Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 591/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 29 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 138/TTr-SKHĐT ngày 24 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bạc Liêu năm 2022 cho các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (chi tiết theo các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu kế hoạch được giao, các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UB MTTQ và các Đoàn thể cấp tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Viện Kiểm sát, Tòa án nhân dân tỉnh;
- Báo BL, Đài PT-TH tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH;
- TP, PTP và CV các Phòng, Ban: TH, KG-VX, NC, KT, KSTTHC, NV, BTCD;
- Lưu: VT, CH (QĐ 18).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

%

9-10

 

2

Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế

%

100,00

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

39,69

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

21,34

 

 

- Dịch vụ

%

34,20

 

 

- Thuế NK, thuế SP trừ trợ cấp SP

%

4,77

 

3

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng/người/ năm

65,72

 

4

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

34.940

 

5

Tổng thu ngân sách nhà nước (thu nội địa)

Tỷ đồng

3.263

 

6

Số doanh nghiệp thành lập mới

DN

350-400

 

7

Phấn đấu số HTX thành lập mới

HTX

30

 

8

Tỷ lệ đô thị hóa

%

34,9

 

9

Sản lượng thủy sản

Tấn

460.800

 

 

Trong đó: Tôm

Tấn

234.600

 

10

Sản lượng lúa

Tấn

1.225.000

 

11

Giá trị kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

920,0

 

 

Trong đó: Xuất khẩu tôm

Triệu USD

893,80

 

B

CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

12

Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

22

 

13

Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

5

 

14

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

67,07

 

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có chứng chỉ, bằng cấp

%

25,54

 

15

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

76,75

 

16

Số bác sĩ/vạn dân

BS

11

 

17

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

27,5

 

18

Tỷ lệ hộ nghèo trong năm giảm

%

1-1,5

 

19

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

92

 

20

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt

%

81

 

21

Tỷ lệ hộ nông thôn sử dụng nước sạch

%

72,7

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2022
(SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

KH năm 2022

Ghi chú

A

Nông nghiệp

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

102.332

 

2

Diện tích gieo trồng lúa

ha

192.237

 

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)

ha

41.541

 

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

ha

47.475

 

 

- Diện tích lúa Hè Thu

ha

58.910

 

 

- Diện tích lúa Thu Đông

ha

44.311

 

 

Diện tích lúa cao sản

ha

1.881

 

 

Diện tích lúa lấp vụ Hè Thu

ha

42.430

 

3

Sản lượng lúa

tấn

1.225.000

 

4

Diện tích màu lương thực (bắp)

ha

191

 

 

Sản lượng màu quy thóc

tấn

1.070

 

5

Diện tích cây thực phẩm

ha

17.800

 

 

- Diện tích

ha

17.800

 

 

Sản lượng

tấn

183.500

 

6

Diện tích cây có củ

ha

1.355

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

363

 

 

Sản lượng khoai lang

tấn

2.475

 

 

- Diện tích sắn

ha

438

 

 

Sản lượng sắn

tấn

3.115

 

 

- Diện tích cây chất bột khác

ha

554

 

 

Sản lượng

tấn

3.790

 

7

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

ha

281

 

 

- Diện tích mía

ha

201

 

 

Sản lượng mía

tấn

15.600

 

 

- Diện tích cói (lác)

ha

80

 

 

Sản lượng cói

tấn

400

 

8

Diện tích cây công nghiệp dài ngày

ha

4.776

 

 

- Diện tích dừa

ha

4.766

 

 

Sản lượng dừa

tấn

23.650

 

9

Diện tích cây ăn quả

ha

5.835

 

 

- Diện tích dứa (khóm)

ha

39

 

 

Sản lượng dứa

tấn

425

 

 

- Diện tích chuối

ha

2.251

 

 

Sản lượng chuối

tấn

24.000

 

 

- Diện tích xoài

ha

617

 

 

Sản lượng xoài

tấn

4.280

 

 

- Diện tích nhãn

ha

170

 

 

Sản lượng nhãn

tấn

985

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

ha

2.758

 

 

Sản lượng cây ăn quả khác

tấn

17.170

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

1

Đàn trâu, bò

con

3.800

 

 

Trong đó: Đàn trâu

con

1.160

 

2

Đàn dê

con

11.650

 

3

Đàn heo

con

210.000

 

4

Đàn gia cầm

con

3.200.000

 

 

Trong đó: Đàn gà

con

1.300 000

 

 

Vịt, ngan, ngỗng,...

con

1.900.000

 

5

Cá sấu

con

315.000

 

6

Ba ba, của đinh, càng đước, rùa

con

125.00

 

7

Trăn, rắn, kỳ đà, nhím

con

28.000

 

B

Thủy sản

 

 

 

*

Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác

tấn

460.800

 

 

Trong đó: - Tôm

234.600

 

 

- Cá và thủy sản khác

226.200

 

I

Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

Sản lượng nuôi trồng

tấn

335.600

 

 

Trong đó: - Tôm nuôi trồng

tấn

223.000

 

 

- Cá và thủy sản nuôi trồng khác

tấn

112.600

 

2

Diện tích đất canh tác NTTS

Ha

137.467

 

-

Tôm

133.551

 

 

Trong đó: Tôm STC, TC, BTC

"

19.710

 

-

Cá và thủy sản khác

3.916

 

3

Tổng diện tích nuôi trồng

ha

144.057

 

 

Chia theo phương thức nuôi

 

 

 

3.1

DT nuôi tôm STC, TC&BTC

ha

26.300

 

 

Sản lượng

tấn

154.000

 

a

DT nuôi tôm thẻ chân trắng

ha

15.500

 

-

DT nuôi siêu thâm canh

ha

4.000

 

 

Năng suất

tấn/ha

19,10

 

 

Sản lượng

tấn

76.400

 

-

DT nuôi TC, BTC

ha

11.500

 

 

Năng suất

tấn/ha

4,70

 

 

Sản lượng

tấn

54.100

 

b

DT nuôi tôm sú TC, BTC

ha

10.800

 

 

Năng suất

tấn/ha

2,18

 

 

Sản lượng

tấn

23.500

 

