600.000 |
| C2.7.2.3 | MẮT |
|
1603 | 1 | Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ | 1.000.000 |
1604 | 2 | Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt | 500.000 |
1605 | 3 | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu (chưa kể thuốc) | 10.000 |
1606 | 4 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 100.000 |
1607 | 5 | áp tia Beta điều trị các bệnh lý kết mạc | 50.000 |
| C2.7.2.4 | TAI - MŨI–HỌNG |
|
1608 | 1 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 200.000 |
1609 | 2 | Đặt ống thông khí vòm tai | 300.000 |
1610 | 3 | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ | 400.000 |
1611 | 4 | Sinh thiết tai giữa | 200.000 |
1612 | 5 | Chích nhọt ống tai ngoài | 50.000 |
| C2.7.2.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
1613 | 1 | Nắn răng xoay trên 60o | 200.000 |
1614 | 2 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu. lêch, ngược, vẩu,..) | 400.000 |
1615 | 3 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch | 600.000 |
1616 | 4 | Nắn tiền hàm | 400.000 |
1617 | 5 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ | 600.000 |
1618 | 6 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 200.000 |
1619 | 7 | Nắn răng mọc lạc chỗ | 200.000 |
1620 | 8 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên | 600.000 |
1621 | 9 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng | 400.000 |
1622 | 10 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | 100.000 |
1623 | 11 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần (cả đợt điều trị) | 200.000 |
1624 | 12 | Lắp máng cố định xương hàm gãy | 400.000 |
1625 | 13 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | 170.000 |
| C2.7.2.6 | TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
1626 | 1 | Đặt stent động mạch vành | 1.000.000 |
1627 | 2 | Nong động mạch thận | 1.000.000 |
1628 | 3 | Nong động mạch ngoại biên | 1.000.000 |
1629 | 4 | Đặt stent động mạch ngoại biên | 1.000.000 |
1630 | 5 | Đốt vách liên thấtt bằng cồn | 1.000.000 |
1631 | 6 | Nong hẹp eo động mạch chủ | 1.000.000 |
1632 | 7 | Dặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím | 1.000.000 |
1633 | 8 | Đóng các lỗ rò | 1.000.000 |
1634 | 9 | Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | 1.000.000 |
1635 | 10 | Đặt dù lọc máu động mạch | 1.000.000 |
1636 | 11 | Nong động mạch cảnh | 1.000.000 |
1637 | 12 | Đặt stent động mạch cảnh | 1.000.000 |
1638 | 13 | Đặt stent động mạch thận | 1.000.000 |
1639 | 14 | Đặt stent khí, phế quản | 1.000.000 |
1640 | 15 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số | 600.000 |
1641 | 16 | Ghi điện tâm dồ qua chuyển đạo thực quản | 600.000 |
1642 | 17 | Siêu âm tim qua thực quản | 600.000 |
1643 | 18 | Siêu âm tim can thiệp | 600.000 |
1644 | 19 | Siêu âm stress | 600.000 |
1645 | 20 | Siêu âm cản âm | 600.000 |
1646 | 21 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu | 600.000 |
1647 | 22 | Bơm rửa màng tim qua dẫn lưu đường Marfan / 1 lần | 40.000 |
| C2.7.2.7 | TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY |
|
1648 | 1 | Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật | 1.000.000 |
1649 | 2 | Đặt ống thông Blackemore, Linton (Chưa kể ống) | 100.000 |
1650 | 3 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma | 600.000 |
1651 | 4 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | 600.000 |
1652 | 5 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da | 600.000 |
1653 | 6 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi | 600.000 |
1654 | 7 | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan | 600.000 |
1655 | 8 | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang | 200.000 |
1656 | 9 | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán | 400.000 |
1657 | 10 | Chọc dò túi cùng Douglas | 150.000 |
| C2.7.2.8 | TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
1658 | 1 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh | 600.000 |
1659 | 2 | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật. | 600.000 |
1660 | 3 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | 600.000 |
1661 | 4 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận | 200.000 |
1662 | 5 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 600.000 |
1663 | 6 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục | 300.000 |
1664 | 7 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | 400.000 |
1665 | 8 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca | 200.000 |
1666 | 9 | Bơm rửa bàng quang bằng hoá chất (chưa gồm hóa chất) | 50.000 |
1667 | 10 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 100.000 |
| C2.7.2.9 | PHỤ SẢN |
|
1668 | 1 | Chọc giảm thiểu phôi | 1.000.000 |
1669 | 2 | Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang | 1.000.000 |
1670 | 3 | Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 600.000 |
1671 | 4 | Thay máu sơ sinh | 600.000 |
1672 | 5 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | 200.000 |
1673 | 6 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy | 400.000 |
1674 | 7 | Cấy/ rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 200.000 |
1675 | 8 | Sinh thiết buồng tử cung | 170.000 |
1676 | 9 | Cấy/ rút mảnh ghép tránh thai 01que | 100.000 |
1677 | 10 | Cắt vách ngăn dọc âm đạo | 100.000 |
| C2.7.2.10 | NHI |
|
1678 | 1 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo | 600.000 |
1679 | 2 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | 450.000 |
1680 | 3 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn | 450.000 |
1681 | 4 | Tiêm nội tủy (không gồm thuốc) | 600.000 |
1682 | 5 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 400.000 |
1683 | 6 | Cắt lọc tổ chức hoại tử và cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 150.000 |
1684 | 7 | Chọc dò dịch não thất | 100.000 |
| C2.7.2.11 | CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
1685 | 1 | Bột Corset Minerve, Cravate | 200.000 |
1686 | 2 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân | 600.000 |
1687 | 3 | Nắn trong gãy Dupuytren | 100.000 |
1688 | 4 | Nắn trong gãy Monteggia | 100.000 |
1689 | 5 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 100.000 |
1690 | 6 | Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương sau cố định | 600.000 |
| C2.7.2.12 | CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
|
1691 | 1 | Rửa khớp | 100.000 |
1692 | 2 | Tiêm ngoài màng cứng (đã gồm thuốc) | 200.000 |
1693 | 3 | Tiêm cạnh cột sống (đã gồm thuốc) | 200.000 |
1694 | 4 | Tiêm khớp (không kể tiền thuốc) | 50.000 |
| C2.7.2.13 | HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
1695 | 1 | Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt | 1.000.000 |
1696 | 2 | Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt | 1.000.000 |
1697 | 3 | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | 1.000.000 |
1698 | 4 | Nong động mạch vành | 1.000.000 |
1699 | 5 | Thay máu / thay huyết tương | 1.000.000 |
1700 | 6 | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng | 1.000.000 |
1701 | 7 | Đặt catheter não đo áp lực trong não | 1.000.000 |
1702 | 8 | Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation) | 1.000.000 |
1703 | 9 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô | 600.000 |
