ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 590/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 01 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG về xây dựng NTM giai đoạn 2010-2020;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành cơ chế hỗ trợ đầu tư; quy định huy động, quản lý vốn; quản lý đầu tư xây dựng tại các xã, thị trấn tham gia xây dựng NTM tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2015;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh đối với 85 xã, thị trấn thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2015;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện các Chương trình MTQG năm 2014,
Xét đề nghị tại Tờ trình số 36/TTr-SKH ngày 31/3/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014, cụ thể như sau:
1. Tổng số: 11.693 triệu đồng
a) Vốn đầu tư xây dựng: 8.400 triệu đồng
- 56 xã (150 triệu đồng/xã): 8.400 triệu đồng
Trong đó: Thành phố Nam Định: 01 xã; huyện Mỹ Lộc : 03 xã; huyện Vụ Bản: 03 xã; huyện Ý Yên: 06 xã; huyện Nam Trực: 04 xã; huyện Trực Ninh: 05 xã; huyện Nghĩa Hưng: 06 xã; huyện Xuân Trường: 05 xã; huyện Giao Thủy: 04 xã; huyện Hải Hậu: 19 xã;
(Danh sách các xã, thị trấn theo biểu đính kèm),
b) Vốn sự nghiệp: 3.293 triệu đồng
Chi tiết phân bổ vốn như sau:
Đơn vị: triệu đồng
| Nội dung | Phương án phân bổ | ||
Tổng số | Chia ra | |||
Vốn SN có tính chất XDCB | Sự nghiệp | |||
| Tổng số | 11.693 | 8.400 | 3.293 |
I | Vốn sự nghiệp có tính chất xây dựng | 8.400 | 8.400 |
|
| 56 xã (giai đoạn 2011-2015) | 8.400 | 8.400 |
|
II | Vốn sự nghiệp | 3.293 |
| 3.293 |
1 | Thông tin, tuyên truyền về chương trình xây dựng NTM | 400 |
| 400 |
2 | Tập huấn chuyên sâu về xây dựng NTM, nâng cao năng lực cho Tổ công tác giúp việc Ban chỉ đạo các cấp | 643 |
| 643 |
3 | Quản lý | 2.250 |
| 2.250 |
3.1 | BCĐ 9 huyện và thành phố Nam Định | 1.000 |
| 1.000 |
| + TP. Nam Định (01 xã NTM) | 30 |
| 30 |
| + H. Mỹ Lộc (03 xã NTM) | 70 |
| 70 |
| + H. Hải Hậu (33 xã NTM) | 200 |
| 200 |
| + 07 huyện (Vụ Bản, Ý Yên, Nam Trực, Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Xuân Trường, Giao Thủy): 100 triệu đồng/huyện | 700 |
| 700 |
3.2 | Ban chỉ đạo tỉnh | 1.250 |
| 1.250 |
| Trong đó: Chi phí hội nghị sơ kết | 450 |
| 450 |
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao
- Sở Tài chính cấp kinh phí cho Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới tỉnh và ngân sách cấp huyện, thành phố.
- UBND các huyện, thành phố thông báo phân bổ chi tiết nguồn vốn này cho UBND các xã, thị trấn.
- UBND các huyện, thành phố hoàn thành việc phân bổ chi tiết trước ngày 15/4/2013 và gửi báo cáo phân bổ chi tiết cho từng xã, thị trấn về UBND tỉnh trước ngày 20/4/2014 (qua các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp PTNT) để tổng hợp theo dõi.
Điều 3.
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố Nam Định, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị liên quan thi hành quyết định này./.
| tm. Ủy ban nhân dân |
PHỤ LỤC:
PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Huyện, thành phố, xã, thị trấn | Tổng số vốn CTMT QG đã cấp | Vốn đã cấp | Phân bổ năm 2014 | Vốn CTMT QG cấp đến năm 2014 | Ghi chú | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Tổng số | Chia ra | ||||||
SN có t/c ĐTXD | Vốn SN | |||||||||
| Tổng số | 124.525 | 31.624 | 51.372 | 41.529 | 11.693 | 8.400 | 3.293 | 136.218 |
|
I | Vốn SN có tính chất ĐTXD | 113.299 | 30.261 | 46.070 | 36.968 | 8.400 | 8.400 | 0 | 121.699 |
|
| TP Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Nam Vân | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
| Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Mỹ Phúc | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
3 | Xã Mỹ Thắng | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
4 | Xã Mỹ Hưng | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
| Vụ Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Minh Thuận | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
6 | Xã Trung Thành | 1.205 |
| 5.42 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
7 | Xã Minh Tân | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
8 | Xã Liên Minh | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
9 | Thị trấn Gôi | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
| Ý Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Yên Trung | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
11 | Xã Yên Bình | 1.205 | 160 | 542 | 503 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
12 | Xã Yên Phong | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
13 | Xã Yên Hồng | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
14 | Thị trấn Lâm | 1.523 | 981 | 542 |
|
|
|
| 1.523 |
|
15 | Xã Yên Tân | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
16 | Xã Yên Ninh | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
17 | Xã Yên Cường | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
18 | Xã Yên Nhân | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
19 | Xã Yên Lương | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
| Nam Trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Xã Nam Lợi | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
21 | Xã Nam Thanh | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
22 | Xã Nam Thái | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
23 | Xã Nam Dương | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
24 | Xã Tân Thịnh | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
25 | Xã Nam Hoa | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
| Trực Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Xã Trung Đông | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
27 | Xã Việt Hùng | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
28 | Xã Trực Thanh | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
29 | Xã Trực Hưng | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
30 | Xã Trực Đại | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
31 | Xã Trực Hùng | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
| Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Xã Nghĩa Thịnh | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
33 | Xã Nghĩa Minh | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
34 | Xã Nghĩa Thái | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
35 | Xã Nghĩa Hồng | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
36 | Xã Nghĩa Phong | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
37 | Xã Nghĩa Bình | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
38 | Thị trấn Quỹ Nhất | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
39 | Xã Nghĩa Lợi | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
| Xuân Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Xã Xuân Ninh | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
41 | Thị trấn Xuân Trường | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
42 | Xã Xuân Thượng | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
43 | Xã Thọ Nghiệp | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
44 | Xã Xuân Phương | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
45 | Xã Xuân Ngọc | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
| Giao Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Thị trấn Ngô Đồng | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
47 | Xã Giao Tiến | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
48 | Xã Giao Thịnh | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
49 | Xã Giao Phong | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
50 | Xã Bạch Long | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
51 | Xã Giao Lạc | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
52 | Xã Bình Hòa | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
| Hải Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Xã Hải An | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
54 | Xã Hải Anh | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
55 | Xã Hải Bắc | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
56 | Thị trấn Cồn | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
57 | Xã Hải Cường | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
58 | Xã Hải Châu | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
59 | Xã Hải Chính | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
60 | Xã Hải Đông | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
61 | Xã Hải Giang | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
62 | Xã Hải Hà | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
63 | Xã Hải Hoà | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
64 | Xã Hải Hưng | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
65 | Xã Hải Long | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
66 | Xã Hải Lý | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
67 | Xã Hải Nam | 1.582 | 1.040 | 542 |
|
|
|
| 1.582 |
|
68 | Xã Hải Ninh | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
69 | Xã Hải Minh | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
70 | Xã Hải Phong | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
71 | Xã Hải Phúc | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
72 | Xã Hải Phú | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
73 | Xã Hải Phương | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
74 | Xã Hải Quang | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
75 | Xã Hải Sơn | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
76 | Xã Hải Tân | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
77 | Xã Hải Tây | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
78 | Xã Hải Toàn | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
79 | Xã Hải Thanh | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
80 | TT Thịnh Long | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
81 | Xã Hải Trung | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
82 | Xã Hải Triều | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
83 | Xã Hải Vân | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
84 | Xã Hải Xuân | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
85 | TT Yên Định | 1.205 |
| 542 | 663 | 150 | 150 |
| 1.355 |
|
II | Hoạt động Ban Chỉ đạo | 11.226 | 1.363 | 5.302 | 4.561 | 3.293 |
| 3.293 | 14.519 |
|
1 | Ban chỉ đạo của tỉnh | 7.726 | 863 | 4.302 | 2.561 | 2.293 |
| 2.293 | 10.019 |
|
| Chi Ban chỉ đạo Tr. đó: Chi phí hội nghị sơ kết |
|
| 1.000 | 961 | 1.250 450 |
| 1.250 450 |
|
|
| Thông tin, tuyên truyền |
|
| 955 | 1.000 | 400 |
| 400 |
|
|
| Đào tạo, tập huấn cán bộ công tác XDNTM |
|
| 2.347 | 600 | 643 |
| 643 |
|
|
2 | BCĐ các huyện, TP | 3.500 | 500 | 1.000 | 2.000 | 1.000 |
| 1.000 | 4.500 |
|
| Thành phố Nam Định | 200 | 50 | 100 | 50 | 30 |
| 30 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc | 300 | 50 | 100 | 150 | 70 |
| 70 |
|
|
| Huyện Vụ Bản | 350 | 50 | 100 | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
| Huyện Ý Yên | 350 | 50 | 100 | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
| Huyện Nam Trực | 350 | 50 | 100 | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
| Huyện Trực Ninh | 350 | 50 | 100 | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
| Huyện Nghĩa Hưng | 350 | 50 | 100 | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
| Huyện Xuân Trường | 350 | 50 | 100 | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
| Huyện Giao Thủy | 350 | 50 | 100 | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
| Huyện Hải Hậu | 550 | 50 | 100 | 400 | 200 |
| 200 |
|
|
- 1 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về thực hiện hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Nghị quyết 127/2014/NQ-HĐND17 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2010 - 2020
- 3 Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2014, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1898/QĐ-BKHĐT năm 2013 giao vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5 Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh đối với 85 xã, thị trấn thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015
- 6 Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2012 sửa đổi Nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 08/2011/QĐ-UBND quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư; huy động, quản lý vốn; quản lý đầu tư, xây dựng tại các xã tham gia chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2015
- 8 Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về thực hiện hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Nghị quyết 127/2014/NQ-HĐND17 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2010 - 2020
- 3 Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2014, tỉnh Thanh Hóa