Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/QĐ-UBND

Quận 11, ngày 13 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
(DỰ TOÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND QUYẾT ĐỊNH)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Báo cáo số 379/BC-UBND ngày 11/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận về tình hình ước thực hiện thu, chi ngân sách năm 2020 và dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của Hội đồng nhân dân quận về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 4500/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách quận năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 4609/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa năm 2021;

Xét Tờ trình số 35/TTr-TCKH ngày 11/01/2021 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân quyết định (Theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND&UBND quận 11, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận 11, Thủ trưởng các phòng ban, đơn vị liên quan thuộc quận có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố (để báo cáo);
- Sở Tài chính (để báo cáo);
- TT Quận ủy (để báo cáo);
- TT HĐND quận (để báo cáo);
- UBND quận (CT, PCT);
- UB.MTTQ và các đoàn thể cấp quận;
- Các phòng ban thuộc quận;
- VKS ND quận, TAND quận;
- UBND 16 phường;
- VP.HĐND&UBND, VP Quận ủy;
- Lưu: VT, T2 (Hồng 100b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Phi Long

 

Biểu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

1.038.536

I

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

139.649

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

31.289

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

108.360

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

722.502

 

- Bổ sung cân đối

721.502

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.000

III

Thu kết dư

113.244

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

63.141

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.038.536

I

Tổng chi cân đối ngân sách quận

1.037.536

1

Chi đầu tư phát triển

22.000

2

Chi thường xuyên

993.593

3

Dự phòng ngân sách

14.460

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

7.483

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.000

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.000

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

 

 

 

 

Biểu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NGÂN SÁCH CẤP PHƯỜNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

 

I

Nguồn thu ngân sách

1.038.536

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

139.649

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

722.502

-

Thu bổ sung cân đối

721.502

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.000

3

Thu kết dư

113.244

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

63.141

II

Chi ngân sách

1.038.536

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận

730.947

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp phường

141.233

-

Chi bổ sung cân đối

141.233

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

5

Số giữ lại tại ngân sách cấp quận, trong năm sẽ trình UBND quận giao bổ sung khi có đầy đủ cơ sở pháp lý theo quy định

166.356

B

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

 

I

Nguồn thu ngân sách

170.971

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

15.868

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

141.233

-

Thu bổ sung cân đối

141.233

-

Thu bổ sung có mục tiêu

0

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

13.870

II

Chi ngân sách

170.971

 

 

 

 

Biểu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

I

Thu nội địa

1.071.200

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

542.000

 

- Thuế giá trị gia tăng (VAT)

383.200

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

155.800

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa dịch vụ trong nước

2.000

 

- Thuế tài nguyên

1.000

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

3

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

175.000

4

Lệ phí trước bạ

140.000

5

Thu phí, lệ phí

48.000

 

- Thuế môn bài

13.382

6

Các khoản thu về nhà, đất

128.200

a

Thuế nhà đất

0

b

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

0

c

Thu tiền thuê đất

100.000

d

Thu tiền sử dụng đất

20.000

e

Thu bán nhà ở thuộc SHNN

0

f

Thuế bảo vệ môi trường

200

7

Thu khác ngân sách

30.000

8

Thuế công thương nghiệp khu vực nhà nước

4.000

9

Thuế công thương nghiệp khu vực đầu tư nước ngoài

4.000

II

Thu viện trợ không hoàn lại

0

 

 

 

 

Biểu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách quận

Chia ra

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.038.536

866.184

172.352

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.037.536

865.184

172.352

I

Chi đầu tư phát triển (chi đầu tư cho các dự án

22.000

22.000

0

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

 

0

2

Chi khoa học, công nghệ

0

 

0

II

Chi thường xuyên

827.237

659.103

168.134

 

Trong đó:

0

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

424.256

424.256

0

2

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

0

0

0

III

Số giữ lại tại ngân sách cấp quận, trong năm sẽ trình UBND quận giao bổ sung khi có đầy đủ cơ sở pháp lý theo quy định

166.356

164.975

1.381

IV

Dự phòng

14.460

14.460

0

V

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

7.483

4.646

2.837

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.000

1.000

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.000

1.000

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Biểu số 85/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.007.417

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

141.233

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC

866.184

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

22.000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

22.000

II

Chi thường xuyên

825.078

 

Trong đó:

 