1704 | 10 | Lấy máu truyền lại bằng cell - saver | 600.000 |
1705 | 11 | Đặt catheter não đo áp lực trong não | 600.000 |
1706 | 12 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | 500.000 |
1707 | 13 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 600.000 |
1708 | 14 | Đặt nội khí quản cấp cứu | 200.000 |
1709 | 15 | Hạ huyết áp chỉ huy | 600.000 |
1710 | 16 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 600.000 |
1711 | 17 | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu | 600.000 |
1712 | 18 | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần / lần | 400.000 |
1713 | 19 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 200.000 |
1714 | 20 | Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm | 200.000 |
1715 | 21 | Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 200.000 |
1716 | 22 | Đặt ống thông bàng quang qua niệu đạo | 70.000 |
1717 | 23 | Ghi điện tâm đồ qua thực quản | 400.000 |
| C2.7.2.14 | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
1718 | 1 | Nút động mạch chữa rò động -tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật. | 1.000.000 |
1719 | 2 | Đặt dẫn lưu đường mật qua xuống tá tràng theo đường qua da qua gan | 1.000.000 |
1720 | 3 | Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng | 1.000.000 |
1721 | 4 | Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo | 1.000.000 |
1722 | 5 | Chụp động mạch và vành tim | 600.000 |
1723 | 6 | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp | 600.000 |
1724 | 7 | Chụp bạch mạch | 600.000 |
1725 | 8 | Chụp phế quản cản quang | 600.000 |
1726 | 9 | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger | 600.000 |
1727 | 10 | Chụp đường mật qua da, qua gan | 450.000 |
1728 | 11 | Chụp tuỷ sống, bao rễ | 300.000 |
1729 | 12 | Chụp khớp cản quang | 300.000 |
1730 | 13 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da | 400.000 |
1731 | 14 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 50.000 |
1732 | 15 | Chụp niệu đạo ngược dòng | 200.000 |
1733 | 16 | Siêu âm - Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | 150.000 |
1734 | 17 | Chụp tuyến nước bọt có cản quang | 170.000 |
1735 | 18 | Siêu âm, Xquang tại giường | 100.000 |
1736 | 19 | Chụp lưu thông ruột non không dùng ống thông | 200.000 |
1737 | 20 | Chụp thực quản / dạ dày / tiểu tràng / đại tràng có đối quang kép | 170.000 |
| C2.7.2.15 | NỘI SOI |
|
1738 | 1 | Soi đường tá tuỵ mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (prosthesis) | 1.000.000 |
1739 | 2 | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | 1.000.000 |
1740 | 3 | Soi phế quản có chải rửa / sinh thiết / hút dịch phế quản | 600.000 |
1741 | 4 | Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản | 400.000 |
| C2.7.2.16 | TÂM THẦN |
|
1742 | 1 | Sốc điện tâm thần | 170.000 |
| C2.7.2.17 | LASER |
|
1743 | 1 | Điện đông bằng thiết bị Plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da / 1 đợt điều trị | 600.000 |
1744 | 2 | Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá/ 1 đợt điều trị | 600.000 |
1745 | 3 | Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch / 1 đợt điều trị | 170.000 |
1746 | 4 | Quang đông bằng Laser Nd -YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại / 1 đợt điều trị | 170.000 |
1747 | 5 | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch / 1 đợt điều trị | 170.000 |
1748 | 6 | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá/ 1 đợt điều trị | 170.000 |
1749 | 7 | Quang đông bằng Laser điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da / 1 đợt điều trị | 170.000 |
| C2.7.2.18 | DA LIỄU |
|
1750 | 1 | áp nitơ lỏng mũi đỏ | 170.000 |
1751 | 2 | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) | 100.000 |
| C2.7.2.19 | HUYẾT HỌC |
|
1752 | 1 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | 100.000 |
1753 | 2 | Chọc tuỷ xương | 250.000 |
| C2.7.2.20 | THẦN KINH |
|
1754 | 1 | Tiêm địa đệm dưới màn hình tăng sáng | 400.000 |
| C2.7.2.21 | XÉT NGHIỆM |
|
1755 | 1 | Anti TPO - AB | 250.000 |
1756 | 2 | Xét nghiệm kháng thể kháng KST sốt rét test nhanh | 40.000 |
1757 | 3 | Xét nghiệm Clammydia test nhanh | 40.000 |
1758 | 4 | Xét nghiệm lao bằng test nhanh | 40.000 |
|
| ||
| C3.1 | Xét nghiệm huyết học – Miễn dịch |
|
1759 | 1 | Huyết đồ | 9.000 |
1760 | 2 | Định lượng Hemoglobine | 6.000 |
1761 | 3 | Công thức máu | 9.000 |
1762 | 4 | Hồng cầu lưới | 12.000 |
1763 | 5 | Hematocrit | 6.000 |
1764 | 6 | Máu lắng | 6.000 |
1765 | 7 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 12.000 |
1766 | 8 | Số lượng tiểu cầu | 6.000 |
1767 | 9 | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 15.000 |
1768 | 10 | Test kết dính tiểu cầu | 15.000 |
1769 | 11 | Định nhóm ABO | 6.000 |
1770 | 12 | RhD | 15.000 |
1771 | 13 | Rh dưới nhóm | 30.000 |
1772 | 14 | Nhóm bạch cầu | 30.000 |
1773 | 15 | Nghiệm pháp Coombs | 10.000 |
1774 | 16 | Tìm tế bào Hargraves | 15.000 |
1775 | 17 | Thời gian máu chảy | 3.000 |
1776 | 18 | Thời gian máu đông (milian/Lee-White) | 3.000 |
1777 | 19 | Co cục máu | 6.000 |
1778 | 20 | Thời gian Quick | 6.000 |
1779 | 21 | Thời gian Howll | 6.000 |
1780 | 22 | T.E.G | 30.000 |
1781 | 23 | Định lương Fibrinogen | 30.000 |
1782 | 24 | Định lượng Prothrombin | 30.000 |
1783 | 25 | Tiêu thụ Prothrombin | 30.000 |
1784 | 26 | Yếu tố VIII /IX | 30.000 |
1785 | 27 | Các thể Barr | 30.000 |
1786 | 28 | Nhiễm sắc thể | 60.000 |
1787 | 29 | Tuỷ đồ | 30.000 |
1788 | 30 | Hạch đồ | 15.000 |
1789 | 31 | Hoá học tế bào (một phương pháp) | 30.000 |
1790 | 32 | Xác định nồng độ cồn trong máu | 30.000 |
1791 | 33 | Xác định Bacbiturate trong máu | 30.000 |
1792 | 34 | Điện giảI đồ (Na+/K+/ Ca++/ Cl-) | 12.000 |
1793 | 35 | Định lượng các chất Albumine; Creatinin; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; A xít U ric | 12.000 |
1794 | 36 | pH máu, pO2. pCO2 + Thông số thăng bằng kiềm toan | 15.000 |
1795 | 37 | Định lượng sắt huyết thanh /Mg++ huyết thanh | 6.000 |
1796 | 38 | Các xét nghiệm chức năng gan (Bilirubin toàn phần /trực tiếp /gián tiếp; Các enzym: Phosphataza kiềm, transaminasa…) | 15.000 |
1797 | 39 | Định lượng Thyroxin | 18.000 |
1798 | 40 | Định lượng Tryglycerides /Phospholipit/Lipit toàn phần /Chole Strol toàn phần /HDL Cholesterol/LDL Cholesterol | 15.000 |
1799 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) | 45.000 |
1800 | 42 | Tìm KST sốt rét trong máu | 6.000 |
1801 | 43 | Cấy máu + kháng sinh đồ | 30.000 |
1802 | 44 | Xét nghiệm HbsAgX | 30.000 |
1803 | 45 | Xét nghiệm HIV (SIDA)- ELISA test | 50.000 |
1804 | 46 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30.000 |
1805 | 47 | Phản ứng cố định bổ thể | 30.000 |
1806 | 48 | Các phản ứng lên bông | 15.000 |
1807 | 49 | Test Rose –Waller | 30.000 |
1808 | 50 | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis | 30.000 |
1809 | 51 | Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL) | 24.000 |
1810 | 52 | Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis | 30.000 |
1811 | 53 | Điện di huyết thanh /Plasma (Protein, Lipoprotein, các Hemoglobuline bất thường hay các chất khác) | 30.000 |
1812 | 54 | Kháng thể kháng nhân và anti -dsDNA | 220.000 |
1813 | 55 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 23.000 |
