ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-UB | Yên Bái, ngày 30 tháng 12 năm 2003 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định 95/CP ngày 27-8-1994 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ về việc thu một phần viện phí đối với các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính - Vật giá tại tờ trình số 667/CV-PC ngày 10-12-2003;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. - Điều chỉnh giá thu một phần viện phí từ mức thu tối thiểu lên mức thu tối đa trong khung giá quy định của Nghị định 95/CP của Chính phủ.
- Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá thu một phần viện phí” áp dụng ở tất cả các cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước trong phạm vi toàn tỉnh kể từ ngày 01/01/2004.
Điều 2. Giao cho Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính - Vật giá, Sở Lao động Thương binh và Xã hội cùng với các ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh trong việc triển khai và thực hiện thu một phần viện phí theo bảng giá mới của tỉnh đã ban hành; đảm bảo thực hiện đúng những quy định hiện hành của Nhà nước về thu một phần viện phí ở các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Sở Y tế, Sở Tài chính - Vật giá, Sở Lao động Thương binh & Xã hội cùng các ngành thành viên trong Ban chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân của tỉnh có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2004 và thay thế cho công văn số: 120/CV-UB ngày 28/02/1997 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP của Chính phủ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI |
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 390/QĐ-UB ngày 30 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên bái)
Phần A: Bảng giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe
Phần B:
B1: Bảng giá một ngày giường bệnh
B2: Bảng giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú
Phần C: Bảng giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm.
C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ.
C2: Các phẫu thuật, thủ thuật theo các chuyên khoa.
C2.1. Ngoại khoa
C2.2. Sản phụ khoa
C2.3. Mắt
C2.4. Tai - Mũi - Họng
C2.5. Răng - Hàm - Mặt
C3: Các xét nghiệm thăm dò chức năng:
C3.1. Xét nghiệm máu
C3.2. Xét nghiệm nước tiểu.
C3.3. Xét nghiệm phân.
C3.4. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể.
C3.5. Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý.
C.4: Chẩn đoán bằng hình ảnh.
C4.1. Siêu âm.
C4.2. X quang.
C4.2.1. Soi, chiếu X quang.
C4.2.2. Chụp X quang các chi.
C4.2.3. Chụp X quang vùng đầu.
C4.2.4. Chụp X quang cột sống.
C4.2.5. Chụp X quang vùng ngực.
C4.2.6. Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa, mật.
C4.2.7. Một số kỹ thuật Chụp X với chất cản quang
Phần A: Bảng giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Giá hiện hành | Giá điều chỉnh | ||
BV hạng 3 | BV hạng 4 | BV hạng 2 | BV hạng 3 | ||
1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa | 2.000 | 1.000 | 3.000 | 2.000 |
2 | Khám theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 10.000 | 5.000 | 20.000 | 20.000 |
3 | Khám cấp giấy chấn thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang) | 15.000 | 10.000 | 30.000 | 20.000 |
4 | Khám sức khỏe toàn diện, tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang) |
| 15.000 | 40.000 | 35.000 |
| - Khám tuyển lao động | 20.000 |
|
|
|
| - Khám lái xe | 30.000 |
|
|
|
| - Khám đi nước ngoài | 30.000 |
|
|
|
| Ghi chú | Xếp hạng Bệnh viện theo TT số 13 ngày 27/11/1993 của Bộ Y tế | Xếp hạng Bệnh viện theo QĐ số 1895 ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế |
Phần B: Bảng giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe
B1: Bảng giá một ngày giường bệnh
Đơn vị tính: đồng
STT | Loại giường theo chuyên khoa | Giá quy định hiện hành | Giá điều chỉnh | ||
BV hạng 3 | BV hạng 4 | BV hạng 2 | BV hạng 3 | ||
1 | Giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ | 6.000 | 3.000 | 12.000 | 9.000 |
2 | Ngày giường bệnh nội khoa: |
|
|
|
|
| Loại I. Các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhà, tiêu hóa, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi | 2.000 | 1.500 | 8.000 | 5.000 |
3 | Loại II. Các khoa: Cơ, xương, khớp, dã liễu, dị ứng, tai - Mũi - Họng, mắt, răng - hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ | 2.000 | 1.500 | 6.000 | 5.000 |
4 | Loại III. Các khoa: Đông y, phục hồi chức năng. | 1.500 | 1.000 | 4.000 | 3.000 |
| Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng. |
|
|
|
|
5 | Loại I: Sau các phẫu thuật đặc biệt bỏng độ 3-4 trên 70% |
|
| 16.000 |
|
6 | Loại II. Sau các phẫu thuật loại I: bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% | 5.000 |
| 10.000 | 10.000 |
7 | Loại III. Sau các phẫu thuật loại II: bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% | 4.000 |
| 8.000 | 7.000 |
8 | Loại IV. Sau các phẫu thuật loại III: bỏng độ 1-2 dưới 30% | 3.000 | 2.000 | 6.000 | 5.000 |
B2: Bảng giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú.