3.2

Diện tích nuôi thủy sản trên đất tôm - lúa

ha

41.541

 

 

- Năng suất tôm

tấn /ha

0,32

 

 

Sản lượng

Tấn

13.500

 

 

- Năng suất của

tấn /ha

0,18

 

 

Sản lượng của

tấn

7.300

 

 

- Năng suất cá

tấn /ha

0,40

 

 

Sản lượng cá

tấn

16.600

 

 

* Diện tích nuôi tôm càng xanh lúa

ha

20.100

 

 

- Năng suất

tấn /ha

0,18

 

 

Sản lượng

tấn

3.700

 

3.3

Diện tích nuôi QCCT kết hợp (tôm - cua - cá)

ha

72.300

 

 

- Năng suất tôm

tấn/ha

0,48

 

 

Sản lượng tôm

tấn

34.700

 

 

- Năng suất cua

tấn /ha

0,20

 

 

Sản lượng cua

tấn

14.700

 

 

- Năng suất cá

tấn /ha

0,45

 

 

Sản lượng cá

tấn

32.800

 

 

* Sản lượng tôm thu tự nhiên, trên ruộng, đất muối, đất rừng

tấn

17.100

 

3.4

Diện tích nuôi của, cá và thủy sản khác

ha

3.916

 

a

Diện tích nuôi cá nước ngọt

ha

1.910

 

 

- Năng suất

tấn /ha

1,78

 

 

Sản lượng

tin

3.400

 

 

*Sản lượng cá nuôi lồng, vèo

tán

16.200

 

b

Diện tích nuôi cua, cá nước mặn, lợ

ha

966

 

 

- Năng suất

tấn /ha

6,00

 

 

Sản lượng

tấn

5.800

 

 

* Sản lượng thu tự nhiên trên ruộng, đất muối, đất rừng

tấn

12.884

 

c

Diện tích nuôi thủy sản khác

ha

830

 

 

- Năng suất

tấn /ha

3,49

 

 

Sản lượng

tấn

2.900

 

d

Diện tích nuôi Artemia

ha

210

 

 

- Năng suất

tấn /ha

0,08

 

 

Sản lượng

tấn

16

 

II

Khai thác thủy sản

 

 

 

1

Sản lượng khai thác

tấn

125.200

 

 

Trong đó: - Tôm

11.600

 

 

- Cá và thủy sản khác

113.600

 

2

Tổng số tàu thuyền đánh bắt

chiếc

1.148

 

 

Trong đó: Tàu từ 15 mét trở lên

chiếc

485

 

C

Lâm nghiệp

 

 

 

1

Diện tích lâm phần

ha

7.804,44

 

 

- Có rừng

3.407,86

 

 

Trong đó: Rừng phòng hộ

3,159,55

 

 

Rừng đặc đụng

221,87

 

 

Rừng sản xuất

26,44

 

2

Diện tích chăm sóc, bảo vệ

ha

3.333,79

 

3

Diện tích trồng rừng và cây phân tán

ha

90,00

 

4

Tỷ lệ độ che phủ

 

 

 

-

Độ che phủ rừng, cây phân tán và cây lâu năm

%

11,41

 

-

Độ che phủ rừng và cây phân tán

%

7,43

 

-

Độ che phủ rừng

%

1,81

 

D

Diêm nghiệp

 

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

ha

1.430

 

 

Sản lượng muối

tấn

40.000

 

 

Trong đó: Muối trắng

tấn

8.800

 

E

Thủy lợi - Thủy nông nội đồng

 

 

 

1

Số lượng công trình

CT

342

 

2

Khối lượng đào đắp

1.000m3

7.799,76

 

3

Chiều dài

km

817,83

 

4

Tỷ lệ phục vụ tưới tiêu

%

100

 

F

Cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

1

Số hệ cấp nước tập trung

trạm

116

 

2

Số hộ đấu nối đồng hồ nước

hộ

76.600

 

3

Sản lượng nước thương phẩm

1.000m3

12.265,00

 

4

Tỷ lệ hộ nông thôn dùng nước hợp vệ sinh

%

99,94

 

5

Tỷ lệ hộ nông thôn dùng nước sạch

%

72,70

 

6

Tỷ lệ hộ nông thôn có hố xí hợp vệ sinh

%

78,00

 

7

Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh

%

70,00

 

G

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

1

Xã đạt nông thôn mới nâng cao

22

 

2

Xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

5

 

H

Phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

1

Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở

%

100

 

2

Tỷ lệ ao hồ, sông ngòi, kênh mương trong vùng chịu ảnh hưởng của thiên tai được nạo vét

%

95

 

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2022
(SỞ CÔNG THƯƠNG)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

A

Sản xuất công nghiệp

 

 

 

*

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

1

Thủy sản đông lạnh

Tấn

114.800

 

 

Tôm đông

 

111.100

 

 

Thủy sản khác

 

3.700

 

2

Xay xát lúa gạo

1000 tấn

570

 

3

Nước đá

1000 tấn

3.800

 

4

Nước máy thương phẩm

1000 m3

21.500

 

5

Muối Iod

Tấn

9.600

 

6

Muối tinh chế

Tấn

12.100

 

7

Điện thương phẩm

Triệu kwh

1.171

 

8

Điện gió

Triệu kwh

685

 

9

Điện mặt trời

Triệu kwp

257,86

 

10

Bia các loại

Triệu lít

33,0

 

11

Trang in công nghiệp

Triệu trang

7.300

 

12

Bao bì

Triệu cái

40

 

13

Dệt may

Triệu SP

21,5

 

B

Hoạt động thương mại

 

 

 

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

64.651,67

 

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

54.130,38

 

 

Doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

10.521,29

 

C

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới quốc gia

%

99,86

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ mắc điện kế

%

98,88

 

D

Phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

1

Tỷ lệ tổn thất điện năng

%

4,68

 

2

Điện năng được sản xuất từ năng lượng tái tạo (điện mặt trời áp mái, điện gió)

Triệu kWh

942,86

 

3

Số giờ mất điện bình quân/năm/khách hàng

Giờ/năm/ khách tàng

4,41

 

4

Tỷ lệ tiết kiệm điện

%

2,10

 

 

CHỈ TIÊU XUẤT KHẨU NĂM 2022
(SỞ CÔNG THƯƠNG)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

I

Giá trị kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

920

 

 

- Thủy sản

919,80

 

 

Trong đó: Tôm đông

 

893,80

 

 

- Muối

0,20

 

II

Mặt hàng xuất khẩu

 

 

 

1

Tôm đông và thủy sản khác

tấn

87.450

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Tôm đông

tấn

84.300

 

 

- Thủy sản khác

tấn

3.150

 

2

Muối

tấn

1.160

 

 

KẾ HOẠCH VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA - HÀNH KHÁCH NĂM 2022
(SỞ CÔNG THƯƠNG)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

A

VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA

 

 

 

1

Khối lượng vận chuyển

1.000 tấn

31.536

 

2

Lượng luân chuyển

1.000 tấn.km

1.139.974

 

B

VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH

 

 

 

1

Lượng vận chuyển

1.000 HK

140.419

 

2

Lượng luân chuyển

1.000 HK.km

3.242.914

 

 

CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG NĂM 2022
(SỞ CÔNG THƯƠNG)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

1

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn

%

81,0

 

2

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt

%

81,0

 

3

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

%

100

 

4

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

 

5

Tỷ lệ các cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường (*)

%

95

 

(*) Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý cấp tỉnh

 

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NGOÀI NHÀ NƯỚC, KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2022
(SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

*

DOANH NGHIỆP NGOÀI NHÀ NƯỚC

 

 

 

1

Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

350-400

 

2

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới

Tỷ đồng

2.000

 

3

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

40

 

 

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2022
(LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

1

Tổng số HTX

HTX

218

 

 

Trong đó: Thành lập mới

HTX

30

 

2

Tổng số xã viên HTX

Người

25.000

 

 

Trong đó: Xã viên mới

Người

1.100

 

3

Tỷ lệ cán bộ quản lý HTX qua đào tạo

 

 

 

 

- Trình độ trung cấp, sơ cấp

%

12

 

 

- Trình độ Cao đẳng, Đại học

%

16

 

4

Thu nhập bình quân của lao động thường xuyên trong HTX

Triệu đồng/năm

61,8

 

 

CHỈ TIÊU VỀ ĐÔ THỊ NĂM 2022
(SỞ XÂY DỰNG)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

1

Tỷ lệ đô thị hóa

%

34,9

 

2

Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch

%

98

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2022
(ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch 2022

Ghi chú

1

Số giờ phát thanh trong năm

Giờ/năm

5.436

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

Thời lượng phát thanh tiếng Khmer

Giờ/năm

364

 

2

Số giờ phát sóng truyền hình trong năm

8.760

 

 

Trong đó :

 

 

 

 

- Số giờ tiếp sóng đài truyền hình VN

270

 

 

- Thời lượng truyền hình tiếng Khmer

364

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2022
(SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch 2022

Ghi chú

A

VĂN HÓA - THÔNG TIN - GIA ĐÌNH

 

 

 

1

Số buổi biểu diễn văn nghệ chuyên nghiệp phục vụ nhân dân

Buổi

100

 

2

Số bản sách trong thư viện tỉnh

Bản

190.000

 

3

Số buổi biểu diễn phục vụ văn nghệ quần chúng và tuyên truyền lưu động

Buổi

30

 

4

Sưu tầm hình ảnh trưng bày tại các di tích trên địa bàn tỉnh

Tấm

30

 

5

Sưu tầm hiện vật trưng bày tại các di tích trên địa bàn tỉnh

Cái

10

 

6

Sưu tầm hình ảnh trưng bày tại Bảo tàng tỉnh

Tấm

200

 

7

Sưu tầm hiện vật trưng bày tại Bảo tàng tỉnh

Cái

100

 

8

Trưng bày triển lãm chuyên đề của Bảo tàng tỉnh

Cuộc

3

 

9

Hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị công nhận di tích cấp quốc gia

Di tích

1

 

10

Hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị công nhận di tích cấp quốc gia đặc biệt

Di tích

1

 

12

Số di tích được tu bổ

Di tích

6

 

13

Số máy điện thoại thuê bao/100 dân (Máy cố định và di động)

Máy

94

 

14

Tỷ lệ các cấp chính quyền địa phương sử dụng Internet

%

100

 

15

Số thuê bao Internet băng thông rộng/100 dân

Thuê bao

63

 

16

Số xã có bưu điện văn hóa xã

49

 

18

Số giờ truyền thanh của các huyện, thị xã, thành phố

Giờ/năm

1.068

 

19

Số hộ xem được Đài truyền hình Việt Nam

Hộ

213.356

 

20

Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam

%

100

 

21

Số hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam

Hộ

213.356

 

22

Tỷ lệ hộ nghe được Đài tiếng nói Việt Nam

%

100

 

23

Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa

%

95,5

 

24

Tỷ lệ ấp, khóm đạt chuẩn văn hóa

%

100

 

25

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt chuẩn văn hóa

%

96,5

 

26

Số xã văn hóa nông thôn mới

37

 

27

Số Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

Xã, Phường, thị trấn

12

 

28

Phấn đấu trong năm 2022 giảm số vụ bạo lực gia đình so với năm 2021

%

5

 

29

Duy trì Tổ tư vấn phòng, chống bạo lực trên địa bàn tỉnh

Tổ

46

 

30

Duy trì Câu lạc bộ "Gia đình phát triển bền vững" trên địa bàn tỉnh

Câu lạc bộ

90

 

31

Duy trì đường dây nóng (trong đó có 192 số điện thoại hoạt động xuyên suốt) trên địa bàn tỉnh

Đường dây nóng

64

 

B

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

1

Số VĐV đạt cấp I quốc gia

VĐV

24

 

2

Số VĐV đạt kiện tướng quốc gia

VĐV

29

 

3

Môn Rowing

Đội

2

 

4

Môn Taekwondo

Đội

3

 

5

Môn Judo

Đội

3

 

6

Môn Điền kinh

Đội

3

 

7

Môn Bi sắt

Đội

3

 

8

Môn Canoing

Đội

3

 

9

Môn Cử tạ

Đội

3

 

10

Môn Boxing

Đội

2

 

11

Môn Vovinam

Đội

1

 

12

Môn cờ vua

Đội

1

 

13

Môn vật

Đội

1

 

14

Môn Jujitsu

Đội

1

 

15

Môn Bơi lội

Đội

1

 

16

Tỷ lệ người luyện tập thể dục thể thao thường xuyên

%

31,6

 

17

Tỷ lệ gia đình tập thể dục thể thao thường xuyên thể thao

%

18,3

 

18

Tổng số huy chương các loại

Cái

95,0

 

C

DU LỊCH

 

 

 

1

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

3.250

 

2

Số lượt khách du lịch quốc tế

Người

115.000

 

3

Số lượt khách du lịch nội địa

Người

3.235.000

 

4

Số ngày khách lưu trú bình quân

Ngày

1,72

 

D

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI, ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

 

 

 

1

Thời lượng phát thanh tuyên truyền nội dung phòng chống rủi ro thiên tai của Đài truyền thanh huyện, xã

Giờ/năm

140

 

2

Thời lượng phát thanh tuyên truyền nội dung biến đổi khí hậu và ứng phó biến đổi khí hậu của Đài Truyền thanh huyện, xã

Giờ/năm

140

 

3

Số lượng đội ngũ phóng viên, nhân viên Đài Truyền thanh huyện, xã được tập huấn về kỹ năng

%

50

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM NĂM 2022
(SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch 2022

Ghi chú

I

LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

 

 

 

1

Tổng số lao động đang làm việc trong nền KTQD

Người

516.670

 

2

Số lao động qua đào tạo

Lao động

14.000

 

 

Trong đó: Đào tạo từ trình độ Cao đẳng trở xuống

Người

13.500

 

3

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

67,07

 

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có chứng chỉ, bằng cấp

%

25,54

 

4

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm (không tính lao động xuất khẩu)

Người

18.500

 

5

Tỷ lệ thất nghiệp

%

3,11

 

6

Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị

%

2,89

 

7

Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

0,52

 

8

Xuất khẩu lao động

Người

300

 

II

CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI

 

 

 

1

Tổng số hộ của toàn tỉnh/thành phố

Hộ

225.718

 

2

Tổng số hộ nghèo

Hộ

9.239

 

3

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn quốc gia

%

4,09

 

4

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1-1,5

 

6

Số hộ giảm nghèo trong năm

Hộ

2.258

 

III

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

1

Số xã, phường đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em

Xã, phường

52

 

2

Tỳ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em

%

81,25

 

3

Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được bảo vệ, chăm sóc

Người

5.000

 

4

Số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Người

41.111

 

 

Trong đó:

- Số người tham gia BHXH trên địa bàn tỉnh

Người

41.111

 

 

- Số người tham gia BHXH tỉnh thêm do đi làm ngoài tỉnh có tham gia BHXH tại các tỉnh, thành phố khác

Người

-

 

5

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

7,71

 

6

Tốc độ phát triển số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

103

 

7

Số người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

Người

21.047

 

8

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

4,71

 

9

Tốc độ phát triển số người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

134

 

10

Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Người

35.267

 

 

Trong đó:

- Số người tham gia BHTN trên địa bàn tỉnh

Người

35.267

 

 

- Số người tham gia BHTN tính thêm do đi làm ngoài tỉnh có tham gia BHTN tại các tỉnh, thành phố khác

Người

-

 

11

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

6,61

 

12

Tốc độ phát triển số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

103

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2022
(SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch 2022

Ghi chú

A

GIÁO DỤC

 

 

 

A1

Học sinh

 

 

 

I

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

Học sinh

167.440

 

 

- Mẫu giáo

"

25.456

 

 

- Tiểu học

"

74.800

 

 

- Trung học cơ sở

"

48.970

 

 

- Trung học phổ thông

"

18.214

 

II

Phổ cập giáo dục - xóa mù chữ

 

 

 

1

Số xã đạt phổ cập THCS

49

 

2

Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS

%

100

 

3

Số huyện, thị xã, thành phố đạt phổ cập THCS

Huyện, thị xã, thành phố

7

 

4

Tỷ lệ huyện, thị xã, thành phố đạt phổ cập THCS

%

100

 

A2

Giáo viên

 

 

 

I

Tổng số giáo viên có mặt đầu năm học

GV

7.660

 

1

Mầm non, nhà trẻ

GV

1.480

 

2

Phổ thông

GV

6.180

 

 

- Tiểu học

"

3.070

 

 

- Trung học cơ sở

"

2.260

 

 

- Phổ thông trung học

"

850

 

B

CÁC CHỈ TIÊU KHÁC

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo từ 3-5 tuổi

%

79

 

2

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

 

 

 

 

- Tiểu học (6 - 10 tuổi)

%

100

 

 

- Trung học cơ sở (11 - 14 tuổi)

%

93

 

 

- Phổ thông trung học (15-17 tuổi)

%

65

 

6

Số xã có nhà trẻ, lớp mẫu giáo

49

 

7

Tỷ lệ xã có trường mẫu giáo

%

100

 

8

Số xã có trường tiểu học

49

 

9

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

76,75

 

10

Tỷ lệ trường đạt chuẩn cơ sở vật chất

%

70

 

11

Tỷ lệ phòng học đạt chuẩn cấp III

%

80

 

D

CHỈ TIÊU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

1

Tỷ lệ sáng chế đăng ký bảo hộ

%

3

 

2

Tỷ lệ đổi mới công nghệ

%

3

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẢO HIỂM NĂM 2022
(BẢO HIỂM XÃ HỘI)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch 2022

Ghi chú

1

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

92

 

2

Số người tham gia bảo hiểm xã hội

Người

62.158

 

 

Trong đó:

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

41.111

 

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

21.047

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH Y TẾ NĂM 2022
(SỞ Y TẾ)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch 2022

Ghi chú

A

Cơ sở giường bệnh

Cơ sở

 

 

I

Cơ sở

Cơ sở

80

 

II

Giường bệnh

Giường bệnh

2.700

 

1

Bệnh viện tỉnh

1.000

 

2

Bệnh viện chuyên khoa (Lao Tâm thần)

180

 

3

Bệnh viện tuyến huyện

1.060

 

4

Phòng khám đa khoa khu vực

10

 

5

Bệnh viện đa khoa tư nhân

300

 

6

Bệnh viện Quân Dân y

100

 

7

Bệnh xá Công an

20

 

8

Khoa Điều dưỡng (Thuộc trung tâm kiểm soát bệnh tật

30

 

9

Trạm y tế xã phường

274

 

B

Nhân lực

 

 

 

 

Tổng số y, bác sĩ

Người

2.600

 

 

Trong đó: Bác sĩ trở lên

1.007

 

C

Một số mục tiêu liên quan

 

 

 

1

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

92

 

2

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường lưu của trạm y tế xã, phường, thị trấn)

Giường bệnh

27,5

 

3

Số bác sĩ/ vạn dân

Bác sĩ

11

 

4

Số xã phường, thị trấn có trạm y tế

Xã, phường, thị trấn

64

 

5

Tỷ lệ xã có trạm y tế

%

100

 

6

Số trạm y tế có bác sĩ phục vụ

Xã, phường, thị trấn

64

 

7

Tỷ lệ trạm y tế có bác sĩ

%

100

 

8

Số trạm y tế xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế

64

 

9

Tỷ lệ xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế

%

100

 

10

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

9,8

 

11

Số lượt khám và chữa bệnh

1.000 lượt người

3.800.000

 

12

Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét

Lượt

<40

 

13

Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao

%

90

 

14

Số người được khám phát hiện bệnh phong

Người

>75000

 

15

Tỷ lệ người nhiễm HIV được tư vấn chăm sóc

%

>80

 

16

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8 loại vaccine

%

>95

 

17

Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

64

 

18

Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định

Người

2.100

 

19

Số dân tối đa mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân

Người/100.000 dân

< 6

 

20

Dân số trung bình

Người

922.116

 

21

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)

 

< 105

 

22

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

74,71

 

23

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

<1

 

24

Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai

Người

> 70000

 

25

Tỷ lệ phụ nữ có thai trong toàn tỉnh được tư vấn và uống viên sắt

%

100

 

26

Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi

%0

<14

 

27

Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi

%0

<10

 

28

Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

 

<35

 

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Phân chia các huyện, thị xã, thành phố)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

KH 2022

Trong đó:

TP.BL

V. Lợi

H.Bình

P.Long

H.Dân

TX. G.Rai

Đ.Hải

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

102.332

1.591

17.052

11.476

27.484

34.014

10.715

 

2

Diện tích gieo trồng lúa

192.237

2.017

41.104

32.531

47.720

43.253

25.612

 

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)

41.541

 

 

 

13.748

24.775

3.018

 

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

47.475

 

7.000

10.300

13.736

9.239

7.200

 

 

- Diện tích lúa Hè Thu

58.910

431

17.052

10.755

13.736

9.239

7.697

 

 

- Diện tích lúa Thu Đông

44.311

1.586

17.052

11.476

6.500

 

7.697

 

 

Diện tích lúa cao sản

1.881

1.160

 

721

 

 

 

 

 

Diện tích lúa lấp vụ Hè Thu

42.430

426

17.052

10.755

6.500

 

7.697

 

3

Sản lượng lúa

tấn

1.225.000

12.100

249.500

198.500

318.000

281.400

165.500

 

4

Diện tích màu lương thực (bắp)

ha

191

 

 

54

132

 

 

5

 

Sản lượng màu quy thóc

tấn

1.070

 

 

280

760

 

 

30

5

Diện tích cây thực phẩm

ha

17.800

4.530

3.870

4.300

1.980

1.210

580

1.330

 

- Diện tích rau, đậu các loại

ha

17.800

4.530

3.870

4.300

1.980

1.210

580

1.330

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

tấn

183.500

58.500

45.300

38.720

16.630

8.600

3.760

11.990

6

Diện tích cây có củ

ha

1.355

 

245

254

478

349

11

18

 

- Diện tích khoai lang

ha

363

 

69

111

167

 

7

9

 

Sản lượng khoai lang

tấn

2.475

 

513

745

1.085

 

50

82

 

- Diện tích sắn

ha

438

 

69

95

198

65

2

9

 

Sản lượng sắn

tấn

3.115

 

490

677

1.343

522

13

70

 

- Diện tích cây chất bột khác

ha

554

 

107

48

113

284

2

 

 

Sản lượng cây chất bột khác

tấn

3.790

 

695

302

800

1.980

13

 

7

Cây công nghiệp ngắn ngày

ha

281

 

50

60

18

149

4

 

 

- Diện tích mía

ha

201

 

50

60

18

69

4

 

 

Sản lượng mía

tấn

15.600

 

4.210

4.235

1.180

5.700

275

 

 

- Diện tích cói

ha

80

 

 

 

 

80

 

 

 

Sản lượng cói

tấn

400

 

 

 

 

400

 

 

8

Cây công nghiệp dài ngày

ha

4.776

30

1.069

640

695

1.506

535

301

 

- Diện tích dừa

ha

4.776

30

1.069

640

695

1.506

535

301

 

Sản lượng

tấn

23.650

141

5.005

3.025

3.586

8.015

2.510

1.368

9

Diện tích cây ăn quả

ha

5.835

270

1.300

816

745

1.178

565

961

 

- Diện tích dứa (khóm)

ha

39

 

 

 

23

16

 

 

 

Sản lượng dứa

tấn

425

 

 

 

280

145

 

 

 

- Diện tích chuối

ha

2.251

22

410

644

225

135

209

606

 

Sản lượng chuối

tấn

24.000

172

4.900

6.530

2.420

1.515

1.908

6.555

 

- Diện tích xoài

Ha

617

32

250

53

15

170

22

75

 

Sản lượng xoài

tấn

4.280

173

1.882

400

125

975

127

598

 

- Diện tích nhãn

Ha

170

170

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng nhãn

tấn

985

985

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

2.758

46

640

119

482

857

334

280

 

Sản lượng

tấn

17.170

264

4.376

970

2.310

5.475

1.750

2.025

III

Diêm nghiệp

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

ha

1.430

 

 

150

 

 

 

1.280

 

Sản lượng muối

tấn

40.000

 

 

10.500

 

 

 

29.500

IV

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

144.057

8.157

4.400

19.555

22.477

26.872

22.324

40.272

 

- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC

26.300

7.200

3.700

10.320

 

 

330

4.750

 

DT nuôi tôm sú

10.800

2.700

1.200

5.920

 

 

80

900

 

DT nuôi tôm thẻ chân trắng

15.500

4.500

2.500

4.400

 

 

250

3.850

 

- Diện tích nuôi thủy sản trên đất tôm - lúa

41.541

 

 

 

13.748

24.775

3.018

 

 

DT nuôi tôm càng xanh trên đất lúa

20.100

 

 

 

7.500

12.600

 

 

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

72.300

620

380

7.675

7.929

1.487

18.851

35.358

 

- Diện tích nuôi của, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

 

3.916

337

320

1.560

800

610

125

164

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

460.800

66.400

11.500

84.800

40.100

45.400

36.600

176.000

 

Trong đó: Tôm

234.600

44.600

7.500

57.000

9.700

12.400

12.900

90.500

a

Sản lượng nuôi trồng

335.600

46.900

8.400

66.600

32.900

41.400

30.600

108.800

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

223.000

43.150

7.380

55.250

9.700

12.400

12.420

82.700

b

Sản lượng khai thác

125.200

19.500

3.100

18.200

7.200

4.000

6.000

67.200

 

Trong đó: Tôm khai thác

11.600

1.450

120

1.750

 

 

480

7.800

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

30

5

4

4

4

4

5

4

C

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

22

3

2

2

7

3

3

2

D

XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU

5

2

 

 

3

 

 

 

E

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

922.116

159.250

102.295

119.891

125.920

113.398

145.891

155.471

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

18.500

3.000

2.500

2.500

2.500

2.500

3.000

2.500

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

300

40

40

40

40

40

50

50

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

167.440

33.882

17.816

20.574

24.004

20.528

26.758

23.878

 

- Mẫu giáo

Học sinh

25.456

5.898

2.978

2.940

3.900

2.780

3.970

2.990

 

- Tiểu học

Học sinh

74.800

14.250

8.284

9.500

10.029

9.140

11.675

11.922

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

48.970

9.154

5.165

5.834

7.641

6.567

7.688

6.921

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

18.214

4.580

1.389

2.300

2.434

2.041

3.425

2.045

5

Lao động qua đào tạo

Người

14.000

1.500

1.500

1.500

2.500

2.500

2.000

2.500

6

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

<9,8

9,8

9,8

9,8

9,8

9,8

9,8

9,8

7

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

>95

>95

>95

>95

>95

>95

>95

>95

8

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

2.258,0

100

250

400

200

500

400

408

9

Số người tham gia BHXH

Người

62.158

21.201

7.140

5.564

6.319

5.577

9.888

6.469

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

41.111

17.760

4.256

2.915

3.479

2.442

6.916

3.343

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

21.047

3.441

2.884

2.649

2.840

3.135

2.972

3.126

10

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

35.267

15.087

3.735

2.450

2.975

1.950

6.305

2.765

11

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

92

92

92

92

92

92

92

92

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

I

Trồng trọt

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

1.591

2

Diện tích gieo trồng lúa

2.017

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

- Diện tích lúa Hè Thu

431

 

- Diện tích lúa Thu Đông

1.586

 

Diện tích lúa cao sản

1.160

 

Diện tích lúa lấp vụ Hè Thu

426

3

Sản lượng lúa

tấn

12.100

4

Diện tích cây thực phẩm

ha

4.530

 

- Diện tích rau, đậu các loại

ha

4.530

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

tấn

58.500

5

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

- Diện tích dừa

ha

30

 

Sản lượng

tấn

141

6

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

- Diện tích chuối

ha

22

 

Sản lượng chuối

tấn

172

 

- Diện tích xoài

ha

32

 

Sản lượng xoài

tấn

173

 

- Diện tích nhãn

ha

170

 

Sản lượng nhãn

tấn

985

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

46

 

Sản lượng

tấn

264

II

Thủy sản

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

8.157

 

- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC

7.200

 

DT nuôi tôm sú

2.700

 

DT nuôi tôm thẻ chân trắng

4.500

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

ha

620

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

 

337

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

66.400

 

Trong đó: Tôm

44.600

a

Sản lượng nuôi trồng

46.900

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

43.150

b

Sản lượng khai thác

19.500

 

Trong đó: Tôm khai thác

1.450

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

5

C

NG THÔN MỚI NÂNG CAO

3

D

XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU

2

E

C CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Người

159.250

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

3.000

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

40

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

33.882

 

- Mẫu giáo

Học sinh

5.898

 

- Tiểu học

Học sinh

14.250

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

9.154

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

4.580

5

Lao động qua đào tạo

Người

1.500

6

Tỳ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

9,80

7

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

>95

8

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

100

9

Số người tham gia BHXH

Người

21.201

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

17.760

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

3.441

10

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

15.087

11

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

92

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 HUYỆN VĨNH LỢI

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

I

Trồng trọt

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

17.052

2

Diện tích gieo trồng lúa

41.104

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

7.000

 

- Diện tích lúa Hè Thu

17.052

 

- Diện tích lúa Thu Đông

17.052

3

Sản lượng lúa

tấn

249.500

4

Diện tích cây thực phẩm

ha

3.870

 

- Diện tích rau, đậu các loại

ha

3.870

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

tấn

45.300

5

Diện tích cây có củ

 

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

69

 

Sản lượng khoai lang

tấn

513

 

- Diện tích sắn

ha

69

 

Sản lượng sắn

tấn

490

 

- Diện tích cây chất bột khác

ha

107

 

Sản lượng cây chất bột khác

tấn

695

6

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

- Diện tích mía

ha

50

 