1

Chi quốc phòng

4.162

2

Chi an ninh

3.000

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

420.433

4

Chi y tế

29.042

5

Chi khoa học công nghệ

0

6

Chi văn hóa thông tin Nt - Thể thao

7.599

7

Chi phát thanh, truyền hình

0

8

Chi thể dục thể thao

 

9

Chi đảm bảo xã hội

50.188

10

Chi sự nghiệp kinh tế

146.358

11

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

66.270

12

Chi khác

98.026

III

Dự phòng

14.460

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

4.646

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

 

 

Biểu số 86/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

866.184

22.000

825.078

14.460

4.646

-

-

-

-

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

847.078

22.000

825.078

-

-

-

-

-

-

1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

135.047

-

135 047

-

-

 

 

 

 

1

Văn phòng UBND và HĐND

47.526

 

47.526

 

 

 

 

 

 

2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

401

 

401

 

 

 

 

 

 

3

Phòng Nội vụ

3.330

 

3.330

 

 

 

 

 

 

4

Phòng Kinh tế

210

 

210

 

 

 

 

 

 

5

Phòng LĐTB & XH

75.474

 

75.474

 

 

 

 

 

 

6

Phòng quản lý đô thị

770

 

770

 

 

 

 

 

 

7

Phòng Tư pháp

520

 

520

 

 

 

 

 

 

8

Phòng Y tế

320

 

320

 

 

 

 

 

 

9

Thanh tra quận

336

 

336

 

 

 

 

 

 

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

465

 

465

 

 

 

 

 

 

11

Phòng Tài nguyên và môi trường

521

 

521

 

 

 

 

 

 

12

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3.384

 

3.384

 

 

 

 

 

 

13

Quản lý nhà nước chưa giao đầu năm

1.790

 

1.790

 

 

 

 

 

 

II

ỦY BAN MTTQ VÀ CÁC ĐOÀN THỂ

10.832

-

10.832

-

-

 

 

 

 

1

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

3.361

 

3.361

 

 

 

 

 

 

2

Quận đoàn

2.405

 

2.405

 

 

 

 

 

 

3

Hội liên hiệp phụ nữ

2.810

 

2.810

 

 

 

 

 

 

4

Hội cựu chiến binh

946

 

946

 

 

 

 

 

 

5

Hội chữ thập đỏ

662

 

662

 

 

 

 

 

 

6

Hỗ trợ Hội đặc thù

530

 

530

 

 

 

 

 

 

 

- Hội Khuyến học

195

 

195

 

 

 

 

 

 

 

- Hội Luật gia

160

 

160

 

 

 

 

 

 

 

- Hội cựu thanh niên xung phong

95

 

95

 

 

 

 

 

 

 

- Ban liên lạc cựu tù chính trị

80

 

80

 

 

 

 

 

 

7

Ủy ban Mặt trận tổ quốc và đoàn thể chưa giao đầu năm

118

 

118

 

 

 

 

 

 

III

KHỐI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

413.048

-

413.048

-

-

 

 

 

 

 

Khối Mầm Non

95.490

-

95.490

-

-

 

 

 

 

1

Trường Mầm Non Phường 1

6399

 

6.399

 

 

 

 

 

 

2

Trường Mầm Non Phường 2

5.559

 

5.559

 

 

 

 

 

 

3

Trường Mầm Non Phường 3

4.306

 

4.306

 

 

 

 

 

 

4

Trường Mầm non Phường 4

2.295

 

2.295

 

 

 

 

 

 

5

Trường Mầm Non Phường 5

4.560

 

4.560

 

 

 

 

 

 

6

Trường Mầm Non Phường 6

4.095

 

4.095

 

 

 

 

 

 

7

Trường Mầm Non Phường 7

3.980

 

3.980

 

 

 

 

 

 

8

Trường Mầm non Phường 8

4 020

 

4.020

 

 

 

 

 

 

9

Trường Mầm Non Phường 9

7.096

 

7.096

 

 

 

 

 

 

10

Trường Mầm Non Phường 10

9.649

 

9.649

 

 

 

 

 

 

11

Trường Mầm non Phường 11

4 233

 

4 233

 

 

 

 

 

 

12

Trường Mầm Non Phường 12

3.057

 

3.057

 

 

 

 

 

 

13

Trường Mầm Non Phường 13

5.626

 

5.626

 

 

 

 

 

 

14

Trường Mầm Non Phường 14

6.524

 

6.524

 

 

 

 

 

 

15

Trường Mầm Non Phường 15

8.263

 

8.263

 

 

 

 

 

 

16

Trường Mầm Non Phường 16

5.093

 

5.093

 

 

 

 

 

 

17

Trường Mầm Non Quận 11

10.735

 

10.735

 

 

 

 

 

 

 

Khối Tiểu Học

158.246

-

158.246

-

-

 

 

 

 

18

Trường tiểu học Âu Cơ

5.954

 

5.954

 

 

 

 

 

 

19

Trường tiểu học Đại Thành

7.197

 

7.197

 

 

 

 

 

 

20

Trường tiểu học Đề Thám

8.460

 

8.460

 

 

 

 

 

 

21

Trường tiểu học Hàn Hải Nguyên

7.227

 

7.227

 

 

 

 

 

 

22

Trường tiểu học Hoà Bình

9.240

 

9.240

 

 

 

 

 

 

23

Trường tiểu học Hưng Việt

11.567

 

11.567

 

 

 

 

 

 

24

Trường tiểu học Lạc Long Quân

11.486

 

11.486

 

 

 

 

 

 

25

Trường tiểu học Lê Đình Chinh

10.574

 

10.574

 

 

 

 

 

 

26

Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

6.811

 

6.811

 

 

 

 

 

 

27

Trường tiểu học Nguyễn Thi

5.197

 

5.197

 

 

 

 

 

 

28

Trường tiểu học Phạm Văn Hai

7.410

 

7.410

 

 

 

 

 

 

29

Trường tiểu học Phú Thọ

14.581

 

14.581

 

 

 

 

 

 

30

Trường tiểu học Phùng Hưng

12.860

 

12.860

 

 

 

 

 

 

31

Trường tiểu học Quyết Thắng

6.037

 

6.037

 

 

 

 

 

 

32

Trường tiểu học Thái Phiên

4.402

 

4.402

 

 

 

 

 

 

33

Trường tiểu học Trần Văn Ơn

11.364

 

11.364

 

 

 

 

 

 

34

Trường tiểu học Trưng Trắc

12.821

 

12.821

 

 

 

 

 

 

35

Trường tiểu học Nguyễn Thị Nhỏ

5 059

 

5.059

 

 

 

 

 

 

 

Khối Trung học cơ sở

129.486

-

129.486

-

-

 

 

 

 

36

Trường THCS Chu Văn An

17.719

 

17.719

 

 

 

 

 

 

37

Trường THCS Lê Quý Đôn

16.853

 

16.853

 

 

 

 

 

 

38

Trường THCS Lữ Gia

17.321

 

17.321

 

 

 

 

 

 

39

Trường THCS Nguyễn Văn Phú

15.391

 

15.391

 

 

 

 

 

 

40

Trường THCS Hậu Giang

16.940

 

16.940

 

 

 

 

 

 

41

Trường THCS Phú Thọ

16.267

 

16.267

 

 

 

 

 

 

42

Trường THCS Nguyễn Minh Hoàng

8010

 

8.010

 

 

 

 

 

 

43

Trường THCS Nguyễn Huệ

6.816

 

6.816

 

 

 

 

 

 

44

Trường THCS Lê Anh Xuân

14.170

 

14.170

 

 

 

 

 

 

 

Khối Giáo dục khác

7.583

-

7.583

-

-

 

 

 

 

45

Trường Bồi dưỡng giáo dục

3.778

 

3.778

 

 

 

 

 

 

46

Trường giáo dục chuyên biệt 15/5

3.805

 

3.805

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp Đào tạo

22.242

-

22.242

-

-

 

 

 

 

47

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

2.144

 

2.144

 

 

 

 

 

 

48

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

8.779

 

8.779

 

 

 

 

 

 

49

Sự nghiệp giáo dục chưa giao đầu năm

11.319

 

11.319

 

 

 

 

 

 

IV

SỰ NGHIỆP Y TẾ CHƯA GIAO ĐẦU NĂM

7.577

 

7.577

 

 

 

 

 

 

V

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA NGHỆ THUẬT – THỂ THAO

7.299

-

7.299

-

-

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa - thể thao

6.111

 

6.111

 

 

 

 

 

 

2

Nhà thiếu nhi

1.188

 

1.188

 

 

 

 

 

 

VI

QUỐC PHÒNG AN NINH

7.962

-

7.962

 

 

 

 

 

 

1

Công an quận

3.800

 

3.800

 

 

 

 

 

 

2

Ban chỉ huy quân sự quận

4.162

 

4.162

 

 

 

 

 

 

VII

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

145.287

-

145.287

 

 

 

 

 

 

1

Khối các đơn vị SN khác chưa giao đầu năm

144.171

 

144.171

 

 

 

 

 

 

2

BQL chợ Bình Thới

190

 

190

 

 

 

 

 

 

3

BQL chợ Phú Thọ

166

 

166

 

 

 

 

 

 

4

Ban BTGPMB

760

 

760

 

 

 

 

 

 

VIII

HỖ TRỢ KHỐI NỘI CHÍNH

1.129

-

1.129

 

 

 

 

 

 

1

Viện kiểm sát nhân dân

306

 

306

 

 

 

 

 

 

2

Chi cục Thi hành án dân sự

288

 

288

 

 

 

 

 

 

3

Tòa án nhân dân

450

 

450

 

 

 

 

 

 

4

Chi cục thống kê

85

 

85

 

 

 

 

 

 

IX

CHI KHÁC

96.897

 

96.897

 

 

 

 

 

 

X

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

22.000

22.000

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

14.460

 

 

14.460

 

 

 

 

 

C

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

4.646

 

 

 

4.646

 

 

 

 

D

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

E

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 88/CK-NSNN

DỤ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
 (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN V

TNG S

TRONG ĐÓ

 

CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGH

CHI KHOA HC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y T, DÂN S VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN TH THAO

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TN

CHI QUỐC PHÒNG AN NINH

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN TH

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI KHÁC

CHI GIAO TNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

TỔNG SỐ

825.078

420.433

-

29.042

7.599

-

7.162

-

146.358

1.000

-

66.270

50.188

98.026

1

Văn phòng UBND và HĐND quận

47.527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47.527

 

 

2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

3

Phòng Nội vụ

3.330

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.930

 

 

4

Phòng Kinh tế

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

 

 

5

Phòng LĐTB & XH

75.474

3.601

 

21.465

 

 

 

 

 

 

 

670

49.738

 

6

Phòng quản lý đô thị

770

 

 

 

 

 

 

 

200

200

 

570

 

 

7

Phòng Tư pháp

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

520

 

 

8

Phòng Y tế

320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

320

 

 

9

Thanh tra quận

336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

336

 

 

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

465

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

165

 

 

11

Phòng Tài nguyên và môi trường

521

 

 

 

 

 

 

 

521

 

 

 

 

 

12,

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3.384

3.384

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

3.361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.361

 

 

14

Quận đoàn

2.405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.405

 

 

15

Hội liên hiệp phụ nữ

2.810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.810

 

 

16

Hội cựu chiến binh

946

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

946

 

 

17

Hội chữ thập đỏ

662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

662

 

 

18

Hội Khuyến học

195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

195

 

 

19

Hội Luật gia

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

 

 

20

Hội cựu thanh niên xung phong

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

21

Ban liên lạc cựu tù chính trị

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

22

Trường Mầm Non Phường 1

6.399

6.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Mầm Non Phường 2

5.559

5.559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Mầm Non Phường 3

4.306

4.306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Mầm Non Phường 4

2.295

2.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Mầm Non Phường 5

4.560

4.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Mầm Non Phường 6

4.095

4.095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Mầm Non Phường 7

3.980

3.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Mầm Non Phường 8

4.020

4.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Mầm Non Phường 9

7.096

7.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Mầm Non Phường 10

9.649

9.649

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Mầm Non Phường 11

4.233

4.233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Mầm Non Phường 12

3.057

3.057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Mầm Non Phường 13

5.626

5.626

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Mầm Non Phường 14

6.524

6524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Mầm Non Phường 15

8.263

8.263

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường Mầm Non Phường 16

5.093

5.093

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường Mầm Non Quận 11

10.735

10.735

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường tiểu học Âu Cơ

5.954

5.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường tiểu học Đại Thành

7.197

7.197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường tiểu học Đề Thám

8.460

8.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường tiểu học Hàn Hải Nguyên

7.227

7.227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường tiểu học Hoà Bình

9.240

9.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường tiểu học Hưng Việt

11.567

11.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường tiểu học Lạc Long Quân

11.486

11.486

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường tiểu học Lê Đình Chinh

10.574

10.574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

6.811

6.811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường tiểu học Nguyễn Thi

5.197

5.197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường tiểu học Phạm Văn Hai

7.410

7.410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường tiểu học Phú Thọ

14.581

14.581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường tiểu học Phùng Hưng

12.860

12.860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường tiểu học Quyết Thắng

6.037

6.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường tiểu học Thái Phiên

4.402

4.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường tiểu học Trần Văn Ơn

11.364

11.364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trường tiểu học Trưng Trắc

12.821

12.821

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trường tiểu học Nguyễn Thị Nhỏ

5.059

5.059

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường THCS Chu Văn An

17.719

17.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trường THCS Lê Quý Đôn

16.853

16.853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trường THCS Lữ Gia

17.321

17.321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trường THCS Nguyễn Văn Phú

15.391

15.391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Trường THCS Hậu Giang

16.940

16.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Trường THCS Phú Thọ

16.267

16.267

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Trường THCS Nguyễn Minh Hoàng

8.010

8.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trường THCS Nguyễn Huệ

6.816

6.816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trường THCS Lê Anh Xuân

14.170

14.170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trường Bồi dưỡng giáo dục

3.778

3.778

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Trường giáo dục chuyên biệt 15/5

3.805

3.805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

2.144

2.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

8.779

8.779

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trung tâm văn hóa - thể thao

6.111

 

 

 

6.111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Nhà thiếu nhi

1.188

 

 

 

1.188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Công an quận

3.800

 

 

 

 

 

3.000

 

350

350

 

 

450

 

73

Ban chỉ huy quân sự quận

4.162

 

 

 

 

 

4.162

 

 

 

 

 

 

 

74

BQL chợ Bình Thới

190

 

 

 

 

 

 

 

190

 

 

 

 

 

75

BQL chợ Phú Thọ

166

 

 

 

 

 

 

 

166

 

 

 

 

 

76

Ban BTGPMB

760

 

 

 

 

 

 

 

760

 

 

 

 

 

77

Viện kiểm sát nhân dân

306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

78

Chi cục Thi hành án dân sự

288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

288

79

Tòa án nhân dân

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

80

Chi cục thống kê

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

81

Chi khác

96.897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96.897

82

Số giữ lại tại ngân sách cấp quận, trong năm sẽ trình UBND quận giao bổ sung khi có đầy đủ cơ sở pháp lý theo quy định

164.975

11.319

 

7.577

 

 

 

 

144.171

450

 

1.908

 

 

 

Biểu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

STT

Đơn vị

Tổng thu ngân sách phường

Thu NS phường hưởng theo phân cấp

Thu khác

Thu phí, lệ phí khác

Thu các khoản thuế tiết

Nguồn CCTL còn lại năm 2020 chuyển sang cân đối chi tăng lương năm 2021

Thu bổ sung từ ngân sách Quận

Cộng

Thuế SDĐPNN (100%

Lệ phí môn bài cá nhân, hộ KD (100%)

1

2

3=4 11 12

4=5 6 7

5

6

7=8 9 10

8

9

10

11

1

UBND Phường 1

10.427

657

44

240

373

285

88

920

8.850

2

UBND Phường 2

10.193

613

52

123

438

340

98

1.229

8.351

3

UBND Phường 3

11.514

2.015

98

306

1.611

1.511

100

590

8.909

4

UBND Phường 4

10.636

1.004

104

219

681

436

245

867

8.765

5

UBND Phường 5

12.790

1.638

202

510

926

729

197

2.094

9.058

6

UBND Phường 6

10.012

949

118

206

625

286

339

716

8.347

7

UBND Phường 7

11.194

1.064

118

263

683

342

341

512

9.618

8

UBND Phường 8

11.209

903

74

231

598

453

145

889

9.417

9

UBND Phường 9

9.573

513

64

170

279

206

73

862

8.198

10

UBND Phường 10

10.146

827

97

155

575

383

192

687

8.632

11

UBND Phường 11

10.307

851

83

266

502

406

96

555

8.901

12

UBND Phường 12

10.148

496

44

177

275

183

92

831

8.821

13

UBND Phường 13

10.334

698

46

232

420

306

114

788

8.848

14

UBND Phường 14

11.122

947

65

187

695

592

103

964

9.211

15

UBND Phường 15

10.361

1.657

82

327

1.248

1.081

167

400

8.304

16

UBND Phường 16

11.005

1.036

74

238

724

461

263

966

9.003

 

Cộng

170.971

15.868

1.365

3.850

10.653

8.000

2.653

13.870

141.233

 

Biểu số 90/CK-NSNN

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2 3 4

2

3

4

 

Không có

 

 

 

 

 

Biểu số 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia ...

Chương trình mục tiêu quốc gia ...

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách Xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không có