Đơn vị tính: đồng
STT | Ngày điều trị | Giá quy định hiện hành | Giá điều chỉnh | ||
BV hạng 3 | BV hạng 4 | BV hạng 2 | BV hạng 3 | ||
1 | Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu | 30.000 | 20.000 | 80.000 | 30.000 |
2 | Một ngày điều trị nội khoa |
|
|
|
|
| 2.1. Các bệnh về máu và ung thư |
|
| 50.000 |
|
| 2.2. Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàm - mặt, tai - mũi - họng. | 20.000 | 10.000 | 40.000 | 20.000 |
| 2.3. Đông y, phục hồi chức năng | 15.000 | 10.000 | 20.000 | 15.000 |
3 | Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng |
|
|
|
|
| 3.1. Sau phẫu thuật loại III bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%. | 30.000 | 20.000 | 50.000 | 30.000 |
| 3.2. Sau các phẫu thuật loại II: bỏng độ 2 trên 30%. | 40.000 | 25.000 | 60.000 | 40.000 |
| 3.3. Sau phẫu thuật loại I: bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% | 60.000 |
| 80.000 | 60.000 |
| 3.4. Sau các phẫu thuật đặc biệt: bỏng độ 3 - 4 trên 70%. |
|
| 100.000 |
|
Phần C. Bảng giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ
STT | Các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm | Giá quy định hiện hành | Giá điều chỉnh |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Thông đái | 4.000 | 6.000 |
2 | Thụt tháo phân | 5.000 | 6.000 |
3 | Chọc hút hạch | 4.000 | 10.500 |
4 | Chọc hút tuyến giáp | 6.000 | 12.000 |
5 | Chọc dò màng bụng, màng phổi | 10.000 | 10.500 |
6 | Chọc rửa màng phổi, hút khí màng phổi | 20.000 | 45.000 |
7 | Rửa bàng quang | 10.000 | 21.000 |
8 | Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo | 10.000 | 15.000 |
9 | Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà | 10.000 | 15.000 |
10 | Chạy thận nhân tạo (một lần) | 200.000 | 300.000 |
11 | Thẩm phân phúc mạc | 200.000 | 300.000 |
12 | Sinh thiết da | 10.000 | 15.000 |
13 | Sinh thiết hạch, cơ | 10.000 | 15.000 |
14 | Sinh thiết tủy xương | 15.000 | 30.000 |
15 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 15.000 | 30.000 |
16 | Sinh thiết ruột | 15.000 | 30.000 |
17 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 30.000 | 45.000 |
18 | Soi ổ bụng +/- Sinh thiết | 20.000 | 30.000 |
19 | Soi dạ dày +/- Sinh thiết | 20.000 | 30.000 |
20 | Nội soi đại tràng +/- Sinh thiết | 20.000 | 45.000 |
21 | Soi trực tràng +/- Sinh thiết | 20.000 | 30.000 |
22 | Soi bàng quang +/- Sinh thiết u bàng quang | 30.000 | 60.000 |
23 | Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang | 50.000 | 75.000 |
24 | Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết | 20.000 | 45.000 |
25 | Soi phế quản +/- lấy dị vật hay Sinh thiết | 50.000 | 75.000 |
26 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 30.000 | 60.000 |
27 | Điều trị tia xạ Cobalt và RX (một lần nhưng không quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 10.000 | 15.000 |
| Y học dân tộc phục hồi chức năng |
|
|
28 | Châm cứu | 3.000 | 5.000 |
29 | Điện châm | 5.000 | 10.000 |
30 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 4.000 | 10.000 |
31 | Chôn chỉ | 10.000 | 15.000 |
32 | Xoa bóp, bấm huyệt, kéo cột sống, các khớp | 10.000 | 15.000 |
C2: Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa
Đơn vị tính: đồng
STT | Các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm | Giá quy định hiện hành | Giá điều chỉnh |
