Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/QĐ-UBND.NĐ

Đồng Tháp, ngày 27 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TÂN HỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 203/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Hồng tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr- STNMT ngày 15 tháng 02 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Hồng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Hồng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:

- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Hồng và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tân Hồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Hùng

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019

(Kèm theo Quyết định số 59/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính:ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Rài

Bình Phú

Thông Bình

Tân Công Chí

Tân Hộ

Tân Phước

Tân Thành A

Tân Thành B

An Phước

(1)

(2)

(3)=(4)+… ()

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

31.062,28

756,33

4.339,94

2.919,72

5.145,62

4.622,88

4.127,81

3.589,96

3.176,70

2.383,32

1

Đất nông nghiệp

26.718,69

548,29

3.742,68

2.399,05

4.548,55

3.845,51

3.637,66

3.132,77

2.763,30

2.100,88

1.1

Đất trồng lúa

25.282,09

394,66

3.543,06

2.332,86

4.178,45

3.690,37

3.434,69

3.072,70

2.640,11

1.995,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

25.282,09

394,66

3.543,06

2.332,86

4.178,45

3.690,37

3.434,69

3.072,70

2.640,11

1.995,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

32,71

21,23

-

-

1,64

0,06

0,28

2,37

7,13

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

571,75

102,70

69,29

43,49

88,43

19,02

112,60

34,81

39,75

61,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

53,32

-

-

-

-

53,32

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

776,99

29,37

129,57

22,70

280,03

82,74

90,09

22,15

76,31

44,03

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

1,83

0,33

0,76

-

-

-

-

0,74

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

4.343,59

208,04

597,26

520,67

597,07

777,37

490,15

457,19

413,40

282,44

2.1

Đất quốc phòng

182,82

1,26

4,24

15,03

4,42

33,85

39,40

-

2,51

82,11

2.2

Đất an ninh

2,56

2,46

-

-

-

0,10

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

22,37

-

-

-

6,00

15,98

-

-

0,39

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

32,20

1,37

0,14

0,15

20,64

6,92

0,37

0,07

0,54

2,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

69,40

2,42

3,01

0,08

1,19

37,46

7,65

0,14

14,66

2,79

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.321,68

116,13

272,26

137,39

401,03

348,31

339,60

299,06

264,88

143,02

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,58

1,65

-

-

0,48

1,45

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

5,99

3,92

0,07

0,08

0,53

0,45

0,51

0,12

0,17

0,14

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

53,21

6,26

2,25

4,65

9,69

6,29

7,62

6,91

6,11

3,43

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

8,98

2,89

1,56

-

0,83

1,40

-

0,86

1,44

-

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất giao thông

842,91

71,67

131,32

71,77

98,27

210,59

106,82

64,38

42,57

45,52

 

- Đất thủy lợi

1.394,94

28,58

136,71

60,04

290,03

122,78

223,22

226,69

213,89

93,00

 

- Đất công trình năng lượng

2,01

0,11

-

-

0,91

-

0,49

-

-

0,50

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1,28

0,16

-

0,12

0,18

0,07

0,07

0,01

0,64

0,03

 

- Đất chợ

8,78

0,89

0,35

0,73

0,11

5,28

0,87

0,09

0,06

0,40

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

14,48

-

0,55

0,33

-

0,90

1,00

0,63

2,70

8,37

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,47

-

-

0,47

-

5,03

1,97

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.086,99

-

204,54

157,68

140,96

179,58

97,51

141,52

121,75

43,45

2.14

Đất ở tại đô thị

72,80

72,80

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21,47

8,38

0,70

2,27

1,04

5,15

0,78

0,81

1,73

0,61

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,55

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

3,69

1,58

0,15

0,04

0,16

0,76

-

-

1,00

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

19,17

0,38

2,10

3,31

6,17

2,12

1,87

0,35

2,87

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,63

0,08

0,02

0,03

-

0,04

-

-

0,37

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,57

0,63

-

0,13

-

0,73

-

0,08

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

483,74

-

109,55

203,76

15,46

140,44

-

14,53

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 59 /QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Rài

Bình Phú

Thông Bình

Tân Công Chí

Tân Hộ Cơ

Tân Phước

Tân Thành A

Tân Thành B

An Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

45,42

0,36

10,22

0,39

3,80

21,45

2,88

0,25

2,86

3,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,25

-

10,14

0,37

3,80

11,15

2,78

0,05

2,85

3,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,25

-

10,14

0,37

3,80

11,15

2,78

0,05

2,85

3,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,17

0,36

0,08

0,02

-

0,30

0,10

0,20

0,01

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

10,00

-

-

-

-

10,00

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,22

0,55

4,63

0,05

-

2,77

-

0,22

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,56

-

4,20

-

-

1,36

-

-

-

-

 

- Đất giao thông

DGT

4,17

-

3,79

-

-

0,38

-

-

-

-

 

- Đất thủy lợi

DTL

1,39

-

0,41

-

-

0,98

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,05

-

0,37

0,05

-

1,41

-

0,22

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,39

0,39

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 59/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Rài

Bình Phú

Thông Bình

Tân Công Chí

Tân Hộ

Tân Phước

Tân Thành A

Tân Thành B

An Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

-

54,41

2,40

10,32

1,39

3,90

26,01

3,67

0,45

2,96

3,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41,20

1,74

10,17

1,37

3,83

15,21

2,78

0,08

2,88

3,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

41,20

1,74

10,17

1,37

3,83

15,21

2,78

0,08

2,88

3,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,86

0,56

0,11

0,02

0,03

0,75

0,89

0,33

0,04

0,13

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

10,35

0,10

0,04

-

0,04

10,05

-

0,04

0,04

0,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

42,82

1,84

16,82

-

12,13

8,63

1,69

1,36

-

0,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,29

0,94

-

-

1,95

-

1,69

1,36

-

0,35

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

36,53

0,90

16,82

-

10,18

8,63

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-