1814 | 56 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 30.000 |
1815 | 57 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 26.000 |
1816 | 58 | Huyết đồ (Sử dụng máy đếm tự động) | 47.000 |
1817 | 59 | Huyết đồ (Sử dụng máy đếm laser) | 50.000 |
1818 | 60 | Độ tập trung tiểu cầu | 10.000 |
1819 | 61 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 13.000 |
1820 | 62 | Tìm hồng cầu có chấm ưa baze (bằng máy) | 13.000 |
1821 | 63 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 20.000 |
1822 | 64 | Tập trung bạch cầu | 19.000 |
1823 | 65 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 28.000 |
1824 | 66 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 25.000 |
1825 | 67 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 44.000 |
1826 | 68 | Nhuộm Phosphatase acid | 52.000 |
1827 | 69 | Cấy cụm tế bào tuỷ | 468.000 |
1828 | 70 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu | 28.000 |
1829 | 71 | Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương | 50.000 |
1830 | 72 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương | 50.000 |
1831 | 73 | Lách đồ | 39.000 |
1832 | 74 | Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) | 127.000 |
1833 | 75 | Thời gian Prothombin (PT%,PTs, INR) (Tỷ lệ ProT /thời gian QuicK) | 28.000 |
1834 | 76 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 28.000 |
1835 | 77 | Thời gian Thrombin (TT) | 28.000 |
1836 | 78 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 55.000 |
1837 | 79 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 74.000 |
1838 | 80 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 20.000 |
1839 | 81 | Nghiệm pháp Von -Kaulla | 33.000 |
1840 | 82 | Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố) | 110.000 |
1841 | 83 | Định lượng D -Dimer | 209.000 |
1842 | 84 | Định lượng Protein S | 165.000 |
1843 | 85 | Định lượng Protein C | 204.000 |
1844 | 86 | Đinh lượng yếu tố Thrombomodulin | 132.000 |
1845 | 87 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 138.000 |
1846 | 88 | Định lượng yếu tố Von -Willebrand (v-WF) | 138.000 |
1847 | 89 | Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 | 138.000 |
1848 | 90 | Định lượng Plasminogen | 138.000 |
1849 | 91 | Định lượng a2 anti-plasmin (a2AP) | 138.000 |
1850 | 92 | Định lượng ò-Thromboglobulin (òTG) | 138.000 |
1851 | 93 | Định lượng t -PA | 138.000 |
1852 | 94 | Định lượng anti Thrombin III | 99.000 |
1853 | 95 | Định lượng a2 Macroglobulin (a2MG) | 132.000 |
1854 | 96 | Định lượng chất ức chế C1 | 132.000 |
1855 | 97 | Định lượng yếu tố Heparin | 132.000 |
1856 | 98 | Định lượng yếu tố kháng xạ | 160.000 |
1857 | 99 | Ngưng tập tiểu cầu với ADP /Epinephrin/collagen/Arasidonic acide/Ristocetin (cho một yếu tố) | 66.000 |
1858 | 100 | Định lượng FDP | 88.000 |
1859 | 101 | Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kit HLA (lớp 1 và lớp 2) | 2.365.000 |
1860 | 102 | Điện di miễn dịch | 314.000 |
1861 | 103 | Test đường +ham | 47.000 |
1862 | 104 | Đếm số lượng CD3 CD4 CD5 | 259.000 |
1863 | 105 | Phân tích CD (một loại CD) | 110.000 |
1864 | 106 | Xét nghiệm kháng thể ds -DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 44.000 |
1865 | 107 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 50.000 |
1866 | 108 | Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 259.000 |
1867 | 109 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 165.000 |
1868 | 110 | Định lượng men G6PD | 52.000 |
1869 | 111 | Định lượng men Pyruvat kinase | 118.000 |
1870 | 112 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 369.000 |
1871 | 113 | Nhiễm sắc thể philadelphia (có ảnh Karyotype) | 160.000 |
1872 | 114 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 605.000 |
1873 | 115 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 880.000 |
1874 | 116 | Xét nghiệm chuyển dạng Lympho với PHA | 204.000 |
1875 | 117 | Anti-HCV (Elisa) | 94.000 |
1876 | 118 | Anti-HIV (Elisa) | 72.000 |
1877 | 119 | HBsAg (nhanh) | 47.000 |
1878 | 120 | Anti-HCV (nhanh) | 47.000 |
1879 | 121 | Anti-HIV (nhanh) | 47.000 |
1880 | 122 | Anti-HBs (ELISA) | 55.000 |
1881 | 123 | Anti-HBc IgG (ELISA) | 55.000 |
1882 | 124 | Anti-HBc IgM (ELISA) | 74.000 |
1883 | 125 | Anti-HBe (ELISA) | 66.000 |
1884 | 126 | HBeAg (ELISA) | 66.000 |
1885 | 127 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 77.000 |
1886 | 128 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 55.000 |
1887 | 129 | Anti-HTLV1/2 (ELISA) | 66.000 |
1888 | 130 | Anti-EBV IgG (ELISA) | 102.000 |
1889 | 131 | Anti-EBV IgM (ELISA) | 102.000 |
1890 | 132 | Anti-CMV IgG (ELISA) | 102.000 |
1891 | 133 | Anti-CMV IgM (ELISA) | 102.000 |
1892 | 134 | Xác định DNA trong viêm gan B | 237.000 |
1893 | 135 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 154.000 |
1894 | 136 | HIV (PCR) | 259.000 |
1895 | 137 | HCV (RT-PCR) | 347.000 |
1896 | 138 | HIV (RT-PCR) | 451.000 |
1897 | 139 | Định týp E, B HIV-1 | 798.000 |
1898 | 140 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1.183.000 |
1899 | 141 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 165.000 |
1900 | 142 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 127.000 |
1901 | 143 | Định nhóm máu A1 | 28.000 |
1902 | 144 | Xác định kháng nguyên H | 28.000 |
1903 | 145 | Định nhóm máu hệ Kell | 160.000 |
1904 | 146 | Định nhóm máu hệ MN (Xác định kháng nguyên M, N) | 160.000 |
1905 | 147 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên p1) | 160.000 |
1906 | 148 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 160.000 |
1907 | 149 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa,jKbjKa, jKb) | 319.000 |
1908 | 150 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên | 154.000 |
1909 | 151 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S,s) | 154.000 |
1910 | 152 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 154.000 |
1911 | 153 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 154.000 |
1912 | 154 | Định nhóm máu hệ Diego ((xác định kháng nguyên Diego) | 154.000 |
1913 | 155 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 72.000 |
1914 | 156 | Định danh kháng thể bất thường | 1.045.000 |
1915 | 157 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A /B Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 | 28.000 |
1916 | 158 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 66.000 |
1917 | 159 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 578.000 |
1918 | 160 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.035.000 |
1919 | 161 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.035.000 |
1920 | 162 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) | 2.475.000 |
1921 | 163 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 15.950.000 |
1922 | 164 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn / từ tuỷ xương | 15.950.000 |
1923 | 165 | Xét nghiệm xác định HLA | 3.000.000 |
1924 | 166 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 385.000 |
1925 | 167 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 330.000 |
1926 | 168 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.700.000 |
1927 | 169 | Bilan đông cầm máu -huyết khối | 1.375.000 |
1928 | 170 | Định lượng yếu tố VIII /yếu tố IX | 220.000 |