Sản lượng mía

tấn

4.210

7

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

- Diện tích dừa

ha

1.069

 

Sản lượng

tấn

5.005

8

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

- Diện tích chuối

ha

410

 

Sản lượng chuối

tấn

4.900

 

- Diện tích xoài

ha

250

 

Sản lượng xoài

tấn

1.882

 

- Diện tích cây ăn quả khác

ha

640

 

Sản lượng

tấn

4.376

II

Thủy sản

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

4.400

 

- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC

3.700

 

DT nuôi tôm sú

1.200

 

DT nuôi tôm thẻ chân trắng

2.500

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

380

 

- Diện tích nuôi của, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

320

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

11.500

 

Trong đó: Tôm

7.500

a

Sản lượng nuôi trồng

8.400

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

7.380

b

Sản lượng khai thác

3.100

 

Trong đó: Tôm khai thác

120

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

4

C

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

2

D

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Người

102.295

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

2.500

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

40

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

17.816

 

- Mẫu giáo

Học sinh

2.978

 

- Tiểu học

Học sinh

8.284

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

5.165

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

1.389

5

Lao động qua đào tạo

Người

1.500

6

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

9,8

7

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

>95

8

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

250

9

Số người tham gia BHXH

Người

7.140

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

4.256

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

2.884

10

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

3.735

11

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

92

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 HUYỆN HÒA BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

I

Trồng trọt

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

11.476

2

Diện tích gieo trồng lúa

32.531

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

10.300

 

- Diện tích lúa Hè Thu

10.755

 

- Diện tích lúa Thu Đông

11.476

 

Diện tích lúa cao sản

721

 

Diện tích lúa lấp vụ Hè Thu

10.755

3

Sản lượng lúa

tấn

198.500

4

Diện tích màu lương thực (bắp)

ha

54

 

Sản lượng màu quy thóc

tấn

280

5

Diện tích cây thực phẩm

ha

4.300

 

- Diện tích rau, đậu các loại

ha

4 300

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

tấn

38.720

6

Diện tích cây có củ

 

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

111

 

Sản lượng khoai lang

tấn

745

 

- Diện tích sắn

ha

95

 

Sản lượng sắn

tấn

677

7

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

- Diện tích mía

ha

60

 

Sản lượng mía

tấn

4.235

8

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

- Diện tích dừa

ha

640

 

Sản lượng

tấn

3.025

9

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

- Diện tích chuối

ha

644

 

Sản lượng chuối

tấn

6.530

 

- Diện tích xoài

ha

53

 

Sản lượng xoài

tấn

400

 

- Diện tích cây ăn quả khác

ha

119

 

Sản lượng

tấn

970

II

Diêm nghiệp

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

ha

150

 

Sản lượng muối

tấn

10.500

III

Thủy sản

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

19.555

 

- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC

10.320

 

DT nuôi tôm sú

5.920

 

DT nuôi tôm thẻ chân trắng

4.400

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

7.675

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

1.560

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

84.800

 

Trong đó: Tôm

57.000

a

Sản lượng nuôi trồng

66.600

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

55.250

b

Sản lượng khai thác

18.200

 

Trong đó: Tôm khai thác

1.750

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

4

C

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

2

D

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Người

119.891

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

2.500

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

40

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

20.574

 

- Mẫu giáo

Học sinh

2.940

 

- Tiểu học

Học sinh

9.500

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

5.834

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

2.300

5

Lao động qua đào tạo

Người

1.500

6

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

10

7

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

>95

8

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

400

9

Số người tham gia BHXH

Người

5.564

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

2.915

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

2.649

10

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

2.450

11

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

92

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 HUYỆN PHƯỚC LONG

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

I

Trồng trọt

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

27.484

2

Diện tích gieo trồng lúa

47.720

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)

13.748

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

13.736

 

- Diện tích lúa Hè Thu

13.736

 

- Diện tích lúa Thu Đông

6.500

3

Sản lượng lúa

tấn

318.000

4

Diện tích màu lương thực (bắp)

ha

132

 

Sản lượng màu quy thóc

tấn

760

5

Diện tích cây thực phẩm

ha

1.980

 

- Diện tích rau, đậu các loại

 

1.980

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

 

16.630

6

Diện tích cây có củ

 

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

167

 

Sản lượng khoai lang

tấn

1.085

 

- Diện tích sắn

ha

198

 

Sản lượng sắn

tấn

1.343

 

- Diện tích cây chất bột khác

ha

113

 

Sản lượng cây chất bột khác

tấn

800

7

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

- Diện tích mía

ha

18

 

Sản lượng mía

tấn

1.180

8

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

- Diện tích dừa

ha

695

 

Sản lượng

tấn

3.586

9

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

- Diện tích dứa (khóm)

ha

23

 

Sản lượng dứa

tan

280

 

- Diện tích chuối

ha

225

 

Sản lượng chuối

tấn

2.420

 

- Diện tích xoài

ha

9

 

Sản lượng xoài

tin

125

 

- Diện tích cây ăn quả khác

ha

482

 

Sản lượng

tấn

2.310

III

Thủy sản

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

22.477

 

- Diện tích nuôi thủy sản trên đất tôm - lúa

"

13.748

 

DT nuôi tôm càng xanh trên đất lúa

"

7.500

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

"

7.929

 

- Diện tích nuôi của, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

800

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

40.100

 

Trong đó: Tôm

9.700

a

Sản lượng nuôi trồng

32.900

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

9.700

b

Sản lượng khai thác

7.200

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

4

C

NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

7

D

XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU

3

E

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Người

125.920

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

2.500

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

40

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

24.004

 

- Mẫu giáo

Học sinh

3.900

 

- Tiểu học

Học sinh

10.029

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

7.641

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

2.434

5

Lao động qua đào tạo

Người

2.500

6

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

10

7

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

>95

8

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

200

9

Số người tham gia BHXH

Người

6.319

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

3.479

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

2.840

10

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

2.975

11

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

92

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 HUYỆN HỒNG DÂN

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

I

Trồng trọt

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

34.014

2

Diện tích gieo trồng lúa

43.253

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)

24.775

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

9 239

 

- Diện tích lúa Hè Thu

9.239

3

Sản lượng lúa

tấn

281.400

4

Diện tích cây thực phẩm

ha

1.210

 

- Diện tích rau, đậu các loại

ha

1.210

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

tấn

8.600

5

Diện tích cây có củ

 

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

-

 

Sản lượng khoai lang

tấn

-

 

- Diện tích sắn

ha

65

 

Sản lượng sắn

tân

522

 

- Diện tích cây chất bột khác

ha

284

 

Sản lượng cây chất bột khác

tấn

1.980

6

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

- Diện tích mía

ha

69

 

Sản lượng mía

tấn

5.700

 

- Diện tích cói

ha

80

 

Sản lượng cói

tấn

400

7

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

- Diện tích dừa

ha

1.506

 

Sản lượng

tấn

8.015

8

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

- Diện tích dứa (khóm)

ha

16

 

Sản lượng dứa

tấn

145

 

- Diện tích chuối

ha

135

 

Sản lượng chuối

tấn

1.515

 

- Diện tích xoài

Ha

170

 

Sản lượng xoài

tấn

975

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

857

 

Sản lượng

tấn

5.475

III

Thủy sản

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

26.872

 

- Diện tích nuôi thủy sản trên đất tôm - lúa

24.775

 

DT nuôi tôm càng xanh trên đất lúa

12.600

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-của-cá)

1.487

 

- Diện tích nuôi của, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

610

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

45.400

 

Trong đó: Tôm

12.400

a

Sản lượng nuôi trồng

41.400

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

12.400

b

Sản lượng khai thác

4.000

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

4

C

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

3

D

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Người

113.398

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

2.500

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

40

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

20.528

 

- Mẫu giáo

Học sinh

2.780

 

- Tiểu học

Học sinh

9.140

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

6.567

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

2.041

5

Lao động qua đào tạo

Người

2.500

6

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

10

7

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

>95

8

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

500

9

Số người tham gia BHXH

Người

5.577

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

2.442

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

3.135

10

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

1.950

11

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

92

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 THỊ XÃ GIÁ RAI

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

I

Trồng trọt

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

10.715

2

Diện tích gieo trồng lúa

25.612

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)

3.018

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

7.200

 

- Diện tích lúa Hè Thu

7.697

 

- Diện tích lúa Thu Đông

7.697

3

Sản lượng lúa

tấn

165.500

4

Diện tích cây thực phẩm

ha

580

 

- Diện tích rau, đậu các loại

ha

580

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

tấn

3.760

5

Diện tích cây có củ

 

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

7

 

Sản lượng khoai lang

tấn

50

 

- Diện tích sắn

ha

2

 

Sản lượng sắn

tấn

13

 

- Diện tích cây chất bột khác

ha

2

 

Sản lượng cây chất bột khác

tấn

13

6

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

- Diện tích mía

ha

4

 

Sản lượng mía

tấn

275

7

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

- Diện tích dừa

ha

535

 

Sản lượng

tấn

2.510

8

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

- Diện tích chuối

ha

209

 

Sản lượng chuối

tấn

1.908

 

- Diện tích xoài

ha

22

 

Sản lượng xoài

tấn

127

 

- Diện tích cây ăn quả khác

ha

334

 

Sản lượng

tấn

1.750

II

Thủy sản

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

22.324

 

- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC

330

 

DT nuôi tôm sú

80

 

DT nuôi tôm thẻ chân trắng

250

 

- Diện tích nuôi thủy sản trên đất tôm - lúa

3.018

 

DT nuôi tôm càng xanh trên đất lúa

-

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

18.851

 

- Diện tích nuôi của, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

125

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

36.600

 

Trong đó: Tôm

12.900

a

Sản lượng nuôi trồng

30.600

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

12.420

b

Sản lượng khai thác

6.000

 

Trong đó: Tôm khai thác

480

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

5

C

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

3

D

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Người

145.891

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

3.000

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

50

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

26.758

 

- Mẫu giáo

Học sinh

3.970

 

- Tiểu học

Học sinh

11.675

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

7.688

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

3.425

5

Lao động qua đào tạo

Người

2.000

6

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

10

7

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

>95

8

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

400

9

Số người tham gia BHXH

Người

9.888

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

6.916

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

2.972

10

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

6.305

11

Tỳ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

92

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 HUYỆN ĐÔNG HẢI

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

I

Trồng trọt

 

 

1

Diện tích cây thực phẩm

ha

1.330

 

- Diện tích rau, đậu các loại

ha

1.330

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

tấn

11.990

2

Diện tích cây có củ

 

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

9

 

Sản lượng khoai lang

tấn

82

 

- Diện tích sắn

ha

9

 

Sản lượng sắn

tấn

70

3

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

- Diện tích dừa

ha

301

 

Sản lượng

tấn

1.368

4

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

- Diện tích chuối

ha

606

 

Sản lượng chuối

tấn

6.555

 

- Diện tích xoài

ha

75

 

Sản lượng xoài

tán

598

 

- Diện tích cây ăn quả khác

ha

280

 

Sản lượng

tấn

2.025

II

Diêm nghiệp

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

ha

1.280

 

Sản lượng muối

tấn

29.500

III

Thủy sản

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

40.272

 

- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC

4.750

 

DT nuôi tôm sú

900

 

DT nuôi tôm thẻ chân trắng

3.850

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

35.358

 

- Diện tích nuôi của, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

 

164

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

176.000

 

Trong đó: Tôm

90.500

a

Sản lượng nuôi trồng

108.800

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

82.700

b

Sản lượng khai thác

67.200

 

Trong đó: Tôm khai thác

7.800

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

4

C

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

2

D

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Người

155.471

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

2.500

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

50

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

23.878

 

- Mẫu giáo

Học sinh

2.990

 

- Tiểu học

Học sinh

11.922

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

6.921

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

2.045

5

Lao động qua đào tạo

Người

2.500

6

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

10

7

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng

%

>95

8

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

408

9

Số người tham gia BHXH

Người

6.469

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

3.343

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

3.126

10

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

2.765

11

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

92