| C2.1. Ngoại khoa |
|
|
1 | Thay băng, cắt chỉ, tháo bột | 5.000 | 10.000 |
2 | Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm | 20.000 | 25.000 |
3 | Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm | 20.000 | 40.000 |
4 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm | 30.000 | 40.000 |
5 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm | 30.000 | 50.000 |
6 | Cắt bỏ những u nhỏ, Kyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 30.000 | 45.000 |
7 | Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu | 10.000 | 15.000 |
8 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 40.000 | 60.000 |
9 | Cắt Polype trực tràng | 30.000 | 50.000 |
10 | Cắt phymosis | 30.000 | 50.000 |
11 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 30.000 | 50.000 |
12 | Nắn trật khớp khuỷu/ khớp xương đòn | 30.000 | 40.000 |
13 | Nắn trật khớp vai | 30.000 | 50.000 |
14 | Nắn trật khớp khuỷu/ khớp cổ chân/ khớp gối | 30.000 | 40.000 |
15 | Nắn trật khớp háng | 50.000 | 75.000 |
16 | Nắn, bó bột xương đùi/ chân/ cột sống | 50.000 | 80.000 |
17 | Nắn, bó bột xương cẳng chân | 40.000 | 50.000 |
18 | Nắn, bó bột xương cánh tay | 30.000 | 50.000 |
19 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay | 30.000 | 50.000 |
20 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay | 20.000 | 40.000 |
21 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 40.000 | 60.000 |
22 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài | 40.000 | 50.000 |
| C2.2. Sản - Phụ khoa |
|
|
1 | Hút điều hòa kinh nguyệt | 15.000 | 20.000 |
2 | Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL | 20.000 | 40.000 |
3 | Đẻ thường | 50.000 | 150.000 |
4 | Đẻ khó | 100.000 | 180.000 |
5 | Soi cổ tử cung | 3.000 | 6.000 |
6 | Soi ối | 3.000 | 6.000 |
7 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 10.000 | 10.000 |
8 | Đốt điện cổ tử cung | 10.000 | 20.000 |
9 | Áp lạnh cổ tử cung | 10.000 | 20.000 |
10 | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) | 20.000 | 30.000 |
11 | Trích áp xe tuyến vú | 30.000 | 50.000 |
12 | Cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo | 40.000 | 50.000 |
| C2.3. Mắt |
|
|
1 | Thử thị lực đơn giản | 3.000 | 5.000 |
2 | Đo nhãn áp | 3.000 | 4.000 |
3 | Đo Javal | 3.000 | 5.000 |
4 | Đo thị trường, ám điểm | 3.000 | 5.000 |
5 | Thử kính loạn thị | 3.000 | 5.000 |
6 | Soi đáy mắt | 5.000 | 10.000 |
7 | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt | 5.000 | 10.000 |
8 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 5.000 | 10.000 |
9 | Thông lệ đạo một mắt | 5.000 | 10.000 |
10 | Thông lệ đạo hai mắt | 10.000 | 15.000 |
11 | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 7.000 | 10.000 |
12 | Lấy dị vật giác mạc nông một mắt | 10.000 | 20.000 |
13 | Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt | 25.000 | 40.000 |
14 | Mổ mộng đơn một mắt | 30.000 | 40.000 |
15 | Mổ mộng kép một mắt | 40.000 | 60.000 |
16 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 30.000 | 50.000 |
17 | Chính chắp, lẹo | 10.000 | 20.000 |
18 | Mổ quặm một mi | 15.000 | 25.000 |
19 | Mổ quặm hai mi | 25.000 | 30.000 |
20 | Mổ quặm ba mi | 30.000 | 40.000 |
21 | Mổ quặm bốn mi | 40.000 | 50.000 |
| C2.4. Tai - Mũi - Họng |
|
|
1 | Trích rạch apxe Amidan | 20.000 | 30.000 |