1929 | 171 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 880.000 |
1930 | 172 | Test Coombs | 51.000 |
1931 | 173 | Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với protein | 4.400.000 |
1932 | 174 | Xét nghiệm xác định gen | 3.135.000 |
1933 | 175 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard | 28.000 |
| C3.2 | Xét nghiệm hoá sinh |
|
1934 | 1 | Gross | 14.000 |
1935 | 2 | Maclagan | 14.000 |
1936 | 3 | Amoniac | 47.000 |
1937 | 4 | CPK | 20.000 |
1938 | 5 | ACTH | 74.000 |
1939 | 6 | ADH | 129.000 |
1940 | 7 | Cortison | 75.000 |
1941 | 8 | GH | 75.000 |
1942 | 9 | Testosteron | 60.000 |
1943 | 10 | Erythropoietin | 69.000 |
1944 | 11 | Thyroglobulin | 69.000 |
1945 | 12 | Calcitonin | 75.000 |
1946 | 13 | TRAb | 220.000 |
1947 | 14 | Phenitoin | 69.000 |
1948 | 15 | Theophylin | 69.000 |
1949 | 16 | Tricyclic anti depressant | 69.000 |
1950 | 17 | Quinin/Cloroquin/Mefloquin | 69.000 |
1951 | 18 | Nồng độ rượu trong máu | 24.000 |
1952 | 19 | Paracetamol | 30.000 |
1953 | 20 | Benzodiazepam(BZD) | 30.000 |
1954 | 21 | Ngộ độc thuốc | 47.000 |
1955 | 22 | Salicylate | 63.000 |
1956 | 23 | ALA | 80.000 |
1957 | 24 | A/G | 28.000 |
1958 | 25 | Calci | 12.000 |
1959 | 26 | Calci ion hoá | 19.000 |
1960 | 27 | Phospho | 11.000 |
1961 | 28 | CK-MB | 28.000 |
1962 | 29 | LDH | 19.000 |
1963 | 30 | Gama GT | 18.000 |
1964 | 31 | CRP hs | 37.000 |
1965 | 32 | Ceruloplasmin | 50.000 |
1966 | 33 | HbA1c | 65.000 |
1967 | 34 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 45.000 |
1968 | 35 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 44.000 |
1969 | 36 | Lipase | 41.000 |
1970 | 37 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1loại) | 41.000 |
1971 | 38 | Beta2 Microglobulin | 52.000 |
1972 | 39 | RF (Rheumatoid Fator) | 41.000 |
1973 | 40 | ASLO | 41.000 |
1974 | 41 | Transferin | 47.000 |
1975 | 42 | Khí máu | 72.000 |
1976 | 43 | Catecholamin | 143.000 |
1977 | 44 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 60.000 |
1978 | 45 | TSH | 55.000 |
1979 | 46 | Alpha FP (AFP) | 75.000 |
1980 | 47 | PSA | 75.000 |
1981 | 48 | Ferritin | 75.000 |
1982 | 49 | Insuline | 75.000 |
1983 | 50 | CEA | 75.000 |
1984 | 51 | Beta-HCG | 75.000 |
1985 | 52 | Estradiol | 75.000 |
1986 | 53 | LH | 75.000 |
1987 | 54 | FSH | 75.000 |
1988 | 55 | Prolactin | 75.000 |
1989 | 56 | Progesteron | 75.000 |
1990 | 57 | Homocysteine | 107.000 |
1991 | 58 | Myoglobin | 66.000 |
1992 | 59 | Troponin T/I | 52.000 |
1993 | 60 | Cyclosporine | 248.000 |
1994 | 61 | PTH | 187.000 |
1995 | 62 | CA 19-9 | 107.000 |
1996 | 63 | CA 15-3 | 116.000 |
1997 | 64 | CA 72-4 | 105.000 |
1998 | 65 | CA 125 | 110.000 |
1999 | 66 | Cyfra 21-1 | 72.000 |
2000 | 67 | Flate | 61.000 |
2001 | 68 | Vitamin B12 | 52.000 |
2002 | 69 | Dogoxin | 61.000 |
2003 | 70 | Anti – TG | 220.000 |
2004 | 71 | Pre albumin | 69.000 |
2005 | 72 | Lactat | 69.000 |
2006 | 73 | Lambda | 69.000 |
2007 | 74 | Kappa | 69.000 |
2008 | 75 | HBDH | 69.000 |
2009 | 76 | Haptoglobin | 69.000 |
2010 | 77 | GLDH | 69.000 |
2011 | 78 | Alpha Microglobulin | 69.000 |
| C3.3 | Xét nghiệm vi sinh |
|
2012 | 1 | Vi khuẩn chí | 18.000 |
2013 | 2 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 |
2014 | 3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 110.000 |
2015 | 4 | Nuôi cấy vi khuẩn | 110.000 |
2016 | 5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1.073.000 |
2017 | 6 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 204.000 |
2018 | 7 | Phản ứng CRP | 25.000 |
2019 | 8 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 110.000 |
2020 | 9 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 300.000 |
2021 | 10 | Xác định cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 420.000 |
2022 | 11 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.128.000 |
2023 | 12 | Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.133.000 |
2024 | 13 | Cấy vi khuẩn Lao nhanh bằng môi trường MGIT | 90.000 |
2025 | 14 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 127.000 |
2026 | 15 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 127.000 |
2027 | 16 | Chẩn đoán viêm não nhật bản bằng kỹ thuật ELISA | 50.000 |
2028 | 17 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 149.000 |
2029 | 18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 94.000 |
2030 | 19 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 94.000 |
2031 | 20 | Chẩn đoán Herpes vius HSV1 +2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 127.000 |
2032 | 21 | Chẩn đoán Herpes vius HSV1 +2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 127.000 |
2033 | 22 | Chẩn đoán Cytomegalovius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 105.000 |
2034 | 23 | Chẩn đoán Cytomegalovius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 94.000 |
2035 | 24 | Chẩn đoán Clamydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
2036 | 25 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 160.000 |
2037 | 26 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 155.000 |
2038 | 27 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 170.000 |
2039 | 28 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-NA1 IgG) | 180.000 |
2040 | 29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 140.000 |
2041 | 30 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 209.000 |
2042 | 31 | Chẩn đoán RubellaIgM bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
2043 | 32 | Chẩn đoán RubellaIgG bằng kỹ thuật ELISA | 99.000 |
2044 | 33 | Chẩn đoán RSV (Resprator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
2045 | 34 | Chẩn đoán Aspegilus bằng kỹ thuật ELISA | 88.000 |
2046 | 35 | Chẩn đoán Crytococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 94.000 |
2047 | 36 | Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 145.000 |
2048 | 37 | Chẩn đoán Thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80.000 |
2049 | 38 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR | 17.000 |
2050 | 39 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA | 30.000 |
2051 | 40 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 30.000 |
2052 | 41 | Chẩn đoán anti HAV -IgM bằng kỹ thuật ELISA | 83.000 |
2053 | 42 | Chẩn đoán anti HAV -total bằng kỹ thuật ELISA | 74.000 |
2054 | 43 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 154.000 |
| C3.4 | Xét nghiệm nước tiểu |
|
2055 | 1 | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 22.000 |
2056 | 2 | Định lượng Aldosteron | 45.000 |
2057 | 3 | Định lượng Bacbiturate | 30.000 |
2058 | 4 | Định lượng Cathecholamin | 30.000 |
2059 | 5 | Các test xác định: Ca++, P--, Na+, K+, Cl- | 6.000 |
2060 | 6 | Protein/đường niệu | 3.000 |
2061 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu /Cặn Adis | 6.000 |
2062 | 8 | Ure/a xít Uric /Creatinin/Amilasa | 6.000 |
2063 | 9 | Các chất Xentonic /sắc tố mật /muối mật /Urobilinogen | 6.000 |
2064 | 10 | Điện di Protein niệu | 30.000 |
2065 | 11 | Xác định Gonatrophin để chẩn đoán thai nghén Phương pháp (hoá học -miễn dịch) Phương pháp tiêm động vật |
18.000 30.000 |
2066 | 12 | Định lượng Gonatrophin rau thai | 30.000 |
2067 | 13 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 30.000 |
2068 | 14 | Định lượng Ostrogen toàn phần | 30.000 |
