- 1 Luật Đất đai 2003
- 2 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 6 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 8 Nghị định 121/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, mặt nước
- 9 Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2013/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
VỀ BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP của Chính phủ ngày 03 tháng 12 năm 2004 về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố ngày 10 tháng 12 năm 2013 về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2014;
Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo xây dựng bảng giá đất Thành phố tại Tờ trình số 15/TTr-BCĐBGĐ ngày 20 tháng 11 năm 2013; Công văn số 8069/TNMT-KTĐ ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 12575A/STC-BVG ngày 09 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014. Quyết định này thay thế Quyết định số 61/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở - Ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
Căn cứ mục đích sử dụng, đất đai được phân loại thành ba (03) nhóm theo quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003 và Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 ngày 10 tháng 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.
1. Giá đất tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ, để:
a) Tính thuế sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003.
c) Tính tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất trong hạn mức sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Điểm c Khoản 1 và Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ.
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Đối với trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, cho thuê đất; phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất: nếu tại thời điểm giao đất, cho thuê đất, thời điểm có quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa mà giá đất theo Quy định này chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường để xác định lại giá đất cụ thể cho phù hợp.
3. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá khởi điểm quyền sử dụng đất không được thấp hơn mức giá đất theo Quy định này.
4. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giá nhóm đất nông nghiệp
1. Phân khu vực và vị trí đất:
a) Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành ba (03) khu vực:
- Khu vực I: thuộc địa bàn các quận;
- Khu vực II: thuộc địa bàn các huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi;
- Khu vực III: địa bàn huyện Cần Giờ.
b) Vị trí:
- Đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: tính từ lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;
+ Vị trí 2: trong phạm vi trên 200m đến 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.
- Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 200m;
+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.
2. Bảng giá các loại đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 1).
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Vị trí 1 | 162.000 | 130.000 | 97.000 |
Vị trí 2 | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
Vị trí 3 | 97.000 | 78.000 | 58.000 |
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng 2)
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Vị trí 1 | 190.000 | 152.000 | 114.000 |
Vị trí 2 | 152.000 | 121.000 | 100.000 |
Vị trí 3 | 114.000 | 100.000 | 68.000 |
c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 3)
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Đơn giá |
Vị trí 1 | 72.000 |
Vị trí 2 | 57.600 |
Vị trí 3 | 43.200 |
* Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất.
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 4)
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Vị trí 1 | 162.000 | 130.000 | 97.000 |
Vị trí 2 | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
Vị trí 3 | 97.000 | 78.000 | 58.000 |
đ) Bảng giá đất làm muối (Bảng 5)
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Đơn giá |
Vị trí 1 | 74.400 |
Vị trí 2 | 59.520 |
Vị trí 3 | 44.640 |
e) Giá đất trong các trường hợp sau được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 cùng khu vực:
- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở;
- Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; hoặc chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
Điều 4. Giá nhóm đất phi nông nghiệp
1. Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn:
a) Vị trí đất ở mặt tiền: (Bảng 6 đính kèm).
b) Vị trí đất trong hẻm:
- Vị trí hẻm:
+ Vị trí 1: có chiều rộng hẻm lớn hơn 5m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng;
+ Vị trí 2: có chiều rộng hẻm từ 3m đến 5m được trải nhựa hoặc bê tông xi măng;
+ Vị trí 3: có chiều rộng hẻm từ 2m đến dưới 3m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng;
+ Vị trí 4: có chiều rộng hẻm dưới 2m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng.
- Phân cấp hẻm:
+ Hẻm cấp 1: là hẻm có vị trí tiếp giáp với mặt tiền đường;
+ Hẻm cấp 2: là hẻm nhánh có vị trí tiếp giáp với hẻm cấp 1;
+ Cấp hẻm còn lại.
- Hệ số để tính giá đất theo các vị trí và cấp hẻm so với giá đất mặt tiền đường:
STT | Loại hẻm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Hẻm cấp 1 | 0,5 | 0,4 | 0,3 | 0,2 |
2 | Hẻm cấp 2 | Tính bằng 0,8 lần giá hẻm cấp 1 | |||
3 | Cấp hẻm còn lại | Tính bằng 0,8 lần giá hẻm cấp 2 |
Nếu là hẻm đất, tính bằng 0,8 lần so với mức giá của hẻm trải nhựa hoặc bê tông, xi măng của cùng loại hẻm.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
3. Căn cứ mức giá cụ thể đã quy định đối với giá các loại đất liền kề để xác định giá cho các loại đất sau, cụ thể:
- Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo; đất tín ngưỡng (đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật), thì căn cứ giá đất ở liền kề; nếu không có đất ở liền kề thì căn cứ vào giá đất ở khu vực gần nhất để xác định giá;
- Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định của Chính phủ; các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp), thì căn cứ giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề; nếu không có đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khu vực gần nhất để xác định giá;
- Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, thì căn cứ giá loại đất liền kề để xác định giá; trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất để xác định giá;
- Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề để xác định giá hoặc giá đất phi nông nghiệp khu vực gần nhất để xác định giá (nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề).
Điều 5. Giá nhóm đất chưa sử dụng
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây căn cứ vào giá các loại đất liền kề để xác định giá;
Đối với đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng, căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng để xác định giá.
Điều 6. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố và các Sở - ngành có liên quan hướng dẫn thi hành Quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các Sở - ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận - huyện đề xuất ý kiến trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định việc sửa đổi, bổ sung cho phù hợp và kịp thời./.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ALEXANDRE DE RHODES | TRỌN ĐƯỜNG |
| 46.200 |
2 | BÀ LÊ CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.800 |
3 | BÙI THỊ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 38.500 |
4 | BÙI VIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
5 | CALMETTE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.800 |
6 | CAO BÁ NHẠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
7 | CAO BÁ QUÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.100 |
8 | CHU MẠNH TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
9 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 41.800 |
10 | CỐNG QUỲNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 29.300 |
11 | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 21.300 |
12 | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.500 |
13 | CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 58.100 |
14 | CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH |
|
| 48.400 |
15 | CÔNG XÃ PARIS | TRỌN ĐƯỜNG |
| 48.400 |
16 | CÂY ĐIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
17 | ĐINH CÔNG TRÁNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.100 |
18 | ĐINH TIÊN HOÀNG | LÊ DUẨN | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 30.600 |
ĐIỆN BIÊN PHỦ | VÕ THỊ SÁU | 33.000 | ||
VÕ THỊ SÁU | CẦU BÔNG | 27.500 | ||
19 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | ĐINH TIÊN HOÀNG | 26.400 |
ĐINH TIÊN HOÀNG | HAI BÀ TRƯNG | 33.000 | ||
20 | ĐẶNG DUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
21 | ĐẶNG THỊ NHU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.600 |
22 | ĐẶNG TRẦN CÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.700 |
23 | ĐẶNG TẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
24 | ĐỀ THÁM | VÕ VĂN KIỆT | TRẦN HƯNG ĐẠO | 19.800 |
TRẦN HƯNG ĐẠO | PHẠM NGŨ LÃO | 27.900 | ||
25 | ĐỒNG KHỞI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 81.000 |
26 | ĐỖ QUANG ĐẨU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.800 |
27 | ĐÔNG DU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
28 | HAI BÀ TRƯNG | BẾN BẠCH ĐẰNG | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 48.400 |
|
| NGUYỄN THỊ MINH KHAI | VÕ THỊ SÁU | 46.200 |
|
| VÕ THỊ SÁU | NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI | 44.000 |
|
| NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI | CẦU KIỆU | 31.900 |
29 | HÒA MỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
30 | HUYỀN QUANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.300 |
31 | HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
32 | HUỲNH THÚC KHÁNG | NGUYỄN HUỆ | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 46.200 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA | QUÁCH THỊ TRANG | 40.700 | ||
33 | HUỲNH KHƯƠNG NINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
34 | HÀM NGHI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 50.600 |
35 | HÀN THUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 46.200 |
36 | HẢI TRIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
37 | HOÀNG SA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
38 | HỒ HUẤN NGHIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 46.200 |
39 | HỒ HẢO HỚN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.500 |
40 | HỒ TÙNG MẬU | VÕ VĂN KIỆT | HÀM NGHI | 36.300 |
HÀM NGHI | TÔN THẤT THIỆP | 48.400 | ||
41 | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG |
| 31.900 |
42 | LÝ TỰ TRỌNG | NGÃ SÁU PHÙ ĐỔNG | HAI BÀ TRƯNG | 50.600 |
HAI BÀ TRƯNG | TÔN ĐỨC THẮNG | 39.600 | ||
43 | LÝ VĂN PHỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
44 | LƯƠNG HỮU KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.400 |
45 | LÊ ANH XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
46 | LÊ CÔNG KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.400 |
47 | LÊ DUẨN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 55.000 |
48 | LÊ LAI | CHỢ BẾN THÀNH | NGUYỄN THỊ NGHĨA | 44.000 |
NGUYỄN THỊ NGHĨA | NGUYỄN TRÃI | 39.600 | ||
49 | LÊ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 81.000 |
50 | LÊ THÁNH TÔN | PHẠM HỒNG THÁI | ĐỒNG KHỞI | 61.600 |
ĐỒNG KHỞI | TÔN ĐỨC THẮNG | 55.000 | ||
TÔN ĐỨC THẮNG | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | 39.600 | ||
51 | LÊ THỊ HỒNG GẤM | NGUYỄN THÁI HỌC | CALMETTE | 24.200 |
CALMETTE | PHÓ ĐỨC CHÍNH | 29.700 | ||
52 | LÊ THỊ RIÊNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
53 | LƯU VĂN LANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 41.800 |
54 | LÊ VĂN HƯU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.600 |
55 | MAI THỊ LỰU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
56 | MÃ LỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.300 |
57 | MẠC THỊ BƯỞI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
58 | MẠC ĐỈNH CHI | ĐIỆN BIÊN PHỦ | TRẦN CAO VÂN | 26.400 |
TRẦN CAO VÂN | NGUYỄN DU | 29.700 | ||
59 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | CẦU THỊ NGHÈ | HAI BÀ TRƯNG | 36.300 |
|
| HAI BÀ TRƯNG | CỐNG QUỲNH | 38.500 |
|
| CỐNG QUỲNH | NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ | 33.000 |
60 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | VÕ VĂN KIỆT | HÀM NGHI | 39.600 |
HÀM NGHI | LÊ THÁNH TÔN | 37.800 | ||
LÊ THÁNH TÔN | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 36.300 | ||
61 | NGUYỄN AN NINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 39.600 |
62 | NGUYỄN CẢNH CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.100 |
63 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | NGUYỄN THÁI HỌC | PHÓ ĐỨC CHÍNH | 28.600 |
PHÓ ĐỨC CHÍNH | HỒ TÙNG MẬU | 44.000 | ||
64 | NGUYỄN CƯ TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.800 |
65 | NGUYỄN DU | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 28.600 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA | HAI BÀ TRƯNG | 33.000 | ||
HAI BÀ TRƯNG | TÔN ĐỨC THẮNG | 28.600 | ||
66 | NGUYỄN HUY TỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.200 |
67 | NGUYỄN HUỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 81.000 |
68 | NGUYỄN VĂN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.600 |
69 | NGUYỄN VĂN NGUYỄN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
70 | NGUYỄN HỮU CẦU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
71 | NGUYỄN KHẮC NHU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.500 |
72 | NGUYỄN PHI KHANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
73 | NAM QUỐC CANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
74 | NGUYỄN SIÊU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.100 |
75 | NGUYỄN THIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.400 |
76 | NGUYỄN THÁI BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.400 |
77 | NGUYỄN THÁI HỌC | TRẦN HƯNG ĐẠO | PHẠM NGŨ LÃO | 30.800 |
ĐOẠN CÒN LẠI |
| 24.200 | ||
78 | NGUYỄN THÀNH Ý | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.700 |
79 | NGUYỄN THỊ NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.800 |
80 | NGUYỄN TRUNG NGẠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.500 |
81 | NGUYỄN TRUNG TRỰC | LÊ LỢI | LÊ THÁNH TÔN | 41.100 |
LÊ THÁNH TÔN | NGUYỄN DU | 38.500 | ||
82 | NGUYỄN TRÃI | NGÃ 6 PHÙ ĐỔNG | CỐNG QUỲNH | 44.000 |
CỐNG QUỲNH | NGUYỄN VĂN CỪ | 33.000 | ||
83 | NGUYỄN VĂN CHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
84 | NGUYỄN VĂN CỪ | VÕ VĂN KIỆT | TRẦN HƯNG ĐẠO | 24.200 |
TRẦN HƯNG ĐẠO | NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ | 26.400 | ||
85 | NGUYỄN VĂN GIAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
86 | NGUYỄN VĂN THỦ | HAI BÀ TRƯNG | MẠC ĐĨNH CHI | 24.200 |
MẠC ĐĨNH CHI | HOÀNG SA | 22.000 | ||
87 | NGUYỄN VĂN TRÁNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
88 | NGUYỄN VĂN NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.000 |
89 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | HAI BÀ TRƯNG | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | 33.000 |
NGUYỄN BỈNH KHIÊM | HOÀNG SA | 26.400 | ||
90 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.600 |
91 | NGÔ VĂN NĂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 40.600 |
92 | NGÔ ĐỨC KẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
93 | PASTEUR | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | HÀM NGHI | 46.600 |
HÀM NGHI | VÕ VĂN KIỆT | 42.200 | ||
94 | PHAN BỘI CHÂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
95 | PHAN CHÂU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
96 | PHAN KẾ BÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.900 |
97 | PHAN LIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.900 |
98 | PHAN NGỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
99 | PHAN TÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
100 | PHAN VĂN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
101 | PHAN VĂN ĐẠT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.600 |
102 | PHẠM HỒNG THÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 41.800 |
103 | PHẠM NGỌC THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 37.400 |
104 | PHẠM NGŨ LÃO | PHÓ ĐỨC CHÍNH | TRẦN HƯNG ĐẠO | 34.100 |
TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN THỊ NGHĨA | 31.900 | ||
NGUYỄN THỊ NGHĨA | NGUYỄN TRÃI | 35.200 | ||
105 | PHẠM VIẾT CHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
106 | PHÓ ĐỨC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
107 | PHÙNG KHẮC KHOAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.800 |
108 | SƯƠNG NGUYỆT ÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 38.500 |
109 | THI SÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.600 |
110 | THÁI VĂN LUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.700 |
111 | THẠCH THỊ THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
112 | THỦ KHOA HUÂN | NGUYỄN DU | LÝ TỰ TRỌNG | 44.000 |
LÝ TỰ TRỌNG | LÊ THÁNH TÔN | 44.000 | ||
113 | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
114 | TRẦN DOÃN KHANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
115 | TRẦN HƯNG ĐẠO | QUÁCH THỊ TRANG | NGUYỄN THÁI HỌC | 44.000 |
|
| NGUYỄN THÁI HỌC | NGUYỄN KHẮC NHU | 44.000 |
|
| NGUYỄN KHẮC NHU | NGUYỄN VĂN CỪ | 35.200 |
116 | TRẦN KHÁNH DƯ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
117 | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
118 | TRẦN NHẬT DUẬT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
119 | TRẦN QUANG KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.600 |
120 | TRẦN QUÝ KHOÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
121 | TRẦN ĐÌNH XU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.100 |
122 | TRỊNH VĂN CẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.700 |
123 | TRƯƠNG HÁN SIÊU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
124 | TRƯƠNG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 44.000 |
125 | TÔN THẤT THIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 34.100 |
126 | TÔN THẤT TÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
127 | TÔN THẤT ĐẠM | TÔN THẤT THIỆP | HÀM NGHI | 39.600 |
128 | TÔN ĐỨC THẮNG | HÀM NGHI | VÕ VĂN KIỆT | 33.000 |
LÊ DUẨN | CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH | 50.900 | ||
CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH | CẦU NGUYỄN TẤT THÀNH | 52.800 | ||
129 | VÕ VĂN KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.800 |
130 | VÕ THỊ SÁU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 31.700 |
131 | YERSIN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 31.900 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | TRẦN NÃO | XA LỘ HÀ NỘI | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | 11.000 |
LƯƠNG ĐỊNH CỦA | CẦU CÁ TRÊ | 6.600 | ||
2 | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | NGÃ TƯ TRẦN NÃO - LƯƠNG ĐỊNH CỦA | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | 6.600 |
3 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
4 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
5 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 2 | ĐƯỜNG 5 | 3.900 |
6 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.900 |
7 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.900 |
8 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 3 | ĐƯỜNG 8 | 2.900 |
9 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 3 | ĐƯỜNG 8 | 2.900 |
10 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 3 | ĐƯỜNG 9 | 2.900 |
11 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 8 | ĐƯỜNG 13 | 2.900 |
12 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG 8 | 3.900 |
13 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
14 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 12 | ĐƯỜNG 9 | 3.900 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 14, 15 PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 12 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
17 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 14 | KHU DỰ ÁN HIM LAM | 3.900 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 17, 18 PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | 3.900 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG 20 | 3.900 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 19B, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG 20 | 3.900 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | GIÁP SÔNG SÀI GÒN | 4.300 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 21, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG SỐ 20 | 4.300 |
23 | ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 21 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
24 | ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG | 4.300 |
25 | ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG 25 | 3.900 |
26 | ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 29 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
27 | ĐƯỜNG SỐ 26, 28 PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 25 | SÔNG SÀI GÒN | 3.900 |
28 | ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG 25 | 3.900 |
29 | ĐƯỜNG SỐ 29, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | SÔNG SÀI GÒN | 3.900 |
30 | ĐƯỜNG SỐ 30, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | KHU DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN | 3.900 |
31 | ĐƯỜNG SỐ 30B, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 30 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
32 | ĐƯỜNG SỐ 31, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | SÔNG SÀI GÒN | 3.900 |
33 | ĐƯỜNG SỐ 32, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 31 | SÔNG SÀI GÒN | 3.900 |
34 | ĐƯỜNG SỐ 33, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | KHU DÂN CƯ DỰ ÁN HÀ QUANG | 3.900 |
35 | ĐƯỜNG SỐ 1, DỰ ÁN THẠNH PHÚ (NHÀ SỐ 1 ĐẾN NHÀ SỐ 9 ĐƯỜNG 33), PHƯỜNG BÌNH AN) | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG | 4.300 |
36 | ĐƯỜNG SỐ 2, DỰ ÁN THẠNH PHÚ (HẺM SỐ 1 ĐƯỜNG 33, P. BÌNH AN) | ĐƯỜNG SỐ 1 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.300 |
37 | ĐƯỜNG SỐ 34, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | SÔNG SÀI GÒN | 3.900 |
38 | ĐƯỜNG SỐ 35, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 34 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 36, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 41 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
40 | ĐƯỜNG SỐ 37, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 38 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 37 | SÔNG SÀI GÒN | 3.900 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 39, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 34 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 40, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 37 | ĐƯỜNG 39 | 3.900 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 41, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 36 | ĐƯỜNG 38 | 3.900 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 45, PHƯỜNG BÌNH AN | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | KHU DÂN CƯ DỰ ÁN CÔNG TY BÌNH MINH | 3.900 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 46, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 45 | ĐƯỜNG 47 | 3.900 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 47, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 45 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 48, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 46 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
49 | ĐẶNG HỮU PHỔ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG SỐ 39 | 3.900 |
50 | ĐỖ QUANG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
51 | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | THẢO ĐIỀN | SÔNG SÀI GÒN | 3.300 |
52 | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRẦN NGỌC DIỆN | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
53 | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | LÊ THƯỚC | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
54 | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | LÊ THƯỚC | CUỐI ĐƯỜNG | 5.900 |
55 | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | VÕ TRƯỜNG TOẢN | CUỐI ĐƯỜNG | 5.900 |
56 | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | VÕ TRƯỜNG TOẢN | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
57 | ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | VÕ TRƯỜNG TOẢN | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
58 | ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | VÕ TRƯỜNG TOẢN | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
59 | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
60 | ĐƯỜNG 40, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN VĂN HƯỞNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
61 | ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | NGUYỄN BÁ HUÂN | 3.900 |
62 | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 41 | ĐƯỜNG 48 | 3.300 |
63 | ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 41 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
64 | ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 41 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
65 | ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
66 | ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 59 | ĐƯỜNG 66 | 3.300 |
67 | ĐƯỜNG 48, 59, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
68 | ĐƯỜNG 49B, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | SÔNG SÀI GÒN | 3.900 |
69 | ĐƯỜNG 50, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | LÊ VĂN MIẾN | 3.700 |
70 | ĐƯỜNG 54, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 49B | SÔNG SÀI GÒN | 3.300 |
71 | ĐƯỜNG 55, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 41 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
72 | ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
73 | ĐƯỜNG 57, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 44 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
74 | ĐƯỜNG 58, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 55 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
75 | ĐƯỜNG 60, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 59 | RẠCH ÔNG DÍ | 3.300 |
76 | ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | GIÁP ĐƯỜNG 60 | ĐƯỜNG 47 | 3.300 |
77 | ĐƯỜNG 62, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 61 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
78 | ĐƯỜNG 63, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 64 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
79 | ĐƯỜNG 64, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 66 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
80 | ĐƯỜNG 65, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
81 | ĐƯỜNG 66, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN VĂN HƯỞNG | ĐƯỜNG 47 | 3.300 |
82 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | THẢO ĐIỀN | SÔNG SÀI GÒN | 3.900 |
83 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | SÔNG SÀI GÒN | 3.300 |
84 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN Ư DĨ | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 5, KP 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN Ư DĨ | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 5, KP 3, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐẦU ĐƯỜNG | RẠCH BÁO CHÍ | 4.200 |
87 | LÊ THƯỚC, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG SỐ 12 | 4.200 |
88 | LÊ VĂN MIẾN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | THẢO ĐIỀN | 3.900 |
89 | NGÔ QUANG HUY, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | THẢO ĐIỀN | 4.200 |
90 | NGUYỄN BÁ HUÂN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
91 | NGUYỄN BÁ LÂN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | XA LỘ HÀ NỘI | 4.200 |
92 | NGUYỄN CỪ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
93 | NGUYỄN ĐĂNG GIAI, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | RẠCH ÔNG CHUA | 4.200 |
94 | NGUYỄN DUY HIỆU, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
95 | NGUYỄN Ư DĨ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRẦN NGỌC DIỆN | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
96 | NGUYỄN VĂN HƯỞNG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | THẢO ĐIỀN | 4.600 |
97 | QUỐC HƯƠNG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 47 | 4.600 |
98 | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XA LỘ HÀ NỘI | NGUYỄN VĂN HƯỞNG (TRƯỚC BAN ĐIỀU HÀNH KP3) | 7.300 |
99 | TỐNG HỮU ĐỊNH, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | THẢO ĐIỀN | 4.200 |
100 | TRẦN NGỌC DIỆN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | SÔNG SÀI GÒN | 4.600 |
101 | TRÚC ĐƯỜNG (ĐƯỜNG SỐ 3 KHU BÁO CHÍ), PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | SÔNG SÀI GÒN | 5.100 |
102 | VÕ TRƯỜNG TOẢN | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 11 | 7.500 |
ĐƯỜNG 11 | RIVERSIDE | 6.200 | ||
103 | XA LỘ HÀ NỘI | CHÂN CẦU SÀI GÒN | CẦU RẠCH CHIẾC | 11.000 |
104 | XUÂN THỦY, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | 5.500 |
QUỐC HƯƠNG | NGUYỄN VĂN HƯỞNG | 4.800 | ||
105 | ĐƯỜNG CHÍNH (ĐOẠN 1, DỰ ÁN FIDICO), LỘ GIỚI 12M - 17M, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 3.700 |
106 | ĐƯỜNG NHÁNH CỤT (DỰ ÁN FIDICO), LỘ GIỚI 7M-12M, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
107 | AN PHÚ, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 4.600 |
108 | ĐẶNG TIẾN ĐÔNG, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
109 | ĐỖ XUÂN HỢP, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG - AN PHÚ | NGUYỄN DUY TRINH | CẦU NAM LÝ | 3.300 |
110 | ĐOÀN HỮU TRƯNG, PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
111 | ĐƯỜNG 1 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 3.500 |
112 | ĐƯỜNG 2 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở VĂN MINH + DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN - CTY QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ QUẬN 2), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
113 | ĐƯỜNG 3 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH) | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 3.500 |
114 | ĐƯỜNG 4 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH) | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 3.500 |
115 | ĐƯỜNG 5 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH) | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 3.500 |