2 | Trích rạch apxe thành sau họng | 30.000 | 40.000 |
3 | Cắt amidan | 30.000 | 40.000 |
4 | Chọc rửa xoang hàm (một lần) | 10.000 | 15.000 |
5 | Chọc thông xoang trán/ xoang bướm | 10.000 | 20.000 |
6 | Lấy dị vật trong tai | 10.000 | 20.000 |
7 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 10.000 | 20.000 |
8 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 20.000 | 30.000 |
9 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 30.000 | 50.000 |
10 | Lấy dị vật thanh quản | 30.000 | 60.000 |
11 | Đối điện cuốn họng/cắt cuốn mũi | 20.000 | 30.000 |
12 | Cắt polype mũi | 20.000 | 40.000 |
13 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ | 20.000 | 40.000 |
| C2.5. Răng - Hàm - Mặt |
|
|
1 | Nhổ răng sữa/ chăn răng sữa | 2.000 | 3.000 |
2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 3.000 | 4.000 |
3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 6.000 | 8.000 |
4 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 15.000 | 20.000 |
5 | Nhổ răng số 8 bình thường | 10.000 | 20.000 |
6 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 20.000 | 30.000 |
7 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm. Có mở xương | 30.000 | 40.000 |
8 | Cắt cuống chân răng | 10.000 | 20.000 |
9 | Bấm gai xương ổ răng | 15.000 | 20.000 |
10 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 10.000 | 20.000 |
11 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 20.000 | 30.000 |
12 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm | 10.000 | 20.000 |
13 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm | 20.000 | 30.000 |
14 | Trích áp xe viêm quanh răng | 10.000 | 20.000 |
15 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1hàm | 20.000 | 40.000 |
16 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 10.000 | 20.000 |
| Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục |
|
|
17 | Hàn xi măng | 10.000 | 20.000 |
18 | Hàn âmlgame | 15.000 | 25.000 |
19 | Nhựa hóa trùng hợp | 20.000 | 30.000 |
20 | Nhựa quang trùng hợp | 30.000 | 40.000 |
| Chữa răng viêm tủy không hồi phục |
|
|
21 | Hàn xi măng | 10.000 | 20.000 |
22 | Hàn âmlgame | 15.000 | 30.000 |
23 | Nhựa hóa trùng hợp | 20.000 | 40.000 |
24 | Nhựa quang trùng hợp | 30.000 | 60.000 |
| Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân |
|
|
25 | Hàn xi măng | 15.000 | 25.000 |
26 | Hàn âmlgame | 25.000 | 40.000 |
27 | Nhựa hóa trùng hợp | 30.000 | 50.000 |
28 | Nhựa quang trùng hợp | 40.000 | 70.000 |
| Răng giả tháo lắp |
|
|
29 | Một răng | 40.000 | 60.000 |
30 | 2 răng | 60.000 | 80.000 |
31 | 3 răng | 80.000 | 100.000 |
32 | 4 răng | 90.000 | 110.000 |
33 | 5 răng | 100.000 | 120.000 |
34 | 6 răng | 110.000 | 130.000 |
35 | 7 răng | 120.000 | 140.000 |
36 | 8 răng | 130.000 | 150.000 |
37 | 9 đến 12 răng | 150.000 | 180.000 |
38 | Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ | 200.000 | 250.000 |
39 | Cả hai hàm | 400.000 | 600.000 |
| Răng giả cố định |
|
|
40 | Răng chốt đơn giản | 40.000 | 60.000 |
41 | Răng chốt đúc | 50.000 | 80.000 |
42 | Mũ chụp nhựa | 40.000 | 60.000 |
43 | Mũ chụp chụp kim loại | 50.000 | 100.000 |
44 | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 70.000 | 150.000 |
45 | Cầu răng mỗi thành phần | 50.000 | 80.000 |
46 | Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 80.000 | 150.000 |
47 | Điều chỉnh cắn khít răng | 10.000 | 20.000 |
48 | Tháo cắt cầu răng | 10.000 | 20.000 |
49 | Hàn khung kim loại | 500.000 | 600.000 |
| Sửa lại hàm cũ |
|
|
50 | Vá hàm gãy | 20.000 | 30.000 |
51 | Đệm hàm toàn bộ | 40.000 | 60.000 |
52 | Gắn thêm một răng | 20.000 | 30.000 |
53 | Thêm một mọc | 10.000 | 15.000 |
54 | Gắn thêm một răng bị sứt | 5.000 | 5.000 |
55 | Thay nền hàm trên | 70.000 | 90.000 |
56 | Thay nền hàm dưới | 60.000 | 70.000 |
| Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
57 | Vết thương phần mềm nông < 5 cm | 30.000 | 40.000 |
58 | Vết thương phần mềm nông > 5 cm | 40.000 | 50.000 |
59 | Vết thương phần mềm sâu < 5 cm | 40.000 | 50.000 |
60 | Vết thương phần mềm sâu > 5 cm | 50.000 | 70.000 |
| C3. Xét nghiệm và thăm dò chức năng |
|
|
| C3.1. Xét nghiệm máu |
|
|
1 | Huyết đồ | 5.000 | 9.000 |
2 | Định lượng Hemoglobine | 5.000 | 6.000 |
3 | Công thức máu | 5.000 | 9.000 |
4 | Hồng cầu lưới | 6.000 | 12.000 |
5 | Hemalocrit | 4.000 | 6.000 |
6 | Máu lắng | 4.000 | 6.000 |
7 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 8.000 | 12.000 |
8 | Số lượng tiểu cầu | 4.000 | 6.000 |
9 | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 10.000 | 15.000 |
10 | Test kết dính tiểu cầu | 10.000 | 15.000 |
11 | Định nhóm ABO | 4.000 | 6.000 |
12 | RhD | 10.000 | 15.000 |
13 | Rh dưới nhóm | 20.000 | 30.000 |
14 | Nhóm bạch cầu | 20.000 | 30.000 |
15 | Nghiệm pháp Coombs | 5.000 | 10.000 |
16 | Tìm tế bào Hargraves | 10.000 | 15.000 |
17 | Thời gian máu chảy | 2.000 | 3.000 |
18 | Thời gian máu đông (Millan/Lee-White) | 2.000 | 3.000 |
19 | Co cục máu | 4.000 | 6.000 |
20 | Thời gian Quick | 4.000 | 6.000 |
21 | Thời gian Howell | 4.000 | 6.000 |
22 | T.E.G | 20.000 | 30.000 |
23 | Định lượng FIBRINOGEN | 20.000 | 30.000 |
24 | Định lượng PROTHROMBIN | 20.000 | 30.000 |
25 | Tiêu thụ PROTHROMBIN | 20.000 | 30.000 |
26 | Yếu tố VIII/Yếu tố IX | 20.000 | 30.000 |
27 | Các thể Barr | 20.000 | 30.000 |
28 | Nhiễm sắc thể đồ | 40.000 | 60.000 |
29 | Tủy đồ | 20.000 | 30.000 |
30 | Hạch đồ | 10.000 | 15.000 |
31 | Hóa học tế bào (Một phương pháp) | 20.000 | 30.000 |
32 | Xác định nồng độ cồn trong máu | 20.000 | 30.000 |
33 | Xác định BACTURTE trong máu | 20.000 | 30.000 |
34 | Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl-) | 10.000 | 12.000 |
35 | Định lượng các chất ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần; URE, axit URIC | 10.000 | 12.000 |
36 | pH máu, pO2, PCO2+ thông số thăng bằng kiểm toán | 10.000 | 15.000 |
37 | Định lượng sắt huyết thanh/ Mg++ huyết thanh | 4.000 | 6.000 |
38 | Các xét nghiệm chức năng gan (BILIRUBIN toàn phần/ trực tiếp/ gián tiếp: các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA…) | 10.000 | 15.000 |
39 | Định lượng THYROXIN | 10.000 | 18.000 |
40 | Định lượng TRYGLYCERIDEA/ PHOSPHOLIPIT/ LIPIT toàn phần/ Cholestrol toàn phần, HDL, Choles/LDL Cholestrol | 10.000 | 15.000 |
41 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) | 20.000 | 45.000 |
42 | Tìm KST sốt rét trong máu | 5.000 | 6.000 |
43 | Cấy máu + Kháng sinh đồ | 20.000 | 30.000 |
44 | Xét nghiệm HBsAg | 20.000 | 30.000 |
45 | Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELIZA Test | 30.000 | 50.000 |
46 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 20.000 | 30.000 |
47 | Phản ứng cố định bổ thể | 20.000 | 30.000 |
48 | Các phản ứng lên bông | 10.000 | 15.000 |
49 | Test ROSE-WALLER | 20.000 | 30.000 |
50 | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis | 20.000 | 30.000 |
51 | Các phản ứng cố định lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL) | 15.000 | 21.000 |
52 | Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis | 20.000 | 30.000 |
53 | Điện di huyết thanh/ Plasma, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác) | 20.000 | 30.000 |
| C3.2. Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
1 | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 20.000 | 30.000 |
2 | Định lượng ALDOSTERON | 25.000 | 45.000 |
3 | Định lượng BACBITURATE | 20.000 | 30.000 |
4 | Định lượng CATECHOLAMIN | 20.000 | 30.000 |
5 | Các Test xác định: CA++, P--, Na+, K+, Cl- | 4.000 | 6.000 |
6 | Protein/đường niệu | 2.000 | 3.000 |
7 | Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis | 2.000 | 6.000 |
8 | Ure/ Axit Uric/ Cratimin/ Amilaza | 2.000 | 6.000 |
9 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối, mật/Urobiliongen | 2.000 | 6.000 |
10 | Điện di Protein niệu | 20.000 | 30.000 |
11 | Xác định GONADOTTROPHIN để chẩn đoán thai nghén: |
|
|
| * Phương pháp hóa học - miễn dịch | 10.000 | 18.000 |
| * Phương pháp tiền động vật | 20.000 | 30.000 |
12 | Định lượng GONADOTTROPHIN rau thai | 20.000 | 30.000 |
13 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 20.000 | 30.000 |
14 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 20.000 | 30.000 |
15 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 20.000 | 30.000 |
16 | Định lượng Pregnanediol. Prendetriol | 20.000 | 30.000 |
17 | Porphyrin: định lượng | 20.000 | 30.000 |
18 | Porphyrin: định tính | 10.000 | 15.000 |
19 | Định lượng chì/ Asen thủy ngân… | 20.000 | 30.000 |
20 | Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác | 2.000 | 3.000 |
21 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH | 2.000 | 4.500 |
22 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 5.000 | 9.000 |
23 | Nuôi cấy phân lập | 10.000 | 15.000 |
24 | Tiêm truyền động vật | 20.000 | 30.000 |
25 | Kháng sinh đồ | 10.000 | 15.000 |
| C3.3. Xét nghiệm phân |
|
|
1 | Tìm Bitirubin | 5.000 | 6.000 |
2 | Xác định Canxi, Phospho | 5.000 | 6.000 |
3 | Xác định các men Amilase/Trupsin/Mueinase | 5.000 | 9.000 |
4 | Xác định mỡ trong phân | 15.000 | 30.000 |
5 | Xác định máu trong phân | 5.000 | 6.000 |
6 | Urobilin. Urobilinogen: định tính | 5.000 | 6.000 |
7 | Soi tươi | 5.000 | 9.000 |
8 | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú | 5.000 | 12.000 |
9 | Nuôi cấy phân lập | 10.000 | 15.000 |
10 | Kháng sinh đồ | 10.000 | 15.000 |
| C3.4. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ở khớp, dịch âm đạo…) |
|
|
| Vi khuẩn: Ký sinh trùng |
|
|
1 | Soi tươi | 5.000 | 9.000 |
2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 6.000 | 12.000 |
3 | Nuôi cấy | 10.000 | 15.000 |
4 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 20.000 | 30.000 |
5 | Kháng sinh đồ | 10.000 | 15.000 |
| XN tế bào |
|
|
6 | Đếm tế bào, phân loại | 3.000 | 6.000 |
7 | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ | 20.000 | 30.000 |
| XN hóa học |
|
|
8 | Định lượng 1 chất (Protein, đường, Clorua, phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…) | 2.000 | 6.000 |
| C3.5. Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
|
1 | Xử lý và đọc tiêu bản sinh thiết | 5.000 | 9.000 |
2 | Xét nghiệm độc chất | 20.000 | 30.000 |
| C3.6. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt |
|
|
1 | Điện tâm đồ | 10.000 | 12.000 |
2 | Điện não đồ | 15.000 | 20.000 |
3 | Lưu huyết não | 30.000 | 50.000 |
4 | Chức năng hô hấp | 5.000 | 15.000 |
5 | Đo chuyển hóa cơ bản | 5.000 | 15.000 |
6 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 15.000 | 30.000 |
7 | Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrate (Glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 15.000 | 30.000 |
8 | Nghiệm pháp đỏ Conggo | 15.000 | 30.000 |
9 | Test thanh thải Creatinine | 15.000 | 30.000 |
10 | Test thanh thải Ure | 15.000 | 30.000 |
11 | Test dung nạp Tolbutamit | 20.000 | 35.000 |
12 | Test dung nạp Glueagon | 20.000 | 35.000 |
13 | Test thanh thải Phenolsulphophthaleine | 20.000 | 45.000 |
| C3.7. Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ |
|
|
1 | Đời sống hồng cầu | 20.000 | 45.000 |
2 | Độ tập trung 1131 tuyến giáp | 30.000 | 60.000 |
3 | Điều trị bằng Basedow bằng 1131 | 30.000 | 50.000 |
4 | Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ | 20.000 | 45.000 |
5 | Ghi hình não | 50.000 | 90.000 |
6 | Ghi hình tuyến giáp | 30.000 | 60.000 |
7 | Ghi hình phổi | 50.000 | 90.000 |
8 | Ghi hình thận | 40.000 | 75.000 |
9 | Ghi hình gan | 50.000 | 90.000 |
10 | Ghi hình lá lách | 30.000 | 60.000 |
11 | Ghi hình tủy sống | 30.000 | 60.000 |
12 | Ghi hình tuyến cận giáp | 50.000 | 90.000 |
13 | Ghi hình tim | 80.000 | 120.000 |
14 | Ghi hình xương sọ | 50.000 | 75.000 |
15 | Ghi hình xương chậu | 50.000 | 90.000 |
16 | Ghi hình bánh rau thai | 50.000 | 90.000 |
17 | Ghi hình tụy | 80.000 | 120.000 |
| C4. Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
|
| C4.1. Chẩn đoán siêu âm |
|
|
1 | Siêu âm | 10.000 | 20.000 |
2 | Siêu âm mầu | 20.000 | 80.000 |
| C4.2. Chiếu, chụp X quang |
|
|
| C4.2.1. Soi, Chiếu X quang | 2.000 | 4.000 |
| C4.2.2. Chụp X quang các chi |
|
|
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 8.000 | 10.000 |
2 | Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/ cánh tay | 10.000 | 20.000 |
3 | Bàn tay/cổ tay - 1/2 dưới cẳng tay - 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay | 15.000 | 20.000 |
4 | Khuỷu tay - cánh tay | 15.000 | 20.000 |
5 | Bàn chân/cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân | 15.000 | 20.000 |
6 | 1/2 trên cẳng chân - gối/ khớp gối/ đùi | 15.000 | 20.000 |
7 | Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai | 15.000 | 20.000 |
8 | Khớp háng | 15.000 | 20.000 |
9 | Khung chậu | 15.000 | 20.000 |
| C4.2.3. Chụp X quang vùng đầu |
|
|
10 | Xương sọ (vòm sọ) thẳng/ nghiêng | 10.000 | 20.000 |
11 | Các xoang | 10.000 | 20.000 |
12 | Xương chũm, mỏm trâm | 10.000 | 20.000 |
13 | Xương đá các tư thế | 10.000 | 20.000 |
14 | Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) | 10.000 | 20.000 |
15 | Các khớp thái dương - hàm | 10.000 | 20.000 |
16 | Chụp ổ răng | 10.000 | 10.000 |
| C4.2.4. Chụp X quang cột sống |
|
|
17 | Các đốt sống cổ | 15.000 | 20.000 |
18 | Các đốt sống ngực | 15.000 | 20.000 |
19 | Cột sống thắt lưng cùng | 15.000 | 20.000 |
20 | Cột sống cùng - cụt | 15.000 | 20.000 |
21 | Chụp 2 đoạn liên tục | 30.000 | 40.000 |
22 | Chụp 3 đoạn trở lên | 40.000 | 50.000 |
23 | Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 20.000 | 30.000 |
| C4.2.5. Chụp X quang vùng ngực |
|
|
24 | Phổi thẳng | 15.000 | 20.000 |
25 | Phổi nghiêng | 15.000 | 20.000 |
26 | Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt | 20.000 | 30.000 |
27 | Xương ức, xương sườn | 15.000 | 20.000 |
| C4.2.6. Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|
|
28 | Thận bình thường | 15.000 | 20.000 |
29 | Thận có chuẩn bị (UIV) | 30.000 | 40.000 |
30 | Thận - niệu quản ngược dòng | 30.000 | 40.000 |
31 | Bụng bình thường | 15.000 | 20.000 |
32 | Có bơm hơi màmg bụng | 20.000 | 30.000 |
33 | Thực quản (có hoặc không uống Barite) | 20.000 | 30.000 |
34 | Dạ dầy - tá tràng có chất cản quang | 30.000 | 40.000 |
35 | Chụp khung đại tràng | 30.000 | 40.000 |
36 | Chụp túi mật | 20.000 | 30.000 |
| C4.2.7. Một số kỹ thuật chụp X quang với chất cản quang |
|
|
37 | Chụp động mạch não | 30.000 | 40.000 |
38 | Chụp não thất (bơm hơi) | 30.000 | 40.000 |
39 | Tử cung - vòi trứng | 20.000 | 30.000 |
40 | Phế quản | 20.000 | 30.000 |
41 | Tuỷ sống | 20.000 | 30.000 |
42 | Chụp vòm mũi họng | 15.000 | 20.000 |
43 | Chụp ống tai trong | 15.000 | 20.000 |
44 | Chụp họng - thanh quản | 15.000 | 20.000 |
45 | Chụp cắt lớp thanh quản/phổi | 30.000 | 40.000 |
46 | Chụp CT Scanner | 500.000 | 1.000.000 |
- 1 Quyết định 30/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh thu một phần viện phí theo khung giá tối đa dịch vụ kỹ thuật bổ sung tại Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/1998 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ năm 1998 đến năm 2006 đã hết hiệu lực thi hành
- 5 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ năm 1998 đến năm 2006 đã hết hiệu lực thi hành
- 1 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND sửa đổi mức thu tối đa và bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 31/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2340/2007/QĐ- UBND về mức giá thu một phần viện phí và dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3 Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4 Quyết định 51/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND về mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5 Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 1 Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Quyết định 51/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND về mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3 Quyết định 31/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2340/2007/QĐ- UBND về mức giá thu một phần viện phí và dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4 Quyết định 30/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh thu một phần viện phí theo khung giá tối đa dịch vụ kỹ thuật bổ sung tại Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/1998 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành
- 7 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ năm 1998 đến năm 2006 đã hết hiệu lực thi hành
- 8 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND sửa đổi mức thu tối đa và bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định