2069 | 15 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 36.000 |
2070 | 16 | Định lượng Pregnanediol. Pregnanetriol | 30.000 |
2071 | 17 | Porphyrin: Định lượng | 30.000 |
2072 | 18 | Porphyrin: Định tính | 15.000 |
2073 | 19 | Định lượng chì/asen/thuỷ ngân | 30.000 |
2074 | 20 | Xác định tế bào /Trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
2075 | 21 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu /pH | 4.500 |
2076 | 22 | Soi tươI tìm vi khuẩn | 9.000 |
2077 | 23 | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
2078 | 24 | Tiêm truyền động vật | 30.000 |
2079 | 25 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
2080 | 26 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 20.000 |
2081 | 27 | Micro Albumin | 36.000 |
2082 | 28 | Opiate (định tính) | 30.000 |
2083 | 29 | Amphetamin (định tính) | 30.000 |
2084 | 30 | Marijuana (định tính) | 30.000 |
2085 | 31 | Protein Bence –Jone | 17.000 |
2086 | 32 | Dưỡng chấp | 17.000 |
2087 | 33 | DPD | 138.000 |
| C3.5 | Xét nghiệm phân |
|
2088 | 1 | Tìm Bilirubin | 6.000 |
2089 | 2 | Xác định caxi, phospho | 6.000 |
2090 | 3 | Xác định các men Amilase /Trypsin/Mucinase | 9.000 |
2091 | 4 | Xác định mỡ trong phân | 30.000 |
2092 | 5 | Xác định máu trong phân | 6.000 |
2093 | 6 | Urobilin, Urobilinogen: định tính | 6.000 |
2094 | 7 | Soi tươi | 9.000 |
2095 | 8 | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú | 12.000 |
2096 | 9 | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
2097 | 10 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
2098 | 11 | Xét nghiệm cặn dư phân | 45.000 |
2099 | 12 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 69.000 |
| C3.6 | Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo …) |
|
| * | Vi khuẩn – Ký sinh trùng (VK-KST) |
|
2100 | 1 | Soi tươi | 9.000 |
2101 | 2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 12.000 |
2102 | 3 | Nuôi cấy | 15.000 |
2103 | 4 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 30.000 |
2104 | 5 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
| * | Xét nghiệm tế bào |
|
2105 | 6 | Đếm tế bào, phân loại | 6.000 |
2106 | 7 | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ | 30.000 |
| * | Xét nghiệm hoá học |
|
2107 | 8 | Định lượng một chất (Protein, đường, Clorua …Phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…) | 6.000 |
| C3.7 | Xét nghiệm giảI phẫu bệnh lý |
|
2108 | 1 | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết | 9.000 |
2109 | 2 | Xét nghiệm độc chất | 30.000 |
2110 | 3 | Sinh thiết, nhuộm HE | 52.000 |
2111 | 4 | Sinh thiết, nhuộm PAS | 52.000 |
2112 | 5 | Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng | 52.000 |
2113 | 6 | Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin | 52.000 |
2114 | 7 | Sinh thiết, nhuộm đỏ công gô | 52.000 |
2115 | 8 | Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III | 47.000 |
2116 | 9 | Sinh thiết, nhuộm Van Gie’son | 52.000 |
2117 | 10 | Sinh thiết, xanh Acian | 52.000 |
2118 | 11 | Sinh thiết, nhuộm Giemsa | 47.000 |
2119 | 12 | Tế bào u, hạch đồ | 36.000 |
2120 | 13 | Tế bào nhuộm Papanicolaou | 47.000 |
2121 | 14 | Li tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học | 25.000 |
2122 | 15 | Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên | 88.000 |
2123 | 16 | Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể | 204.000 |
2124 | 17 | Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì | 105.000 |
2125 | 18 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 66.000 |
2126 | 19 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) | 88.000 |
2127 | 20 | Chọc hút tuyến tìên liệt, nhuộm và chẩn đoán | 193.000 |
2128 | 21 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh /tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 358.000 |
2129 | 22 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u / tổn thương sâu | 138.000 |
2130 | 23 | Chọc hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 275.000 |
2131 | 24 | Xét nghiệm Cyto (tế bào) | 61.000 |
2132 | 25 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 83.000 |
2133 | 26 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm | 66.000 |
| C3.8 | Xét nghiệm độc chất |
|
2134 | 1 | Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất | 36.000 |
2135 | 2 | Định lượng kim loại nặng | 52.000 |
2136 | 3 | Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) | 58.000 |
2137 | 4 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 74.000 |
2138 | 5 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 75.000 |
2139 | 6 | Định tính PBG trong nước tiểu | 19.000 |
2140 | 7 | Định tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 33.000 |
2141 | 8 | Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 935.000 |
2142 | 9 | Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật | 908.000 |
2143 | 10 | Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất /thực vật /động vật) | 74.000 |
| C3.9 | Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt |
|
2144 | 1 | Điện tâm đồ | 12.000 |
2145 | 2 | Điện não đồ | 20.000 |
2146 | 3 | Lưu huyết não | 45.000 |
2147 | 4 | Chức năng hô hấp | 15.000 |
2148 | 5 | Đo chuyển hoá cơ bản | 15.000 |
2149 | 6 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphatalein trong thăm dò chức năng gan | 30.000 |
2150 | 7 | Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrate (Glucosa, Fructosa, Láctasa) | 30.000 |
2151 | 8 | Nghiệm pháp đỏ Conggo | 30.000 |
2152 | 9 | Test thanh thải Creatinine | 30.000 |
2153 | 10 | Test thanh thải Ure | 30.000 |
2154 | 11 | Test dung nạp Tolbutamit | 35.000 |
2155 | 12 | Test dung nạp Glucagon | 35.000 |
2156 | 13 | Test thanh thải Phenolsulfophthaleine | 45.000 |
| C3.10 | Thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ |
|
| C3.10.1 | Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
2157 | 1 | Đời sống hồng cầu | 35.000 |
2158 | 2 | Độ tập trung I 131 tuyến giáp | 50.000 |
2159 | 3 | Điều trị Basedow bằng I 131 | 50.000 |
2160 | 4 | Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ | 40.000 |
2161 | 5 | Ghi hình não | 70.000 |
2162 | 6 | Ghi hình tuyến giáp | 50.000 |
2163 | 7 | Ghi hình phổi | 70.000 |
2164 | 8 | Ghi hình thận | 50.000 |
2165 | 9 | Ghi hình gan | 70.000 |
2166 | 10 | Ghi hình lách | 50.000 |
2167 | 11 | Ghi hình tuỷ sống | 50.000 |
2168 | 12 | Ghi hình tuyến cận giáp | 70.000 |
2169 | 13 | Ghi hình tim | 100.000 |
2170 | 14 | Ghi hình xương sọ | 55.000 |
2171 | 15 | Ghi hình xương chậu | 70.000 |
2172 | 16 | Ghi hình bánh rau thai | 70.000 |
2173 | 17 | Ghi hình tuỵ | 100.000 |
2174 | 18 | SPECT não | 162.000 |
2175 | 19 | SPECT tưới máu cơ tim | 154.000 |
2176 | 20 | Xạ hình chức năng thận | 124.000 |
2177 | 21 | Thận đồ đồng vị | 143.000 |
2178 | 22 | Xạ hình chức năng thận -tiết niệu sau ghép thận với Tc -99m MAG3 | 168.000 |
2179 | 23 | Xạ hình thận với Tc -99m DMSA (DTPA) | 124.000 |
2180 | 24 | Xạ hình tuyến thượng thận với I 131 MIBG | 157.000 |
2181 | 25 | Xạ hình gan mật | 138.000 |
2182 | 26 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 138.000 |
2183 | 27 | Xạ hình gan với Tc -99m Sulfur colloid | 157.000 |
2184 | 28 | Xạ hình lách | 140.000 |
2185 | 29 | Xạ hình tuyến giáp | 66.000 |
2186 | 30 | Độ tập trung I 131 tuyến giáp | 55.000 |
2187 | 31 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc -99m | 80.000 |
2188 | 32 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc -99m | 96.000 |
2189 | 33 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc -99m MAA | 154.000 |
2190 | 34 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc -99m | 138.000 |
2191 | 35 | Xạ hình toàn thân với I -131 | 154.000 |
2192 | 36 | X ạ hình chẩn đoán khối u | 154.000 |
2193 | 37 | Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ | 165.000 |
2194 | 38 | Xạ hình tuỷ xương với Tc -99m Sulfur Cloloid hoặc BMHP Sulfur Cloloid hoặc BMHP | 173.000 |
2195 | 39 | X ạ hình xương | 135.000 |
2196 | 40 | Xạ hình chức năng tim | 154.000 |
2197 | 41 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc -99m Pyrophosphate | 138.000 |
2198 | 42 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 91.000 |
2199 | 43 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 149.000 |
2200 | 44 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc -99m Sullfur Colloid | 179.000 |
2201 | 45 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc -99m Sullfur Colloid dạ dày với Tc -99m Sullfur Colloid | 118.000 |
2202 | 46 | Xạ hình não | 118.000 |
2203 | 47 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc -99m | 99.000 |
2204 | 48 | Xạ hình bạch mạch với Tc -99m HMPAO | 99.000 |
2205 | 49 | Xạ hình tưới máu phổi | 138.000 |
2206 | 50 | Xạ hình thông khí phổi | 151.000 |
2207 | 51 | Xạ hình tuyến vú | 138.000 |
2208 | 52 | Xạ hình xương 3 pha với Tc -99m MDP | 157.000 |
| C3.10.2 | Điều trị bằng chất phóng xạ (Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
2209 | 1 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I -131 | 72.000 |
2210 | 2 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I -131 | 72.000 |
2211 | 3 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I -131 | 83.000 |
2212 | 4 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 162.000 |
2213 | 5 | Điều trị sẹo lồi /Eczema/u máu nông bằng P32 | 52.000 |
2214 | 6 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 206.000 |
2215 | 7 | Điêù trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 99.000 |
2216 | 8 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 193.000 |
2217 | 9 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P -32 | 121.000 |
2218 | 10 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P -32 | 206.000 |
2219 | 11 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 209.000 |
2220 | 12 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I 131 Lipiodol | 259.000 |
2221 | 13 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 | 162.000 |
2222 | 14 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P -32 | 256.000 |
2223 | 15 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I -125 | 256.000 |
2224 | 16 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I -125 | 256.000 |
2225 | 17 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I -131 MIBG | 256.000 |
| C3.11 | Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác |
|
2226 | 1 | Test Raven/Gille | 11.000 |
2227 | 2 | Test tâm lý MMPI /WAIS/WICS | 14.000 |
2228 | 3 | Test tâm lý BECK /ZUNG | 8.000 |
2229 | 4 | Test WAIS/WICS | 17.000 |
2230 | 5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 13.000 |
2231 | 6 | Điện tâm đồ gắng sức | 100.000 |
2232 | 7 | Holter điện tâm đồ /huyết áp | 138.000 |
2233 | 8 | Điện cơ (EMG) | 80.000 |
2234 | 9 | Điện cơ tầng sinh môn | 69.000 |
|
| ||
| C4.1 | Chẩn đoán bằng siêu âm |
|
2235 | 1 | Siêu âmS | 20.000 |
2 | Siêu âm màu | 80.000 | |
2237 | 3 | Siêu âm Dopler màu tim /mạch máu | 100.000 |
2238 | 4 | Siêu âm màu 3-4 chiều (3D-4D) | 100.000 |
2239 | 5 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 22.000 |
2240 | 6 | Siêu âm Dopler màu tim /mạch máu qua thực quản | 330.000 |
2241 | 7 | Siêu âm tim gắng sức | 495.000 |
2242 | 8 | Siêu âm Dopler màu tim +cản âm | 160.000 |
2243 | 9 | Siêu âm nội soi | 468.000 |
| C4.2 | Chiếu, chụp X - QUANG |
|
2244 | C4.2.1 | SOI, chiếu X - QUANG | 4.000 |
| C4.2.2 | Chụp X - QUANG CÁC CHI |
|
2245 | 1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10.000 |
2246 | 2 | Bàn tay /cổ tay /cẳng tay /khuỷu tay /cánh tay | 20.000 |
2247 | 3 | Bàn-cổ tay -1/2 dưới cẳng tay: 1/2 trên cẳng tay -khuỷu tay | 20.000 |
2248 | 4 | Khuỷu tay -cánh tay | 20.000 |
2249 | 5 | Bàn chân /cổ chân / 1/2 dưới cảng chân | 20.000 |
2250 | 6 | 1/2 trên cẳng chân -gối/khớp gối /đùi | 20.000 |
2251 | 7 | Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai | 20.000 |
2252 | 8 | Khớp háng | 20.000 |
2253 | 9 | Khung chậu | 20.000 |
| C4.2.3 | Chụp X - Quang vùng đầu |
|
2254 | 1 | Xương sọ X (vòm sọ) thẳng /nghiêng | 20.000 |
2255 | 2 | Các xoang | 20.000 |
2256 | 3 | Xương chũm, mỏm châm | 20.000 |
2257 | 4 | Xương đá các tư thế | 20.000 |
2258 | 5 | Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) | 20.000 |
2259 | 6 | Các khớp thái dương hàm | 20.000 |
2260 | 7 | Chụp ổ răng | 10.000 |
2261 | 8 | Chụp Blondeau +Hirtz | 30.000 |
2262 | 9 | Chụp hốc mắt thẳng /nghiêng | 33.000 |
2263 | 10 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 28.000 |
2264 | 11 | Chụp khu trú Baltin | 36.000 |
2265 | 12 | Chụp Vogd | 34.000 |
2266 | 13 | Chụp đáy mắt | 17.000 |
2267 | 14 | Chụp Angiography mắt | 132.000 |
2268 | 15 | Chụp khớp cắn | 11.000 |
| C4.2.4 | Chụp X - Quang răng hàm mặt |
|
2269 | 1 | Chụp sọ chỉnh nha thường (panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 50.000 |
2270 | 2 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 83.000 |
2271 | 3 | Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng /mặt nghiêng /Schuller/Blote/Hàm ếch | 17.000 |
2272 | 4 | Chụp răng thường | 8.000 |
2273 | 5 | Chụp răng kỹ thuật số | 17.000 |
| C4.2.5 | Chụp X - Quang vùng ngực |
|
2274 | 1 | Chụp khí quản | 22.000 |
2275 | 2 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 22.000 |
2276 | 3 | Tim phổi chếch trái (LAO) | 25.000 |
2277 | 4 | Tim phổi chếch phải (RAO) | 25.000 |
2278 | 5 | Phổi thẳng | 20.000 |
2279 | 6 | Phổi nghiêng | 20.000 |
2280 | 7 | Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt | 30.000 |
2281 | 8 | Xương ức, xương đòn | 20.000 |
| C4.2.6 | Chụp X - Quang cột sống |
|
2282 | 1 | Các đốt cột sống cổ | 20.000 |
2283 | 2 | Các đốt cột sống ngực | 20.000 |
2284 | 3 | Cột sống thắt lưng -cùng | 20.000 |
2285 | 4 | Cột sống cùng - cụt | 20.000 |
2286 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40.000 |
2287 | 6 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50.000 |
2288 | 7 | Nghiên cứu tuổi xương: Cổ tay, đầu gối | 30.000 |
| C4.2.7 | X - Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật |
|
2289 | 1 | Thận bình thường | 20.000 |
2290 | 2 | Thận có chuẩn bị (UIV) | 40.000 |
2291 | 3 | Thận-niệu quản ngược dòng | 40.000 |
2292 | 4 | Bụng bình thường | 20.000 |
2293 | 5 | Có bơm hơi màng bụng | 30.000 |
2294 | 6 | Thực quản (có hoặc không uống Barite) | 30.000 |
2295 | 7 | Dạ dày - Tá tràng có chất cản quang | 40.000 |
2296 | 8 | Chụp khung đại tràng | 40.000 |
2297 | 9 | Chụp túi mật | 30.000 |
2298 | 10 | Chụp Tele gan | 36.000 |
2299 | 11 | Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 468.000 |
| C4.2.8 | Một số kỹ thuật chụp X - Quang với chất cản quang |
|
2300 | 1 | Chụp động mạch não | 40.000 |
2301 | 2 | Chụp não thất (bơm hơi) | 40.000 |
2302 | 3 | Tử cung -Vòi trứng | 30.000 |
2303 | 4 | Phế quảnP | 30.000 |
2304 | 5 | Tuỷ sống | 30.000 |
2305 | 6 | Chụp vòm mũi họng | 20.000 |
2306 | 7 | Chụp ống tai trong | 20.000 |
2307 | 8 | Chụp họng -Thanh quản | 20.000 |
2308 | 9 | Chụp cắt lớp thanh quản /phổi | 40.000 |
10 | Chụp CT Scaner | 800.000 | |
| C4.2.9 | Một số kỹ thuật chụp X - QUANG KHÁC |
|
2310 | 1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1.650.000 |
2311 | 2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2.310.000 |
2312 | 3 | Chụp động mạch chủ bụng /Ngực/đùi (không DSA) | 633.000 |
2313 | 4 | Chụp mạch máu thông thường (Không DSA) | 358.000 |
2314 | 5 | Chụp mạch máu bằng DSA | 1.925.000 |
2315 | 6 | Chụp động mạch vành bằng DSA | 3.685.000 |
2316 | 7 | Chụp, nong động mạch (Phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) | 1.650.000 |
2317 | 8 | Chụp, nong động mạch và đặt Stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) | 1.760.000 |
2318 | 9 | Chụp và nút mạch máu hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) | 1.485.000 |
2319 | 10 | Chụp mật qua Kehr | 150.000 |
2320 | 11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 94.000 |
2321 | 12 | Chụp X -Quang vú định vị kim dây | 237.000 |
2322 | 13 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 275.000 |
2323 | 14 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 30.000 |
2324 | 15 | Mammography (1 bên) | 66.000 |
2325 | 16 | Chụp tuyến nước bọt | 28.000 |
2326 | 17 | Chụp X -Quang có gắn hệ thống Computer (CR) | 55.000 |
|
| ||
2327 | 1 | Telemediciner | 1.100.000 |
2328 | 2 | Thở máy (thu theo lượng ô xy tiêu thụ và giá mua ô xy thực tế) |
|
2329 | 3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 151.000 |
2330 | 4 | Kỹ thuật xạ phẫu X -knife, COMFORMAL (trọn gói) | 24.750.000 |
2331 | 5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (gamma Knife) | 27.500.000 |
2332 | 6 | Sốc điện cấp cứu | 100.000 |
2333 | 7 | Sử dụng thuốc vận mạch | 180.000 |
2334 | 8 | Đặt catheter | 100.000 |
2335 | 9 | Điện phân | 7.000 |
2336 | 10 | Điện xung | 10.000 |
2337 | 11 | Siêu âm điều trị | 10.000 |
2338 | 12 | Sóng ngắn | 8.000 |
2339 | 13 | Hồng ngoại | 5.000 |
2340 | 14 | Tử ngoại | 5.000 |
2341 | 15 | Bó Parafin | 10.000 |
2342 | 16 | Tần phổ | 5.000 |
2343 | 17 | Phẫu thuật rạch mở rộng cổ bàng quang | 800.000 |
2344 | 18 | Tán sỏi bàng quang cơ học | 700.000 |
2345 | 19 | Nong niệu đạo lần đầu | 200.000 |
2346 | 20 | Nong niệu đạo lần tiếp theo | 300.000 |
2347 | 21 | Phẫu thuật cắt viêm ruột thừa nội soi | 1.500.000 |
2348 | 22 | Phẫu thuật cắt viêm phúc mạc ruột thừa nội soi | 2.000.000 |
2349 | 23 | Đặt Sonde chữ J niệu quản qua bàng quang | 700.000 |
2350 | 24 | Cắt đốt nội soi bàng quang | 700.000 |
2351 | 25 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi, cẳng chân | 1.000.000 |
2352 | 26 | Đóng đinh cẳng tay, xương đòn | 700.000 |
2353 | 27 | Phẫu thuật bong diện bám dây chằng chéo sau | 1.000.000 |
2354 | 28 | Phẫu thuật nối 1 đến 5 gân bàn tay | 2.000.000 |
2355 | 29 | Phẫu thuật nối trên 5 gân bàn tay | 3.000.000 |
2356 | 30 | Phẫu thuật ghép 1 đến 3 gân bàn tay | 2.500.000 |
2357 | 31 | Phẫu thuật ghép trên 3 gân bàn tay | 3.500.000 |
2358 | 32 | Phẫu thuật nối thần kinh vi phẫu | 300.000 |
2359 | 33 | Phẫu thuật ghép thần kinh | 3.000.000 |
2360 | 34 | Túi huyết tương đông lạnh + dây truyền máu | 200.000 |
2361 | 35 | Túi khối tiểu cầu | 260.000 |
2362 | 36 | Túi khối bạch cầu | 260.000 |
2363 | 37 | Phản ứng chéo định nhóm máu | 30.000 |
2364 | 38 | Phản ứng chéo 4 điều kiện | 60.000 |
2365 | 39 | Định nhóm máu khó | 30.000 |
2366 | 40 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn + kháng sinh đồ | 80.000 |
2367 | 41 | Xét nghiệm nấm (nhuộm soi) | 30.000 |
2368 | 42 | Xét nghiệm hạt mỡ trong phân | 20.000 |
2369 | 43 | Xét nghiệm tinh dịch | 30.000 |
2370 | 44 | Cố định Kissner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 1.000.000 |
2371 | 45 | Phẩu thuật Kissner trong gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn) | 1.000.000 |
2372 | 46 | Phẩu thuật Kissner trong gãy thân xương sên | 1.600.000 |
2373 | 47 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 1.000.000 |
|
| ||
2374 | 1 | Phẫu thuật đục bỏ u xương chày / cẳng chân | 650.000 |
2375 | 2 | Phẫu thuật đặt lại ổ khớp cổ chân | 1.200.000 |
2376 | 3 | Phẫu thuật lấy máu tụ sọ não + lấy xương sọ chôn ổ bụng | 1.700.000 |
2377 | 4 | Tạo hình mỏm cụt bàn tay /bàn chân | 600.000 |
2378 | 5 | Tạo hình mỏm cụt cánh tay /cẳng tay /đùi/cẳng chân | 1.000.000 |
2379 | 6 | Mổ xử lý vết thương phần mềm và xuyên đinh kéo liên tục | 650.000 |
2380 | 7 | Cắt gọt can, chỉnh hình ổ gãy xương (chưa bao gồm dụng cụ kết hợp xương) | 1.200.000 |
2681 | 8 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng chỉ thép | 650.000 |
2382 | 9 | Phẫu thuật nối 1 -5gân bàn chân | 2.000.000 |
2383 | 10 | Phẫu thuật ghép 1 -3 gân bàn chân | 2.500.000 |
2384 | 11 | Phẫu thuật ghép >3 gân bàn chân | 3.000.000 |
2385 | 12 | Phẫu thuật nối gân cổ tay | 2.000.000 |
2386 | 13 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng đinh có chốt (chưa bao gồm đinh và chốt) | 1.200.000 |
2387 | 14 | Phẫu thuật làm cầu động mạch phục vụ cho lọc thân nhân tạo | 1.200.000 |
2388 | 15 | Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu kehr qua nội soi | 1.800.000 |
2389 | 16 | Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kehr + cắt túi mật nội soi | 2.000.000 |
2390 | 17 | Lấy sỏi tuỵ + nối tuỵ ruột | 1.200.000 |
2391 | 18 | Nối mật ruột nội soi | 1.800.000 |
2392 | 19 | Phẫu thuật nối mật ruột | 1.200.000 |
2393 | 20 | Phẫu thuật nối nang tuỵ ruột /dạ dày /tá tràng | 1.200.000 |
2394 | 21 | Cắt túi thừa bàng quang nội soi | 1.200.000 |
2395 | 22 | Cắt túi mật | 1.200.000 |
2396 | 23 | Khâu vết thương thận /khâu bảo tồn vỡ thận | 1.200.000 |
2397 | 24 | Khâu lỗ thủng ruột bệnh lý | 1.200.000 |
2398 | 25 | Cắt u mào tinh hoàn | 550.000 |
2399 | 26 | Cắt sụn sườn | 550.000 |
2400 | 27 | Cắt u phần mềm (cẳng chân, đùi, tay, cổ, mông, lưng...) bằng hoặc lớn hơn 10cm có gây mê nội khí quản | 650.000 |
2401 | 28 | Rút sonde niệu quản qua nội soi bàng quang | 500.000 |
2402 | 29 | Tạo hình niệu đạo trước | 1.200.000 |
2403 | 30 | Lờy bỏ dị vật kim khí (có gây mê) | 800.000 |
2404 | 31 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực nội soi | 1.800.000 |
2405 | 32 | Khâu cầm máu mạc treo | 1.200.000 |
2406 | 33 | Lôn màng tinh hoàn (có gây mê) | 600.000 |
2407 | 34 | Nong miệng nối trực tràng | 600.000 |
2408 | 35 | Phẫu thuật dẫn lưu nang gan | 650.000 |
2409 | 36 | Cắt 2/3 dạ dày | 1.200.000 |
2410 | 37 | Cắt 3/4 dạ dày | 1.200.000 |
2411 | 38 | Cắt 3/4 dạ dày + nạo vét hạch | 1.400.000 |
2412 | 39 | Cắt gần toàn bộ dạ dày | 1.600.000 |
2413 | 40 | Cắt gần toàn bộ dạ dày + nạo vét hạch | 1.800.000 |
2414 | 41 | Khâu bảo tồn lách | 1.200.000 |
2415 | 42 | Phẫu thuật tắc ruột do bã thức ăn | 1.200.000 |
2416 | 43 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1.600.000 |
2417 | 44 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1.600.000 |
2418 | 45 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít đặt nẹp vít gãy mâm chày (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1.600.000 |
2419 | 46 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1.200.000 |
2420 | 47 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1.500.000 |
2421 | 48 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1.600.000 |
2422 | 49 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít thân xương sên (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1.000.000 |
2423 | 50 | Tán sỏi niệu quản bằng lase qua nội soi | 1.925.000 |
2424 | 51 | Cắt đại tràng phải nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy) | 2.000.000 |
2425 | 52 | Cắt đại tràng ngang nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy) | 2.000.000 |
2426 | 53 | Cắt đại tràng trái nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy) | 2.000.000 |
2427 | 54 | Cắt đại tràng sigma nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy) | 2.000.000 |
2428 | 55 | Cắt trực tràng nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy) | 2.000.000 |
2429 | 56 | Cắt u bàng quang nội soi | 1.200.000 |
2430 | 57 | Chích nước vòi trững qua nội soi | 1.500.000 |
2431 | 58 | Bóc u nang buồng trứng nội soi | 1.500.000 |
2432 | 59 | Gỡ dính + cắt khối u phần phụ nội soi | 1.500.000 |
2433 | 60 | Gỡ dính + cắt khối u phần phụ | 1.200.000 |
2434 | 61 | Thông vòi trứng qua nội soi | 1.500.000 |
2435 | 62 | Gỡ dính phần phụ | 1.200.000 |
2436 | 63 | Gỡ dính phần phụ nội soi | 1.500.000 |
2437 | 64 | Cắt u âm hộ không vét hạch | 500.000 |
2438 | 65 | Bóc nhân xơ tử cung | 1.200.000 |
2439 | 66 | Phẫu thuật vỡ nang Degrad nội soi | 1.500.000 |
2440 | 67 | Phẫu thuật áp xe phần phụ | 1.200.000 |
2441 | 68 | Thắt động mạch tử cung + thắt động mạch hạ vị + khâu ép buồng tử cung | 1.600.000 |
2442 | 69 | Cắt polyp mũi có sử dụng mecroxel | 650.000 |
2443 | 70 | Cắt polyp mũi + nạo sàng hàm có sử dụng mecroxel | 800.000 |
2444 | 71 | Cắt polyp mũi có gây mê | 600.000 |
2445 | 72 | Cắt u nang vòm họng qua nội soi | 1.200.000 |
2446 | 73 | Mở giảm áp dây thần kinh VII | 1.200.000 |
2447 | 74 | Nội soi vá nhĩ tai | 1.200.000 |
2448 | 75 | Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới | 1.200.000 |
2449 | 76 | Phẫu thuật cắt u men xương hàm trên | 1.200.000 |
2450 | 77 | Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao và đặt IOL (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 500.000 |
2451 | 78 | Phẫu thuật đục bỏ gai xương gót chân | 450.000 |
2452 | 79 | Phẫu thuật nạo viêm gân | 300.000 |
2453 | 80 | Tạo hình mỏm cụt ngón tay /ngón chân | 300.000 |
2454 | 81 | Lấy máu tụ đùi /cẳng chân /cẳng tay /cánh tay /da đầu | 120.000 |
2455 | 82 | Nong hậu môn nhân tạo | 300.000 |
2456 | 83 | Cắt polyp niệu đạo | 300.000 |
2457 | 84 | Đặt catheter ổ bụng (bệnh nhân lọc màng bụng) | 800.000 |
2458 | 85 | Cắt pholyp âm đạo | 450.000 |
2459 | 86 | Thay máu sơ sinh | 300.000 |
2460 | 87 | Xuyên đinh kéo liên tục | 300.000 |
2461 | 88 | Vá da mỏng diện tích trên 10cm | 300.000 |
2462 | 89 | Vá da mỏng diện tích dưới hoặc bằng10cm | 150.000 |
2463 | 90 | Lase quang đông điều trị các bệnh võng mạc (1lần/1 mắt) | 300.000 |
2464 | 91 | Mornitor 24 giờ (không áp dụng cho bệnh nhân thở máy và sản khoa) | 55.000 |
2465 | 92 | Phẫu thuật phục hồi mi mắt | 300.000 |
2466 | 93 | Đặt sonde dạ dày | 40.000 |
2467 | 94 | Soi màu cổ tử cung | 50.000 |
2468 | 95 | Siêu âm Doppler xuyên sọ | 100.000 |
2469 | 96 | Anti HBs (test nhanh) | 50.000 |
2470 | 97 | HBeAg (test nhanh) | 50.000 |
2471 | 98 | HP. (H.Pylori) (test nhanh) | 50.000 |
2472 | 99 | CRP (test nhanh) | 50.000 |
2473 | 100 | Rotavirus (test nhanh) | 50.000 |
2474 | 101 | Điện giải đồ (Na+ , K+, Cl-) | 25.000 |
2475 | 102 | Test sốt rét | 50.000 |
2476 | 103 | Bớt sùi, viêm da mủ sùi, lao sùi, luput lao, K tế bào đáy | 100.000 |
2477 | 104 | U tuyến mồ hôi, hạt cơm phẳng | 100.000 |
2478 | 105 | U tuyến bã | 50.000 |
2479 | 106 | U nhú | 80.000 |
2480 | 107 | Kén tuyến bã <5mm | 40.000 |
2481 | 108 | Xamthelasma | 50.000 |
2482 | 109 | Phá xăm | 100.000 |
Ghi chú: Thống nhất nội dung thu, cách thu viện phí giữa các nhóm đối tượng người bệnh, bao gồm: Tiền khám bệnh (không thu tiền khám bệnh trong điều trị nội trú); tiền ngày giường điều trị nội trú đối với người bệnh nội trú; tiền các dịch vụ kỹ thuật, thủ thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và các khoản chi phí thực tế về thuốc (kể cả chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, thuốc cản quang nếu chưa được tính trong giá dịch vụ), máu, dịch truyền, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt mà người bệnh đã sử dụng trong quá trình chẩn đoán và điều trị./.
- 1 Quyết định 120/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 77/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Quyết định 142/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật bổ sung mục C2.7 của Thông tư 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH và điều chỉnh mức thu viện phí một số danh mục tại Quyết định 77/2006/QĐ-UBND cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3 Quyết định 77/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định đơn giá mức thu một phần viện phí tại các dịch vụ khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4 Quyết định 35/2011/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá thu viện phí tại Quyết định 58/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 5 Quyết định 72/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6 Quyết định 5038/QĐ-UBND năm 2012 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2011 trở về trước
- 7 Quyết định 5038/QĐ-UBND năm 2012 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2011 trở về trước
- 1 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh thu một phần viện phí theo khung giá tối đa dịch vụ kỹ thuật bổ sung tại Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Quyết định 396/QĐ-UBND năm điều chỉnh giá thu một phần viện phí ở mức thu tối đa theo Nghị định 95/CP năm 1994 do tỉnh Yên Bái ban hành năm 2003
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 33-CP năm 1995 sửa đổi khoản 1 điều 6 Nghị định 95/CP về thu một phần viện phí
- 7 Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 1 Quyết định 120/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 77/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Quyết định 142/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật bổ sung mục C2.7 của Thông tư 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH và điều chỉnh mức thu viện phí một số danh mục tại Quyết định 77/2006/QĐ-UBND cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3 Quyết định 77/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định đơn giá mức thu một phần viện phí tại các dịch vụ khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4 Quyết định 72/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh thu một phần viện phí theo khung giá tối đa dịch vụ kỹ thuật bổ sung tại Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Quyết định 5038/QĐ-UBND năm 2012 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2011 trở về trước
- 7 Quyết định 396/QĐ-UBND năm điều chỉnh giá thu một phần viện phí ở mức thu tối đa theo Nghị định 95/CP năm 1994 do tỉnh Yên Bái ban hành năm 2003