116 | ĐƯỜNG 6 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở VĂN MINH + DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN - CTY QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ QUẬN 2), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
117 | ĐƯỜNG 7 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở VĂN MINH + DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN - CTY QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ QUẬN 2), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 8 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.500 |
118 | ĐƯỜNG 8 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở VĂN MINH + DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN - CTY QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ QUẬN 2), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 6 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.500 |
119 | ĐƯỜNG 9 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở VĂN MINH + DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN - CTY QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ QUẬN 2), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 6 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.500 |
120 | ĐƯỜNG 10 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở VĂN MINH + DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN - CTY QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ QUẬN 2), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 6 | 3.500 |
121 | ĐƯỜNG 11 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 6 | 3.500 |
122 | ĐƯỜNG 12 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 3 | 3.500 |
123 | ĐƯỜNG 13 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 3.500 |
124 | ĐƯỜNG 14 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 6 | 3.500 |
125 | ĐƯỜNG 15 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 1 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.500 |
126 | ĐƯỜNG 1 (ĐƯỜNG H), KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
127 | ĐƯỜNG 1, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 8 | 4.600 |
128 | ĐƯỜNG 2, KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG | 4.600 |
129 | ĐƯỜNG 2, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
130 | ĐƯỜNG 3, KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 6 (KHU TĐC 1HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
131 | ĐƯỜNG 3, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 2 | ĐẶNG TIẾN ĐÔNG | 4.400 |
132 | ĐƯỜNG 4, KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 1- ĐƯỜNG H (KHU TĐC 1HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
133 | ĐƯỜNG 4, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 3 | ĐƯỜNG 8 | 3.300 |
134 | ĐƯỜNG 5, KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 2- (KHU TĐC 1HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
135 | ĐƯỜNG 5, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 4 | AN PHÚ | 3.500 |
136 | ĐƯỜNG 6, KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 1- ĐƯỜNG H (KHU TĐC 1HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
137 | ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 1 | ĐOÀN HỮU TRƯNG | 3.300 |
138 | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | 4.400 |
139 | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
140 | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
141 | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
142 | ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
143 | ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | GIANG VĂN MINH | 2.600 |
144 | ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
145 | ĐƯỜNG 15, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
146 | ĐƯỜNG 16, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
147 | ĐƯỜNG 17, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
148 | ĐƯỜNG 18, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | VÕ TRƯỜNG TOẢN | ĐƯỜNG 20 | 5.900 |
149 | ĐƯỜNG 19, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | VÕ TRƯỜNG TOẢN | ĐƯỜNG 20 | 4.600 |
150 | ĐƯỜNG 20, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 18 | ĐƯỜNG 19 | 4.600 |
151 | ĐƯỜNG 21, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | GIANG VĂN MINH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
152 | ĐƯỜNG 22, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 21 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
153 | ĐƯỜNG 23, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
154 | ĐƯỜNG 24, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 5.100 |
155 | ĐƯỜNG 25, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG BẮC NAM II (KHU 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 5.100 |
156 | ĐƯỜNG 26, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG 29 (KHU 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 5.100 |
157 | ĐƯỜNG 27, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG 26 (KHU 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 5.100 |
158 | ĐƯỜNG 28, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG 27 (KHU 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 5.100 |
159 | ĐƯỜNG 29, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG BẮC NAM II (KHU 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG | 5.100 |
160 | ĐƯỜNG A2.1, PHƯỜNG AN PHÚ | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG A2.2 | 5.100 |
161 | ĐƯỜNG A2.10, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.14 | ĐƯỜNG A2.15 | 4.000 |
162 | ĐƯỜNG A2.11, PHƯỜNG AN PHÚ | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | ĐƯỜNG A2.15 | 4.000 |
163 | ĐƯỜNG A2.12, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.14 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
164 | ĐƯỜNG A2.13, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.14 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
165 | ĐƯỜNG A2.14, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.10 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
166 | ĐƯỜNG A2.15, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.10 | ĐƯỜNG A2.12 | 4.000 |
167 | ĐƯỜNG A2.16, PHƯỜNG AN PHÚ | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
168 | ĐƯỜNG 1-KSG, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.1 | SÔNG GIỒNG | 4.000 |
169 | THÂN VĂN NHIẾP | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
170 | ĐƯỜNG 2-KSG, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 1-KSG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
171 | ĐƯỜNG 3-KSG, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 1-KSG | ĐƯỜNG 2-KSG | 4.000 |
172 | ĐƯỜNG 4-KSG, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 2-KSG | ĐƯỜNG 3-KSG | 4.000 |
173 | ĐƯỜNG 5-KSG, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 2-KSG | THÂN VĂN NHIẾP | 4.000 |
174 | ĐƯỜNG 6-KSG, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 2-KSG | ĐƯỜNG 3-KSG | 4.000 |
175 | ĐƯỜNG 7-KSG, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 1-KSG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
176 | ĐƯỜNG BẮC NAM II, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 5.100 |
177 | ĐƯỜNG ĐÔNG TÂY I, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | LTL 25B | CUỐI ĐƯỜNG | 5.100 |
178 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
179 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
180 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
181 | ĐƯỜNG SỐ 4 (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
182 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
183 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | ĐƯỜNG GIĂNG VĂN MINH | CUỐI ĐƯỜNG | 11.000 |
184 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 4.000 |
185 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 8 | 4.000 |
186 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) | ĐƯỜNG SỐ 9 | ĐƯỜNG SỐ 10 | 4.000 |
187 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) | ĐƯỜNG SỐ 12 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
188 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) | ĐƯỜNG SỐ 10 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
189 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) | ĐƯỜNG SỐ 7 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
190 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | ĐƯỜNG SỐ 6 | 4.000 |
191 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 6 | 4.000 |
192 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 6 | 4.000 |
193 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 6 | 4.000 |
194 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 4.000 |
195 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 6 | 4.200 |
196 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐẶNG TIẾN ĐÔNG | ĐƯỜNG 8 | 4.000 |
197 | GIANG VĂN MINH, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 4.600 |
198 | ĐỒNG VĂN CỐNG | NGÃ 3 CÁT LÁI - MAI CHÍ THỌ | CẦU GIỒNG ÔNG TỐ | 3.400 |
CẦU GIỒNG ÔNG TỐ | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA ĐÔNG | 4.200 | ||
199 | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | NGÃ BA CÁT LÁI | CẦU GIỒNG ÔNG TỐ | 4.000 |
CẦU GIỒNG ÔNG TỐ | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA ĐÔNG | 4.900 | ||
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA ĐÔNG | PHÀ CÁT LÁI | 4.000 | ||
200 | ĐƯỜNG SONG HÀNH (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG A 1 | 8.200 |
201 | NGUYỄN HOÀNG | XA LỘ HÀ NỘI | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | 7.000 |
202 | NGUYỄN QUÝ ĐỨC | ĐƯỜNG SONG HÀNH | CUỐI ĐƯỜNG | 7.700 |
203 | VŨ TÔNG PHAN | NGUYỄN HOÀNG | CUỐI ĐƯỜNG | 7.000 |
204 | TRẦN LỰU | VŨ TÔNG PHAN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.000 |
205 | ĐƯỜNG SỐ 4 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 3 | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | 6.200 |
206 | ĐƯỜNG SỐ 4A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 3 | CUỐI ĐƯỜNG | 6.100 |
207 | ĐƯỜNG 5 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG TRẦN NÃO | ĐƯỜNG SỐ 8 | 6.200 |
208 | THÁI THUẬN | NGUYỄN QUÝ CẢNH | CUỐI ĐƯỜNG | 6.300 |
209 | ĐƯỜNG 7 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 5 | THÁI THUẬN | 7.000 |
210 | ĐƯỜNG 7A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 7.000 |
211 | ĐƯỜNG 7B (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 7C1 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 7.000 |
212 | ĐƯỜNG 7C (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 7.000 |
213 | ĐƯỜNG 7C1 , PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 7A | ĐƯỜNG SỐ 7C | 7.000 |
214 | NGUYỄN QUÝ CẢNH | ĐƯỜNG SONG HÀNH | CUỐI ĐƯỜNG | 7.700 |
215 | ĐƯỜNG 8A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 7C | ĐƯỜNG SỐ 9 | 7.000 |
216 | ĐƯỜNG 9 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 6 | 6.300 |
217 | ĐƯỜNG 10 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY | 6.300 |
218 | ĐƯỜNG 11 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 10 | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | 6.300 |
219 | ĐƯỜNG 11A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY | 6.300 |
220 | ĐƯỜNG 12 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 37 | 6.000 |
221 | ĐƯỜNG 14 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SONG HÀNH | VŨ TÔNG PHAN | 7.000 |
222 | ĐƯỜNG 15 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A1 | ĐƯỜNG SỐ 23 | 6.100 |
223 | DƯƠNG VĂN AN | NGUYỄN HOÀNG | ĐƯỜNG SỐ 17 | 7.000 |
224 | ĐƯỜNG 17 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | THÁI THUẬN | ĐƯỜNG SỐ 14 | 7.000 |
225 | ĐƯỜNG 18 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 17 | ĐƯỜNG SỐ 20 | 7.000 |
226 | ĐƯỜNG 18A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 18 | 7.000 |
227 | ĐƯỜNG 19 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | THÁI THUẬN | ĐƯỜNG SỐ 22 | 7.000 |
228 | ĐƯỜNG 19A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 19 | ĐƯỜNG SỐ 23 | 7.000 |
229 | ĐƯỜNG SỐ 20 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 17 | CUỐI ĐƯỜNG | 7.000 |
230 | ĐƯỜNG SỐ 21 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 14 | ĐƯỜNG SỐ 22 | 6.200 |
231 | ĐƯỜNG SỐ 22 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | VŨ TÔNG PHAN | ĐƯỜNG SỐ 16 | 7.000 |
232 | ĐƯỜNG SỐ 23 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 6.100 |
233 | ĐƯỜNG SỐ 24 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 31 | 6.200 |
234 | ĐƯỜNG SỐ 24A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 24 | ĐƯỜNG SỐ 25 | 6.200 |
235 | ĐƯỜNG SỐ 24B (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 24 | ĐƯỜNG SỐ 25 | 6.200 |
236 | ĐƯỜNG SỐ 25 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 31 | 6.200 |
237 | ĐƯỜNG SỐ 27 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 30 | ĐƯỜNG SỐ 31 | 6.200 |
238 | ĐƯỜNG SỐ 28 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 31 | ĐƯỜNG SỐ 31C | 6.200 |
239 | ĐƯỜNG SỐ 29 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 31 | ĐƯỜNG SỐ 31 | 6.200 |
240 | CAO ĐỨC LÂN | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | VÀNH ĐAI PHÍA ĐÔNG | 7.000 |
241 | ĐỖ PHÁP THUẬN | CAO ĐỨC LÂN | ĐƯỜNG SỐ 32 | 7.000 |
242 | BÙI TÁ HÁN | CAO ĐỨC LÂN | CUỐI ĐƯỜNG |
|
243 | ĐƯỜNG SỐ 31A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.000 |
244 | ĐƯỜNG SỐ 31B (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.000 |
245 | ĐƯỜNG SỐ 31C (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.000 |
246 | ĐƯỜNG SỐ 31D (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | CUỐI ĐƯỜNG | 7.000 |
247 | ĐƯỜNG SỐ 31E (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐỖ PHÁP THUẬN | ĐƯỜNG SỐ 28 | 7.000 |
248 | ĐƯỜNG SỐ 31F (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐỖ PHÁP THUẬN | ĐƯỜNG SỐ 28 | 7.000 |
249 | ĐƯỜNG SỐ 32 (DỰ ÁN 131HA),PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 30 | 6.000 |
250 | ĐƯỜNG SỐ 33 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 34B | 6.000 |
251 | ĐƯỜNG SỐ 34 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 4A | CUỐI ĐƯỜNG | 6.000 |
252 | ĐƯỜNG SỐ 34A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 33 | ĐƯỜNG SỐ 34 | 6.000 |
253 | ĐƯỜNG SỐ 34B (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
254 | ĐƯỜNG SỐ 35 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 37 | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | 6.000 |
255 | ĐƯỜNG SỐ 35A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 35 | CUỐI ĐƯỜNG | 6.000 |
256 | ĐƯỜNG SỐ 36 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 31 | ĐƯỜNG SỐ 35 | 6.000 |
257 | ĐƯỜNG SỐ 36A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 36 | ĐƯỜNG SỐ 31A | 6.000 |
258 | ĐƯỜNG SỐ 36B (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 36 | ĐƯỜNG SỐ 31A | 6.000 |
259 | ĐƯỜNG SỐ 36C (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 36 | ĐƯỜNG SỐ 31A | 6.000 |
260 | ĐƯỜNG SỐ 37 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 30 | 6.200 |
261 | ĐƯỜNG 2, 3, 5 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
262 | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 17 | 2.600 |
ĐƯỜNG 17 | NGUYỄN VĂN GIÁP | 2.400 | ||
263 | ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 9 | 2.600 |
ĐƯỜNG 9 | ĐƯỜNG 17 | 2.600 | ||
264 | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 9 | ĐƯỜNG 17 | 2.200 |
265 | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.600 |
266 | ĐƯỜNG 10, 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8 | ĐƯỜNG 18 | 2.600 |
267 | ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8 | GIÁO XỨ MỸ HÒA | 2.600 |
268 | ĐƯỜNG 13, 15, 16, 17 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8 | ĐƯỜNG 18 | 2.600 |
269 | ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | GIÁO XỨ MỸ HÒA | ĐƯỜNG 18 | 2.600 |
270 | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 10 | ĐƯỜNG 17 | 2.200 |
271 | ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 9 | ĐƯỜNG 11 | 2.600 |
272 | ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 24 | 2.600 |
273 | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 23 | 2.600 |
ĐƯỜNG 23 | ĐƯỜNG 37 | 2.200 | ||
274 | ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21 | ĐƯỜNG 28 | 1.800 |
275 | ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21 | ĐƯỜNG 31 | 2.600 |
276 | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 9 | ĐƯỜNG 23 | 2.900 |
277 | ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.600 |
278 | ĐƯỜNG 26, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 27 | ĐƯỜNG 25 | 1.800 |
279 | ĐƯỜNG 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
280 | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21 | ĐƯỜNG 24 | 2.600 |
281 | ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24 | ĐƯỜNG 21 | 2.600 |
282 | ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 31 | 2.600 |
283 | ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 23 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.600 |
284 | ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 31 | 2.600 |
285 | ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | DỰ ÁN CÔNG TY THỦ THIÊM | 2.600 |
KHU DÂN CƯ HIỆN HỮU | ĐƯỜNG NỘI BỘ THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN - CTY THỦ THIÊM | 3.100 | ||
286 | ĐƯỜNG 34, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | DỰ ÁN CÔNG TY THỦ THIÊM | 2.600 |
287 | ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 13 | ĐƯỜNG 17 | 2.400 |
288 | ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.600 |
289 | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | LÊ VĂN THỊNH | NGUYỄN TRUNG NGUYỆT | 2.600 |
290 | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 2.600 |
291 | ĐƯỜNG 40, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN VĂN GIÁP | NGUYỄN ĐÔN TIẾT | 1.800 |
292 | ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN TRUNG NGUYỆT | ĐƯỜNG 42 | 2.100 |
293 | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | LÊ VĂN THỊNH | ĐƯỜNG 6 | 2.600 |
294 | ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24 | KHU 154HA | 2.600 |
295 | ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24 | KHU 154HA | 2.600 |
296 | ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 48 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.600 |
297 | ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 50 | 3.700 |
298 | ĐƯỜNG 48, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 46 | HẺM 37 ĐƯỜNG 49 | 2.600 |
299 | ĐƯỜNG 49, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG SỐ 51 | 3.700 |
300 | ĐƯỜNG 50, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 46 | ĐƯỜNG 49 | 2.600 |
301 | ĐƯỜNG 53-BTĐ | ĐƯỜNG 54 | ĐƯỜNG 33 | 3.100 |
302 | ĐƯỜNG 54-BTĐ | ĐƯỜNG 51 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.100 |
303 | ĐƯỜNG 56-BTĐ | ĐƯỜNG 51 | ĐỖ XUÂN HỢP | 3.100 |
304 | ĐƯỜNG 60-BTĐ | ĐƯỜNG 59 | ĐƯỜNG 56 | 3.100 |
305 | ĐƯỜNG 61-BTĐ | ĐƯỜNG 53 | ĐƯỜNG 56 | 3.100 |
306 | ĐƯỜNG 62-BTĐ | ĐƯỜNG 51 | ĐƯỜNG 56 | 3.100 |
307 | ĐƯỜNG 63-BTĐ | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 51 | 3.100 |
308 | ĐƯỜNG NỘI BỘ THUỘC DỰ ÁN CTY THÁI DƯƠNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | DỰ ÁN CTY KHANG ĐIỀN | 3.300 |
309 | ĐƯỜNG NỘI BỘ THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN - CTY THỦ THIÊM, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | DỰ ÁN TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI | CUỐI ĐƯỜNG | 3.100 |
310 | ĐƯỜNG SỐ 1 THUỘC DỰ ÁN TÂN HOÀNG MỸ, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG SỐ 8 | 3.300 |
311 | ĐƯỜNG SỐ 2 THUỘC DỰ ÁN TÂN HOÀNG MỸ, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.100 |
312 | ĐƯỜNG SỐ 3 THUỘC DỰ ÁN TÂN HOÀNG MỸ, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 2 | 3.100 |
313 | ĐƯỜNG SỐ 4 THUỘC DỰ ÁN TÂN HOÀNG MỸ, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 3 | 3.100 |
314 | ĐƯỜNG SỐ 5 THUỘC DỰ ÁN TÂN HOÀNG MỸ, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 2 | ĐƯỜNG 8 | 3.100 |
315 | ĐƯỜNG SỐ 6 THUỘC DỰ ÁN TÂN HOÀNG MỸ, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 1 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.100 |
316 | ĐƯỜNG SỐ 8 THUỘC DỰ ÁN TÂN HOÀNG MỸ, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 1 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.100 |
317 | ĐƯỜNG 51-BTĐ | DỰ ÁN CÔNG TY XÂY DỰNG NHÀ PHÚ NHUẬN | ĐỖ XUÂN HỢP | 3.100 |
318 | NGUYỄN TRUNG NGUYỆT, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 42 | 3.100 |
319 | NGUYỄN VĂN GIÁP, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG | HẺM 112, ĐƯỜNG 42 | 3.000 |
HẺM 112, ĐƯỜNG 42 | ĐƯỜNG 6 | 3.000 | ||
ĐƯỜNG 6 | KHU DÂN CƯ DỰ ÁN 154HA | 3.000 | ||
320 | ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | LÊ VĂN THỊNH | NGUYỄN VĂN GIÁP | 1.800 |
321 | ĐƯỜNG D1 THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG NỘI BỘ THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN - CTY THỦ THIÊM | CUỐI ĐƯỜNG | 3.100 |
322 | ĐƯỜNG D2 THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG VEN SÔNG THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN | CUỐI ĐƯỜNG | 3.100 |
323 | ĐƯỜNG D5 THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG NỘI BỘ THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN - CTY THỦ THIÊM | CUỐI ĐƯỜNG | 3.100 |
324 | ĐƯỜNG V2 THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG NỘI BỘ THUỘC DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN - CTY THỦ THIÊM | CUỐI ĐƯỜNG | 3.100 |
325 | ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38 | 2.200 |
326 | LÊ HỮU KIỀU | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | BÁT NÀN | 3.000 |
327 | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38 | 2.000 |
328 | ĐƯỜNG 53-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN | 2.600 |
229 | BÁT NÀN | TRƯƠNG VĂN BANG | LÊ HỮU KIỀU | 2.000 |
330 | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY (CỦA CÔNG TY THẾ KỶ 21) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
331 | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 6 | 2.200 |
332 | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY (CỦA CÔNG TY THẾ KỶ 21) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
333 | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | NGUYỄN TƯ NGHIÊM | 2.200 |
334 | NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO | ĐƯỜNG 47-BTT | ĐƯỜNG 53-BTT | 2.600 |
335 | ĐƯỜNG 47-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN | 2.600 |
336 | ĐƯỜNG 48-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN | 2.600 |
337 | ĐƯỜNG 49-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN | 2.600 |
338 | ĐƯỜNG 50-BTT | LÊ HỮU KIỀU | NGUYỄN ĐẶNG ĐẠO | 2.600 |
339 | ĐƯỜNG 51-BTT | LÊ HỮU KIỀU | NGUYỄN ĐẶNG ĐẠO | 2.600 |
340 | ĐƯỜNG 52-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN | 1.800 |
341 | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | BÌNH TRƯNG | ĐƯỜNG 27 | 2.600 |
342 | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY (CỦA CÔNG TY THẾ KỶ 21) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
343 | ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 14 | ĐƯỜNG 39 | 2.200 |
344 | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | BÌNH TRƯNG | ĐƯỜNG 39 | 2.200 |
ĐƯỜNG 39 | ĐƯỜNG 30 | 2.200 | ||
345 | ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 33 | 2.200 |
346 | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 39 | ĐƯỜNG 42 | 1.800 |
347 | ĐƯỜNG 15, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38 | 1.800 |
348 | ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | SÔNG GIỒNG ÔNG TỐ | 1.800 |
349 | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 3 | ĐƯỜNG 28 | 1.800 |
350 | ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38 | 1.800 |
351 | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 22 | ĐƯỜNG 38 | 1.800 |
352 | ĐƯỜNG 22 KHU PHỐ 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 21 | 1.800 |
353 | ĐƯỜNG 22, KHU PHỐ 4, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
354 | ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 2.000 |
355 | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 5 | ĐƯỜNG 34 | 1.800 |
356 | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38 | 1.800 |
357 | ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | KHU TUỔI TRẺ | 1.800 |
358 | ĐƯỜNG 30 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | BÌNH TRƯNG | NGUYỄN TƯ NGHIÊM | 1.800 |
359 | ĐƯỜNG 31 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN TUYỂN | ĐƯỜNG 13 | 1.800 |
360 | ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI-PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
361 | ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 13 | LÊ VĂN THỊNH | 1.800 |
362 | ĐƯỜNG 34, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 5 | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | 1.800 |
363 | ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN TUYỂN | NGUYỄN DUY TRINH | 2.000 |
364 | ĐƯỜNG 36, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
365 | ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 13 | ĐƯỜNG 35 | 1.800 |
366 | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 1 | ĐƯỜNG 19 | 1.800 |
367 | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 10 | LÊ VĂN THỊNH | 2.200 |
368 | ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG (PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY - CÁT LÁI) | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 10 | 2.200 |
369 | ĐƯỜNG D10 (10M), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY (TUỔI TRẺ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
370 | ĐƯỜNG D14 (14M), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY (TUỔI TRẺ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
371 | ĐƯỜNG D16 (16M), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY (CỦA CÔNG TY THẾ KỶ 21) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
372 | ĐƯỜNG SỐ 2 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY (CỦA CÔNG TY THẾ KỶ 21) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
373 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 27 | 1.800 |
374 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | BÌNH TRƯNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
375 | ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
376 | ĐƯỜNG SỐ 26, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 2.000 |
377 | ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | BÌNH TRƯNG | ĐƯỜNG 8 | 1.800 |
378 | ĐƯỜNG SỐ 41, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 4 | 1.800 |
379 | ĐƯỜNG SỐ 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 11 | ĐƯỜNG 39 | 1.800 |
380 | LÊ VĂN THỊNH | NGUYỄN DUY TRINH | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | 2.900 |
381 | NGUYỄN DUY TRINH | CẦU GIỒNG ÔNG TỐ | CẦU XÂY DỰNG | 3.300 |
382 | NGUYỄN TƯ NGHIÊM, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH |
| 2.900 |
383 | NGUYỄN TUYỂN, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
384 | ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | TRỊNH KHẮC LẬP | 3.300 |
385 | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 6 | 3.300 |
386 | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | LIÊN TỈNH LỘ 25B | TRỊNH KHẮC LẬP | 2.600 |
387 | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 3 | 2.200 |
388 | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | ĐƯỜNG 3 | ĐƯỜNG 4 | 3.300 |
389 | ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | LIÊN TỈNH LỘ 25B | THÍCH MẬT THỂ | 2.800 |
390 | ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 18 | 3.100 |
391 | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | RẠCH BẾN DỐC | 3.100 |
392 | ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 18 | 2.200 |
393 | ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
394 | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 3.100 |
395 | ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
396 | ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
397 | ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
398 | ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
399 | THẠNH MỸ LỢI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 16 | 3.200 |
400 | THÍCH MẬT THỂ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | ĐƯỜNG 16 | LIÊN TỈNH LỘ 25B | 3.000 |
401 | TRỊNH KHẮC LẬP, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | LIÊN TỈNH LỘ 25B | 3.500 |
402 | ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 10 | 2.600 |
403 | ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
404 | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CÔNG TY PETEC | 2.600 |
405 | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 2.600 |
406 | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG CÁT LÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
407 | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG CÁT LÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
408 | ĐƯỜNG 12, 13, PHƯỜNG CÁT LÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
409 | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG CÁT LÁI | LÊ VĂN THỊNH | LÊ ĐÌNH QUẢN | 2.400 |
410 | ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI | LÊ VĂN THỊNH | LÊ ĐÌNH QUẢN | 2.400 |
411 | ĐƯỜNG 26, PHƯỜNG CÁT LÁI | ĐƯỜNG SỐ 25 | NGUYỄN ĐÔN TIẾT | 2.800 |
412 | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI | LÊ VĂN THỊNH | LÊ ĐÌNH QUẢN | 2.300 |
413 | ĐƯỜNG SỐ 29, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | LÊ VĂN THỊNH NỐI DÀI | 2.500 |
414 | ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | LÊ ĐÌNH QUẢN | 2.300 |
415 | LÊ PHỤNG HIỂU, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CẢNG CÁT LÁI | 3.000 |
416 | LÊ VĂN THỊNH NỐI DÀI, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGÃ 3 ĐƯỜNG LÊ VĂN THỊNH-ĐƯỜNG 22 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 2.600 |
417 | LÊ ĐÌNH QUẢN, PHƯỜNG CÁT LÁI | ĐƯỜNG 5 | ĐƯỜNG 28 | 2.600 |
418 | NGUYỄN ĐÔN TIẾT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
419 | HẺM 112, ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 42 | NGUYỄN VĂN GIÁP | 3.000 |
420 | ĐƯỜNG 52-TML | BÁT NÀN | LÊ HIẾN MAI | 3.500 |
421 | ĐƯỜNG 54-TML | TRƯƠNG VĂN BANG | ĐỒNG VĂN CỐNG | 3.500 |
422 | ĐƯỜNG 55-TML | BÁT NÀN | TẠ HIỆN | 3.500 |
423 | ĐƯỜNG 56-TML | ĐƯỜNG 52-TML | CUỐI ĐƯỜNG | 3.500 |
424 | ĐƯỜNG 57-TML | ĐƯỜNG 52-TML | ĐỒNG VĂN CỐNG | 3.500 |
425 | ĐƯỜNG 58-TML | NGUYỄN VĂN KỈNH | ĐƯỜNG 103-TML | 3.500 |
426 | ĐƯỜNG 59-TML | TẠ HIỆN | NGUYỄN AN | 3.500 |
427 | ĐƯỜNG B2 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
428 | ĐƯỜNG B3 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
429 | ĐƯỜNG B4 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
430 | ĐƯỜNG A9 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
431 | ĐƯỜNG C5 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
432 | ĐƯỜNG C6 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
433 | ĐƯỜNG C7 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
434 | ĐƯỜNG C8 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
435 | ĐƯỜNG C9 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
436 | ĐƯỜNG C10 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
437 | ĐƯỜNG 60-TML | NGUYỄN THANH SƠN | ĐẶNG NHƯ MAI | 3.500 |
438 | ĐƯỜNG 61-TML | ĐƯỜNG 62-TML | ĐƯỜNG 60-TML | 3.500 |
439 | ĐƯỜNG 68-TML | NGUYỄN VĂN KỈNH | TRƯƠNG VĂN BANG | 3.500 |
440 | ĐƯỜNG 62-TML | NGUYỄN THANH SƠN | ĐẶNG NHƯ MAI | 3.500 |
441 | ĐƯỜNG 64-TML | NGUYỄN VĂN KỈNH | ĐƯỜNG 103-TML | 3.500 |
442 | ĐƯỜNG 67-TML | ĐẶNG NHƯ MAI | PHAN BÁ VÀNH | 3.300 |
443 | ĐƯỜNG E4 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
444 | ĐƯỜNG 69-TML | ĐẶNG NHƯ MAI | CUỐI ĐƯỜNG | 3.500 |
445 | ĐƯỜNG F2 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
446 | ĐƯỜNG F7 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
447 | ĐƯỜNG F8 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
448 | ĐƯỜNG F9 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG - 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
449 | ĐƯỜNG 39-CL | ĐƯỜNG 56 | ĐƯỜNG 67 | 2.900 |
450 | ĐƯỜNG 42-CL | ĐƯỜNG 60 | ĐƯỜNG 44 | 2.900 |
451 | ĐƯỜNG 43-CL | ĐƯỜNG 8 | ĐƯỜNG 23 | 2.900 |
452 | ĐƯỜNG 45-CL | ĐƯỜNG 47 | ĐƯỜNG 44 | 2.900 |
453 | ĐƯỜNG 46-CL | ĐƯỜNG 23 | ĐƯỜNG 44 | 3.200 |
454 | ĐƯỜNG 47-CL | ĐƯỜNG 23 | ĐƯỜNG 54 | 2.900 |
455 | ĐƯỜNG 49-CL | ĐƯỜNG 23 | ĐƯỜNG 54 | 2.900 |
456 | ĐƯỜNG 50-CL | ĐƯỜNG 58 | ĐƯỜNG 44 | 2.900 |
457 | ĐƯỜNG 51-CL | ĐƯỜNG 23 | ĐƯỜNG 54 | 2.900 |
458 | ĐƯỜNG 52-CL | ĐƯỜNG 61 | ĐƯỜNG 44 | 2.900 |
459 | ĐƯỜNG 53-CL | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
460 | ĐƯỜNG 54-CL | ĐƯỜNG 60 | ĐƯỜNG 44 | 2.900 |
461 | ĐƯỜNG 55-CL | ĐƯỜNG 16 | ĐƯỜNG 56 | 2.900 |
462 | ĐƯỜNG 56-CL | ĐƯỜNG 58 | ĐƯỜNG 44 | 2.900 |
463 | ĐƯỜNG 57-CL | ĐƯỜNG 8 | ĐƯỜNG 44 | 3.200 |
464 | ĐƯỜNG 60-CL | ĐƯỜNG 49 | ĐƯỜNG 69 | 3.200 |
465 | ĐƯỜNG 64-CL | ĐƯỜNG 47 | ĐƯỜNG 67 | 2.900 |
466 | ĐƯỜNG 65-CL | ĐƯỜNG 47 | ĐƯỜNG 69 | 2.900 |
467 | ĐƯỜNG 66-CL | ĐƯỜNG 47 | ĐƯỜNG 69 | 2.900 |
468 | ĐƯỜNG 67-CL | ĐƯỜNG 35 | ĐƯỜNG 45 | 2.900 |
469 | ĐƯỜNG 69-CL | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.200 |
470 | ĐƯỜNG 70-CL | ĐƯỜNG 21 | ĐƯỜNG 23 | 3.200 |
471 | ĐƯỜNG 71-CL | ĐƯỜNG 21 | ĐƯỜNG 69 | 3.200 |
472 | ĐƯỜNG 16 (KHU TÁI ĐỊNH CƯ 50HA), PHƯỜNG CÁT LÁI | ĐƯỜNG 23 | ĐƯỜNG 45 | 2.900 |
473 | ĐƯỜNG 50 (KHU TÁI ĐỊNH CƯ 50HA), PHƯỜNG CÁT LÁI | ĐƯỜNG 41 | ĐƯỜNG 45 | 2.900 |
474 | ĐƯỜNG 51 (KHU TÁI ĐỊNH CƯ 50HA), PHƯỜNG CÁT LÁI | ĐƯỜNG 60 | ĐƯỜNG 47 | 2.900 |
475 | ĐƯỜNG 55 (KHU TÁI ĐỊNH CƯ 50HA), PHƯỜNG CÁT LÁI | ĐƯỜNG 60 | ĐƯỜNG 57 | 2.900 |
476 | ĐƯỜNG 61 (KHU TÁI ĐỊNH CƯ 50HA), PHƯỜNG CÁT LÁI | ĐƯỜNG 60 | ĐƯỜNG 63 | 2.900 |
477 | MAI CHÍ THỌ | HẦM SÔNG SÀI GÒN | NÚT GIAO CÁT LÁI - XA LỘ HÀ NỘI | 6.000 |
478 | ĐƯỜNG 10A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG 11A | 6.000 |
479 | ĐƯỜNG SỐ 12A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 37 | 6.000 |
480 | ĐƯỜNG SỐ 26 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 30 | ĐƯỜNG SỐ 31 | 6.200 |
481 | ĐƯỜNG SỐ 27A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 27 | ĐƯỜNG SỐ 26 | 6.200 |
482 | ĐƯỜNG D1 (DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HIM LAM), PHƯỜNG BÌNH AN | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | ĐƯỜNG SỐ 16 | 3.900 |
483 | ĐƯỜNG D2 (DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HIM LAM), PHƯỜNG BÌNH AN | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
484 | ĐƯỜNG D3 (DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HIM LAM), PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG D2 (DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HIM LAM) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
485 | ĐƯỜNG D4 (DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HIM LAM), PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG D1 (DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HIM LAM) | ĐƯỜNG D2 | 3.700 |
486 | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN NHÀ Ở CTY TNHH 1TV DVCI Q2), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | LÊ VĂN THỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 2.300 |
487 | ĐƯỜNG SỐ 44-BTT | ĐƯỜNG SỐ 3 (DỰ ÁN NHÀ Ở CTY TNHH 1TV DVCI Q2) | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
488 | ĐƯỜNG SỐ 45-BTT | ĐƯỜNG SỐ 2 (DỰ ÁN NHÀ Ở CTY TNHH 1TV DVCI Q2) | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN NHÀ Ở CTY TNHH 1TV DVCI Q2) | 2.100 |
489 | PHAN VĂN ĐÁNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | TRƯƠNG VĂN BANG | 4.000 |
490 | NGUYỄN AN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN VĂN KỈNH | ĐƯỜNG 103-TML | 4.000 |
491 | TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY - THẠNH MỸ LỢI | LÊ HỮU KIỀU | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
492 | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | BÁT NÀN | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
493 | NGUYỄN THANH SƠN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | ĐƯỜNG 103-TML | 4.000 |
494 | LÊ HIẾN MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | ĐƯỜNG 103-TML | 4.000 |
495 | TẠ HIỆN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | ĐƯỜNG 103-TML | 4.000 |
496 | ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | ĐƯỜNG 103-TML | 4.000 |
497 | NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
498 | LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | SỬ HY NHAN | 4.000 |
499 | NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | ĐỒNG VĂN CỐNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
500 | PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA1) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
501 | NGUYỄN MỘNG TUÂN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | TRƯƠNG VĂN BANG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
502 | TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
503 | NGUYỄN QUANG BẬT, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | TRƯƠNG GIA MÔ | PHẠM HY LƯỢNG | 3.500 |
504 | ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | TRƯƠNG GIA MÔ | NGUYỄN KHOA ĐĂNG | 4.000 |
505 | PHẠM THẬN DUẬT, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | TRƯƠNG GIA MÔ | NGUYỄN KHOA ĐĂNG | 4.000 |
506 | PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | NGUYỄN TRỌNG QUẢN | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
507 | PHẠM HY LƯỢNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | PHẠM CÔNG TRỨ | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
508 | PHẠM ĐÔN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | ĐÀM VĂN LỄ | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.000 |
509 | NGUYỄN TRỌNG QUẢN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | PHẠM CÔNG TRỨ | CUỐI ĐƯỜNG | 3.500 |
510 | VŨ PHƯƠNG ĐỀ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
511 | QUÁCH GIAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | SỬ HY NHAN | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
512 | SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA - KHU 1) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÀ HUYỆN THANH QUAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.200 |
2 | BÀN CỜ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
3 | CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH |
|
| 13.200 |
4 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | RANH QUẬN TÂN BÌNH | VÕ THỊ SÁU | 22.000 |
VÕ THỊ SÁU | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 30.800 | ||
5 | CAO THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.600 |
6 | CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 39.600 |
7 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | NGÃ BẢY | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 24.200 |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 | HAI BÀ TRƯNG | 28.600 | ||
8 | ĐOÀN CÔNG BỬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.700 |
9 | HAI BÀ TRƯNG | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | VÕ THỊ SÁU | 46.200 |
VÕ THỊ SÁU | LÝ CHÍNH THẮNG | 44.000 | ||
LÝ CHÍNH THẮNG | CẦU KIỆU | 31.900 | ||
10 | HOÀNG SA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
11 | HỒ XUÂN HƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
12 | HUỲNH TỊNH CỦA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.000 |
13 | KỲ ĐỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
14 | LÊ NGÔ CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
15 | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 27.500 |
16 | LÊ VĂN SỸ | CẦU LÊ VĂN SỸ | TRẦN QUANG DIỆU | 22.000 |
TRẦN QUANG DIỆU | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 19.800 | ||
17 | LÝ CHÍNH THẮNG | RANH QUẬN 10 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 18.700 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA | RANH QUẬN 1 | 20.700 | ||
18 | LÝ THÁI TỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
19 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 36.300 |
20 | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
21 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 30.800 |
22 | NGUYỄN GIA THIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.800 |
23 | NGUYỄN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.300 |
24 | NGUYỄN PHÚC NGUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
25 | NGUYỄN SƠN HÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.300 |
26 | NGUYỄN THỊ DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.200 |
27 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | HAI BÀ TRƯNG | CAO THẮNG | 38.500 |
|
| CAO THẮNG | NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ | 33.000 |
28 | NGUYỄN THIỆN THUẬT | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | 22.000 |
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 19.800 | ||
29 | NGUYỄN THÔNG | HỒ XUÂN HƯƠNG | KỲ ĐỒNG | 22.000 |
KỲ ĐỒNG | TRẦN VĂN ĐANG | 17.600 | ||
30 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
31 | NGUYỄN VĂN MAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.300 |
32 | PASTEUR | TRẦN QUỐC TOẢN | VÕ THỊ SÁU | 27.500 |
VÕ THỊ SÁU | RANH QUẬN 1 | 35.200 | ||
33 | PHẠM ĐÌNH TOÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.800 |
34 | PHẠM NGỌC THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 36.700 |
35 | RẠCH BÙNG BINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.400 |
36 | SƯ THIỆN CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.700 |
37 | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 33.000 |
38 | TRẦN QUANG DIỆU | TRẦN VĂN ĐANG | LÊ VĂN SỸ | 16.500 |
LÊ VĂN SỸ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 17.600 | ||
39 | TRẦN QUỐC THẢO | VÕ VĂN TẦN | LÝ CHÍNH THẮNG | 27.500 |
LÝ CHÍNH THẮNG | CẦU LÊ VĂN SỸ | 24.200 | ||
40 | TRẦN QUỐC TOẢN | TRẦN QUỐC THẢO | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 17.800 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA | RANH QUẬN 1 | 20.500 | ||
41 | TRẦN VĂN ĐANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.400 |
42 | TRƯƠNG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.600 |
43 | TRƯƠNG QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.500 |
44 | TRƯỜNG SA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
45 | TÚ XƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
46 | VÕ THỊ SÁU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 26.400 |
47 | VÕ VĂN TẦN | HỒ CON RÙA | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 31.900 |
|
| CÁCH MẠNG THÁNG 8 | CAO THẮNG | 27.500 |
48 | VƯỜN CHUỐI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BẾN VÂN ĐỒN | CÙ LAO NGUYỄN KIỆU | CẦU NGUYỄN KIỆU | 9.240 |
CẦU NGUYỄN KIỆU | NGUYỄN KHOÁI | 9.240 | ||
NGUYỄN KHOÁI | CẦU DỪA | 10.080 | ||
CẦU DỪA | NGUYỄN TẤT THÀNH | 12.120 | ||
2 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3 |
|
| 7.500 |
3 | CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘI |
|
| 7.500 |
4 | ĐINH LỂ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.000 |
5 | ĐOÀN NHƯ HÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.500 |
6 | ĐOÀN VĂN BƠ | CHÂN CẦU CALMET | HOÀNG DIỆU | 13.500 |
HOÀNG DIỆU | TÔN ĐẢN | 11.900 | ||
TÔN ĐẢN | XÓM CHIẾU | 9.000 | ||
XÓM CHIẾU | NGUYỄN THẦN HIẾN | 4.800 | ||
7 | ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
8 | ĐƯỜNG 10C | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
9 | ĐƯỜNG 20 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
10 | ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
11 | ĐƯỜNG PHƯỜNG 1 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
12 | ĐƯỜNG SỐ 1 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
13 | ĐƯỜNG SỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
14 | ĐƯỜNG SỐ 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 4 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
17 | ĐƯỜNG SỐ 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 9 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 10A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
23 | ĐƯỜNG SỐ 10B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
24 | ĐƯỜNG SỐ 11 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
25 | ĐƯỜNG SỐ 12 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
26 | ĐƯỜNG SỐ 12A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
27 | ĐƯỜNG SỐ 13 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
28 | ĐƯỜNG SỐ 15 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
29 | ĐƯỜNG SỐ 16 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
30 | ĐƯỜNG SỐ 17 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
31 | ĐƯỜNG SỐ 18 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
32 | ĐƯỜNG SỐ 19 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
33 | ĐƯỜNG SỐ 20 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
34 | ĐƯỜNG SỐ 21 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
35 | ĐƯỜNG SỐ 22 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
36 | ĐƯỜNG SỐ 23 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
37 | ĐƯỜNG SỐ 24 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
38 | ĐƯỜNG SỐ 25 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 28 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.300 |
40 | ĐƯỜNG SỐ 29 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 30 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 31 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 32 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 32A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 33 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 34 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 35 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 36 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 37 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 38 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 39 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 40 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
53 | ĐƯỜNG SỐ 42 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 43 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 44 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 45 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 46 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.500 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 47 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 48 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.100 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 49 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 50 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
62 | HOÀNG DIỆU | SÁT CẢNG SÀI GÒN | NGUYỄN TẤT THÀNH | 15.000 |
|
| NGUYỄN TẤT THÀNH | ĐOÀN VĂN BƠ | 20.200 |
|
| ĐOÀN VĂN BƠ | KHÁNH HỘI | 20.200 |
|
| KHÁNH HỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 15.000 |
63 | KHÁNH HỘI | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 15.800 |
HOÀNG DIỆU | CẦU KÊNH TẺ | 15.400 | ||
CẦU KÊNH TẺ | TÔN THẤT THUYẾT | 8.800 | ||
64 | LÊ QUỐC HƯNG | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 12.400 |
HOÀNG DIỆU | LÊ VĂN LINH | 17.800 | ||
65 | LÊ THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.800 |
66 | LÊ VĂN LINH | NGUYỄN TẤT THÀNH | LÊ QUỐC HƯNG | 16.500 |
LÊ QUỐC HƯNG | ĐOÀN VĂN BƠ | 10.800 | ||
67 | LÊ VĂN LINH NỐI DÀI | ĐƯỜNG 48 | NGUYỄN HỮU HÀO | 16.500 |
68 | NGÔ VĂN SỞ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.100 |
69 | NGUYỄN HỮU HÀO | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 9.720 |
HOÀNG DIỆU | CUỐI ĐƯỜNG | 7.900 | ||
70 | NGUYỄN KHOÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
71 | NGUYỄN TẤT THÀNH | CẦU KHÁNH HỘI | LÊ VĂN LINH | 19.800 |
LÊ VĂN LINH | XÓM CHIẾU | 15.800 | ||
XÓM CHIẾU | CẦU TÂN THUẬN | 10.300 | ||
72 | NGUYỄN THẦN HIẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
73 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
74 | TÂN VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.700 |
75 | TÔN ĐẢN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
76 | TÔN THẤT THUYẾT | NGUYỄN TẤT THÀNH | NGUYỄN THẦN HIẾN | 6.800 |
NGUYỄN THẦN HIẾN | XÓM CHIẾU | 7.700 | ||
XÓM CHIẾU | TÔN ĐẢN | 7.400 | ||
TÔN ĐẢN | NGUYỄN KHOÁI | 8.800 | ||
NGUYỄN KHOÁI | CUỐI ĐƯỜNG | 5.700 | ||
77 | TRƯƠNG ĐÌNH HỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
78 | VĨNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.400 |
79 | VĨNH KHÁNH | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 10.200 |
HOÀNG DIỆU | TÔN ĐẢN | 8.400 | ||
80 | XÓM CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
81 | ĐƯỜNG LÊN CẦU KINH TẺ | TÔN THẤT THUYẾT | KHÁNH HỘI | 9.500 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 5
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.200 |
2 | AN DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN VĂN CỪ | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 33.000 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | NGÔ QUYỀN | 19.800 | ||
3 | AN ĐIỀM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.300 |
4 | BẠCH VÂN | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) | TRẦN TUẤN KHẢI | 16.500 |
TRẦN TUẤN KHẢI | AN BÌNH | 14.300 | ||
5 | BÀ TRIỆU | NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 16.500 |
|
| LÝ THƯỜNG KIỆT | TRIỆU QUANG PHỤC | 9.400 |
6 | BÃI SẬY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
7 | BÙI HỮU NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.500 |
8 | CAO ĐẠT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
9 | CHÂU VĂN LIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 28.600 |
10 | CHIÊU ANH CÁC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.400 |
11 | CÔNG TRƯỜNG AN ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.500 |
12 | DƯƠNG TỬ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.800 |
13 | ĐẶNG THÁI THÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.600 |
14 | ĐÀO TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
15 | ĐỖ NGỌC THẠNH | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | NGUYỄN CHÍ THANH | 17.600 |
16 | ĐỖ VĂN SỬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
17 | GIA PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.800 |
18 | GÒ CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
19 | HÀ TÔN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
20 | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU cũ) | CHÂU VĂN LIÊM | 20.300 |
CHÂU VĂN LIÊM | HỌC LẠC | 25.300 | ||
21 | HỒNG BÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.100 |
22 | HỌC LẠC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.500 |
23 | HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.500 |
24 | HUỲNH MẪN ĐẠT | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) | TRẦN HƯNG ĐẠO | 15.400 |
TRẦN HƯNG ĐẠO | TRẦN PHÚ | 18.300 | ||
25 | KIM BIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.200 |
26 | KÝ HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.300 |
27 | LÃO TỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.300 |
28 | LÊ HỒNG PHONG | HÙNG VƯƠNG | NGUYỄN TRÃI | 21.300 |
NGUYỄN TRÃI | TRẦN HƯNG ĐẠO | 14.300 | ||
29 | LÊ QUANG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.200 |
30 | LƯƠNG NHỮ HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.000 |
31 | LƯU XUÂN TÍN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.300 |
32 | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
33 | MẠC CỬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
34 | MẠC THIÊN TÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.600 |
35 | NGHĨA THỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.400 |
36 | NGÔ GIA TỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
37 | NGÔ NHÂN TỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
38 | NGÔ QUYỀN | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) | TRẦN HƯNG ĐẠO | 14.300 |
TRẦN HƯNG ĐẠO | AN DƯƠNG VƯƠNG | 18.300 | ||
AN DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN CHÍ THANH | 14.300 | ||
39 | NGUYỄN AN KHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.600 |
40 | NGUYỄN ÁN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.600 |
41 | NGUYỄN BIỂU | NGUYỄN TRÃI | CAO ĐẠT | 18.000 |
CAO ĐẠT | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) | 15.000 | ||
42 | NGUYỄN CHÍ THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.800 |
43 | NGUYỄN DUY DƯƠNG | NGUYỄN TRÃI | NGUYỄN CHÍ THANH | 16.500 |
44 | NGUYỄN KIM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.500 |
45 | NGUYỄN THI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.200 |
46 | NGUYỄN THỊ NHỎ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.000 |
47 | NGUYỄN THỜI TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.400 |
48 | NGUYỄN TRÃI | NGUYỄN VĂN CỪ | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 33.000 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HỌC LẠC | 24.200 | ||
HỌC LẠC | HỒNG BÀNG | 20.900 | ||
49 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) | TRẦN HƯNG ĐẠO | 13.600 |
TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN CHÍ THANH | 24.900 | ||
50 | NGUYỄN VĂN CỪ | VÕ VĂN KIỆT (BẾN CHƯƠNG DƯƠNG cũ) | TRẦN HƯNG ĐẠO | 23.100 |
TRẦN HƯNG ĐẠO | NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ | 26.400 | ||
51 | NGUYỄN VĂN ĐỪNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.400 |
52 | NHIÊU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.700 |
53 | PHẠM BÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.600 |
54 | PHẠM HỮU CHÍ | NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 17.600 |
TRIỆU QUANG PHỤC | THUẬN KIỀU | 13.200 | ||
THUẬN KIỀU | HÀ TÔN QUYỀN | 15.400 | ||
55 | PHẠM ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.300 |
56 | PHAN HUY CHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.500 |
57 | PHAN PHÚ TIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
58 | PHAN VĂN KHỎE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.300 |
59 | PHAN VĂN TRỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
60 | PHƯỚC HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.900 |
61 | PHÓ CƠ ĐIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.400 |
62 | PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.100 |
63 | PHÙNG HƯNG | VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU cũ) | TRỊNH HOÀI ĐỨC | 16.500 |
TRỊNH HOÀI ĐỨC | HỒNG BÀNG | 18.700 | ||
64 | PHÚ GIÁO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
65 | PHÚ HỮU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.200 |
66 | PHÚ ĐINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
67 | SƯ VẠN HẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.700 |
68 | TÂN HÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.300 |
69 | TÂN HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.300 |
70 | TÂN THÀNH | THUẬN KIỀU | ĐỖ NGỌC THẠNH | 15.400 |
ĐỖ NGỌC THẠNH | TẠ UYÊN | 17.600 | ||
TẠ UYÊN | NGUYỄN THỊ NHỎ | 15.400 | ||
71 | TĂNG BẠT HỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.400 |
72 | TẠ UYÊN | HỒNG BÀNG | NGUYỄN CHÍ THANH | 24.200 |
73 | TẢN ĐÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.200 |
74 | THUẬN KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
75 | TỐNG DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
76 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.800 |
77 | TRẦN CHÁNH CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.300 |
78 | TRẦN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.500 |
79 | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN VĂN CỪ | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 30.800 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | CHÂU VĂN LIÊM | 24.200 | ||
CHÂU VĂN LIÊM | HỌC LẠC | 26.400 | ||
80 | TRẦN NHÂN TÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.300 |
81 | TRẦN ĐIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
82 | TRẦN PHÚ | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN TRÃI | 15.400 |
NGUYỄN TRÃI | AN DƯƠNG VƯƠNG | 19.800 | ||
AN DƯƠNG VƯƠNG | NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ | 17.800 | ||
83 | TRẦN TƯỚNG CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.500 |
84 | TRẦN TUẤN KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.000 |
85 | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) | NGUYỄN VĂN CỪ | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | 18.400 |
86 | VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU cũ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
87 | TRẦN XUÂN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
88 | TRANG TỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
89 | TRIỆU QUANG PHỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
90 | TRỊNH HOÀI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.700 |
91 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.500 |
92 | VẠN TƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.500 |
93 | VÕ TRƯỜNG TOẢN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
94 | VŨ CHÍ HIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.700 |
95 | XÓM CHỈ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
96 | XÓM VÔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
97 | YẾT KIÊU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.100 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 6
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | TÂN HÒA ĐÔNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | 6.600 |
KINH DƯƠNG VƯƠNG | LÝ CHIÊU HOÀNG | 7.300 | ||
LÝ CHIÊU HOÀNG | RANH QUẬN 8 | 5.100 | ||
2 | BÀ HOM | KINH DƯƠNG VƯƠNG | HẺM 76 BÀ HOM | 10.560 |
HẺM 76 BÀ HOM | AN DƯƠNG VƯƠNG | 7.920 | ||
3 | BÀ KÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.700 |
4 | BÀ LÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.100 |
5 | BÃI SẬY | NGÔ NHÂN TỊNH | BÌNH TIÊN | 10.200 |
BÌNH TIÊN | LÒ GỐM | 8.800 | ||
6 | BẾN LÒ GỐM | BẾN PHÚ LÂM | BÀ LÀI | 6.100 |
BÀ LÀI | VÕ VĂN KIỆT | 3.600 | ||
7 | BẾN PHÚ LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.700 |
8 | BÌNH PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
9 | BÌNH TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.300 |
10 | BÌNH TIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.300 |
11 | BỬU ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.100 |
12 | CAO VÂN LẦU | LÊ QUANG SUNG | BÃI SẬY | 12.500 |
BÃI SẬY | VÕ VĂN KIỆT | 11.700 | ||
13 | CHỢ LỚN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
14 | CHU VĂN AN | LÊ QUANG SUNG | BÃI SẬY | 16.700 |
BÃI SẬY | TRẦN VĂN KIỂU | 11.400 | ||
15 | ĐẶNG NGUYÊN CẨN | TÂN HÓA | TÂN HÒA ĐÔNG | 7.800 |
TÂN HÒA ĐÔNG | BÀ HOM | 10.100 | ||
BÀ HOM | KINH DƯƠNG VƯƠNG | 9.000 | ||
16 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ ĐÀI RAĐA | PHƯỜNG 13 |
| 5.100 |
17 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM A | PHƯỜNG 12 |
| 5.100 |
18 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM B | PHƯỜNG 13 |
| 5.100 |
19 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM D | PHƯỜNG 10 |
| 5.100 |
20 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU PHỐ CHỢ PHÚ LÂM | PHƯỜNG 13, 14 |
| 5.100 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 10 | PHƯỜNG 13 |
| 4.800 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 11 | PHƯỜNG 13 |
| 5.700 |
23 | GIA PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
24 | HẬU GIANG | PHẠM ĐÌNH HỔ | MINH PHỤNG | 17.100 |
MINH PHỤNG | NGUYỄN VĂN LUÔNG | 13.200 | ||
NGUYỄN VĂN LUÔNG | MŨI TÀU | 10.800 | ||
25 | HỒNG BÀNG | NGUYỄN THỊ NHỎ | CẦU PHÚ LÂM | 15.400 |
|
| CẦU PHÚ LÂM | VÒNG XOAY PHÚ LÂM | 14.300 |
26 | HOÀNG LÊ KHA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
27 | KINH DƯƠNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.100 |
28 | LÊ QUANG SUNG | NGÔ NHÂN TỊNH | MAI XUÂN THƯỞNG | 15.600 |
MAI XUÂN THƯỞNG | MINH PHỤNG | 10.200 | ||
MINH PHỤNG | LÒ GỐM | 7.800 | ||
29 | LÊ TẤN KẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.200 |
30 | LÊ TRỰC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
31 | LÊ TUẤN MẬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
32 | LÝ CHIÊU HOÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.400 |
33 | MAI XUÂN THƯỞNG | LÊ QUANG SUNG | PHAN VĂN KHỎE | 12.200 |
PHAN VĂN KHỎE | VÕ VĂN KIỆT | 10.500 | ||
34 | MINH PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.400 |
35 | NGÔ NHÂN TỊNH | LÊ QUANG SUNG | PHAN VĂN KHỎE | 15.000 |
PHAN VĂN KHỎE | VÕ VĂN KIỆT | 14.900 | ||
36 | NGUYỄN HỮU THẬN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.200 |
37 | NGUYỄN NGỌC CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
38 | NGUYỄN ĐÌNH CHI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.700 |
39 | NGUYỄN PHẠM TUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
40 | NGUYỄN THỊ NHỎ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.000 |
41 | NGUYỄN VĂN LUÔNG | VÒNG XOAY PHÚ LÂM | HẬU GIANG | 15.840 |
HẬU GIANG | CẦU BÀ LÀI | 13.200 | ||
CẦU BÀ LÀI | LÝ CHIÊU HOÀNG | 8.760 | ||
42 | NGUYỄN XUÂN PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.600 |
43 | PHẠM ĐÌNH HỔ | HỒNG BÀNG | BÃI SẬY | 16.500 |
BÃI SẬY | PHẠM VĂN CHÍ | 11.900 | ||
44 | PHẠM PHÚ THỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
45 | PHẠM VĂN CHÍ | BÌNH TÂY | BÌNH TIÊN | 12.600 |
BÌNH TIÊN | LÒ GỐM | 9.000 | ||
46 | PHAN ANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
47 | PHAN VĂN KHỎE | NGÔ NHÂN TỊNH | MAI XUÂN THƯỞNG | 14.400 |
MAI XUÂN THƯỞNG | BÌNH TIÊN | 10.000 | ||
BÌNH TIÊN | LÒ GỐM | 8.800 | ||
48 | TÂN HÒA ĐÔNG | VÒNG XOAY PHÚ LÂM | ĐẶNG NGUYÊN CẨN | 7.800 |
ĐẶNG NGUYÊN CẨN | AN DƯƠNG VƯƠNG | 6.300 | ||
49 | TÂN HÓA | HỒNG BÀNG | ĐẶNG NGUYÊN CẨN | 8.760 |
ĐẶNG NGUYÊN CẨN | CẦU TÂN HÓA | 7.920 | ||
50 | THÁP MƯỜI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 21.800 |
51 | TRẦN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.200 |
52 | TRẦN TRUNG LẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.700 |
53 | VÕ VĂN KIỆT | NGÔ NHÂN TỊNH (P.1) | CẦU LÒ GỐM (P.7) | 16.000 |
CẦU LÒ GỐM (P.7) | RẠCH NHẢY (P.10) | 11.700 | ||
54 | TRANG TỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.100 |
55 | VĂN THÂN | BÌNH TIÊN | BÀ LÀI | 9.240 |
BÀ LÀI | LÒ GỐM | 5.900 | ||
56 | TRẦN VĂN KIỂU (ĐƯỜNG SỐ 11 KDC BÌNH PHÚ) | HẬU GIANG | LÝ CHIÊU HOÀNG | 9.000 |
LÝ CHIÊU HOÀNG | VÀNH ĐAI | 8.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 7
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BẾ VĂN CẤM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
2 | BẾN NGHÉ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
3 | BÙI VĂN BA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
4 | CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ NGÂN HÀNG |
|
| 4.400 |
5 | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG |
|
| 4.400 |
6 | CHUYÊN DÙNG 9 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
7 | ĐÀO TRÍ | NGUYỄN VĂN QUỲ | GÒ Ô MÔI | 1.800 |
GÒ Ô MÔI | HOÀNG QUỐC VIỆT | 1.800 | ||
HOÀNG QUỐC VIỆT | TRƯỜNG HÀNG GIANG | 1.800 | ||
8 | ĐƯỜNG SỐ 5 (HẺM BỜ TUA 2) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
9 | ĐƯỜNG SỐ 10 |
|
| 5.500 |
10 | ĐƯỜNG 17 | ĐƯỜNG SỐ 10 | MAI VĂN VĨNH | 4.400 |
ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 10 | 4.400 | ||
11 | ĐƯỜNG 17 (PHƯỜNG TÂN THUẬN TÂY) | TÂN MỸ | LÂM VĂN BỀN | 4.400 |
12 | ĐƯỜNG 15B (PHƯỜNG PHÚ MỸ) | PHẠM HỮU LẦU | SÔNG PHÚ XUÂN | 3.300 |
13 | ĐƯỜNG 60, 62 LÂM VĂN BỀN (PHƯỜNG TÂN KIỂNG) | LÂM VĂN BỀN | CUỐI TRƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ | 4.400 |
14 | ĐƯỜNG 67 |
|
| 5.500 |
15 | ĐƯỜNG CẦU TÂN THUẬN 2 | CẦU TÂN THUẬN 2 | NGUYỄN VĂN LINH | 6.200 |
16 | ĐƯỜNG NHÁNH CẦU TÂN THUẬN 2 | TRẦN XUÂN SOẠN | ĐƯỜNG CẦU TÂN THUẬN 2 | 5.500 |
17 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở TÂN AN HUY |
|
| 3.700 |
18 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN QUY ĐÔNG |
|
|
|
| ĐƯỜNG >= 16M |
|
| 4.400 |
| ĐƯỜNG < 16M |
|
| 3.700 |
19 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VEN SÔNG |
|
|
|
| ĐƯỜNG SONG HÀNH VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH |
|
| 6.200 |
| ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 16M |
|
| 4.400 |
| ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 16M |
|
| 3.700 |
20 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở TÂN PHONG |
|
|
|
| ĐƯỜNG SONG HÀNH VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ |
|
| 5.500 |
| ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ |
|
| 4.400 |
| ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI <= 12M |
|
| 3.700 |
21 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VẠN PHÁT HƯNG |
|
|
|
| ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT NỐI DÀI |
|
| 5.500 |
| ĐƯỜNG >= 16M |
|
| 4.400 |
| ĐƯỜNG < 16M |
|
| 3.700 |
22 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CTY XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH NHÀ CHỢ LỚN (PHƯỜNG PHÚ MỸ) |
|
|
|
| ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 16M |
|
| 3.100 |
| ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 16M |
|
| 2.600 |
23 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TÂN THUẬN |
|
| 4.000 |
24 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ BỘ NỘI VỤ |
|
| 3.300 |
25 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CƯ XÁ NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG |
|
| 3.300 |
26 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CẢNG BẾN NGHÉ |
|
| 4.000 |
27 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG |
|
| 4.000 |
28 | ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG VỚI NGUYỄN HỮU THỌ | NGUYỄN HỮU THỌ | LÊ VĂN LƯƠNG | 6.600 |
29 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ (CỦA CTY VẠN PHÁT HƯNG ĐẦU TƯ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
30 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ (CỦA CTY TTNT ĐẦU TƯ) (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
31 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ (CỦA CTY TTNT ĐẦU TƯ (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
| 2.600 |
32 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ (CỦA CTY VẠN PHÁT HƯNG ĐẦU TƯ) (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
| 2.600 |
33 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU QUY HOẠCH TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ) |
|
| 5.500 |
34 | ĐƯỜNG NHÁNH NỘI BỘ KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ) |
|
| 3.300 |
35 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KHU DÂN CƯ (CỦA CÔNG TY NAM LONG ĐẦU TƯ) |
|
| 3.700 |
36 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ (CỦA CÔNG TY NAM LONG ĐẦU TƯ) (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
| 3.300 |
37 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KHU DÂN CƯ TÂN MỸ |
|
| 5.500 |
38 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN MỸ |
|
| 4.400 |
39 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 |
|
| 5.500 |
40 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 < 16M |
|
| 3.700 |
41 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 >= 16M |
|
| 4.400 |
42 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ BỘ NỘI VỤ | NGUYỄN VĂN QUỲ | KHU DÂN CƯ BỘ NỘI VỤ | 3.300 |
43 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯNG |
|
|
|
| _ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
| _ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
44 | PHÚ THUẬN (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | ĐÀO TRÍ | HUỲNH TẤN PHÁT | 3.700 |
HUỲNH TẤN PHÁT | TÂN PHÚ | 4.400 | ||
45 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN THÀNH LẬP (PHƯỜNG PHÚ MỸ) |
|
|
|
| _ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
| _ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
46 | ĐƯỜNG VÀO CHỢ GÒ Ô MÔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
47 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ LÊ HOÀI ANH (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
48 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TẤN TRƯỜNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
|
|
| _ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
| _ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
49 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ ĐÀO CHIẾN THẮNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
|
|
| _ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
| _ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
50 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ PHÚ MỸ (PHƯỜNG PHÚ MỸ) |
|
|
|
| _ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
| _ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
51 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ NAM LONG (PHƯỜNG TÂN THUẬN ĐÔNG) |
|
|
|
| _ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
| _ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
52 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VÕ VĂN THƠM (PHƯỜNG TÂN PHÚ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
53 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CỦA TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SÔNG MIỀN NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
54 | ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ CÔNG TY SAVIMEX (PHÚ THUẬN) |
|
|
|
| _ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH |
|
| 3.700 |
| _ĐƯỜNG NHÁNH |
|
| 3.300 |
55 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ HIM LAM (PHƯỜNG TÂN HƯNG) |
|
|
|
| ĐƯỜNG SỐ 1 |
|
| 8.400 |
| NGUYỄN THỊ THẬP NỐI DÀI |
|
| 9.900 |
| ĐƯỜNG CÓ LỘ GIỚI >=16M |
|
| 6.200 |
| ĐƯỜNG CÓ LỘ GIỚI <16M |
|
| 5.500 |
56 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NAM (PHƯỜNG TÂN PHÚ) |
|
|
|
| _ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
| _ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
57 | GÒ Ô MÔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
58 | HOÀNG QUỐC VIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
59 | HUỲNH TẤN PHÁT | CẦU TÂN THUẬN | NGUYỄN THỊ THẬP | 8.400 |
NGUYỄN THỊ THẬP | CẦU PHÚ XUÂN | 6.200 | ||
60 | LÂM VĂN BỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
61 | LÊ VĂN LƯƠNG | TRẦN XUÂN SOẠN | CẦU RẠCH BÀNG | 6.600 |
CẦU RẠCH BÀNG | CẦU RẠCH ĐĨA | 5.500 | ||
62 | LƯU TRỌNG LƯ | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO 18 | 5.500 |
63 | LÝ PHỤC MAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
64 | MAI VĂN VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
65 | NGUYỄN HỮU THỌ | CẦU KÊNH TẺ | BỜ SÔNG RẠCH ĐĨA | 8.400 |
66 | NGUYỄN THỊ THẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
67 | NGUYỄN VĂN LINH | HUỲNH TẤN PHÁT | RẠCH THẦY TIÊU | 7.700 |
|
| RẠCH THẦY TIÊU | LÊ VĂN LƯƠNG | 13.200 |
|
| LÊ VĂN LƯƠNG | RẠCH ÔNG LỚN | 7.700 |
68 | NGUYỄN VĂN QUỲ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
69 | PHẠM HỮU LẦU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
70 | PHAN HUY THỰC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
71 | TÂN MỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
72 | TÂN THUẬN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
73 | TRẦN TRỌNG CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
74 | TRẦN VĂN KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
75 | TRẦN XUÂN SOẠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
| CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU ĐÔ THỊ NAM THANH PHỐ |
|
|
|
76 | BERTRAND RUSSELL (CR.2102+C22102) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
77 | BÙI BẰNG ĐOÀN (BẮC PARK WAY) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
78 | CAO TRIỀU PHÁT (R.2102) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
79 | ĐẶNG ĐẠI ĐỘ (R.2105) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
80 | ĐẶNG ĐỨC THUẬT (H.2103) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
81 | ĐÔ ĐỐC TUYẾT (CN.2106) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
82 | ĐƯỜNG 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
83 | ĐƯỜNG 15 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
84 | ĐƯỜNG 16 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
85 | ĐƯỜNG 17 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
86 | ĐƯỜNG 18 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
87 | ĐƯỜNG 19 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
88 | ĐƯỜNG 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
89 | ĐƯỜNG 20 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
90 | ĐƯỜNG 21 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
91 | ĐƯỜNG 22 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
92 | ĐƯỜNG 23 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
93 | ĐƯỜNG 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
94 | ĐƯỜNG B | HOÀNG VĂN THÁI | TRẦN VĂN TRÀ | 9.900 |
ĐƯỜNG 15 | ĐƯỜNG 16 | 7.900 | ||
95 | ĐƯỜNG C | HOÀNG VĂN THÁI | RẠCH CẢ CẤM | 12.100 |
RẠCH CẢ CẤM | ĐƯỜNG 23 | 9.900 | ||
96 | ĐƯỜNG D | HOÀNG VĂN THÁI | TRẦN VĂN TRÀ | 9.900 |
ĐƯỜNG 15 | ĐƯỜNG 16 | 7.900 | ||
97 | ĐƯỜNG G | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
98 | ĐƯỜNG N | TRẦN VĂN TRÀ | TÔN DẬT TIÊN | 9.900 |
NGUYỄN VĂN LINH | NGUYỄN ĐỔNG CHI | 12.100 | ||
99 | ĐƯỜNG O | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
100 | ĐƯỜNG P | NGUYỄN VĂN LINH | HÀ HUY TẬP | 12.100 |
ĐƯỜNG 10 | TRẦN VĂN TRÀ | 12.100 | ||
101 | ĐƯỜNG U | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
102 | HÀ HUY TẬP (H.2102) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
103 | HOÀNG VĂN THÁI (CR.2101+C.2101) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
104 | HƯNG LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
105 | LÊ VĂN THÊM (R.2103) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
106 | LUTHER KING (CR.2106) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
107 | LÝ LONG TƯỜNG (H.2105) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
108 | MORISON (CR.2103+C.2103) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
109 | NGUYỄN BÍNH (H.2109) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
110 | NGUYỄN CAO (R.2106) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
111 | NGUYỄN ĐỨC CẢNH (NAM PARK WAY) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
112 | NGUYỄN ĐỖNG CHI | RẠCH KÍCH | PHAN VĂN NGHỊ | 11.000 |
PHAN VĂN NGHỊ | ĐƯỜNG N (BẮC) | 12.100 | ||
ĐƯỜNG N (BẮC) | NGUYỄN LƯƠNG BẰNG | 11.000 | ||
113 | NGUYỄN KHẮC VIỆN (C.2105) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
114 | NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (BROAD WAY) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
115 | NGUYỄN PHAN CHÁNH (H.2106) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
116 | PHẠM THÁI BƯỜNG (H.2101) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
117 | PHẠM THIỀU (CR.2104+C.2104) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
118 | PHẠM VĂN NGHỊ (H.2108) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
119 | PHAN KHIÊM ÍCH (R.2101) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
120 | PHAN VĂN CHƯƠNG (R.2107) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
121 | PHỐ TIỂU BẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
122 | PHỐ TIỂU ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
123 | PHỐ TIỂU NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
124 | RAYMONDIENNE (C.2104) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
125 | TÂN PHÚ (C.2109) | NGUYỄN VĂN LINH | CẦU CẢ CẤM 1 | 12.100 |
CẦU CẢ CẤM 1 | ĐƯỜNG 23 | 11.000 | ||
126 | TÂN TRÀO (MARKET STREET) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
127 | TÔN DẬT TIÊN (CR.2105) | NGUYỄN VĂN LINH | TRẦN VĂN TRÀ | 11.000 |
128 | TRẦN VĂN TRÀ (C.2401+C.2404 ROI RIVER DRIVE) | TÂN PHÚ | PHAN VĂN CHƯƠNG | 11.000 |
ĐÔ ĐỐC TUYẾT | TÔN DẬT TIÊN | 9.900 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 8
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | CẢNG PHÚ ĐỊNH | CẦU MỸ THUẬN | 5.100 |
2 | ÂU DƯƠNG LÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
3 | BA ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
4 | BẾN CẦN GIUỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
5 | BẾN PHÚ ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
6 | BẾN XÓM CỦI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
7 | BẾN Ụ CÂY | CẦU CHÁNH HƯNG | CẦU PHÁT TRIỂN | 2.400 |
8 | BÌNH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) | CẦU CHÀ VÀ | 4.900 |
CẦU CHÀ VÀ | CẦU SỐ 1 | 7.300 | ||
CẦU SỐ 1 | CẦU VĨNH MẬU | 3.600 | ||
9 | BÌNH ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
10 | BÔNG SAO | PHẠM THẾ HIỂN | BÙI MINH TRỰC | 3.500 |
BÙI MINH TRỰC | TẠ QUANG BỬU | 3.600 | ||
11 | BÙI HUY BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
12 | BÙI MINH TRỰC | BÔNG SAO | QUỐC LỘ 50 | 5.600 |
QUỐC LỘ 50 | CUỐI ĐƯỜNG | 5.300 | ||
13 | CÂY SUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
14 | CAO LỖ | PHẠM THẾ HIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 5.700 |
15 | CAO XUÂN DỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
16 | CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
17 | CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
18 | CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
19 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M |
| 4.800 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
| 4.200 | ||
20 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M |
| 4.800 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
| 4.200 | ||
21 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M |
| 5.500 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
| 4.600 | ||
22 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M |
| 5.500 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
| 4.600 | ||
23 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M |
| 4.000 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
| 3.300 | ||
24 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M |
| 3.300 |
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
| 2.800 | ||
25 | DẠ NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
26 | DÃ TƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
27 | DƯƠNG BÁ TRẠC | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU SÔNG XÁNG | 13.000 |
TRƯỜNG RẠCH ÔNG | CẢNG PHƯỜNG 1 | 7.900 | ||
28 | ĐẶNG CHẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
29 | ĐÀO CAM MỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
30 | ĐẠI LỘ VÕ VĂN KIỆT (ĐẠI LỘ ĐÔNG TÂY cũ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.700 |
31 | ĐÌNH AN TÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.900 |
32 | ĐINH HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
33 | ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.500 |
34 | ĐƯỜNG 1011 PHẠM THẾ HIỂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
35 | ĐƯỜNG 1107 PHẠM THẾ HIỂN (DỌC RẠCH HIỆP ÂN) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
36 | ĐƯỜNG 41 - PHÚ ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
37 | ĐƯỜNG 44 - TRƯƠNG ĐÌNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
38 | ĐƯỜNG NỐI PHẠM THẾ HIỂN-BATƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.100 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 111 (P9) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
40 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI |
|
| 4.100 |
41 | ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
42 | HỒ HỌC LÃM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
43 | HOÀNG MINH ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
44 | HƯNG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
45 | HOÀI THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
46 | HOÀNG ĐẠO THÚY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
47 | HOÀNG SĨ KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
48 | HUỲNH THỊ PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
49 | LÊ QUANG KIM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.800 |
50 | LÊ THÀNH PHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
51 | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
52 | LƯƠNG VĂN CAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
53 | LƯU HỮU PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
54 | LƯU QUÝ KỲ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
55 | LÝ ĐẠO THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
56 | MẶC VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
57 | MAI HẮC ĐẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
58 | MAI AM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
59 | MỄ CỐC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
60 | NGÔ SĨ LIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
61 | NGUYỄN CHẾ NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
62 | NGUYỄN DUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
63 | NGUYỄN NGỌC CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
64 | NGUYỄN NHƯỢC THỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
65 | NGUYỄN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
66 | NGUYỄN SĨ CỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
67 | NGUYỄN THỊ THẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
68 | NGUYỄN THỊ TẦN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
69 | NGUYỄN VĂN CỦA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.100 |
70 | NGUYỄN VĂN LINH | ĐOẠN QUẬN 8 |
| 8.400 |
71 | PHẠM HÙNG (P4) | PHẠM THẾ HIỂN | CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG | 8.800 |
CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 13.000 | ||
72 | PHẠM HÙNG (P9) | BA ĐÌNH | HƯNG PHÚ | 8.800 |
HƯNG PHÚ | NGUYỄN DUY | 4.200 | ||
73 | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU RẠCH ÔNG | CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | 8.400 |
CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | CẦU BÀ TÀNG | 6.200 | ||
CẦU BÀ TÀNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.300 | ||
74 | PHONG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
75 | QUỐC LỘ 50 | PHẠM THẾ HIỂN | CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | 4.900 |
CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 9.000 | ||
76 | RẠCH CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
77 | RẠCH CÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.900 |
78 | RẠCH LỒNG ĐÈN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
79 | TẠ QUANG BỬU | CẢNG PHƯỜNG 1 | DƯƠNG BÁ TRẠC | 6.800 |
DƯƠNG BÁ TRẠC | ÂU DƯƠNG LÂN | 6.800 | ||
ÂU DƯƠNG LÂN | PHẠM HÙNG | 6.800 | ||
PHẠM HÙNG | BÔNG SAO | 8.100 | ||
BÔNG SAO | QUỐC LỘ 50 | 7.500 | ||
QUỐC LỘ 50 | RẠCH BÀ TÀNG | 7.500 | ||
80 | TRẦN NGUYÊN HÃN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.100 |
81 | TRẦN VĂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
82 | TRỊNH QUANG NGHỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
83 | TRƯƠNG ĐÌNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
84 | TÙNG THIỆN VƯƠNG | CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG (2 BÊN HÔNG CẦU) | NGUYỄN VĂN CỦA | 7.900 |
NGUYỄN VĂN CỦA | ĐINH HÒA | 11.000 | ||
ĐINH HÒA | CUỐI ĐƯỜNG | 9.900 | ||
85 | TUY LÝ VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
86 | ƯU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
87 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
88 | VĨNH NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
89 | VÕ TRỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 9
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÙI QUỐC KHÁI | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
2 | BƯNG ÔNG THOÀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
3 | CẦU ĐÌNH | GIAO ĐƯỜNG LONG PHƯỚC | SÔNG ĐỒNG NAI | 1.200 |
4 | CẦU XÂY | ĐẦU TUYẾN (HOÀNG HỮU NAM) | CUỐI TUYẾN NAM CAO | 1.400 |
5 | CẦU XÂY 2 | ĐẦU TUYẾN NAM CAO | CUỐI TUYẾN (CẦU XÂY 1) | 1.400 |
6 | DÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | HAI BÀ TRƯNG | ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶT VISO | 3.300 |
7 | DƯƠNG ĐÌNH HỘI | ĐỖ XUÂN HỢP | NGÃ 3 BƯNG ÔNG THOÀN | 1.700 |
8 | ĐẠI LỘ 2, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
9 | ĐẠI LỘ 3, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
10 | ĐÌNH PHONG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
11 | ĐỖ XUÂN HỢP | NGÃ 4 BÌNH THÁI | CẦU NĂM LÝ | 3.500 |
CẦU NĂM LÝ | NGUYỄN DUY TRINH | 2.900 | ||
12 | ĐƯỜNG 100, PHƯỜNG TÂN PHÚ | CẦU XÂY 1 | ĐƯỜNG 671 | 1.200 |
13 | ĐƯỜNG 100, ẤP TÂN NHƠN, PHƯỜNG TÂN PHÚ | QUỐC LỘ 1A | CỔNG 1 SUỐI TIÊN | 3.600 |
CỔNG 1 SUỐI TIÊN | NAM CAO | 1.800 | ||
14 | ĐƯỜNG 109, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
15 | ĐƯỜNG 11 | NGUYỄN VĂN TĂNG | HÀNG TRE | 1.200 |
16 | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRƯƠNG VĂN HẢI | ĐƯỜNG 8 | 1.200 |
17 | ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | QUANG TRUNG | ĐƯỜNG 11 | 1.200 |
18 | ĐƯỜNG 1-20, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
19 | ĐƯỜNG 120, PHƯỜNG TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
20 | ĐƯỜNG 138, PHƯỜNG TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
21 | ĐƯỜNG 144, PHƯỜNG TÂN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 138 | 1.600 |
22 | ĐƯỜNG 147, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
23 | ĐƯỜNG 15 | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
24 | ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG LONG BÌNH | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 1.600 |
25 | ĐƯỜNG 160, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÃ XUÂN OAI | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
26 | ĐƯỜNG 179, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM | TÁI ĐỊNH CƯ CẦU XÂY | 1.800 |
27 | ĐƯỜNG 185, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
28 | ĐƯỜNG 18A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 6A | ĐƯỜNG SỐ 9 | 1.800 |
29 | ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐẠI LỘ 2 | ĐƯỜNG SỐ 6D | 1.800 |
30 | ĐƯỜNG 197, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM | TRỌN ĐƯỜNG | 1.800 |
31 | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
32 | ĐƯỜNG 215, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM | TRỌN ĐƯỜNG | 1.800 |
33 | ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
34 | ĐƯỜNG 22-25, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
35 | ĐƯỜNG 23 | NGUYỄN XIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
36 | ĐƯỜNG 24 | NGUYỄN XIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
37 | ĐƯỜNG 245, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM | TRỌN ĐƯỜNG | 1.800 |
38 | ĐƯỜNG 29 | NGUYỄN XIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
39 | ĐƯỜNG 297, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
40 | ĐƯỜNG 339, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
41 | ĐƯỜNG 359, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | ĐỖ XUÂN HỢP | DƯƠNG ĐÌNH HỘI | 1.500 |
42 | ĐƯỜNG 400, PHƯỜNG TÂN PHÚ | QUỐC LỘ 1A | HOÀNG HỮU NAM | 1.800 |
43 | ĐƯỜNG 442, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | LÃ XUÂN OAI | 1.200 |
44 | ĐƯỜNG 475, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.900 |
45 | ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | ĐỖ XUÂN HỢP | NGÃ 4 ĐƯỜNG 79 | 1.500 |
NGÃ 4 ĐƯỜNG 79 | TĂNG NHƠN PHÚ | 1.900 | ||
46 | ĐƯỜNG 671, PHƯỜNG TÂN PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG 100 | 1.800 |
47 | ĐƯỜNG 6A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 18 | ĐƯỜNG 18B | 1.800 |
48 | ĐƯỜNG 6B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG 18A | ĐƯỜNG 18B | 1.800 |
49 | ĐƯỜNG 6C, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG 18A | ĐƯỜNG 18B | 1.800 |
50 | ĐƯỜNG 6D, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG 18A | ĐƯỜNG SỐ 21 | 1.800 |
51 | ĐƯỜNG 79, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
52 | ĐƯỜNG 990 (GÒ TRANG) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
53 | ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.900 |
54 | ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG PHÚ HỮU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
55 | ĐƯỜNG NHÀ THIẾU NHI | LÊ VĂN VIỆT | NGÔ QUYỀN | 3.500 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LONG BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG BÌNH | LONG SƠN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | TAM ĐA | SÔNG TẮC | 1.300 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG BÌNH | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG SỐ 11 | 1.200 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG LONG BÌNH | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 15, PHƯỜNG LONG BÌNH | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 154, TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
69 | ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | NGÃ 3 TRƯƠNG VĂN THÀNH | ĐÌNH TĂNG PHÚ | 1.200 |
72 | ĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | MAN THIỆN | 3.100 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG SỐ 265 | 3.100 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG SỐ 265 | 2.200 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
78 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
79 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG BÌNH | NGUYỄN XIỄN | SÔNG ĐỒNG NAI | 1.200 |
80 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
81 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | CUỐI ĐƯỜNG | 1.300 |
82 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | DỰ ÁN ĐÔNG TĂNG LONG | 1.200 |
83 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
84 | ĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | NGÔ QUYỀN | 2.900 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | CUỐI ĐƯỜNG | 1.300 |
87 | ĐƯỜNG SỐ 8 | NGUYỄN VĂN TĂNG | HÀNG TRE | 1.200 |
88 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
89 | ĐƯỜNG SỐ 85, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | TÂN LẬP I | 2.400 |
90 | ĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | QUỐC LỘ 22 | TÂN HOÀ II | 3.100 |
91 | ĐƯỜNG TỔ 1 ẤP LONG HÒA | NGUYỄN XIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
92 | GÒ CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
93 | GÒ NỔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
94 | HAI BÀ TRƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
95 | HÀNG TRE | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
96 | HỒ BÁ PHẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
97 | HOÀNG HỮU NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.900 |
98 | HỒNG SẾN | ĐẦU TUYẾN (BÙI QUỐC KHÁI) | CUỐI ĐƯỜNG (ĐƯỜNG 24) | 1.200 |
99 | HUỲNH THÚC KHÁNG | NGÔ QUYỀN | KHỔNG TỬ | 2.600 |
100 | ÍCH THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
101 | KHỔNG TỬ | HAI BÀ TRƯNG | NGÔ QUYỀN | 3.100 |
102 | LÃ XUÂN OAI | NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) | NGÃ 3 LONG TRƯỜNG | 3.100 |
103 | LÊ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
104 | LÊ VĂN VIỆT | NGÃ 4 THỦ ĐỨC | NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI | 8.400 |
NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI | CẦU BẾN NỌC | 6.200 | ||
CẦU BẾN NỌC | NGÃ 3 MỸ THÀNH | 3.600 | ||
105 | LÒ LU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.900 |
106 | LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
107 | LONG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
108 | LONG THUẬN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
109 | MẠC HIỂN TÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
110 | MAN THIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
111 | NAM CAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
112 | NAM HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.900 |
113 | NGÔ QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
114 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | HAI BÀ TRƯNG | TRẦN HƯNG ĐẠO | 2.200 |
115 | NGUYỄN DUY TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
116 | NGUYỄN THÁI HỌC | HAI BÀ TRƯNG | TRẦN QUỐC TOẢN | 2.200 |
117 | NGUYỄN VĂN TĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
118 | NGUYỄN VĂN THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
119 | NGUYỄN XIỂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
120 | PHAN CHU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
121 | PHAN ĐẠT ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
122 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | KHỔNG TỬ | LÊ LỢI | 2.200 |
123 | PHƯỚC THIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
124 | QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
125 | QUANG TRUNG (NỐI DÀI) | ĐƯỜNG 12 | CUỐI TUYẾN | 2.200 |
126 | TAM ĐA | NGUYỄN DUY TRINH | CẦU HAI TÝ | 1.300 |
|
| CẦU HAI TÝ | RẠCH MƯƠNG | 1.200 |
|
| RẠCH MƯƠNG | SÔNG TẮC | 1.200 |
127 | TÂN HÒA II | TRƯƠNG VĂN THÀNH | MAN THIỆN | 2.100 |
128 | TÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | QUỐC LỘ 50 | 2.900 |
129 | TÂN LẬP II | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
130 | TĂNG NHƠN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
131 | TÂY HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
132 | TRẦN HƯNG ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
133 | TRẦN QUỐC TOẢN | KHỔNG TỬ | LÊ LỢI | 2.200 |
134 | TRẦN TRỌNG KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
135 | TRỊNH HOÀI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
136 | TRƯƠNG HANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
137 | TRƯỜNG LƯU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
138 | TRƯƠNG VĂN HẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.900 |
139 | TRƯƠNG VĂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
140 | TÚ XƯƠNG | PHAN CHU TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
141 | VÕ VĂN HÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
142 | XA LỘ HÀ NỘI | CẦU RẠCH CHIẾC | NGÃ 4 THỦ ĐỨC | 4.400 |
|
| NGÃ 4 THỦ ĐỨC | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ | 3.300 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 10
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÀ HẠT | NGÔ GIA TỰ | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 13.200 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | NGUYỄN KIM | 14.300 | ||
2 | BA VÌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
3 | BẠCH MÃ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
4 | BỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
5 | BẮC HẢI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | ĐỒNG NAI | 8.800 |
BẮC HẢI (NỐI DÀI) | ĐỒNG NAI | LÝ THƯỜNG KIỆT | 10.100 | |
6 | CAO THẮNG | ĐIỆN BIÊN PHỦ | ĐƯỜNG 3/2 | 19.800 |
ĐƯỜNG 3/2 | HOÀNG DƯ KHƯƠNG | 17.600 | ||
7 | NGUYỄN GIÃN THANH |
|
| 7.500 |
8 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | VÕ THỊ SÁU | GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH | 22.000 |
9 | CHÂU THỚI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
10 | CỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
11 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | NGÃ 3 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | 19.800 |
12 | ĐỒNG NAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.400 |
13 | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.800 |
14 | ĐƯỜNG 3/2 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 19.800 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | LÊ HỒNG PHONG | 22.000 | ||
LÊ HỒNG PHONG | NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ | 24.200 | ||
15 | HỒ BÁ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.700 |
16 | HỒ THỊ KỶ | LÝ THÁI TỔ | HÙNG VƯƠNG | 8.800 |
17 | HỒNG LĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
18 | HƯNG LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
19 | HÒA HẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.700 |
20 | HÒA HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
21 | HOÀNG DƯ KHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.900 |
22 | HƯƠNG GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
23 | HÙNG VƯƠNG | LÝ THÁI TỔ | NGUYỄN CHÍ THANH | 19.000 |
24 | LÊ HỒNG PHONG | KỲ HÒA | ĐƯỜNG 3/2 | 17.600 |
25 | LÝ THÁI TỔ | ĐƯỜNG 3/2 | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | 19.800 |
|
| NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | HÙNG VƯƠNG | 17.600 |
|
| TRỌN ĐƯỜNG | 22.000 | |
26 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN CHÍ THANH | RANH QUẬN TÂN BÌNH | 19.800 |
27 | NGÔ GIA TỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.200 |
28 | NGÔ QUYỀN | ĐƯỜNG 3/2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 14.300 |
29 | NGUYỄN NGỌC LỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
30 | NGUYỄN CHÍ THANH | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 18.700 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HÙNG VƯƠNG | 16.500 | ||
31 | NGUYỄN DUY DƯƠNG | BÀ HẠT | NGUYỄN CHÍ THANH | 12.800 |
32 | NGUYỄN KIM | ĐƯỜNG 3/2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 13.300 |
33 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.500 |
34 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
35 | NGUYỄN TIỂU LA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
36 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | ĐƯỜNG 3/2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 22.000 |
37 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 13.200 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | NGUYỄN DUY DƯƠNG | 11.000 | ||
38 | SƯ VẠN HẠNH | TÔ HIẾN THÀNH | ĐƯỜNG 3/2 | 17.600 |
ĐƯỜNG 3/2 | NGÔ GIA TỰ | 16.500 | ||
NGÔ GIA TỰ | NGUYỄN CHÍ THANH | 14.300 | ||
39 | TAM ĐẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
40 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGÔ QUYỀN | 12.800 |
41 | THẤT SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
42 | THÀNH THÁI | ĐƯỜNG 3/2 | TÔ HIẾN THÀNH | 19.800 |
THÀNH THÁI (NỐI DÀI) | TÔ HIẾN THÀNH | BẮC HẢI (NỐI DÀI) | 22.000 | |
43 | TÔ HIẾN THÀNH | LÝ THƯỜNG KIỆT | THÀNH THÁI | 17.200 |
THÀNH THÁI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 19.800 | ||
44 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
45 | TRẦN MINH QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.400 |
46 | TRẦN NHÂN TÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
47 | TRẦN THIỆN CHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
48 | TRƯỜNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
49 | VĨNH VIỄN | LÊ HỒNG PHONG | NGUYỄN LÂM | 12.100 |
NGUYỄN LÂM | NGUYỄN KIM | 8.800 | ||
NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 11.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 11
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ÂU CƠ | BÌNH THỚI | RANH QUẬN TÂN BÌNH | 10.100 |
2 | BÌNH DƯƠNG THI XÃ | ÂU CƠ | ÔNG ÍCH KHIÊM | 4.800 |
3 | BÌNH THỚI | LÊ ĐẠI HÀNH | MINH PHỤNG | 9.700 |
MINH PHỤNG | LẠC LONG QUÂN | 8.800 | ||
4 | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA |
|
| 7.700 |
5 | CÔNG CHÚA NGỌC HÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
6 | ĐẶNG MINH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
7 | ĐÀO NGUYÊN PHỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
8 | ĐỖ NGỌC THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.700 |
9 | ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
10 | ĐƯỜNG 100 BÌNH THỚI | BÌNH THỚI | HẺM 86 ÔNG ÍCH KHIÊM | 7.000 |
11 | ĐƯỜNG 281 LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN THỊ NHỎ | 8.600 |
12 | ĐƯỜNG 3/2 | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÊ ĐẠI HÀNH | 18.700 |
LÊ ĐẠI HÀNH | MINH PHỤNG | 17.600 | ||
13 | ĐƯỜNG 702 HỒNG BÀNG | HỒNG BÀNG | DỰ PHÓNG | 7.300 |
14 | ĐƯỜNG 762 HỒNG BÀNG | HỒNG BÀNG | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) | 6.400 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 2 CƯ XÁ LỮ GIA | ĐƯỜNG 52 CƯ XÁ LỮ GIA | LÝ THƯỜNG KIỆT | 10.600 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 3 CƯ XÁ LỮ GIA | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN THỊ NHỎ | 10.600 |
17 | ĐƯỜNG SỐ 2, 5, 9 | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 8.800 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 3, 7 | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 8.800 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 3A | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 8.100 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 4,6,8 | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 8.100 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 5A | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 8.100 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 7A | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 8.100 |
23 | DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.100 |
24 | DƯƠNG TỬ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
25 | HÀ TÔN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
26 | HÀN HẢI NGUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
27 | HÀN HẢI NGUYÊN (NỐI DÀI) | PHÚ THỌ | CUỐI ĐƯỜNG | 8.100 |
28 | HỒNG BÀNG | NGUYỄN THỊ NHỎ | TÂN HÓA | 15.400 |
29 | HOÀNG ĐỨC TƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
30 | HÒA BÌNH | LẠC LONG QUÂN | RANH QUẬN TÂN PHÚ | 9.900 |
31 | HÒA HẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
32 | HUYỆN TOẠI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
33 | KHUÔNG VIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
34 | LẠC LONG QUÂN | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) | HÒA BÌNH | 10.300 |
HÒA BÌNH | ÂU CƠ | 11.000 | ||
35 | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
36 | LÃNH BINH THĂNG | ĐƯỜNG 3/2 | BÌNH THỚI | 11.000 |
37 | LÊ ĐẠI HÀNH | NGUYỄN CHÍ THANH | ĐƯỜNG 3/2 | 11.000 |
ĐƯỜNG 3/2 | BÌNH THỚI | 18.300 | ||
38 | LÊ THỊ BẠCH CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
39 | LÊ TUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
40 | LỮ GIA | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN THỊ NHỎ | 17.400 |
41 | LÒ SIÊU | QUÂN SỰ | ĐƯỜNG 3/2 | 7.300 |
ĐƯỜNG 3/2 | HỒNG BÀNG | 9.000 | ||
42 | LÝ NAM ĐẾ | ĐƯỜNG 3/2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 11.000 |
43 | LÝ THƯỜNG KIỆT | THIÊN PHƯỚC | NGUYỄN CHÍ THANH | 19.800 |
44 | MINH PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.900 |
45 | NGUYỄN BÁ HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.700 |
46 | NGUYỄN CHÍ THANH | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÊ ĐẠI HÀNH | 19.800 |
LÊ ĐẠI HÀNH | NGUYỄN THỊ NHỎ | 19.800 | ||
NGUYỄN THỊ NHỎ | ĐƯỜNG 3/2 | 14.300 | ||
47 | NGUYỄN THỊ NHỎ | ĐƯỜNG 3/2 | HỒNG BÀNG | 15.000 |
48 | NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) | BÌNH THỚI | THIÊN PHƯỚC | 9.700 |
49 | NGUYỄN VĂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
50 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ NAM ĐẾ | 11.000 |
LÝ NAM ĐẾ | CUỐI ĐƯỜNG | 7.700 | ||
51 | ÔNG ÍCH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.800 |
52 | PHAN XÍCH LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
53 | PHÓ CƠ ĐIỀU | ĐƯỜNG 3/2 | TRẦN QUÝ | 13.200 |
TRẦN QUÝ | NGUYỄN CHÍ THANH | 12.100 | ||
54 | PHÚ THỌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.600 |
55 | QUÂN SỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
56 | TÂN HÓA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
57 | TÂN KHAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
58 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ NAM ĐẾ | 8.800 |
LÊ ĐẠI HÀNH | LÊ THỊ RIÊNG | 11.000 | ||
59 | TÂN THÀNH | NGUYỄN THỊ NHỎ | LÒ SIÊU | 7.700 |
60 | TẠ UYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.700 |
61 | THÁI PHIÊN | ĐỘI CUNG | ĐƯỜNG 3/2 | 7.700 |
ĐƯỜNG 3/2 | HỒNG BÀNG | 9.500 | ||
62 | THIÊN PHƯỚC | NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) | LÝ THƯỜNG KIỆT | 7.500 |
63 | THUẬN KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
64 | TÔN THẤT HIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
65 | TỔNG LUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
66 | TỐNG VĂN TRÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
67 | TRẦN QUÝ | LÊ ĐẠI HÀNH | TẠ UYÊN | 12.300 |
TẠ UYÊN | NGUYỄN THỊ NHỎ | 10.300 | ||
68 | TRỊNH ĐÌNH TRỌNG | ÂU CƠ | TỐNG VĂN TRÂN | 4.800 |
69 | TUỆ TĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.700 |
70 | VĨNH VIỄN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
71 | XÓM ĐẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 12
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÙI CÔNG TRỪNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
2 | BÙI VĂN NGỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
3 | CẦU LÒ HEO | GIAO KHẤU | THẠNH LỘC 15 | 1.400 |
4 | ĐÌNH GIAO KHẨU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
5 | ĐÔNG HƯNG THUẬN 02 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
6 | ĐÔNG HƯNG THUẬN 03 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
7 | HÀ HUY GIÁP | CẦU AN LỘC | NGÃ TƯ GA | 4.400 |
NGÃ TƯ GA | CẦU PHÚ LONG | 1.800 | ||
8 | HIỆP THÀNH 05 | HIỆP THÀNH 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.400 |
9 | HIỆP THÀNH 06 | HIỆP THÀNH 13 | HIỆP THÀNH 10 | 1.400 |
10 | HIỆP THÀNH 12 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
11 | HIỆP THÀNH 13 | HIỆP THÀNH 39 | NGÃ BA HIỆP THÀNH 12 | 2.000 |
12 | HIỆP THÀNH 17 | HIỆP THÀNH 37 | VƯỜN ƯƠM CÂY XANH | 1.900 |
13 | HIỆP THÀNH 18 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
14 | HIỆP THÀNH 19 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
15 | HIỆP THÀNH 22 | HIỆP THÀNH 17 | HIỆP THÀNH 27 | 1.400 |
16 | HIỆP THÀNH 23 | HIỆP THÀNH 17 | HIỆP THÀNH 27 | 1.400 |
17 | HIỆP THÀNH 26 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
18 | HIỆP THÀNH 27 | NGUYỄN ẢNH THỦ | HIỆP THÀNH 37 | 1.900 |
19 | HIỆP THÀNH 31 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
20 | HƯƠNG LỘ 80B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
21 | LÊ ĐỨC THỌ | CẦU TRƯỜNG ĐAI | NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP | 2.200 |
22 | LÊ THỊ RIÊNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
23 | LÊ VĂN KHƯƠNG | NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP | CẦU DỪA | 3.100 |
24 | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÊ VĂN KHƯƠNG | TÔ KÝ | 2.600 |
TÔ KÝ | QUỐC LỘ 22 | 4.200 | ||
25 | NGUYỄN THÀNH VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
26 | NGUYỄN VĂN QUÁ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
27 | PHAN VĂN HỚN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.700 |
28 | QUỐC LỘ 1A | GIÁP BÌNH TÂN | NGÃ TƯ AN SƯƠNG | 3.300 |
|
| NGÃ TƯ AN SƯƠNG | VÒNG XOAY QUANG TRUNG | 3.600 |
|
| VÒNG XOAY QUANG TRUNG | CẦU TÂN THỚI HIỆP | 3.600 |
|
| CẦU TÂN THỚI HIỆP | NGÃ TƯ GA | 2.700 |
|
| NGÃ TƯ GA | CẦU BÌNH PHƯỚC | 2.700 |
29 | QUỐC LỘ 22 | NGÃ TƯ AN SƯƠNG | NGÃ TƯ TRUNG CHÁNH | 4.800 |
30 | TÂN CHÁNH HIỆP 05 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
31 | TÂN CHÁNH HIỆP 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
32 | TÂN CHÁNH HIỆP 13 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
33 | TÂN CHÁNH HIỆP 24 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
34 | TÂN CHÁNH HIỆP 33 (ĐƯỜNG ĐÔNG BẮC SAU PHẦN MỀM QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
35 | ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG (TRƯỚC TRUNG TÂM Y TẾ) | NGÃ 3 HỒ ĐÀO | NGUYỄN ẢNH THỦ | 2.200 |
36 | TÂN THỚI HIỆP 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
37 | TÂN THỚI HIỆP 22 | HIỆP THÀNH 37 | PHÍA SAU TRẠM ĐIỆN HÓC MÔN | 1.300 |
38 | TÂN THỚI NHẤT 1 | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1 A | 1.700 |
39 | TÂN THỚI NHẤT 2 | TÂN THỚI NHẤT 1 | TÂN THỚI NHẤT 5 | 1.500 |
40 | TÂN THỚI NHẤT 05 | TÂN THỚI NHẤT 2 | QUỐC LỘ 1A | 1.400 |
41 | TÂN THỚI NHẤT 06 | PHAN VĂN HỚN | TÂN THỚI NHẤT 1 | 1.500 |
42 | TÂN THỚI NHẤT 08 | TÂN THỚI NHẤT 2 | PHAN VĂN HỚN | 2.100 |
PHAN VĂN HỚN | RẠCH CẦU SA | 2.100 | ||
43 | THẠNH LỘC 30 | HÀ HUY GIÁP | TRẠI CÁ SẤU HOA CÀ | 1.800 |
44 | THẠNH XUÂN 13 | QUỐC LỘ 1A | CỔNG GÒ SAO | 1.800 |
45 | THỚI AN 09 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
46 | THỚI AN 19 | LÊ VĂN KHƯƠNG | LÊ THỊ RIÊNG | 1.800 |
47 | TỈNH LỘ 15 | CẦU CHỢ CẦU | QUỐC LỘ 1A | 4.200 |
48 | TÔ KÝ | CẦU VƯỢT QUANG TRUNG | NGÃ 3 BẦU | 3.800 |
49 | TÔ NGỌC VÂN | CẦU BẾN PHÂN | QUỐC LỘ 1A | 1.800 |
QUỐC LỘ 1A | HÀ HUY GIÁP | 1.600 | ||
50 | TRUNG MỸ TÂY 13 | TÔ KÝ | TUYẾN NƯỚC SẠCH | 1.900 |
51 | TRUNG MỸ TÂY 2A | QUỐC LỘ 22 | TRƯỜNG QUÂN KHU 7 | 1.900 |
52 | TRUNG MỸ TÂY 6A | TRUNG MỸ TÂY 13 | TRUNG MỸ TÂY 2A | 1.400 |
53 | TRUNG MỸ TÂY 9A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
54 | TRUNG MỸ TÂY 08 | NGUYỄN ẢNH THỦ | NHÀ TƯỞNG NIỆM NGUYỄN AN NINH | 1.700 |
55 | TRƯỜNG CHINH | CẦU THAM LƯƠNG | NGÃ TƯ AN SƯƠNG | 6.500 |
56 | VƯỜN LÀI | QUỐC LỘ 1A | CẦU RẠCH GIA | 1.600 |
CẦU RẠCH GIA | SÔNG VÀM THUẬT | 1.400 | ||
57 | THẠNH LỘC 15 | QUỐC LỘ 1A | SÔNG SÀI GÒN | 1.500 |
58 | TÂN THỚI HIỆP 07 | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG | 1.900 |
59 | TRUNG MỸ TÂY 18A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
60 | HIỆP THÀNH 44 | HIỆP THÀNH 06 | HIỆP THÀNH 39 | 1.600 |
61 | HIỆP THÀNH 42 | NGUYỄN ẢNH THỦ | ĐƯỜNG VÀO KHU TDC 1.3 HA (BĐH KHU PHỐ 4) | 1.600 |
62 | ĐƯỜNG VÀO KHU TDC 1,3 HA | NGUYỄN ẢNH THỦ | HIỆP THÀNH 42 (BĐH KHU PHỐ 4) | 1.600 |
63 | HÀ ĐẶC | TRUNG MỸ TÂY 13 | NGUYỄN ẢNH THỦ | 1.700 |
64 | AN PHÚ ĐÔNG 01 | VƯỜN LÀI | AN PHÚ ĐÔNG 03 | 1.400 |
65 | AN PHÚ ĐÔNG 09 | QUỐC LỘ 1A | AN PHÚ ĐÔNG 01 | 1.400 |
66 | AN PHÚ ĐÔNG 11 | QUỐC LỘ 1A | AN PHÚ ĐÔNG 03 | 1.400 |
67 | AN PHÚ ĐÔNG 13 | QUỐC LỘ 1A | AN PHÚ ĐÔNG 03 | 1.400 |
68 | AN PHÚ ĐÔNG 27 | QUỐC LỘ 1A | CẦU BÀ ĐƯỜNG | 1.400 |
69 | TÂN CHÁNH HIỆP 25 | TÂN CHÁNH HIỆP 24 | TÂN CHÁNH HIỆP 18 | 1.600 |
70 | TÂN CHÁNH HIỆP 07 | NGUYỄN ẢNH THỦ | TÂN CHÁNH HIỆP 03 | 1.600 |
71 | TÂN CHÁNH HIỆP 03 | TÂN CHÁNH HIỆP 07 | TÂN CHÁNH HIỆP 02 | 1.500 |
72 | TÂN CHÁNH HIỆP 18 | TÔ KÝ | TÂN CHÁNH HIỆP 25 | 1.700 |
73 | TÂN CHÁNH HIỆP 35 | TÔ KÝ | TÂN CHÁNH HIỆP 34 | 1.700 |
74 | TÂN CHÁNH HIỆP 34 | TÂN CHÁNH HIỆP 35 | TÂN CHÁNH HIỆP 36 | 1.600 |
75 | TÂN CHÁNH HIỆP 36 | TÂN CHÁNH HIỆP 34 | TÂN CHÁNH HIỆP 33 | 1.600 |
76 | THỚI AN 32 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
77 | THỚI AN 21 | THỚI AN 32 | LÊ THỊ RIÊNG | 1.400 |
78 | THỚI AN 16 | LÊ VĂN KHƯƠNG | LÊ THỊ RIÊNG | 1.600 |
79 | THỚI AN 13 | LÊ VĂN KHƯƠNG | LÊ THỊ RIÊNG | 1.600 |
80 | TUYẾN SONG HÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
81 | THẠNH XUÂN 21 | TÔ NGỌC VÂN | THẠNH XUÂN 13 | 1.400 |
82 | THẠNH LỘC 50 | HÀ HUY GIÁP | ĐƯỜNG BỜ HỮU SÔNG SG | 1.200 |
83 | THẠNH LỘC 29 | HÀ HUY GIÁP | ĐƯỜNG BỜ HỮU SÔNG SG | 1.400 |
84 | THẠNH LỘC 16 | NHÁNH RẼ NGÃ TƯ GA | THỬA ĐẤT SỐ 162, TỜ 21 | 1.500 |
85 | THẠNH LỘC 40 | HÀ HUY GIÁP | THẠNH LỘC 41 | 1.400 |
86 | THẠNH LỘC 47 | HÀ HUY GIÁP | ĐƯỜNG BỜ HỮU SÔNG SG | 1.200 |
87 | TÂN THỚI NHẤT 17 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN BÌNH THẠNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BẠCH ĐẰNG | NGÃ 3 HÀNG XANH | CHỢ BÀ CHIỂU | 21.600 |
2 | BÌNH LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
3 | BÌNH QUỚI | CẦU KINH | THANH ĐA | 8.600 |
THANH ĐA | BẾN ĐÒ | 6.400 | ||
4 | BÙI HỮU NGHĨA | CẦU BÙI HỮU NGHĨA | NGÃ BA THÁNH MẪU | 13.900 |
NGÃ BA THÁNH MẪU | BẠCH ĐẰNG | 15.400 | ||
5 | BÙI ĐÌNH TUÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.500 |
6 | CHU VĂN AN | NGÃ 5 BÌNH HÒA | CẦU CHU VĂN AN | 11.000 |
CẦU CHU VĂN AN | ĐINH BỘ LĨNH | 12.500 | ||
7 | CÔNG TRƯỜNG HÒA BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
8 | CÔNG TRƯỜNG TỰ DO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
9 | DIÊN HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
10 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU SÀI GÒN | 21.600 |
11 | ĐINH BỘ LĨNH | CẦU BÌNH TRIỆU | NGUYỄN XÍ | 12.000 |
NGUYỄN XÍ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 12.500 | ||
12 | ĐINH TIÊN HOÀNG | CẦU BÔNG | PHAN ĐĂNG LƯU | 21.600 |
13 | ĐỐNG ĐA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
14 | ĐƯỜNG 12AB KHU MIẾU NỔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
15 | ĐƯỜNG 16 KHU MIẾU NỔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
16 | ĐƯỜNG D1 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.800 |
17 | ĐƯỜNG D2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.800 |
18 | ĐƯỜNG D3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
19 | ĐƯỜNG D5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
20 | ĐƯỜNG TRỤC 30M | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
21 | HỒ XUÂN HƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
22 | HỒNG BÀNG | VŨ TÙNG | DIÊN HỒNG | 12.800 |
23 | HOÀNG HOA THÁM | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | NGUYỄN VĂN ĐẬU | 8.800 |
NGUYỄN VĂN ĐẬU | PHAN ĐĂNG LƯU | 10.300 | ||
24 | HUỲNH MẪN ĐẠT | CÔNG TRƯỜNG TỰ DO | NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG | 11.000 |
25 | HUỲNH ĐÌNH HAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.500 |
26 | HUỲNH TÁ BANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
27 | HUỲNH TỊNH CỦA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
28 | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.800 |
29 | LÊ QUANG ĐỊNH | CHỢ BÀ CHIỂU | NƠ TRANG LONG | 15.600 |
NƠ TRANG LONG | NGUYỄN VĂN ĐẬU | 12.000 | ||
NGUYỄN VĂN ĐẬU | RANH QUẬN GÒ VẤP | 10.200 | ||
30 | LÊ TRỰC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
31 | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | BÌNH LỢI | RANH QUẬN GÒ VẤP | 6.000 |
32 | MAI XUÂN THƯỞNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
33 | MÊ LINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
34 | NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
35 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | LÊ QUANG ĐỊNH | HOÀNG HOA THÁM | 10.200 |
HOÀNG HOA THÁM | NGUYỄN VĂN ĐẬU | 6.000 | ||
36 | NGÔ NHÂN TỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
37 | NGÔ ĐỨC KẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
38 | NGÔ TẤT TỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
39 | ĐƯỜNG PHÚ MỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
40 | NGUYỄN TRUNG TRỰC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
41 | NGUYỄN XÍ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
42 | NGUYỄN AN NINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
43 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
44 | NGUYỄN CÔNG HOAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
45 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
46 | NGUYỄN CỬU VÂN | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 12.000 |
47 | NGUYỄN DUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
48 | NGUYÊN HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
49 | NGUYỄN HỮU CẢNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.600 |
50 | NGUYỄN HUY LƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
51 | NGUYỄN HUY TƯỞNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
52 | NGUYỄN KHUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
53 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
54 | NGUYỄN THÁI HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
55 | NGUYỄN THIỆN THUẬT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
56 | NGUYỄN VĂN LẠC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
57 | NGUYỄN VĂN ĐẬU | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | LÊ QUANG ĐỊNH | 12.000 |
LÊ QUANG ĐỊNH | PHAN VĂN TRỊ | 10.200 | ||
58 | NGUYỄN XUÂN ÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
59 | NƠ TRANG LONG | PHAN ĐĂNG LƯU | LÊ QUANG ĐỊNH | 16.200 |
LÊ QUANG ĐỊNH | NGUYỄN XÍ | 15.200 | ||
NGUYỄN XÍ | BÌNH LỢI | 9.000 | ||
60 | PHẠM VIẾT CHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
61 | PHAN HUY ÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
62 | PHAN BỘI CHÂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
63 | PHAN CHU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.200 |
64 | PHAN ĐĂNG LƯU | LÊ QUANG ĐỊNH | GIÁP QUẬN PHÚ NHUẬN | 21.600 |
65 | PHAN XÍCH LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
66 | PHAN VĂN HÂN | ĐIỆN BIÊN PHỦ | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | 9.600 |
XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | CÔNG TRƯỜNG TỰ DO | 12.000 | ||
67 | PHAN VĂN TRỊ | LÊ QUANG ĐỊNH | NƠ TRANG LONG | 9.600 |
NƠ TRANG LONG | GIÁP QUẬN GÒ VẤP | 9.000 | ||
68 | PHÓ ĐỨC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
69 | QUỐC LỘ 13 | ĐÀI LIỆT SĨ | CẦU BÌNH TRIỆU | 15.200 |
70 | TĂNG BẠT HỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
71 | THANH ĐA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
72 | THIÊN HỘ DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
73 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
74 | TRẦN KẾ XƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.100 |
75 | TRẦN QUÝ CÁP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
76 | TRẦN VĂN KỶ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
77 | TRỊNH HOÀI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
78 | TRƯỜNG SA | CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | 9.600 |
CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU BÔNG | 7.200 | ||
79 | UNG VĂN KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
80 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
81 | VÕ DUY NINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
82 | VÕ TRƯỜNG TOẢN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
83 | VŨ HUY TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
84 | VŨ NGỌC PHAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
85 | VŨ TÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
86 | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | CẦU THỊ NGHÈ | VÒNG XOAY HÀNG XANH | 21.600 |
VÒNG XOAY HÀNG XANH | ĐÀI LIỆT SĨ | 14.500 | ||
ĐÀI LIỆT SĨ | CẦU KINH | 10.300 | ||
DẠ CẦU THỊ NGHÈ |
| 13.800 | ||
87 | YÊN ĐỖ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
88 | PHẠM VĂN ĐỒNG | TRỌN ĐƯỜNG THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH |
| 9.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN PHÚ NHUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | CẦM BÁ THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
2 | CAO THẮNG | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN TRỖI | 10.300 |
3 | CHIẾN THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.900 |
4 | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.300 |
5 | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
6 | CÙ LAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
7 | DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
8 | ĐẶNG THAI MAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
9 | ĐẶNG VĂN NGỮ | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | KÊNH NHIÊU LỘC | 13.700 |
10 | ĐÀO DUY ANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.600 |
11 | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.300 |
12 | ĐỖ TẤN PHONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.300 |
13 | ĐOÀN THỊ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.700 |
14 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2, PHƯỜNG 7) | HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ |
| 13.700 |
HOA LAN, HOA MAI, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 |
| 14.200 | ||
HOA PHƯỢNG |
| 15.000 | ||
15 | HỒ BIỂU CHÁNH | NGUYỄN VĂN TRỖI | HUỲNH VĂN BÁNH | 14.300 |
HUỲNH VĂN BÁNH | GIÁP QUẬN 3 | 8.800 | ||
16 | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.900 |
17 | HỒ VĂN HUÊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
18 | HOÀNG DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.700 |
19 | HOÀNG MINH GIÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.700 |
20 | HOÀNG VĂN THỤ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
21 | HUỲNH VĂN BÁNH | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN TRỖI | 15.000 |
NGUYỄN VĂN TRỖI | LÊ VĂN SỸ | 17.200 | ||
LÊ VĂN SỸ | ĐẶNG VĂN NGỮ | 13.700 | ||
22 | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
23 | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.800 |
24 | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.300 |
25 | LÊ TỰ TÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
26 | LÊ VĂN SỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.900 |
27 | MAI VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
28 | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
29 | NGUYỄN CÔNG HOAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.300 |
30 | NGUYỄN KIỆM | NGÃ 4 PHÚ NHUẬN | ĐƯỜNG SẮT | 15.600 |
ĐƯỜNG SẮT | GIÁP QUẬN GÒ VẤP | 13.700 | ||
31 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | NGUYỄN KIỆM | PHAN XÍCH LONG | 10.800 |
PHAN XÍCH LONG | THÍCH QUẢNG ĐỨC | 7.800 | ||
32 | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
33 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
34 | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | NGUYỄN VĂN TRỖI | 12.000 |
NGUYỄN VĂN TRỖI | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | 10.300 | ||
35 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
36 | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | PHAN ĐÌNH PHÙNG | GIÁP QUẬN TÂN BÌNH | 14.500 |
37 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
38 | NGUYỄN VĂN ĐẬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.800 |
39 | NGUYỄN VĂN TRỖI | CẦU CÔNG LÝ | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | 26.400 |
NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | HOÀNG VĂN THỤ | 26.400 | ||
40 | NHIÊU TỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
41 | PHAN ĐĂNG LƯU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
42 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.600 |
43 | PHAN TÂY HỒ | CẦM BÁ THƯỚC | NHIÊU TỨ | 7.800 |
NHIÊU TỨ | KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU | 11.000 | ||
44 | PHAN XÍCH LONG | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | PHAN ĐĂNG LƯU | 13.700 |
|
| PHAN ĐĂNG LƯU | GIÁP QUẬN BÌNH THẠNH | 17.600 |
45 | PHÙNG VĂN CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
46 | THÍCH QUẢNG ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.800 |
47 | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.300 |
48 | TRẦN HỮU TRANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.300 |
49 | TRẦN HUY LIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.600 |
50 | TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN ĐĂNG LƯU | KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU | 9.500 |
KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU |
| 12.800 | ||
51 | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
52 | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG VĂN THỤ | HOÀNG DIỆU | 12.800 |
HOÀNG DIỆU | TRẦN HỮU TRANG | 10.800 | ||
53 | TRƯỜNG SA (VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
54 | HỒNG HÀ | RANH QUẬN TÂN BÌNH | HOÀNG MINH GIÁM | 9.000 |
|
| HOÀNG MINH GIÁM | HẺM 553 NGUYỄN KIỆM | 8.000 |
55 | PHỔ QUANG | RANH QUẬN TÂN BÌNH | ĐÀO DUY ANH | 10.300 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN TÂN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ẤP BẮC | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 6.600 |
2 | ÂU CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
3 | BA GIA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
4 | BA VÂN | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ÂU CƠ | 6.600 |
5 | BA VÌ | THĂNG LONG | KÊNH SÂN BAY (A41) | 6.600 |
6 | BẮC HẢI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | CUỐI ĐƯỜNG | 8.800 |
7 | BẠCH ĐẰNG 1 | VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN | NGÃ BA HỒNG HÀ -BẠCH ĐẰNG 2 | 6.600 |
8 | BẠCH ĐẰNG 2 | NGÃ 3 HỒNG HÀ | CUỐI ĐƯỜNG | 7.100 |
9 | BÀNH VĂN TRÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
10 | BÀU BÀNG | NÚI THÀNH | BÌNH GIÃ | 6.600 |
11 | BÀU CÁT | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | ĐỒNG ĐEN | 12.200 |
|
| ĐỒNG ĐEN | VÕ THÀNH TRANG | 7.700 |
12 | BÀU CÁT 1 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | HẺM 273 BÀU CÁT | 7.500 |
13 | BÀU CÁT 2 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | HẺM 273 BÀU CÁT | 7.500 |
14 | BÀU CÁT 3 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | HẺM 273 BÀU CÁT | 7.500 |
15 | BÀU CÁT 4 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | ĐỒNG ĐEN | 7.500 |
16 | BÀU CÁT 5 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 7.500 |
17 | BÀU CÁT 6 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 7.500 |
18 | BÀU CÁT 7 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 7.500 |
19 | BÀU CÁT 8 | ÂU CƠ | ĐỒNG ĐEN | 7.000 |
|
| ĐỒNG ĐEN | HỒNG LẠC | 5.700 |
20 | BẢY HIỀN | HẺM 1129 LẠC LONG QUÂN | 1017 LẠC LONG QUÂN | 9.900 |
21 | BẾ VĂN ĐÀN | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 7.500 |
22 | BẾN CÁT | ĐƯỜNG PHÚ HÒA | NGHĨA PHÁT | 5.900 |
23 | BÌNH GIÃ | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 8.800 |
24 | BÙI THỊ XUÂN | HOÀNG VĂN THỤ | KÊNH NHIÊU LỘC | 9.200 |
25 | CA VĂN THỈNH | VÕ THÀNH TRANG | ĐỒNG ĐEN | 7.500 |
26 | CỐNG LỞ | PHAN HUY ÍCH | PHẠM VĂN BẠCH | 4.000 |
27 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.400 |
28 | CHẤN HƯNG | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | NGHĨA HÒA NỐI DÀI | 4.800 |
29 | CHÂU VĨNH TẾ | NGUYỄN TỬ NHA | CUỐI ĐƯỜNG | 6.400 |
30 | CHÍ CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.700 |
31 | CHÍ LINH | KHAI TRÍ | ĐẠI NGHĨA | 5.700 |
32 | CHỮ ĐỒNG TỬ | BÀNH VĂN TRÂN | VÂN CÔI | 5.700 |
33 | CỘNG HÒA | TRƯỜNG CHINH | LĂNG CHA CẢ | 13.200 |
34 | CỬU LONG | TRƯỜNG SƠN | YÊN THẾ | 9.200 |
35 | CÙ CHÍNH LAN | NGUYỄN QUANG BÍCH | NGUYỄN HIẾN LÊ | 6.500 |
36 | DÂN TRÍ | NGHĨA HÒA | KHAI TRÍ | 7.500 |
37 | DƯƠNG VÂN NGA | NGUYỄN BẶC | NGÔ THỊ THU MINH | 10.800 |
38 | DUY TÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | TÂN TIẾN | 8.800 |
39 | ĐẠI NGHĨA | NGHĨA PHÁT | DÂN TRÍ | 5.600 |
40 | ĐẶNG LỘ | NGHĨA PHÁT | CHỬ ĐỒNG TỬ | 5.600 |
41 | ĐẤT THÁNH | LÝ THƯỜNG KIỆT | BẮC HẢI | 6.400 |
42 | ĐỒ SƠN | THĂNG LONG | HẺM SỐ 6 HẢI VÂN | 6.600 |
43 | ĐÔNG HỒ | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | 6.700 |
44 | ĐỒNG NAI | TRƯỜNG SƠN | LAM SƠN | 8.800 |
45 | ĐỒNG ĐEN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
46 | ĐÔNG SƠN | VÂN CÔI | BA GIA | 7.700 |
47 | ĐỒNG XOÀI | BÌNH GIÃ | HOÀNG HOA THÁM | 7.900 |
48 | ĐINH ĐIỀN | DƯƠNG VÂN NGA | ĐƯỜNG NHÀ KHO PEPSI | 6.600 |
49 | ĐƯỜNG A4 | CỘNG HÒA | TRƯỜNG CHINH | 8.400 |
50 | ĐƯỜNG B6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
51 | THÁI THỊ NHẠN | ÂU CƠ | NI SƯ HUỲNH LIÊN | 5.300 |
52 | NGÔ THỊ THU MINH | PHẠM VĂN HAI | LÊ VĂN SỸ | 9.200 |
53 | NGUYỄN ĐỨC THUẬN | THÂN NHÂN TRUNG | ĐƯỜNG C12 | 5.500 |
54 | ĐƯỜNG C1 | CỘNG HÒA | NGUYỄN QUANG BÍCH | 5.500 |
55 | ĐƯỜNG C12 | CỘNG HÒA | ĐƯỜNG NGUYỄN ĐỨC THUẬN | 5.500 |
56 | ĐƯỜNG C18 | CỘNG HÒA | HOÀNG KẾ VIÊM | 7.700 |
57 | TRẦN VĂN DANH | HẺM 235 ĐƯỜNG HOÀNG HOA THÁM | GIÁP BỜ RÀO SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT | 5.500 |
58 | ĐƯỜNG C22 | ĐƯỜNG A4 | ĐƯỜNG C18 | 7.300 |
59 | ĐƯỜNG C27 | HẺM 58 NGUYỄN MINH HOÀNG | NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) | 5.500 |
60 | ĐƯỜNG C3 | NGUYỄN QUANG BÍCH | NGUYỄN HIẾN LÊ | 5.500 |
61 | ĐƯỜNG D52 | CỘNG HÒA | LÊ TRUNG NGHĨA | 5.500 |
62 | ĐẶNG MINH TRỨ | BÙI THẾ MỸ | NI SƯ HUỲNH LIÊN | 5.100 |
63 | ĐƯỜNG NHÀ KHO PEPSI | NGÔ THỊ THU MINH | NHÀ SỐ 130/9 PHẠM VĂN HAI | 8.100 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 1 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 4 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
69 | ĐƯỜNG SỐ 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐẶNG MINH TRỨ | 5.100 |
71 | ĐƯỜNG TỔ 46-P10 | HỒNG LẠC | ĐƯỜNG SỐ 1 | 5.100 |
72 | BÙI THẾ MỸ | HỒNG LẠC | NI SƯ HUỲNH LIÊN | 5.900 |
73 | ĐỐNG ĐA | CỬU LONG | TIỀN GIANG | 7.700 |
74 | GIẢI PHÓNG | THĂNG LONG | CUỐI ĐƯỜNG | 6.600 |
75 | GÒ CẨM ĐỆM | LẠC LONG QUÂN | TRẦN VĂN QUANG | 4.400 |
76 | HẬU GIANG | THĂNG LONG | TRƯỜNG SƠN | 8.700 |
77 | HÀ BÁ TƯỜNG | TRƯỜNG CHINH | LÊ LAI | 6.600 |
78 | HÁT GIANG | LAM SƠN | YÊN THẾ | 6.600 |
79 | HIỆP NHẤT | HOÀ HIỆP | NHÀ SỐ 1024 HIỆP NHẤT | 5.700 |
80 | HỒNG HÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
81 | HỒNG LẠC | LẠC LONG QUÂN | VÕ THÀNH TRANG | 7.900 |
VÕ THÀNH TRANG | ÂU CƠ | 6.600 | ||
82 | HOÀNG BẬT ĐẠT | NGUYỄN PHÚC CHU | CỐNG LỠ | 3.300 |
83 | HOÀNG HOA THÁM | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 11.700 |
CỘNG HÒA | RANH SÂN BAY | 8.100 | ||
84 | HOÀNG KẾ VIÊM (C21) | ĐƯỜNG A4 | CUỐI ĐƯỜNG | 7.300 |
85 | HOÀNG SA | LÊ BÌNH | GIÁP RANH QUẬN 3 | 8.300 |
86 | HOÀNG VĂN THỤ | NGUYỄN VĂN TRỖI | NGÃ 4 BẢY HIỀN | 14.300 |
87 | HOÀNG VIỆT | HOÀNG VĂN THỤ | LÊ BÌNH | 11.200 |
88 | HƯNG HÓA | CHẤN HƯNG | NGÃ 3 THÁNH GIA | 4.800 |
89 | HÒA HIỆP | HIỆP NHẤT | NHÀ 1253 HÒA HIỆP | 5.600 |
90 | HUỲNH LAN KHANH | HẺM 28 PHAN ĐÌNH GIÓT | HẺM 64 PHỔ QUANG | 10.000 |
91 | HUỲNH TỊNH CỦA | SƠN HƯNG | NGUYỄN TỬ NHA | 6.400 |
92 | HUỲNH VĂN NGHỆ | PHAN HUY ÍCH | PHẠM VĂN BẠCH | 3.000 |
93 | KHAI TRÍ | NGHĨA PHÁT | DÂN TRÍ | 5.600 |
94 | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | ÂU CƠ | 13.200 |
95 | LAM SƠN | SÔNG NHUỆ | HỒNG HÀ | 7.000 |
96 | LÊ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
97 | LÊ DUY NHUẬN (C28) | THÉP MỚI | ĐƯỜNG A4 | 6.600 |
98 | LÊ LAI | TRƯỜNG CHINH | HẺM 291 TRƯỜNG CHINH | 6.600 |
103 | LÊ LỢI | TRƯỜNG CHINH | HẺM 11 LÊ LAI | 5.900 |
100 | LÊ MINH XUÂN | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | 12.300 |
LÝ THƯỜNG KIỆT | VÂN CÔI | 8.600 | ||
101 | LÊ NGÂN | TRƯỜNG CHINH | NGUYỄN TỬ NHA | 7.500 |
102 | LÊ TẤN QUỐC | CỘNG HÒA | NHẤT CHI MAI | 6.400 |
103 | LÊ TRUNG NGHĨA (C26) | HOÀNG HOA THÁM | ĐƯỜNG A4 | 5.500 |
ĐƯỜNG A4 | QUÁCH VĂN TUẤN | 7.300 | ||
104 | LÊ VĂN HUÂN | CỘNG HÒA | ĐƯỜNG NGUYỄN ĐỨC THUẬN | 6.400 |
105 | LÊ VĂN SỸ | LĂNG CHA CẢ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 14.300 |
106 | LỘC HƯNG | CHẤN HƯNG | NGÃ 3 NHÀ THỜ LỘC HƯNG | 4.800 |
107 | LỘC VINH | NGHĨA PHÁT | NGHĨA HÒA | 5.300 |
108 | LONG HƯNG | BẾN CÁT | BA GIA | 6.600 |
109 | LƯU NHÂN CHÚ | PHẠM VĂN HAI | HẺM 98 CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 4.800 |
110 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGÃ 4 BẢY HIỀN | TRẦN TRIỆU LUẬT | 19.800 |
TRẦN TRIỆU LUẬT | RANH QUẬN 10 | 16.100 | ||
111 | MAI LÃO BẠNG | THÂN NHÂN TRUNG | TRẦN VĂN DƯ | 6.200 |
112 | NĂM CHÂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
113 | NGHĨA HƯNG | HẺM TỔ 36 | HẺM TỔ 28 | 5.300 |
114 | NGHĨA HÒA | NGHĨA PHÁT | BẮC HẢI | 5.300 |
115 | NGHĨA PHÁT | LÝ THƯỜNG KIỆT | BẾN CÁT | 7.500 |
BẾN CÁT | BÀNH VĂN TRÂN | 7.100 | ||
116 | NGÔ BỆ | CỘNG HÒA | ĐƯỜNG NGUYỄN ĐỨC THUẬN | 5.500 |
117 | NGỰ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.500 |
118 | NGUYỄN BẶC | PHẠM VĂN HAI | DƯƠNG VÂN NGA | 12.800 |
119 | NGUYỄN BÁ TÒNG | TRƯỜNG CHINH | SƠN HƯNG | 6.600 |
120 | NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) | NGUYỄN MINH HOÀNH | LÊ DUY NHUẬN | 6.400 |
121 | NGUYỄN CẢNH DỊ | THĂNG LONG | NGUYỄN VĂN MẠI | 6.400 |
122 | NGUYỄN CHÁNH SẮT | TRẦN VĂN DƯ | TRẦN VĂN DANH | 6.200 |
123 | NGUYỄN HIẾN LÊ | TRẦN VĂN DƯ | HOÀNG HOA THÁM | 6.200 |
124 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | TRƯỜNG CHINH | ÂU CƠ | 8.800 |
125 | NGUYỄN MINH HOÀNG (C25) | HOÀNG HOA THÁM | QUÁCH VĂN TUẤN | 7.300 |
126 | NGUYỄN ĐÌNH KHƠI | HOÀNG VĂN THỤ | HOÀNG VIỆT | 6.600 |
127 | NGUYỄN PHÚC CHU | TRƯỜNG CHINH | KÊNH HY VỌNG | 4.700 |
128 | NGUYỄN QUANG BÍCH (B4) | TRẦN VĂN DƯ | HOÀNG HOA THÁM | 6.200 |
129 | NGUYỄN SỸ SÁCH | TRƯỜNG CHINH | PHẠM VĂN BẠCH | 4.800 |
130 | NGUYỄN THANH TUYỀN | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | HẺM 500 PHẠM VĂN HAI | 7.700 |
131 | NGUYỄN THÁI BÌNH | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 9.900 |
132 | NGUYỄN THẾ LỘC | ĐƯỜNG A4 | ĐƯỜNG C18 | 7.300 |
133 | NGUYỄN THỊ NHỎ | ÂU CƠ | THIÊN PHƯỚC | 7.700 |
134 | NGUYỄN TỬ NHA | NĂM CHÂU | NHÀ THỜ VÂN CÔI | 5.900 |
135 | NGUYỄN TRỌNG LỘI | HẬU GIANG | HẺM 27/10 NGUYỄN VĂN VĨNH | 6.600 |
136 | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | HẺM 413 HOÀNG VĂN THỤ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 12.800 |
137 | NGUYỄN VĂN MẠI | SỐ 1 TRƯỜNG SƠN | SỐ 1/54 TRƯỜNG SƠN | 7.500 |
138 | NGUYỄN VĂN TRỖI | HOÀNG VĂN THỤ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 19.800 |
139 | NGUYỄN VĂN VĨ | NGUYỄN TỬ NHA | CUỐI ĐƯỜNG | 6.200 |
140 | NGUYỄN VĂN VĨNH | HẺM 27 HẬU GIANG | THĂNG LONG | 6.800 |
141 | NHẤT CHI MAI | CỘNG HÒA | ĐƯỜNG C12 | 6.400 |
142 | NI SƯ HUỲNH LIÊN | LẠC LONG QUÂN | HỒNG LẠC | 7.000 |
143 | NÚI THÀNH | ẤP BẮC | CỘNG HÒA | 6.600 |
144 | PHẠM CỰ LƯỢNG | PHỔ QUANG | CUỐI ĐƯỜNG | 5.900 |
145 | PHẠM PHÚ THỨ | ĐƯỜNG BẢY HIỀN | ĐỒNG ĐEN | 6.600 |
146 | PHẠM VĂN BẠCH | TRƯỜNG CHINH | RANH QUẬN GÒ VẤP | 4.400 |
147 | PHẠM VĂN HAI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | LÊ VĂN SỸ | 15.400 |
LÊ VĂN SỸ | HOÀNG VĂN THỤ | 11.200 | ||
148 | PHAN BÁ PHIẾN | ĐƯỜNG A4 | QUÁCH VĂN TUẤN | 7.300 |
149 | PHAN HUY ÍCH | TRƯỜNG CHINH | RANH QUẬN GÒ VẤP | 6.600 |
150 | PHAN ĐÌNH GIÓT | PHỔ QUANG | TRƯỜNG SƠN | 9.900 |
151 | PHAN SÀO NAM | BÀU CÁT | HỒNG LẠC | 6.600 |
152 | PHAN THÚC DUYỆN | THĂNG LONG | PHAN ĐÌNH GIÓT | 9.900 |
153 | PHAN VĂN LÂU | ĐỒ SƠN | HẺM 61 THĂNG LONG | 5.100 |
154 | PHAN VĂN SỬU | CỘNG HÒA | NHẤT CHI MAI | 6.400 |
155 | PHỔ QUANG | PHAN ĐÌNH GIÓT | HỒ VĂN HUÊ (QUẬN PHÚ NHUẬN) | 10.100 |
156 | PHÚ HÒA | BẾN CÁT | LÝ THƯỜNG KIỆT | 6.300 |
LÝ THƯỜNG KIỆT | LẠC LONG QUÂN | 14.300 | ||
157 | PHÚ LỘC | BÀNH VĂN TRÂN | NHÀ SỐ 61/22 | 4.800 |
158 | QUÁCH VĂN TUẤN | CỘNG HÒA | CUỐI ĐƯỜNG | 7.300 |
159 | QUẢNG HIỀN | NĂM CHÂU | SƠN HƯNG | 5.700 |
160 | SẦM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
161 | SAO MAI | SỐ 147 CÁCH MẠNG THÁNG 8 | BÀNH VĂN TRÂN | 6.600 |
BÀNH VĂN TRÂN | NHÀ THỜ SAO MAI | 4.800 | ||
162 | SÔNG ĐÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
163 | SÔNG ĐÁY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
164 | SÔNG NHUỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
165 | SÔNG THAO | LAM SƠN | ĐỐNG ĐA | 7.800 |
166 | SÔNG THƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
167 | SƠN CANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
168 | SƠN HƯNG | HUỲNH TỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG | 7.700 |
169 | TÂN CANH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | LÊ VĂN SỸ | 11.000 |
170 | TÂN CHÂU | DUY TÂN | TÂN PHƯỚC | 8.100 |
171 | TÂN KHAI | HIỆP NHẤT | TỰ CƯỜNG | 6.600 |
172 | TÂN KỲ TÂN QUÍ | CỘNG HÒA | TRƯỜNG CHINH | 5.900 |
173 | TÂN HẢI | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 7.500 |
174 | TÂN LẬP | TÂN THỌ | TÂN XUÂN | 5.700 |
175 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT | TÂN TIẾN | 6.600 |
176 | TÂN SƠN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.800 |
177 | TÂN TẠO | LÝ THƯỜNG KIỆT | TÂN XUÂN | 6.600 |
178 | TÂN THỌ | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | 6.600 |
179 | TÂN TIẾN | TÂN THỌ | ĐÔNG HỒ | 9.400 |
180 | TÂN TRANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
181 | TÂN TRỤ | NGUYỄN PHÚC CHU | PHAN HUY ÍCH | 4.200 |
182 | TÂN XUÂN | LẠC LONG QUÂN | LÊ MINH XUÂN | 6.400 |
183 | TÁI THIẾT | LÝ THƯỜNG KIỆT | NĂM CHÂU | 6.600 |
184 | TẢN VIÊN | SÔNG ĐÁY | ĐỒNG NAI | 8.300 |
185 | THÂN NHÂN TRUNG | CỘNG HÒA | MAI LÃO BẠNG | 6.400 |
186 | THĂNG LONG | CỘNG HÒA | HẬU GIANG | 8.800 |
187 | THÀNH MỸ | ĐÔNG HỒ | HẺM 373 LÝ THƯỜNG KIỆT | 6.600 |
188 | THÉP MỚI | HOÀNG HOA THÁM | NGUYỄN THÁI BÌNH | 6.400 |
189 | THÍCH MINH NGUYỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.600 |
190 | THIÊN PHƯỚC | NGUYỄN THỊ NHỎ | LÝ THƯỜNG KIỆT | 7.500 |
191 | THỦ KHOA HUÂN | PHÚ HÒA | ĐÔNG HỒ | 8.500 |
192 | TIỀN GIANG | TRƯỜNG SƠN | LAM SƠN | 8.700 |
193 | TỐNG VĂN HÊN | TRƯỜNG CHINH | NGUYỄN PHÚC CHU | 4.100 |
194 | TỰ CƯỜNG | TỰ LẬP | HẺM 384 CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 6.500 |
195 | TỰ LẬP | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | HIỆP NHẤT | 6.500 |
196 | TỨ HẢI | NGHĨA PHÁT | ĐẤT THÁNH | 5.700 |
197 | TRẦN MAI NINH | TRƯỜNG CHINH | BÀU CÁT | 7.500 |
198 | TRẦN QUỐC HOÀN | CỘNG HÒA | TRƯỜNG SƠN | 11.900 |
199 | TRẦN THÁI TÔNG | TRƯỜNG CHINH | PHẠM VĂN BẠCH | 5.300 |
200 | TRẦN THÁNH TÔNG | HUỲNH VĂN NGHỆ | CỐNG LỠ | 4.800 |
201 | TRẦN TRIỆU LUẬT | BẾN CÁT | LÝ THƯỜNG KIỆT | 7.900 |
202 | TRẦN VĂN DƯ | CỘNG HÒA | TƯỜNG RÀO SÂN BAY | 6.600 |
203 | TRẦN VĂN HOÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
204 | TRẦN VĂN QUANG | LẠC LONG QUÂN | ÂU CƠ | 7.200 |
205 | TRÀ KHÚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
206 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | TRƯỜNG CHINH | ÂU CƠ | 8.800 |
207 | TRƯƠNG HOÀNG THANH | NGUYỄN THÁI BÌNH | HẺM 138/G3 | 6.900 |
208 | TRƯỜNG CHINH | NGÃ 4 BẢY HIỀN | NGÃ 3 BÀ QUẸO | 13.200 |
NGÃ 3 BÀ QUẸO | CẦU THAM LƯƠNG | 10.600 | ||
209 | TRƯỜNG SA | ÚT TỊCH | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 8.300 |
210 | TRƯỜNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.300 |
211 | TRUNG LANG | TRẦN MAI NINH | LÊ LAI | 6.200 |
212 | ÚT TỊCH | CỘNG HÒA | LÊ BÌNH | 8.800 |
213 | VÂN CÔI | BÀNH VÂN TRÂN | NGHĨA PHÁT | 6.400 |
214 | VĂN CHUNG | TRẦN VĂN DƯ | TRẦNG VĂN DANH | 6.200 |
215 | TÂN SƠN | PHẠM VĂN BẠCH | QUANG TRUNG - GÒ VẤP | 4.400 |
216 | VÕ THÀNH TRANG | LÝ THƯỜNG KIỆT | HỒNG LẠC | 6.600 |
217 | XUÂN DIỆU | HOÀNG VĂN THỤ | NGUYỄN THÁI BÌNH | 14.100 |
218 | XUÂN HỒNG | TRƯỜNG CHINH | XUÂN DIỆU | 14.100 |
219 | YÊN THẾ | TƯỜNG RÀO QUÂN ĐỘI | KÊNH NHẬT BẢN | 6.600 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN TÂN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ÂU CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.500 |
2 | BÁC ÁI | TÂN SINH | PHAN ĐÌNH PHÙNG | 4.700 |
3 | BÌNH LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
4 | BÙI CẨM HỔ | LŨY BÁN BÍCH | KÊNH TÂN HÓA | 5.000 |
5 | BÙI XUÂN PHÁI | LÊ TRỌNG TẤN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.500 |
6 | CẦU XÉO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
7 | CÁC ĐƯỜNG NỐI GIỮA ĐƯỜNG SỐ 16 VÀ 20 | NGUYỄN NHỮ LÃM | ĐỖ ĐỨC DỤC | 4.100 |
8 | CÁCH MẠNG | LŨY BÁN BÍCH | TÂN SINH | 5.400 |
9 | CAO VĂN NGỌC | KHUÔNG VIỆT | KHUÔNG VIỆT | 2.700 |
10 | CHÂN LÝ | ĐỘC LẬP | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | 4.700 |
11 | CHẾ LAN VIÊN | TRƯỜNG CHINH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
12 | CHU THIÊN | NGUYỄN MỸ CA | TÔ HIỆU | 4.700 |
13 | CHU VĂN AN | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | CUỐI ĐƯỜNG | 4.700 |
14 | CỘNG HÒA 3 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN HUYÊN | 4.300 |
15 | DÂN CHỦ | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | 4.700 |
16 | DÂN TỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
17 | DƯƠNG KHUÊ | LŨY BÁN BÍCH | TÔ HIỆU | 5.400 |
18 | DƯƠNG ĐỨC HIỀN | LÊ TRỌNG TẤN | CHẾ LAN VIÊN | 4.800 |
19 | DƯƠNG THIỆU TƯỚC | LÝ TUỆ | TÂN KỲ TÂN QUÝ | 3.200 |
20 | DƯƠNG VĂN DƯƠNG | TÂN KỲ TÂN QUÝ | ĐỖ THỪA LUÔNG | 5.000 |
21 | DIỆP MINH CHÂU | TÂN SƠN NHÌ | TRƯƠNG VĨNH KÝ | 5.400 |
22 | ĐÀM THẬN HUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
23 | ĐẶNG THẾ PHONG | ÂU CƠ | TRẦN TẤN | 3.800 |
24 | ĐINH LIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
25 | ĐOÀN HỒNG PHƯỚC | TRỊNH ĐÌNH TRỌNG | HUỲNH THIỆN LỘC | 2.400 |
26 | ĐOÀN GIỎI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
27 | ĐOÀN KẾT | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | TỰ DO 1 | 4.700 |
28 | ĐỖ BÍ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
29 | ĐỖ CÔNG TƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
30 | ĐÔ ĐỐC CHẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.200 |
31 | ĐÔ ĐỐC LỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
32 | ĐÔ ĐỐC LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
33 | ĐÔ ĐỐC THỦ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.200 |
34 | ĐỖ ĐỨC DỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
35 | ĐỖ THỊ TÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
36 | ĐỖ THỪA LUÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
37 | ĐỖ THỪA TỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
38 | ĐỖ NHUẬN | LÊ TRỌNG TẤN | CUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ | 4.300 |
CUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ | TÂN KỲ TÂN QUÝ | 2.600 | ||
39 | ĐỘC LẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
40 | ĐƯỜNG C1 | ĐƯỜNG C8 | ĐƯỜNG C2 | 2.400 |
41 | ĐƯỜNG C4 | ĐƯỜNG C5 | ĐƯỜNG C7 | 2.600 |
42 | ĐƯỜNG C4A | ĐƯỜNG S11 | ĐƯỜNG C1 | 2.600 |
43 | ĐƯỜNG C5 | ĐƯỜNG C8 | ĐƯỜNG C2 | 2.400 |
44 | ĐƯỜNG C6 | ĐƯỜNG C5 | ĐƯỜNG C7 | 2.500 |
45 | ĐƯỜNG C6A | ĐƯỜNG S11 | ĐƯỜNG C1 | 2.500 |
46 | ĐƯỜNG C8 | ĐƯỜNG C7 | ĐƯỜNG S11 | 2.600 |
47 | ĐƯỜNG CC1 | ĐƯỜNG CN1 | ĐƯỜNG CC2 | 3.100 |
48 | ĐƯỜNG CC2 | ĐƯỜNG DC9 | ĐƯỜNG CN1 | 3.000 |
49 | ĐƯỜNG CC3 | ĐƯỜNG CC4 | ĐƯỜNG CC2 | 3.100 |
50 | ĐƯỜNG CC4 | ĐƯỜNG CC5 | ĐƯỜNG CN1 | 2.900 |
51 | ĐƯỜNG CC5 | ĐƯỜNG CN1 | ĐƯỜNG CC2 | 3.100 |
52 | ĐƯỜNG CN1 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | LÊ TRỌNG TẤN | 5.500 |
53 | ĐƯỜNG CN6 | ĐƯỜNG CN1 | ĐƯỜNG CN11 | 4.800 |
54 | ĐƯỜNG CN11 | ĐƯỜNG CN1 | TÂY THẠNH | 4.400 |
55 | ĐƯỜNG D9 | TÂY THẠNH | CHẾ LAN VIÊN | 3.500 |
56 | ĐƯỜNG D14A | ĐƯỜNG D13 | ĐƯỜNG D15 | 3.400 |
57 | ĐƯỜNG DC1 | ĐƯỜNG CN1 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.500 |
58 | ĐƯỜNG DC11 | ĐƯỜNG CN1 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.500 |
59 | ĐƯỜNG D10 | ĐƯỜNG D9 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
60 | ĐƯỜNG D11 | ĐƯỜNG D10 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
61 | ĐƯỜNG D12 | ĐƯỜNG D13 | ĐƯỜNG D15 | 2.400 |
62 | ĐƯỜNG D13 | TÂY THẠNH | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
63 | ĐƯỜNG D14B | ĐƯỜNG D13 | ĐƯỜNG D15 | 2.400 |
64 | ĐƯỜNG D15 | ĐƯỜNG D10 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
65 | ĐƯỜNG D16 | ĐƯỜNG D9 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
66 | ĐƯỜNG DC3 | ĐƯỜNG CN6 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
67 | ĐƯỜNG DC4 | ĐƯỜNG DC9 | ĐƯỜNG CN11 | 3.700 |
68 | ĐƯỜNG DC5 | ĐƯỜNG CN6 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
69 | ĐƯỜNG DC7 | ĐƯỜNG CN6 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
70 | ĐƯỜNG DC9 | ĐƯỜNG CN1 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
71 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | BÌNH LONG | LÊ TRỌNG TẤN | 4.200 |
LÊ TRỌNG TẤN | KÊNH THAM LƯƠNG | 4.200 | ||
72 | ĐƯỜNG 30/4 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
73 | ĐƯỜNG BỜ BAO TÂN THẮNG | BÌNH LONG | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | 4.700 |
74 | ĐƯỜNG CÂY KEO | LŨY BÁN BÍCH | TÔ HIỆU | 5.400 |
75 | ĐƯỜNG S5 | ĐƯỜNG S2 | KÊNH 19/5 | 2.400 |
76 | ĐƯỜNG S1 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
77 | ĐƯỜNG S11 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | TÂY THẠNH | 2.400 |
78 | ĐƯỜNG S3 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | ĐƯỜNG S2 | 2.400 |
79 | ĐƯỜNG S7 | ĐƯỜNG S2 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | 2.400 |
80 | ĐƯỜNG S9 | ED | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | 2.400 |
81 | ĐƯỜNG S2 (P. TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG S11 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
82 | ĐƯỜNG C2 (P. TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG S11 | LƯU CHÍ HIẾU | 3.300 |
83 | ĐƯỜNG S4 (P. TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG S1 | ĐƯỜNG S11 | 3.300 |
84 | ĐƯỜNG T3 (P. TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG T2 | KÊNH 19/5 | 2.400 |
85 | ĐƯỜNG T5 (P. TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG T4A | KÊNH 19/5 | 2.400 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 1 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN TỐ | 4.000 |
87 | ĐƯỜNG SỐ 2 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN TỐ | 4.000 |
88 | ĐƯỜNG HƯỚNG ĐÔNG CHỢ SƠN KỲ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
89 | ĐƯỜNG KÊNH NƯỚC ĐEN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
90 | ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
91 | ĐƯỜNG ĐIỆN CAO THẾ | BÌNH LONG | CUỐI ĐƯỜNG (P. PHÚ THẠNH) | 4.700 |
92 | ĐƯỜNG SỐ 18 (P.TÂN QUÝ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
93 | ĐƯỜNG SỐ 27 (P.SƠN KỲ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
94 | ĐƯỜNG T1 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
95 | ĐƯỜNG T4A | ĐƯỜNG T3 | ĐƯỜNG T5 | 2.400 |
96 | ĐƯỜNG T4B | ĐƯỜNG T3 | ĐƯỜNG T5 | 2.400 |
97 | ĐƯỜNG T6 | LÊ TRỌNG TẤN | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | 3.300 |
98 | GÒ DẦU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
99 | HÀNH LANG BẢO VỆ NHÁNH PHỤ KÊNH NƯỚC ĐEN | TÂN HƯƠNG | THƯỢNG NGUỒN NHÁNH PHỤ | 2.800 |
100 | ĐƯỜNG TỔ 46 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
101 | ĐƯỜNG TỔ 48 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
102 | HÀN MẶC TỬ | THỐNG NHẤT | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | 4.700 |
103 | HIỀN VƯƠNG | Đ. TRUNG TÂM | PHAN VĂN NĂM | 3.600 |
PHAN VĂN NĂM | VĂN CAO | 5.400 | ||
VĂN CAO | BÌNH LONG | 3.600 | ||
104 | HỒ ĐẮC DI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
105 | HỒ NGỌC CẨN | TRẦN HƯNG ĐẠO | THỐNG NHẤT | 4.700 |
106 | HOA BẰNG | NGUYỄN CỬU ĐÀM | CUỐI ĐƯỜNG | 4.700 |
107 | HÒA BÌNH | KHUÔNG VIỆT | LŨY BÁN BÍCH | 8.400 |
LŨY BÁN BÍCH | NGÃ TƯ 4 XÃ | 6.000 | ||
108 | HOÀNG NGỌC PHÁCH | NGUYỄN SƠN | LÊ THÚC HOẠCH | 5.000 |
109 | HOÀNG THIỀU HOA | THẠCH LAM | HÒA BÌNH | 5.400 |
110 | HOÀNG VĂN HÒE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
111 | HOÀNG XUÂN HOÀNH | LŨY BÁN BÍCH | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
112 | HOÀNG XUÂN NHỊ | ÂU CƠ | KHUÔNG VIỆT | 5.400 |
113 | HUỲNH VĂN CHÍNH | KHUÔNG VIỆT | CHUNG CƯ NHIÊU LỘC | 5.400 |
114 | HUỲNH VĂN MỘT | LŨY BÁN BÍCH | TÔ HIỆU | 4.700 |
115 | HUỲNH VĂN GẤM | TÂN KỲ TÂN QUÝ | HỒ ĐẮC DI | 2.500 |
116 | HUỲNH THIỆN LỘC | LŨY BÁN BÍCH | KÊNH TÂN HÓA | 4.800 |
117 | ÍCH THIỆN | PHỐ CHỢ | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | 4.700 |
118 | KHUÔNG VIỆT | ÂU CƠ | HÒA BÌNH | 5.400 |
119 | LÊ CAO LÃNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
120 | LÊ CẢNH TUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
121 | LÊ KHÔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
122 | LÊ LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
123 | LÊ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
124 | LÊ LIỄU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
125 | LÊ LƯ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
126 | LÊ LỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
127 | LÊ ĐẠI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
128 | LÊ NGÃ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
129 | LÊ NIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
130 | LÊ ĐÌNH THÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.100 |
131 | LÊ ĐÌNH THỤ | VƯỜN LÀI | ĐƯỜNG SỐ 1 | 3.300 |
132 | LÊ QUANG CHIỂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
133 | LÊ QUỐC TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
134 | LÊ SAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
135 | LÊ SÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
136 | LÊ QUÁT | LŨY BÁN BÍCH | KÊNH TÂN HÓA | 3.900 |
137 | LÊ THẬN | LƯƠNG TRÚC ĐÀM | CHU THIÊN | 3.700 |
138 | LÊ THIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
139 | LÊ THÚC HOẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
140 | LÊ TRỌNG TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
141 | LÊ TRUNG ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
142 | LÊ VĂN PHAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
143 | LÊ VĨNH HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
144 | LƯƠNG MINH NGUYỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
145 | LƯƠNG ĐẮC BẰNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
146 | LƯƠNG THẾ VINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
147 | LƯƠNG TRÚC ĐÀM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
148 | LƯU CHÍ HIẾU | CHẾ LAN VIÊN | ĐƯỜNG C2 | 3.500 |
ĐƯỜNG C2 | KÊNH 19/5 | 2.500 | ||
149 | LŨY BÁN BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
150 | LÝ THÁI TÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
151 | LÝ THÁNH TÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
152 | LÝ TUỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.200 |
153 | NGÔ QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
154 | NGHIÊM TOẢN | LŨY BÁN BÍCH | CUỐI HẺM 568 LŨY BÁN BÍCH | 3.900 |
THOẠI NGỌC HẦU | CUỐI HẺM 48 THOẠI NGỌC HẦU | 3.000 | ||
155 | NGỤY NHƯ KONTUM | THẠCH LAM | CUỐI ĐƯỜNG | 2.900 |
156 | NGUYỄN BÁ TÒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
157 | NGUYỄN CHÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
158 | NGUYỄN CỬU ĐÀM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
159 | NGUYỄN DỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
160 | NGUYỄN ĐỖ CUNG | LÊ TRỌNG TẤN | PHẠM NGỌC THẢO | 2.500 |
161 | NGUYỄN HÁO VĨNH | GÒ DẦU | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
162 | NGUYỄN HẬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
163 | NGUYỄN HỮU DẬT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
164 | NGUYỄN HỮU TIẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
165 | NGUYỄN LỘ TRẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
166 | NGUYỄN LÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
167 | NGUYỄN MINH CHÂU | THOẠI NGỌC HẦU | CUỐI ĐOẠN THUỘC PHƯỜNG HÒA THẠNH | 5.400 |
ÂU CƠ | HẺM 999 PHƯỜNG PHÚ TRUNG | 5.400 | ||
HẺM 999 PHƯỜNG PHÚ TRUNG | CUỐI ĐOẠN THUỘC PHƯỜNG HÒA THẠNH | 2.900 | ||
168 | NGUYỄN MỸ CA | ĐƯỜNG CÂY KEO | QUÁCH VŨ | 4.700 |
169 | NGUYỄN NGHIÊM | THOẠI NGỌC HẦU | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
170 | NGUYỄN NGỌC NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.100 |
171 | NGUYỄN NHỮ LÃM | NGUYỄN SƠN | PHÚ THỌ HÒA | 5.000 |
172 | NGUYỄN SÁNG | LÊ TRỌNG TẤN | NGUYỄN ĐỖ CUNG | 2.500 |
173 | NGUYỄN SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
174 | NGUYỄN SÚY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
175 | NGUYỄN QUANG DIÊU | NGUYỄN SÚY | HẺM 20 PHẠM NGỌC | 2.800 |
176 | NGUYỄN QUÝ ANH | TÂN KỲ TÂN QUÝ | HẺM 15 CẦU XÉO | 3.600 |
177 | NGUYỄN THÁI HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
178 | NGUYỄN THẾ TRUYỆN | TRƯƠNG VĨNH KÝ | CUỐI ĐƯỜNG | 4.700 |
179 | NGUYỄN THIỆU LÂU | TÔ HIỆU | LÊ THẬN | 3.700 |
180 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
181 | NGUYỄN TRỌNG QUYỀN | LŨY BÁN BÍCH | KÊNH TÂN HÓA | 3.900 |
182 | NGUYỄN VĂN DƯỠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
183 | NGUYỄN VĂN HUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
184 | NGUYỄN VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
185 | NGUYỄN VĂN SĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
186 | NGUYỄN VĂN TỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
187 | NGUYỄN VĂN VỊNH | HÒA BÌNH | LÝ THÁNH TÔNG | 3.000 |
188 | NGUYỄN VĂN YẾN | PHAN ANH | TÔ HIỆU | 2.600 |
189 | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
190 | PHẠM NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
191 | PHẠM NGỌC THẢO | DƯƠNG ĐỨC HIỀN | NGUYỄN HỮU DẬT | 2.500 |
192 | PHẠM VẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
193 | PHẠM VĂN XẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
194 | PHẠM QUÝ THÍCH | LÊ THÚC HOẠCH | TÂN HƯƠNG | 4.200 |
195 | PHAN ANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
196 | PHAN CHU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
197 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
198 | PHAN VĂN NĂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
199 | PHỐ CHỢ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
200 | PHÙNG CHÍ KIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
201 | PHÚ THỌ HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
202 | QUÁCH ĐÌNH BẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
203 | QUÁCH VŨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
204 | QUÁCH HỮU NGHIÊM | THOẠI NGỌC HẦU | CUỐI ĐƯỜNG | 4.200 |
205 | SƠN KỲ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
206 | TÂN HƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
207 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
208 | TÂN QUÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
209 | TÂN SƠN NHÌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
210 | TÂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
211 | TÂY SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
212 | TÂY THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
213 | THẨM MỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
214 | THẠCH LAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.800 |
215 | THÀNH CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
216 | THOẠI NGỌC HẦU | ÂU CƠ | LŨY BÁN BÍCH | 6.000 |
LŨY BÁN BÍCH | PHAN ANH | 4.800 | ||
217 | THỐNG NHẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
218 | TÔ HIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
219 | TỰ DO 1 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
220 | TỰ QUYẾT | TRƯƠNG VĨNH KÝ | CUỐI ĐƯỜNG | 4.700 |
221 | TRẦN HƯNG ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
222 | TRẦN QUANG CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
223 | TRẦN QUANG QUÁ | TÔ HIỆU | NGUYỄN MỸ CA | 3.700 |
224 | TRẦN TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
225 | TRẦN THỦ ĐỘ | VĂN CAO | PHAN VĂN NĂM | 5.000 |
226 | TRẦN VĂN CẨN | LŨY BÁN BÍCH | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
227 | TRẦN VĂN GIÁP | LÊ QUANG CHIỂU | HẺM THẠCH LAM | 4.700 |
228 | TRẦN VĂN ƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
229 | TRỊNH LỖI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
230 | TRỊNH ĐÌNH THẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
231 | TRỊNH ĐÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
232 | TRƯƠNG VĨNH KÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.100 |
233 | TRƯƠNG VÂN LĨNH | TRƯƠNG VĨNH KÝ | DÂN TỘC | 4.300 |
234 | TRƯỜNG CHINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
235 | VĂN CAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
236 | VẠN HẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
237 | VÕ CÔNG TỒN | TÂN HƯƠNG | HẺM 211 TÂN QUÝ | 2.700 |
238 | VÕ HOÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
239 | VÕ VĂN DŨNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
240 | VƯỜN LÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
241 | VŨ TRỌNG PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
242 | YÊN ĐỖ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
243 | Ỷ LAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
2 | AO ĐÔI | MÃ LÒ | QUỐC LỘ 1A | 2.200 |
3 | ẤP CHIẾN LƯỢC | MÃ LÒ | TÂN KỲ TÂN QUÝ | 2.000 |
4 | BẾN LỘI | VÕ VĂN VÂN | TÂY LÂN | 1.500 |
5 | BÌNH LONG | TÂN KỲ TÂN QUÝ | NGÃ TƯ BỐN XÃ | 4.100 |
6 | BÌNH THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
7 | BÙI DƯƠNG LỊCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
8 | BÙI HỮU DIÊN | NGUYỄN THỨC TỰ | CUỐI ĐƯỜNG | 2.500 |
9 | BÙI HỮU DIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
10 | BÙI TỰ TOÀN | KINH DƯƠNG VƯƠNG | RẠCH RUỘT NGỰA | 3.500 |
11 | CÁC ĐƯỜNG 1A, 2, 2A, 2B, 2C, 3, 4, 6, LÔ D THUỘC KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
12 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 1A, 1B, 3A, 4B, 6C, 8, 8A, 10, 11, 13, 15, 15A, 17A, 20, 21B, 22, 24, 24A, 24B, 25B, 27, 28, 30, 32, 32A, 33, 34, 34A, 36, 41 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P. BTĐB, P. AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
13 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 2, 3, 4, 5, 9 THUỘC KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
14 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 3A, 4A, 5A, 6, 8, 10, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
15 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 4A, 5A, 6A, 6B, 7A, 8B, 8C, 12, 12A, 12B, 16, 18, 19A, 19B, 19C, 19D, 19E, 19F, 21, 21A, 21E, 23, 25, 25A, 26, 28A, 31, 31A, 32B, 33A, 33B, 34B, 39 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P. BTĐ B, P. AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
16 | CẦU KINH | NGUYỄN CỬU PHÚ | NGUYỄN VĂN CỰ | 1.500 |
17 | CÂY CÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
18 | CHIẾN LƯỢC | TÂN HÒA ĐÔNG | MÃ LÒ | 2.400 |
MÃ LÒ | QUỐC LỘ 1A | 1.500 | ||
19 | DƯƠNG BÁ CUNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | DƯƠNG TỰ QUÁN | 2.900 |
20 | DƯƠNG TỰ QUÁN | HOÀNG VĂN HỢP | CUỐI ĐƯỜNG | 2.900 |
21 | ĐẤT MỚI (TRƯỚC ĐÂY LÀ ĐƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG) | LÊ VĂN QUỚI | TỈNH LỘ 10 | 3.100 |
22 | ĐÌNH NGHI XUÂN, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | PHAN ANH | LIÊN KHU 5-11-12 | 2.400 |
23 | ĐỖ NĂNG TẾ | KINH DƯƠNG VƯƠNG | ĐƯỜNG SỐ 17 | 2.900 |
24 | ĐOÀN PHÚ TỨ | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
25 | ĐƯỜNG 504, PHƯỜNG AN LẠC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
26 | ĐƯỜNG 532, PHƯỜNG AN LẠC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
27 | ĐƯỜNG BIA TRUYỀN THỐNG | TỈNH LỘ 10 | LÊ ĐÌNH CẨN | 2.400 |
28 | ĐƯỜNG BỜ SÔNG | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO | 1.500 |
29 | ĐƯỜNG BỜ TUYẾN | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO | 2.200 |
30 | ĐƯỜNG MIẾU BÌNH ĐÔNG | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 3 | 2.000 |
31 | ĐƯỜNG MIẾU GÒ XOÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
32 | ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
33 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B - PHƯỜNG AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
34 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 8 | 2.400 |
35 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 1.500 |
36 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B | ĐƯỜNG SỐ 2 | 1.500 |
37 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 | CẦU KINH | 1.500 |
38 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU PHỐ 5 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 1B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MIẾU BÌNH ĐÔNG | ĐƯỜNG SỐ 6 | 1.500 |
40 | ĐƯỜNG SỐ 1C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG (KP5) |
| 1.500 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 1C, KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 1D, KP4-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 4C | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | LIÊN KHU 8-9 | 1.500 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MÃ LÒ | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | PHẠM ĐĂNG GIẢNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 4-5 | 1.500 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 2A, 2B, 2C, THUỘC KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 2A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | LIÊN KHU 8-9 | 1.500 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 2B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2C | 1.500 |
53 | ĐƯỜNG SỐ 2C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 2 (KP9) | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 2D, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 4 (KP9) | ĐƯỜNG SỐ 2A | 1.500 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 3.100 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 3A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5D | DỰ ÁN 415 | 1.500 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 3B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3A | DỰ ÁN 415 | 1.500 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 3B, 3C, 3, 5, THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 3C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3A | DỰ ÁN 415 | 1.500 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | DỰ ÁN 415 | 1.500 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | DỰ ÁN 415 | 1.800 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 8 | 1.500 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
69 | ĐƯỜNG SỐ 4C, KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | HƯƠNG LỘ 3 | QUỐC LỘ 1A | 1.500 |
72 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 8 | 2.400 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 5A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | KÊNH NƯỚC ĐEN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 5B, KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 5B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 8 | 1.500 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 5C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5E | DỰ ÁN 415 | 1.500 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 5D, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
78 | ĐƯỜNG SỐ 5E, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5C | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
79 | ĐƯỜNG SỐ 5F, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5D | KÊNH NƯỚC ĐEN | 1.500 |
80 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
81 | ĐƯỜNG SỐ 6 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
82 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
83 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
84 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 6 (LIÊN KHU 5 CŨ), PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
86 | TRẦN VĂN GIÀU | AN DƯƠNG VƯƠNG | QUỐC LỘ 1A | 4.400 |
87 | ĐƯỜNG SỐ 7 KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
88 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
89 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 8 | 2.400 |
90 | ĐƯỜNG SỐ 7A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | KINH NƯỚC ĐEN | DỰ ÁN 415 | 1.500 |
91 | ĐƯỜNG SỐ 7B, KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
92 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | TÂN KỲ TÂN QUÝ | HƯƠNG LỘ 3 | 1.500 |
93 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | KÊNH NƯỚC ĐEN | 2.100 |
94 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 5-6 | 1.500 |
95 | ĐƯỜNG SỐ 8B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
96 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
97 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 9A | 2.100 |
98 | ĐƯỜNG SỐ 9A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | DỰ ÁN 415 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
99 | ĐƯỜNG SỐ 9B, KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
100 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/2 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
101 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
102 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 5-6 | 1.500 |
103 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/2 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
104 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 17 | 1.500 |
105 | ĐƯỜNG SỐ 11A, KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
106 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | TÂN KỲ TÂN QUÝ | ĐƯỜNG 26/3 | 1.800 |
107 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
108 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | HƯƠNG LỘ 3 | ĐƯỜNG 26/3 | 1.500 |
109 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 17 | DỰ ÁN 415 | 1.500 |
110 | ĐƯỜNG SỐ 13A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 17 | DỰ ÁN 415 | 1.500 |
111 | ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
112 | ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | DỰ ÁN 415 | 1.800 |
113 | ĐƯỜNG SỐ 14A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
114 | ĐƯỜNG SỐ 14B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 1.500 |
115 | ĐƯỜNG SỐ 15, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/3 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
116 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | LÊ TRỌNG TẤN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
117 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
118 | ĐƯỜNG SỐ 16A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MIẾU GÒ XOÀI | DỰ ÁN 415 | 1.500 |
119 | ĐƯỜNG SỐ 17, KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
120 | ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ-TÂN QUÝ | ĐƯỜNG SỐ 19A | 1.800 |
121 | ĐƯỜNG SỐ 17A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
122 | ĐƯỜNG SỐ 17B, KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
123 | ĐƯỜNG SỐ 18, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH | 2.900 |
124 | ĐƯỜNG SỐ 18A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B | HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | 1.500 |
125 | ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | QUỐC LỘ 1A | GÒ XOÀI | 1.800 |
126 | ĐƯỜNG SỐ 18C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B | HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | 1.500 |
127 | ĐƯỜNG SỐ 18D, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
128 | ĐƯỜNG SỐ 18E PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG 18B | TRỌN ĐƯỜNG (KP1) | 1.500 |
129 | ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
130 | ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ-TÂN QUÝ | DỰ ÁN 415 | 1.800 |
131 | ĐƯỜNG SỐ 19A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ TÂN QUÝ | DỰ ÁN 415 | 1.500 |
132 | ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
133 | ĐƯỜNG SỐ 21, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | QUỐC LỘ 1A | MÃ LÒ | 1.500 |
134 | ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 16 | 2.000 |
135 | ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 16 | 2.000 |
136 | ĐƯỜNG SỐ 24A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
137 | ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | MIẾU GÒ XOÀI | 1.500 |
138 | ĐƯỜNG SỐ 26/3 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ | HƯƠNG LỘ 13 (LÊ TRỌNG TẤN) | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
139 | ĐƯỜNG SỐ 29 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
140 | ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 6 | 2.500 |
141 | ĐƯỜNG SỐ 38A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | TỈNH LỘ 10 | 2.500 |
142 | ĐƯỜNG SỐ 40, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | TỈNH LỘ 10 | 3.500 |
143 | ĐƯỜNG SỐ 40A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 2.500 |
144 | ĐƯỜNG SỐ 40B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 49 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 2.200 |
145 | ĐƯỜNG SỐ 42, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 2.500 |
146 | ĐƯỜNG SỐ 42A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 49B | ĐƯỜNG SỐ 51 | 2.200 |
147 | ĐƯỜNG SỐ 44, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 2.500 |
148 | ĐƯỜNG SỐ 46, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.100 |
149 | ĐƯỜNG SỐ 46A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.500 |
150 | ĐƯỜNG SỐ 46B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 | ĐƯỜNG SỐ 53A | 2.200 |
151 | ĐƯỜNG SỐ 47 PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40A | ĐƯỜNG SỐ 44 | 2.200 |
152 | ĐƯỜNG SỐ 48, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.500 |
153 | ĐƯỜNG SỐ 48A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55B | ĐƯỜNG SỐ 55 | 2.200 |
154 | ĐƯỜNG SỐ 48B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
155 | ĐƯỜNG SỐ 48C, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55A | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
156 | ĐƯỜNG SỐ 49, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 46 | ĐƯỜNG SỐ 40 | 3.500 |
157 | ĐƯỜNG SỐ 49A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40A | ĐƯỜNG SỐ 40B | 2.200 |
158 | ĐƯỜNG SỐ 49B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 44 | ĐƯỜNG SỐ 42 | 2.200 |
159 | ĐƯỜNG SỐ 49C, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 42A | ĐƯỜNG SỐ 44 | 2.200 |
160 | ĐƯỜNG SỐ 50, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 57 | 2.500 |
161 | ĐƯỜNG SỐ 50A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 | ĐƯỜNG SỐ 55 | 2.200 |
162 | ĐƯỜNG SỐ 50B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55A | ĐƯỜNG SỐ 57 | 2.200 |
163 | ĐƯỜNG SỐ 50C, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 53C | 2.500 |
164 | ĐƯỜNG SỐ 50D, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55 | ĐƯỜNG SỐ 57A | 2.200 |
165 | ĐƯỜNG SỐ 51, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.300 |
166 | ĐƯỜNG SỐ 52, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 59 | 2.500 |
167 | ĐƯỜNG SỐ 52A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53D | ĐƯỜNG SỐ 55 | 2.200 |
168 | ĐƯỜNG SỐ 52B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 57C | ĐƯỜNG SỐ 57 | 2.200 |
169 | ĐƯỜNG SỐ 53, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50C | ĐƯỜNG SỐ 46 | 2.200 |
170 | ĐƯỜNG SỐ 53A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 48 | ĐƯỜNG SỐ 46A | 2.300 |
171 | ĐƯỜNG SỐ 53B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50A | ĐƯỜNG SỐ 50C | 2.300 |
172 | ĐƯỜNG SỐ 53C, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 52A | ĐƯỜNG SỐ 50A | 2.300 |
173 | ĐƯỜNG SỐ 53D, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 54 | ĐƯỜNG SỐ 52 | 2.300 |
174 | ĐƯỜNG SỐ 54, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 57 | 2.500 |
175 | ĐƯỜNG SỐ 54A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 57 | ĐƯỜNG SỐ 59 | 2.500 |
176 | ĐƯỜNG SỐ 55, PHƯỜNG TÂN TẠO | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 46 | 3.100 |
177 | ĐƯỜNG SỐ 55A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50D | ĐƯỜNG SỐ 48A | 2.300 |
178 | ĐƯỜNG SỐ 55B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 48C | ĐƯỜNG SỐ 46A | 2.300 |
179 | ĐƯỜNG SỐ 57, PHƯỜNG TÂN TẠO | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 50 | 3.100 |
180 | ĐƯỜNG SỐ 57A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 52B | ĐƯỜNG SỐ 50B | 2.300 |
181 | ĐƯỜNG SỐ 57B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50B | ĐƯỜNG SỐ 50D | 2.300 |
182 | ĐƯỜNG SỐ 57C, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 54 | ĐƯỜNG SỐ 52 | 2.300 |
183 | ĐƯỜNG SỐ 59, PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
184 | ĐƯỜNG SỐ 59B, PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
185 | GÒ XOÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
186 | HỒ HỌC LÃM | QUỐC LỘ 1A | RẠCH CÁT (PHÚ ĐỊNH) | 4.800 |
187 | HỒ VĂN LONG | NGUYỄN THỊ TÚ | ĐƯỜNG SỐ 7 (KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC) | 2.000 |
TỈNH LỘ 10 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.000 | ||
188 | HOÀNG VĂN HỢP | KINH DƯƠNG VƯƠNG | ĐƯỜNG 1A | 2.900 |
189 | HƯƠNG LỘ 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
190 | HƯƠNG LỘ 3 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3.100 |
191 | KÊNH C (NGUYỄN ĐÌNH KIÊN CŨ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
192 | KÊNH NƯỚC ĐEN, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
193 | KÊNH NƯỚC ĐEN, PHƯỜNG AN LẠC A | KINH DƯƠNG VƯƠNG | TÊN LỬA | 2.900 |
194 | KHIẾU NĂNG TỈNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
195 | KINH DƯƠNG VƯƠNG | MŨI TÀU | CẦU AN LẠC | 8.400 |
CẦU AN LẠC | VÒNG XOAY AN LẠC | 5.900 | ||
196 | LÂM HOÀNH | KINH DƯƠNG VƯƠNG | SỐ 71 LÂM HOÀNH | 3.100 |
TỪ SỐ 71 LÂM HOÀNH | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 | ||
197 | LÊ CƠ | KINH DƯƠNG VƯƠNG | RANH KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | 2.400 |
RANH KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.100 | ||
198 | LÊ CÔNG PHÉP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
199 | LÊ ĐÌNH CẨN | QUỐC LỘ 1A | TỈNH LỘ 10 | 2.400 |
200 | LÊ ĐÌNH DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
201 | LÊ NGUNG | NGUYỄN CỬU PHÚ | KÊNH 5 | 1.500 |
202 | LÊ TẤN BÊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
203 | LÊ TRỌNG TẤN | CẦU BƯNG | QUỐC LỘ 1A | 3.700 |
204 | LÊ VĂN QUỚI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
205 | LIÊN KHU 1 - 6 BÌNH TRỊ ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
206 | LIÊN KHU 2 - 5 BÌNH TRỊ ĐÔNG | TÂN HÒA ĐÔNG | HƯƠNG LỘ 2 | 2.600 |
207 | LIÊN KHU 2-10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ A | LÔ TƯ | GÒ XOÀI | 1.500 |
208 | LIÊN KHU 4-5, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
209 | LIÊN KHU 5-6, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
210 | LIÊN KHU 5-11-12, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | TÂN HÒA ĐÔNG | ĐÌNH NGHI XUÂN | 2.600 |
211 | LIÊN KHU 7-13, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 8B | DỰ ÁN 415 | 1.500 |
212 | LIÊN KHU 8-9, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 1.500 |
213 | LIÊN KHU PHỐ 10-11, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | PHAN ANH | CUỐI ĐƯỜNG | 2.600 |
214 | LIÊN KHU 16 - 18 BÌNH TRỊ ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
215 | LỘ TẺ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
216 | LÔ TƯ | MÃ LÒ | ĐƯỜNG GÒ XOÀI | 1.500 |
217 | MÃ LÒ | TỈNH LỘ 10 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | 3.500 |
218 | NGÔ Y LINH | AN DƯƠNG VƯƠNG | RẠCH RUỘT NGỰA | 3.100 |
219 | NGUYỄN CỬU PHÚ | TỈNH LỘ 10 | GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 2.000 |
220 | NGUYỄN HỚI | KINH DƯƠNG VƯƠNG | LÒ GỐM | 3.100 |
221 | NGUYỄN QUÝ YÊM | AN DƯƠNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 2.900 |
222 | NGUYỄN THỊ TÚ | QUỐC LỘ 1A | VĨNH LỘC | 3.000 |
223 | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN THỨC TỰ | 4.000 |
224 | NGUYỄN THỨC TỰ | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | HOÀNG VĂN HỢP | 2.900 |
225 | NGUYỄN TRIỆU LUẬT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
226 | NGUYỄN TRỌNG TRÍ | KINH DƯƠNG VƯƠNG | TÊN LỬA | 2.900 |
227 | NGUYỄN VĂN CỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
228 | PHẠM BÀNH | NGUYỄN THỨC TỰ | PHAN CÁT TỰU | 2.000 |
229 | PHẠM ĐĂNG GIẢNG | RANH QUẬN 12 | QUỐC LỘ 1A | 2.900 |
230 | PHAN CÁT TỰU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
231 | PHAN ANH | NGÃ TƯ BỐN XÃ | TÂN HOÀ ĐÔNG | 4.100 |
232 | PHAN ĐÌNH THÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
233 | PHÙNG TÁ CHU | BÀ HOM | KHIẾU NĂNG TỈNH | 2.300 |
234 | QUỐC LỘ 1A | GIÁP RANH BÌNH CHÁNH | GIÁP HUYỆN HÓC MÔN | 4.000 |
235 | SINCO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
236 | SÔNG SUỐI | QUỐC LỘ 1A | RANH SÔNG SUỐI | 1.500 |
237 | TẠ MỸ DUẬT | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG | 2.600 |
238 | TÂN HÒA ĐÔNG | AN DƯƠNG VƯƠNG | HƯƠNG LỘ 2 | 4.000 |
239 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | BÌNH LONG | QUỐC LỘ 1A | 4.000 |
240 | TẬP ĐOÀN 6B | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
241 | TÂY LÂN | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
242 | TÊN LỬA | KINH DƯƠNG VƯƠNG | RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC | 4.400 |
RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC | ĐƯỜNG SỐ 29 | 4.400 | ||
ĐƯỜNG SỐ 29 | TỈNH LỘ 10 | 2.900 | ||
243 | TỈNH LỘ 10 | CÂY DA SÀ | QUỐC LỘ 1A | 4.100 |
QUỐC LỘ 1A | CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10) | 3.100 | ||
CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10) | RANH BÌNH CHÁNH | 2.200 | ||
244 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
245 | TRẦN THANH MẠI | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO | 1.500 |
246 | TRƯƠNG PHƯỚC PHAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
247 | VÀNH ĐAI TRONG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | HƯƠNG LỘ 2 (BÌNH TRỊ ĐÔNG) | 5.700 |
248 | VĨNH LỘC (HƯƠNG LỘ 80) | NGUYỄN THỊ TÚ | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC | 2.000 |
249 | VÕ VĂN VÂN | TỈNH LỘ 10 | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 1.400 |
250 | VŨ HỮU | TẠ MỸ DUẬT | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | 2.500 |
251 | VƯƠNG VĂN HUỐNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
252 | VÕ VĂN KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
253 | HOÀNG HƯNG | NGUYỄN THÚC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG | 2.300 |
254 | CAO TỐC HCM-TRUNG LƯƠNG | QUỐC LỘ 1A | RANH BÌNH CHÁNH | 2.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN GÒ VẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
2 | AN NHƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
3 | CÂY TRÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
4 | DƯƠNG QUẢNG HÀM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
5 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG 3 | NGUYỄN VĂN CÔNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | 3.400 |
6 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG 7 | PHẠM HUY THÔNG | LÊ ĐỨC THỌ | 4.000 |
7 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG 10 | PHAN VĂN TRỊ | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | 3.000 |
8 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG 11 | ĐƯỜNG SỐ 3 | THỐNG NHẤT | 2.400 |
9 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG 13 | LÊ ĐỨC THỌ | PHẠM VĂN CHIÊU | 2.000 |
10 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG 15 | LÊ ĐỨC THỌ | ĐƯỜNG DỰ PHÓNG DƯƠNG QUẢNG HÀM | 2.500 |
11 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG 16 | ĐƯỜNG SỐ 3 | THỐNG NHẤT | 2.600 |
12 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG 17 | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | 2.500 |
13 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG 3 | NGUYỄN KIỆM | ĐƯỜNG SỐ 1 | 3.400 |
14 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG 5 | HUỲNH KHƯƠNG AN | PHAN VĂN TRỊ | 3.400 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG 7 | LÊ ĐỨC THỌ | DƯƠNG QUẢNG HÀM | 3.400 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG 10 | QUANG TRUNG | ĐƯỜNG C 200 | 3.400 |
17 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG 15 | LÊ ĐỨC THỌ | ĐƯỜNG DỰ PHÓNG DƯƠNG QUẢNG HÀM | 2.500 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG 16 | ĐƯỜNG SỐ 1 | LÊ ĐỨC THỌ | 2.200 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG 17 | LÊ HOÀNG PHÁI | RẠCH BÀ MIÊN | 2.200 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG 3 | NGUYỄN KIỆM | ĐƯỜNG SỐ 1 | 3.400 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG 7 | LÊ ĐỨC THỌ | PHẠM HUY THÔNG | 3.400 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG 11 | LÊ VĂN THỌ | ĐƯỜNG SỐ 2 | 2.400 |
23 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG 13 | LÊ ĐỨC THỌ | SÔNG VÀM THUẬT | 1.800 |
24 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG 15 | ĐƯỜNG SỐ 2 | GIÁP PHƯỜNG 17 | 2.400 |
25 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG 16 | LÊ VĂN THỌ | ĐƯỜNG SỐ 2 | 3.300 |
26 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG 3 | NGUYỄN VĂN CÔNG | ĐƯỜNG SỐ 3 | 3.400 |
27 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG 7 | LÊ ĐỨC THỌ | DƯƠNG QUẢNG HÀM | 3.400 |
28 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG 10 | QUANG TRUNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.700 |
29 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG 13 | LÊ ĐỨC THỌ | SÔNG VÀM THUẬT | 1.800 |
30 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG 15 | LÊ ĐỨC THỌ | ĐƯỜNG DỰ PHÓNG DƯƠNG QUẢNG HÀM | 2.400 |
31 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG 16 | ĐƯỜNG SỐ 3 | PHẠM VĂN CHIÊU | 3.300 |
32 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG 3 | NGUYỄN KIỆM | ĐƯỜNG SỐ 3 | 3.400 |
33 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG 7 | PHẠM HUY THÔNG | LÊ ĐỨC THỌ | 3.400 |
34 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG 13 | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 6 | 1.800 |
35 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG 15 | LÊ ĐỨC THỌ | ĐƯỜNG DỰ PHÓNG DƯƠNG QUẢNG HÀM | 2.800 |
36 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG 16 | ĐƯỜNG SỐ 4 | PHẠM VĂN CHIÊU | 2.200 |
37 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG 17 | LÊ ĐỨC THỌ | ĐƯỜNG SỐ 7 | 2.500 |
38 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG 3 | NGUYỄN THÁI SƠN | NGUYỄN VĂN CÔNG | 4.200 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
40 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG 13 | LÊ ĐỨC THỌ | SÔNG VÀM THUẬT | 1.800 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG 16 | ĐƯỜNG SỐ 2 | THỐNG NHẤT | 2.600 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG 3 | LÊ LỢI | GIÁP RANH PHÚ NHUẬN | 3.400 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG 16 | THỐNG NHẤT | ĐƯỜNG SỐ 9 | 1.800 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG 11 | LÊ VĂN THỌ | THỐNG NHẤT | 3.500 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG 16 | THỐNG NHẤT | ĐƯỜNG SỐ 16 | 2.600 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG 15 | LÊ ĐỨC THỌ | ĐƯỜNG DỰ PHÓNG DƯƠNG QUẢNG HÀM | 2.400 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG 16 | ĐƯỜNG SỐ 14 | LÊ ĐỨC THỌ | 2.800 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG 17 | LÊ ĐỨC THỌ | DƯƠNG QUẢNG HÀM | 3.600 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG 16 | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | LÊ ĐỨC THỌ | 3.300 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG 17 | ĐƯỜNG SỐ 9 | LÊ THỊ HỒNG | 3.600 |
53 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG 11 | LÊ VĂN THỌ | ĐƯỜNG SỐ 8 | 3.400 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG 16 | THỐNG NHẤT | NHÀ SỐ 86 | 3.300 |
NHÀ SỐ 86/1 | ĐƯỜNG SỐ 16 | 1.800 | ||
55 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG 17 | ĐƯỜNG SỐ 10 | LÊ ĐỨC THỌ | 3.600 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG 11 | THỐNG NHẤT | ĐƯỜNG SỐ 8 | 2.400 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG 16 | THỐNG NHẤT | ĐƯỜNG SỐ 8 | 2.200 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG 17 | LÊ THỊ HỒNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | 3.600 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG 16 | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | ĐƯỜNG SỐ 9 | 2.200 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG 17 | LÊ THỊ HỒNG | ĐƯỜNG SỐ 11 | 3.600 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG 16 | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | ĐƯỜNG SỐ 9 | 1.900 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG 17 | LÊ THỊ HỒNG | LÊ ĐỨC THỌ | 3.600 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 15, PHƯỜNG 16 | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | ĐƯỜNG SỐ 11 | 2.600 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 15, PHƯỜNG 17 | LÊ THỊ HỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG 16 | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | LÊ ĐỨC THỌ | 2.400 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG 17 | NGUYỄN OANH | LÊ THỊ HỒNG | 3.600 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG 17 | NGUYỄN OANH | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 18, PHƯỜNG 8 (PHƯỜNG 11 CŨ) | QUANG TRUNG | LÊ VĂN THỌ | 3.600 |
69 | ĐƯỜNG SỐ 18, PHƯỜNG 17 | LÊ ĐỨC THỌ | AN NHƠN | 2.800 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG 5 | DƯƠNG QUẢNG HÀM | SÔNG VÀM THUẬT | 3.100 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG 6 | DƯƠNG QUẢNG HÀM | CUỐI ĐƯỜNG | 2.900 |
72 | ĐƯỜNG SỐ 21, PHƯỜNG 5 | DƯƠNG QUẢNG HÀM | CUỐI ĐƯỜNG | 2.600 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 21, PHƯỜNG 8 (PHƯỜNG 11 CŨ) | QUANG TRUNG | CÂY TRÂM (ĐS 100) | 3.600 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG 5 | CUỐI ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 20 | 2.600 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG 5 | ĐƯỜNG SỐ 20 | SÔNG VÀM THUẬT | 2.600 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG 6 | LÊ ĐỨC THỌ | DƯƠNG QUẢNG HÀM | 2.600 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG 6 | LÊ ĐỨC THỌ | DƯƠNG QUẢNG HÀM | 2.900 |
78 | ĐƯỜNG SỐ 28, PHƯỜNG 6 | DƯƠNG QUẢNG HÀM | CUỐI ĐƯỜNG | 2.900 |
79 | ĐƯỜNG SỐ 29, PHƯỜNG 6 | ĐƯỜNG SỐ 30 | ĐƯỜNG SỐ 27 | 2.400 |
80 | ĐƯỜNG SỐ 30, PHƯỜNG 6 | LÊ ĐỨC THỌ | NGUYỄN VĂN DUNG | 2.900 |
81 | ĐƯỜNG SỐ 31, PHƯỜNG 6 | DƯƠNG QUẢNG HÀM | CUỐI ĐƯỜNG | 2.900 |
82 | HẠNH THÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
83 | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
84 | HOÀNG MINH GIÁM | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | NGUYỄN KIỆM | 9.400 |
85 | HUỲNH KHƯƠNG AN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
86 | HUỲNH VĂN NGHỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
87 | LÊ ĐỨC THỌ | PHAN VĂN TRỊ | DƯƠNG QUẢNG HÀM | 7.500 |
DƯƠNG QUẢNG HÀM | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | 6.200 | ||
NGUYỄN VĂN LƯỢNG | LÊ HOÀNG PHÁI | 7.500 | ||
LÊ HOÀNG PHÁI | THỐNG NHẤT | 5.900 | ||
THỐNG NHẤT | PHẠM VĂN CHIÊU | 5.900 | ||
PHẠM VĂN CHIÊU | CẦU TRƯỜNG ĐAI | 4.000 | ||
88 | LÊ HOÀNG PHÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
89 | LÊ LAI | NGUYỄN THÁI SƠN | LÊ LỢI | 5.200 |
LÊ LỢI | CUỐI ĐƯỜNG | 4.100 | ||
90 | LÊ LỢI | NGUYỄN VĂN NGHI | LÊ LAI | 6.600 |
|
| LÊ LAI | NGUYỄN KIỆM | 5.500 |
91 | LÊ QUANG ĐỊNH | CẦU HANG | GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | 7.900 |
92 | LÊ THỊ HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
93 | LÊ VĂN THỌ | QUANG TRUNG | LÊ ĐỨC THỌ | 5.200 |
94 | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
95 | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
96 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | LÊ QUANG ĐỊNH | GA XE LỬA | 4.000 |
97 | NGUYỄN DU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
98 | NGUYÊN HỒNG | LÊ QUANG ĐỊNH | GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | 5.500 |
99 | NGUYỄN KIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
100 | NGUYỄN OANH | NGÃ SÁU | PHAN VĂN TRỊ | 9.600 |
PHAN VĂN TRỊ | LÊ ĐỨC THỌ | 8.400 | ||
LÊ ĐỨC THỌ | CẦU AN LỘC | 7.200 | ||
101 | NGUYỄN THÁI SƠN | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | NGUYỄN KIỆM | 8.400 |
NGUYỄN KIỆM | PHẠM NGŨ LÃO | 9.000 | ||
PHẠM NGŨ LÃO | PHAN VĂN TRỊ | 10.300 | ||
PHAN VĂN TRỊ | DƯƠNG QUẢNG HÀM | 5.900 | ||
DƯƠNG QUẢNG HÀM | CUỐI ĐƯỜNG | 5.900 | ||
102 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
103 | NGUYỄN TUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
104 | NGUYỄN VĂN BẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
105 | NGUYỄN VĂN CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
106 | NGUYỄN VĂN DUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
107 | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
108 | NGUYỄN VĂN NGHI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
109 | PHẠM HUY THÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
110 | PHẠM NGŨ LÃO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
111 | PHẠM VĂN BẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
112 | PHẠM VĂN CHIÊU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
113 | PHAN HUY ÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
114 | PHAN VĂN TRỊ | GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | NGUYỄN THÁI SƠN | 9.000 |
NGUYỄN THÁI SƠN | NGUYỄN OANH | 7.900 | ||
NGUYỄN OANH | THỐNG NHẤT | 6.500 | ||
115 | QUANG TRUNG | NGÃ SÁU | LÊ VĂN THỌ | 9.700 |
|
| LÊ VĂN THỌ | TÂN SƠN | 7.800 |
|
| TÂN SƠN | CHỢ CẦU | 6.600 |
116 | TÂN SƠN | QUANG TRUNG | GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH | 4.400 |
117 | THÍCH BỮU ĐĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
118 | THIÊN HỘ DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
119 | THỐNG NHẤT | SÂN BAY | QUANG TRUNG | 5.000 |
QUANG TRUNG | DIỆU HIỀN | 5.900 | ||
DIỆU HIỀN | NHÀ THỜ HÀ NỘI | 6.600 | ||
NHÀ THỜ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 5.500 | ||
120 | THÔNG TÂY HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.200 |
121 | TRẦN BÁ GIAO | CHUNG CƯ HÀ KIỀU | NGUYỄN THÁI SƠN | 2.600 |
122 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
123 | TRẦN PHÚ CƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
124 | TRẦN QUỐC TUẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
125 | TRẦN THỊ NGHĨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
126 | TRƯNG NỮ VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
127 | TRƯƠNG ĐĂNG QUẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
128 | TRƯƠNG MINH KÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
129 | TÚ MỠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
130 | BÙI QUANG LÀ | PHAN VĂN BẠCH | PHAN HUY ÍCH | 3.100 |
131 | ĐỖ THÚC TỊNH | QUANG TRUNG | ĐƯỜNG SỐ 17 | 3.600 |
132 | NGUYỄN DUY CUNG | ĐƯỜNG SỐ 19 | PHAN HUY ÍCH | 3.100 |
133 | NGUYỄN TƯ GIẢN | ĐƯỜNG SỐ 34 | PHAN HUY ÍCH | 3.100 |
134 | PHẠM VĂN ĐỒNG |
|
| 8.400 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN THỦ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÀ GIANG (ĐƯỜNG SỐ 5) | QUỐC LỘ 1K | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 1.500 |
2 | BÌNH CHIỂU | TỈNH LỘ 43 | RANH QUÂN ĐOÀN 4 | 2.300 |
3 | BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14) | LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1A | 1.300 |
4 | CÂY KEO | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
5 | CHƯƠNG DƯƠNG | VÕ VĂN NGÂN | KHA VẠN CÂN | 2.400 |
6 | ĐẶNG THỊ RÀNH | DƯƠNG VĂN CAM | TÔ NGỌC VÂN | 3.300 |
7 | ĐẶNG VĂN BI | VÕ VĂN NGÂN | NGUYỄN VĂN BÁ | 3.500 |
8 | ĐÀO TRINH NHẤT (ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LINH TÂY) | KHA VẠN CÂN | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 2.200 |
9 | ĐOÀN CÔNG HỚN | NGÃ BA HỒ VĂN TƯ | VÕ VĂN NGÂN | 5.500 |
10 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.800 |
11 | ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
12 | ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
13 | ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | HIỆP BÌNH | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
14 | ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU II | VÕ VĂN NGÂN | 3.300 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU II | KHA VẠN CÂN | 2.400 |
17 | ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU II | CUỐI ĐƯỜNG | 2.600 |
18 | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG LINH ĐÔNG | LINH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.700 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 35, PHƯỜNG LINH ĐÔNG | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ), PHƯỜNG LINH ĐÔNG | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG LINH TÂY | NGÃ BA NGUYỄN VĂN LỊCH | CUỐI ĐƯỜNG | 1.600 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH TÂY | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.600 |
23 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LINH TÂY | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.900 |
24 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1A | KHA VẠN CÂN | 2.100 |
25 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG LINH TRUNG | KHA VẠN CÂN | ĐƯỜNG SỐ 1 | 2.000 |
26 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG LINH TRUNG | KHA VẠN CÂN | ĐƯỜNG SỐ 1 | 2.200 |
27 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH TRUNG | HOÀNG DIỆU II | ĐƯỜNG SỐ 7 | 2.200 |
28 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LINH TRUNG | HOÀNG DIỆU II | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
29 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LINH TRUNG | HOÀNG DIỆU II | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
30 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH TRUNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 2.200 |
31 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LINH TRUNG | LÊ VĂN CHÍ | CUỐI ĐƯỜNG | 1.300 |
32 | ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 2.300 |
33 | ĐƯỜNG SỐ 18, PHƯỜNG LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1A | XA LỘ HÀ NỘI | 2.300 |
34 | ĐƯỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U), PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
35 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
36 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | ĐƯỜNG SỐ 8 (HIỆP XUÂN) | 1.400 |
37 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE) | 1.200 |
38 | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG XUÂN HIỆP), PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | ĐƯỜNG SỐ 11 | 1.800 |
40 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG LINH XUÂN | ĐƯỜNG SỐ 8 | HẺM 42, ĐƯỜNG SỐ 10 | 1.300 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LINH XUÂN | ĐƯỜNG SỐ 5 (BÀ GIANG) | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG TAM BÌNH | GÒ DƯA | TÔ NGỌC VÂN | 2.000 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG TAM BÌNH | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG TAM BÌNH | TÔ NGỌC VÂN | ĐƯỜNG SỐ 11 | 2.000 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG CẦU BÀ CẢ), PHƯỜNG TAM BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 11 | CẦU BÀ CẢ | 2.200 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG TAM PHÚ | TÔ NGỌC VÂN | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 2.200 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TAM PHÚ | TÔ NGỌC VÂN | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 2.200 |
48 | ĐƯỜNG BÌNH PHÚ, PHƯỜNG TAM PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI) | CUỐI ĐƯỜNG | 1.900 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | ĐẶNG VĂN BI | CUỐI ĐƯỜNG | 1.900 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | HỒ VĂN TƯ | ĐẶNG VĂN BI | 1.900 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | HỒ VĂN TƯ | ĐẶNG VĂN BI | 1.900 |
53 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | HỒ VĂN TƯ | CẦU PHỐ NHÀ TRÀ | 2.200 |
CẦU PHỐ NHÀ TRÀ | ĐƯỜNG TRƯỜNG THỌ | 1.500 | ||
54 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.900 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE) | NGÃ 3 ĐƯỜNG BÀ GIANG | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 2.000 |
56 | DÂN CHỦ, PHƯỜNG BÌNH THỌ | VÕ VĂN NGÂN | ĐẶNG VĂN BI | 4.000 |
57 | DƯƠNG VĂN CAM | KHA VẠN CÂN | ĐƯỜNG SẮT | 3.300 |
58 | GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
59 | HIỆP BÌNH | KHA VẠN CÂN | QUỐC LỘ 13 | 3.100 |
60 | HỒ VĂN TƯ | NGÃ 3 KHA VẠN CÂN | ĐƯỜNG SỐ 10 | 4.400 |
ĐƯỜNG SỐ 10 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 | ||
61 | HOÀNG DIỆU II | KHA VẠN CÂN | LÊ VĂN CHÍ | 4.000 |
62 | KHA VẠN CÂN | NGÃ 5 CHỢ THỦ ĐỨC | CẦU NGANG | 8.800 |
CẦU NGANG | CẦU GÒ DƯA | 3.400 | ||
CẦU GÒ DƯA ĐẾN CẦU BÌNH LỢI | BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT | 2.400 | ||
BÊN KHÔNG CÓ ĐƯỜNG SẮT | 3.400 | |||
NGÃ 5 CHỢ THỦ ĐỨC | NGÃ 4 LINH XUÂN | 3.700 | ||
63 | KHU LÀNG ĐẠI HỌC (PHƯỜNG BÌNH THỌ) | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ TÊN KHU LÀNG ĐẠI HỌC (TRỪ ĐƯỜNG NGUYỄN CĂN BÁ, THỐNG NHẤT, DÂN CHỦ) |
| 3.100 |
64 | LAM SƠN | TÔ NGỌC VÂN | LÊ VĂN NINH | 3.500 |
65 | LÊ THỊ HOA, PHƯỜNG BÌNH CHIỂU | TỈNH LỘ 43 | QUỐC LỘ 1A | 1.800 |
66 | LÊ VĂN CHÍ | VÕ VĂN NGÂN | QUỐC LỘ 1A | 2.300 |
67 | LÊ VĂN NINH | NGÃ 5 THỦ ĐỨC | DƯƠNG VĂN CAM | 9.900 |
68 | LÊ VĂN TÁCH | TÔ NGỌC VÂN | DƯƠNG VĂN CAM | 3.300 |
69 | LINH ĐÔNG | KHA VẠN CÂN | TÔ NGỌC VÂN | 2.800 |
70 | LINH TRUNG | KHA VẠN CÂN | XA LỘ HÀ NỘI | 2.400 |
71 | LÝ TẾ XUYÊN | LINH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
72 | NGÔ CHÍ QUỐC | TỈNH LỘ 43 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
73 | NGUYỄN VĂN BÁ | VÕ VĂN NGÂN | CẦU RẠCH CHIẾC | 4.000 |
74 | NGUYỄN VĂN LỊCH | TÔ NGỌC VÂN | KHA VẠN CÂN | 2.200 |
75 | PHÚ CHÂU | QUỐC LỘ 1A | TÔ NGỌC VÂN | 1.800 |
76 | QUỐC LỘ 13 CŨ | QUỐC LỘ 13 MỚI | QUỐC LỘ 1A | 2.600 |
QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 | ||
77 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CẦU BÌNH TRIỆU | CẦU ÔNG DẦU | 4.000 |
CẦU ÔNG DẦU | NGÃ 4 BÌNH PHƯỚC | 3.500 | ||
NGÃ 4 BÌNH PHƯỚC | CẦU VĨNH BÌNH | 3.300 | ||
78 | QUỐC LỘ 1A | CẦU BÌNH PHƯỚC | NGÃ 4 LINH XUÂN | 3.500 |
NGÃ 4 LINH XUÂN | NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) | 3.200 | ||
NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 2.300 | ||
79 | QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨ) | NGÃ 4 LINH XUÂN | SUỐI NHUM (RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 2.400 |
80 | TAM BÌNH | TÔ NGỌC VÂN | HIỆP BÌNH | 1.600 |
81 | TAM HÀ | TÔ NGỌC VÂN | PHÚ CHÂU | 2.800 |
82 | TAM CHÂU (TAM PHÚ-TAM BÌNH) | PHÚ CHÂU | CUỐI ĐƯỜNG | 2.200 |
83 | THỐNG NHẤT(PHƯỜNG BÌNH THỌ) | VÕ VĂN NGÂN | ĐẶNG VĂN BI | 4.000 |
84 | TỈNH LỘ 43 | NGÃ 4 GÒ DƯA | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 2.300 |
85 | TÔ NGỌC VÂN | KHA VẠN CÂN | NGÃ 3 TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN) | 4.000 |
NGÃ 3 TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN) | QUỐC LỘ 1A | 3.300 | ||
86 | TÔ VĨNH DIỆN | VÕ VĂN NGÂN | HOÀNG DIỆU II | 3.500 |
87 | TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN) | NGUYỄN VĂN LỊCH | TÔ NGỌC VÂN | 2.000 |
88 | TRƯƠNG VĂN NGƯ | LÊ VĂN NINH | ĐẶNG THỊ RÀNH | 3.100 |
89 | TRƯỜNG THỌ | XA LỘ HÀ NỘI | CẦU SẮT | 2.400 |
CẦU SẮT | KHA VẠN CÂN | 2.000 | ||
90 | VÕ VĂN NGÂN | KHA VẠN CÂN | NGÃ 4 THỦ ĐỨC | 8.800 |
91 | XA LỘ HÀ NỘI (QUỐC LỘ 52) | CẦU RẠCH CHIẾC | NGÃ 4 THỦ ĐỨC | 2.900 |
NGÃ 4 THỦ ĐỨC | NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) | 2.300 | ||
92 | NHÁNH ĐƯỜNG LÊN CẦU VƯỢT (NÚT GIAO THÔNG GÒ DƯA, P. TAM BÌNH) |
|
| 1.600 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN HÓC MÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ẤP DÂN THẮNG 1 | QUỐC LỘ 22 | GIÁP XÃ XUÂN THỚI SƠN | 550 |
2 | ẤP DÂN THẮNG 2 | QUỐC LỘ 22 | HƯƠNG LỘ 60 | 550 |
3 | ẤP ĐÌNH 4 (TÂN XUÂN) | TRUNG MỸ-TÂN XUÂN | LÊ THỊ HÀ | 440 |
4 | ẤP TAM ĐÔNG | ĐẶNG THÚC VỊNH | KÊNH TRẦN QUANG CƠ | 400 |
5 | ẤP THỐNG NHẤT 2 - NHỊ TÂN 1 | QUỐC LỘ 22 | NHÀ ÔNG MỘT EM | 590 |
6 | BÀ ĐIỂM 12 (BÀ ĐIỂM) | QUỐC LỘ 1A | BÀ ĐIỂM 8 | 660 |
7 | BÀ ĐIỂM 2 | NGUYỄN THỊ SÓC | ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM - XUÂN THỚI THƯỢNG | 660 |
8 | BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) | NGUYỄN THỊ SÓC | XÃ XUÂN THỚI | 660 |
9 | BÀ ĐIỂM 5 | NGUYỄN ẢNH THỦ | PHAN VĂN HỚN | 660 |
10 | BÀ ĐIỂM 6 | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 | 880 |
11 | BÀ ĐIỂM 7 | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 | 1.320 |
12 | BÀ ĐIỂM 8 | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 22 | 1.540 |
13 | BÀ TRIỆU | QUANG TRUNG | NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) | 2.640 |
14 | BÙI CHU | NGUYỄN ẢNH THỦ | HỒ NGỌC CẨN | 1.760 |
15 | BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU VÕNG | NGÃ 3 ĐỒN | 990 |
16 | BÙI VĂN NGỮ | NGÃ 3 BẦU | NGUYỄN ẢNH THỦ | 1.430 |
17 | ĐẶNG CÔNG BỈNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 550 |
18 | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 3 CHÙA | NGÃ 4 THỚI TỨ | 880 |
NGÃ 4 THỚI TỨ | CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 770 | ||
19 | ĐỖ VĂN DẬY | LÒ SÁT SINH CŨ | CẦU XÁNG | 770 |
CẦU XÁNG | NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 550 | ||
20 | ĐỒNG TÂM | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 | 660 |
21 | ĐÔNG THẠNH 2-2 (ĐÔNG THẠNH) | ĐÔNG THẠNH 2-3A | ĐÔNG THẠNH 2 | 350 |
22 | ĐÔNG THẠNH 4-2 (ĐÔNG THẠNH) | ĐẶNG THÚC VỊNH | ĐÔNG THẠNH 4 | 440 |
23 | ĐÔNG THẠNH 4-1 (ĐÔNG THẠNH) | ĐÔNG THẠNH 4-2 | ĐÔNG THẠNH 4 | 550 |
24 | ĐƯỜNG 02 - ẤP MỚI 2 | TÔ KÝ | MỸ HUỀ | 400 |
25 | ĐƯỜNG ẤP ĐÌNH 2 | TRUNG MỸ | BÀ TRIỆU | 440 |
26 | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP -TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 3 ÔNG TRÁC | NGÃ 4 HỒNG CHÂU-QUỐC LỘ 22 | 660 |
NGÃ 4 HỒNG CHÂU | TỈNH LỘ 14 | 440 | ||
TỈNH LỘ 14 | GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 400 | ||
27 | ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 1 (ĐÔNG THẠNH) | ĐẶNG THÚC VỊNH | HƯƠNG LỘ 80B | 660 |
28 | ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 2 | BẾN ĐÒ THỚI THUẬN | TRẦN QUANG CƠ | 440 |
29 | ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 5 | ĐẶNG THÚC VỊNH | HƯƠNG LỘ 80B | 660 |
30 | ĐƯỜNG KP1-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) | Đ.LÝ THƯỜNG KIỆT (NGÃ 3 VIỆT HÙNG) | Đ BÀ TRIỆU | 1.320 |
31 | ĐƯỜNG KP1-02 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) | Đ.KP1-01 | MƯƠNG TIÊU (NHÀ ÔNG ÚT TRA) | 1.100 |
32 | ĐƯỜNG KP1-03 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) | Đ.LÝ THƯỜNG KIỆT (NGÃ 3 ĐÌNH) | Đ BÀ TRIỆU | 1.320 |
33 | ĐƯỜNG KP2-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) | Đ.LÝ THƯỜNG KIỆT (NGÂN HÀNG THƯƠNG TÍN) | Đ LÝ THƯỜNG KIỆT | 1.100 |
34 | ĐƯỜNG KP2-02 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) | Đ.KP2-01 | MƯƠNG THOÁT NƯỚC (NHÀ ÔNG HAI CHÂU) | 880 |
35 | ĐƯỜNG KP3-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) | Đ.LÝ THƯỜNG KIỆT (NHÀ ÔNG HẢI) | HƯƠNG LỘ 60 (TRƯỜNG NGUYỄN AN NINH) | 1.100 |
36 | ĐƯỜNG KP3-07 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) | Đ.LÝ THƯỜNG KIỆT (NHÀ ÔNG TƯ TRÚ) | HƯƠNG LỘ 60 (NHÀ ÔNG CHUYỂN) | 1.100 |
37 | ĐƯỜNG KP3-08 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) | Đ.LÝ THƯỜNG KIỆT (NHÀ ÔNG 2 ON) | NHÀ ÔNG LIA | 1.100 |
38 | ĐƯỜNG KP8-15 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) | Đ.LÊ THỊ HÀ | RẠCH HÓC MÔN | 1.100 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | NGUYỄN THỊ SÓC | 550 |
40 | ĐƯỜNG SỐ 2 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 9 MỸ HÒA 2 | 550 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 3 | NGUYỄN THỊ SÓC | QUỐC LỘ 22 | 550 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | HẺM CỤT MỸ HÒA 2 | 550 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 5 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 8 MỸ HÒA 2 | 550 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 6 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | HẺM CỤT MỸ HÒA 2 GẦN ĐƯỜNG SỐ 11 | 550 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 7 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | HẺM CỤT GẦN ĐƯỜNG SỐ 11 | 550 |
46 | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÝ THƯỜNG KIỆT | 1.100 |
|
| LÝ THƯỜNG KIỆT | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 550 |
47 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP | THỚI TÂY - TÂN HIỆP (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) | HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) | 550 |
48 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP | DƯƠNG CÔNG KHI | 330 |
49 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 5 | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 550 |
50 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | 330 |
51 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP | DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) | 440 |
52 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | ĐƯỜNG THỚI TÂY-TÂN HIỆP | 440 |
53 | ĐƯỜNG TÂN XUÂN 2 | TRUNG MỸ | TÔ KÝ | 440 |
54 | ĐƯỜNG TÂN XUÂN 6 | QUỐC LỘ 22 | TRUNG MỸ | 440 |
55 | ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI | RẠCH HÓC MÔN | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN- THỚI TAM THÔN | 990 |
56 | GIÁC ĐẠO | TRUNG MỸ - TÂN XUÂN | THƯƠNG MẠI 1 | 660 |
57 | HÀ NỘI | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÊ LỢI | 660 |
58 | HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) | LÝ THƯỜNG KIỆT | DƯƠNG CÔNG KHI | 1.320 |
59 | HƯƠNG LỘ 60B | NGÃ 3 LAM SƠN | HƯƠNG LỘ 60 | 1.320 |
60 | HƯƠNG LỘ 80B | NGUYỄN ẢNH THỦ | ĐẶNG THÚC VỊNH | 660 |
61 | KHU PHỐ 7-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) | NAM THỚI 1 | TRỌN ĐƯỜNG | 660 |
62 | LÊ LAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.280 |
63 | LÊ THỊ HÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.430 |
64 | LÊ VĂN KHƯƠNG | CẦU DỪA | ĐẶNG THÚC VỊNH | 1.430 |
65 | LIÊN ẤP 1-4 XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG | PHAN VĂN HỚN | XUÂN THỚI THƯỢNG 2 | 400 |
66 | LIÊN ẤP NAM THỚI - THỚI TỨ XÃ THỚI TAM THÔN | TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI | TRỊNH THỊ MIẾNG | 660 |
67 | LIÊN ẤP THỚI TỨ TRUNG ĐÔNG | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TT-TTT | LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN - ĐÔNG THẠNH | 440 |
68 | LIÊN ẤP: 2-6-7 XÃ ĐÔNG THẠNH | ĐẶNG THÚC VỊNH | HƯƠNG LỘ 80B | 460 |
69 | LIÊN ẤP: 3-7 XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG | PHAN VĂN HỚN | TRẦN VĂN MƯỜI | 480 |
70 | LIÊN ẤP: 5-7 XÃ ĐÔNG THẠNH | ĐẶNG THÚC VỊNH | HƯƠNG LỘ 80B | 660 |
71 | LIÊN XÃ (TÂN XUÂN - XUÂN THỚI SƠN - XUÂN THỚI THƯỢNG) | QUỐC LỘ 22 | TRẦN VĂN MƯỜI | 440 |
TRẦN VĂN MƯỜI | KÊNH TIÊU LIÊN XÃ | 400 | ||
72 | LIÊN XÃ TÂN THỚI NHÌ - THỊ TRẤN | QUỐC LỘ 22 | HƯƠNG LỘ 60 | 880 |
73 | LIÊN XÃ THỊ TRẤN - TÂN HIỆP | LÝ NAM ĐẾ | DƯƠNG CÔNG KHI | 880 |
74 | LIÊN XÃ THỊ TRẤN - THỚI TAM THÔN | QUANG TRUNG | TRỊNH THỊ MIẾNG | 660 |
75 | LIÊN XÃ THỊ TRẤN - THỚI TAM THÔN | NGÃ BA CHÙA | LÊ THỊ HÀ | 880 |
76 | LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN - ĐÔNG THẠNH | ĐẶNG THÚC VỊNH | TRỊNH THỊ MIẾNG | 400 |
77 | LÝ NAM ĐẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.720 |
78 | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
79 | MỸ HUỀ | THIÊN QUANG | TÂN XUÂN - TRUNG CHÁNH 1 | 460 |
80 | NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) | BÀ ĐIỂM 12 | NAM LÂN 5 | 660 |
81 | NAM LÂN 5 (BÀ ĐIỂM) | QUỐC LỘ 1A | BÀ ĐIỂM 8 | 660 |
82 | NGÔ QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.280 |
83 | NGUYỄN ẢNH THỦ | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) | 3.300 |
QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) | TÔ KÝ | 4.200 | ||
TÔ KÝ | PHƯỜNG HIỆP THÀNH - Q12 | 2.640 | ||
84 | NGUYỄN HỮU CẦU | NGUYỄN ẢNH THỦ | TÔ KÝ | 880 |
85 | NGUYỄN THỊ SÓC | NGUYỄN ẢNH THỦ | NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 | 2.640 |
86 | NGUYỄN THỊ THỬ | NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) | PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) | 660 |
87 | NGUYỄN VĂN BỨA | NGÃ 4 HÓC MÔN | PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) | 1.320 |
PHAN VĂN HỚN | GIÁP TỈNH LONG AN | 1.100 | ||
88 | NHÀ VUÔNG | QUỐC LỘ 22 (ĐƯỜNG XUYÊN Á) | ĐỒNG TÂM | 660 |
89 | NHỊ BÌNH 1 (NHỊ BÌNH) | CẦU BÀ MỄN | ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 | 330 |
90 | NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) | Đ. BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU BÀ MỄN | 440 |
91 | NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) | Đ. BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) | GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A | 440 |
92 | NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) | Đ. BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) | SÔNG SÀI GÒN | 440 |
93 | NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) | NHỊ BÌNH 9 | NHỊ BÌNH 8 | 440 |
94 | PHẠM VĂN SÁNG | TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 660 |
95 | PHAN VĂN ĐỐI | PHAN VĂN HỚN | CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) | 1.540 |
96 | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1A | TRẦN VĂN MƯỜI | 1.760 |
TRẦN VĂN MƯỜI | NGUYỄN VĂN BỨA | 1.320 | ||
97 | QUANG TRUNG | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) | 5.500 |
98 | QUỐC LỘ 1A | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG | CẦU BÌNH PHÚ TÂY | 2.860 |
99 | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG | NGÃ 4 TRUNG CHÁNH | 2.860 |
NGÃ 4 TRUNG CHÁNH | NGÃ 4 HỒNG CHÂU | 2.750 | ||
NGÃ 4 HỒNG CHÂU | CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 1.650 | ||
100 | RẠCH HÓC MÔN | KHU PHỐ 1 | KHU PHỐ 6 | 880 |
101 | RẠCH HÓC MÔN | KHU PHỐ 7 | KHU PHỐ 8 | 880 |
102 | RANH ẤP MỸ HÒA 1 - MỸ HÒA 3 | TRUNG MỸ | ĐỒNG TÂM | 660 |
103 | RANH XÃ TRUNG CHÁNH - TÂN XUÂN | TÔ KÝ | TRUNG MỸ | 660 |
104 | RỖNG BÀNG XÃ TÂN HIỆP | DƯƠNG CÔNG KHI | DƯƠNG CÔNG KHI | 440 |
105 | SỐ 05 XÃ TÂN THỚI NHÌ | QUỐC LỘ 22 | HƯƠNG LỘ 60 | 660 |
106 | SỐ 06 XÃ TÂN THỚI NHÌ | QUỐC LỘ 22 | HƯƠNG LỘ 60 | 510 |
107 | SỐ 07 XÃ TÂN THỚI NHÌ | QUỐC LỘ 22 | HƯƠNG LỘ 60 | 550 |
108 | ĐƯỜNG SỐ 08 - MỸ HÒA 3 (TÂN XUÂN) | TÂN XUÂN 6 | RANH TÂN XUÂN-TRUNG CHÁNH | 440 |
109 | SỐ 12 XÃ TÂN THỚI NHÌ | DƯƠNG CÔNG KHI | NHÀ ÔNG 2 Ơ | 440 |
110 | SỐ 14 XÃ TÂN THỚI NHÌ | DƯƠNG CÔNG KHI | CẦU ÔNG 6 KÉO | 440 |
111 | SỐ 17 XÃ TÂN THỚI NHÌ | THÁNH GIÊSU | ĐƯỜNG SỐ 8 | 550 |
112 | SỐ 8 XÃ TÂN THỚI NHÌ | QUỐC LỘ 22 | DƯƠNG CÔNG KHI | 550 |
113 | TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI | 440 |
114 | TÂN HIỆP 6 | DƯƠNG CÔNG KHI | HƯƠNG LỘ 60 | 440 |
115 | TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) | Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) | HƯƠNG LỘ 65 | 440 |
116 | TÂN THỚI NHÌ 28 (TÂN THỚI NHÌ) | TÂN THỚI NHÌ 26 | TÂN THỚI NHÌ 9 | 440 |
117 | TÂN TIẾN 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 440 |
118 | TÂN TIẾN 10 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 21 | TÂN TIẾN 4 | 440 |
119 | TÂN TIẾN 11 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | TÂN TIẾN 7 | TÂN TIẾN 1 | 550 |
120 | TÂN TIẾN 12 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | TÂN TIẾN 7 | TÂN TIẾN 1 | 550 |
121 | TÂN TIẾN 2 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 440 |
122 | TÂN TIẾN 3 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TÂN TIẾN 8 | 440 |
123 | TÂN TIẾN 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | XUÂN THỚI 5 | 550 |
124 | TÂN TIẾN 5 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 440 |
125 | TÂN TIẾN 6 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 440 |
126 | TÂN TIẾN 7 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 440 |
127 | TÂN TIẾN 8 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | TÂN TIẾN 1 | XUÂN THỚI 5 | 440 |
128 | TÂN TIẾN 9 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | TÂN TIẾN 1 | TRỌN ĐƯỜNG | 440 |
129 | TÂN XUÂN 1 (TÂN XUÂN) | BÀ TRIỆU | LÊ THỊ HÀ | 440 |
LÊ THỊ HÀ | TÂN XUÂN 2 | 440 | ||
130 | TÂN XUÂN 3 (TÂN XUÂN) | RANH TÂN XUÂN-TRUNG CHÁNH | TÔ KÝ | 440 |
131 | TÂN XUÂN 4 (TÂN XUÂN) | QUỐC LỘ 22 | TRUNG MỸ-TÂN XUÂN | 440 |
132 | TÂN XUÂN 5 (TÂN XUÂN) | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | TRUNG MỸ-TÂN XUÂN | 330 |
133 | TÂN XUÂN 7 (TÂN XUÂN) | SỐ 08-MỸ HÒA 3 | TRUNG MỸ-TÂN XUÂN | 330 |
134 | THÁI BÌNH | NGUYỄN ẢNH THỦ | HỒ NGỌC CẨN | 660 |
135 | THIÊN QUANG | TÔ KÝ | TRUNG MỸ - TÂN XUÂN | 660 |
136 | THỚI TAM THÔN 11A (THỚI TAM THÔN) | ĐẶNG THÚC VỊNH | Đ.LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN -THỊ TRẤN | 660 |
137 | THỚI TAM THÔN 13 (THỚI TAM THÔN) | TRỊNH THỊ MIẾNG | TUYẾN 5 THỚI TAM THÔN | 660 |
138 | THỚI TAM THÔN 6 (THỚI TAM THÔN) | NGÃ 5 TAM ĐÔNG | NGUYỄN ẢNH THỦ | 330 |
139 | THỚI TÂY - TÂN HIỆP (ĐƯỜNG TÂN HIỆP 5) | NGÃ 3 CÂY DONG | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 | 550 |
140 | THƯƠNG MẠI 1 | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUANG TRUNG | 660 |
141 | THƯƠNG MẠI 3 | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUANG TRUNG | 880 |
142 | TÔ KÝ | NGUYỄN ẢNH THỦ | NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) | 2.200 |
143 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.280 |
144 | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.630 |
145 | TRẦN VĂN MƯỜI | NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) | PHAN VĂN HỚN | 1.100 |
146 | TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH - TÂN HIỆP) | BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) | ĐỖ VĂN DẬY | 660 |
147 | TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) | TRỊNH THỊ MIẾNG | KÊNH T2 | 330 |
148 | TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) | TRỊNH THỊ MIẾNG | KÊNH T1 | 330 |
149 | TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) | Đ LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN-ĐÔNG THẠNH | CẦU ĐỘI 4 | 330 |
150 | TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) | Đ LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN-ĐÔNG THẠNH | RẠCH HÓC MÔN | 330 |
151 | TRUNG MỸ | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÊ THỊ HÀ | 550 |
LÊ THỊ HÀ | QUỐC LỘ 22 | 440 | ||
152 | TRƯNG NỮ VƯƠNG | QUANG TRUNG | TRẦN KHẮC CHÂN | 5.720 |
TRẦN KHẮC CHÂN | LÒ SÁT SINH | 3.300 | ||
153 | TRƯNG VƯƠNG 3 | NGUYỄN ẢNH THỦ | TUYẾN ỐNG NƯỚC | 660 |
154 | TUYẾN 5 XÃ THỚI TAM THÔN | TÔ KÝ | KÊNH TRẦN QUANG CƠ | 660 |
155 | TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN | ĐẶNG THÚC VỊNH | LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN - ĐÔNG THẠNH | 660 |
156 | VẠN HẠNH 1 | NGUYỄN ẢNH THỦ | TRUNG MỸ - TÂN XUÂN | 660 |
157 | VẠN HẠNH 3 | NGUYỄN ẢNH THỦ | VẠN HẠNH 1 | 660 |
158 | VẠN HẠNH 4 | NGUYỄN ẢNH THỦ | VẠN HẠNH 1 | 660 |
159 | XUÂN THỚI 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TRẦN VĂN MƯỜI | 440 |
TRẦN VĂN MƯỜI | TRỌN ĐƯỜNG | 400 | ||
160 | XUÂN THỚI 10 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 2 | TRỌN ĐƯỜNG | 440 |
161 | XUÂN THỚI 11 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 2 | XUÂN THỚI 4 | 330 |
162 | XUÂN THỚI 12 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 8 | TRỌN ĐƯỜNG | 330 |
163 | XUÂN THỚI 13 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 8 | TRỌN ĐƯỜNG | 330 |
164 | XUÂN THỚI 14 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 23 | TRỌN ĐƯỜNG | 330 |
165 | XUÂN THỚI 15 | XUÂN THỚI 3 | QUỐC LỘ 22 | 350 |
166 | XUÂN THỚI 16 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 3 | QUỐC LỘ 22 | 440 |
167 | XUÂN THỚI 17 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 5 | XUÂN THỚI 19 | 330 |
168 | XUÂN THỚI 18 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 17 | XUÂN THỚI 9 | 330 |
169 | XUÂN THỚI 19 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 18 | TRỌN ĐƯỜNG | 330 |
170 | XUÂN THỚI 2 XÃ XUÂN THỚI ĐÔNG | TRẦN VĂN MƯỜI | KÊNH TIÊU LIÊN XÃ XUÂN THỚI ĐÔNG - XUÂN THỚI SƠN | 440 |
171 | XUÂN THỚI 20 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | TRẦN VĂN MƯỜI | XUÂN THỚI 8 | 350 |
172 | XUÂN THỚI 21 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 440 |
173 | XUÂN THỚI 23 | TRẦN VĂN MƯỜI | QUỐC LỘ 22 | 330 |
174 | XUÂN THỚI 3 XÃ XUÂN THỚI ĐÔNG | QUỐC LỘ 22 | TRẦN VĂN MƯỜI | 440 |
175 | XUÂN THỚI 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 8 | ĐƯỜNG NHỰA ÁP 1.2.3 XÃ XUÂN THỚI SƠN | 330 |
176 | XUÂN THỚI 5 | TRẦN VĂN MƯỜI | QUỐC LỘ 22 | 370 |
177 | XUÂN THỚI 6 | TRẦN VĂN MƯỜI | KÊNH TIÊU LIÊN XÃ | 330 |
178 | XUÂN THỚI 7 | XUÂN THỚI 2 | XUÂN THỚI 23 | 330 |
179 | XUÂN THỚI 8 | TRẦN VĂN MƯỜI | TUYẾN LIÊN XÃ (TÂN XUÂN - XUÂN THỚI SƠN - XUÂN THỚI THƯỢNG) | 350 |
180 | XUÂN THỚI 9 | XUÂN THỚI 3 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ: TÂN XUÂN-XUÂN THỚI SƠN-XUÂN THỚI THƯỢNG | 330 |
181 | XUÂN THỚI SƠN 1 | NGUYỄN VĂN BỨA | DƯƠNG CÔNG KHI | 330 |
182 | XUÂN THỚI SƠN 16 | ĐẦU XUÂN THỚI SƠN 1 | XUÂN THỚI SƠN 4 | 330 |
183 | XUÂN THