ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-UBND | Bà Rịa–Vũng Tàu, ngày 19 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 105/TTr-SNV ngày 03 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này 35 (ba mươi lăm) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 2: Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Nhóm thủ tục
1. Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội.
2. Thủ tục thành lập Hội.
3. Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội.
4. Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội.
5. Thủ tục Hội tự giải thể.
6. Thủ tục đổi tên Hội.
7. Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
8. Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ.
9. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ
- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc (Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2017)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức của Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 23 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Lấy ý kiến các đơn vị có liên quan - Dự thảo văn bản trình và kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vu) ký văn bản trình và xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 02 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Ý kiến các đơn vị có liên quan - Văn bản trình và Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Văn thư Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng huyện. | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng huyện trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn thư Văn phòng huyện thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của huyện về kết quả TTHC đã có. | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
10. Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội.
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc (Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2017)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức của Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 18 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Lấy ý kiến các đơn vị có liên quan - Dự thảo văn bản trình và kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vu) ký văn bản trình và xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 02 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Ý kiến các đơn vị có liên quan - Văn bản trình và Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Văn thư Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng huyện | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng huyện trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn thư Văn phòng huyện thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của huyện về kết quả TTHC đã có. | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
11. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ
- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc (Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2017)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức của Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 30 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Lấy ý kiến các đơn vị có liên quan. - Dự thảo văn bản trình và kết quả TTHC. |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vu) ký văn bản trình và xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 03 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Ý kiến các đơn vị có liên quan - Văn bản trình và Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Văn thư Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng huyện | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng huyện trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn thư Văn phòng huyện thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của huyện về kết quả TTHC đã có. | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày làm việc |
Nhóm thủ tục:
12. Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý Quỹ.
13. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ
14. Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
15. Thủ tục đổi tên Quỹ
16. Thủ tục Quỹ tự giải thể
17. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
18. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
19. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2017)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức của Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 09 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Lấy ý kiến các đơn vị có liên quan - Dự thảo văn bản trình và kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vu) ký văn bản trình và xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Ý kiến các đơn vị có liên quan - Văn bản trình và Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Văn thư Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng huyện | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng huyện trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn thư Văn phòng huyện thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của huyện về kết quả TTHC đã có. | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Nhóm thủ tục:
20. Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
21. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một huyện
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày (Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 26/6/2018)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức của Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản trình và kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vu) ký văn bản trình và xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Văn thư Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng huyện | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng huyện trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn thư Văn phòng huyện thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của huyện về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Nhóm thủ tục:
22. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
23. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày (Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 26/6/2018)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức của Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 3,5 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Lấy ý kiến các đơn vị có liên quan - Dự thảo văn bản trình và kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vu) ký văn bản trình và xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Ý kiến các đơn vị có liên quan - Văn bản trình và Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Văn thư Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng huyện | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng huyện trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn thư Văn phòng huyện thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của huyện về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Nhóm thủ tục:
24. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.
25. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
26. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày (Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 26/6/2018)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức của Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 18 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Lấy ý kiến các đơn vị có liên quan - Dự thảo văn bản trình và kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vu) ký văn bản trình và xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 01 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Ý kiến các đơn vị có liên quan - Văn bản trình và Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Văn thư Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng huyện | 01 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng huyện trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 03 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn thư Văn phòng huyện thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của huyện về kết quả TTHC đã có. | 01 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày |
27. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày (Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 26/6/2018)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức của Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản trình và kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vu) ký văn bản trình và xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Văn thư Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng huyện | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng huyện trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn thư Văn phòng huyện thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của huyện về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
Nhóm thủ tục:
28. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
29. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
30. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 15/10/2018)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức của Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 15 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản trình và kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vu) ký văn bản trình và xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Văn thư Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng huyện | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng huyện trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn thư Văn phòng huyện thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của huyện về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
31. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc (Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 15/10/2018)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức của Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản trình và kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vu) ký văn bản trình và xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Văn thư Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng huyện | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng huyện trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn thư Văn phòng huyện thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của huyện về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc |
32. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 15/10/2018)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức của Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản trình và kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vu) ký văn bản trình và xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Văn thư Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng huyện | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng huyện trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn thư Văn phòng huyện thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của huyện về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Nhóm thủ tục:
33. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
34. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
35. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 15/10/2018)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức của Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 15 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Biên bản họp Hội đồng TĐKT - Dự thảo văn bản trình và kết quả TTHC |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vu) ký văn bản trình và xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và Dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 4A | Văn thư Phòng Nội vụ (Ban Tổ chức-Nội vụ) chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng huyện | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 1B | Văn phòng huyện trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 02 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trình và dự thảo Kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn thư Văn phòng huyện thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của huyện về kết quả TTHC đã có. | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 4 Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định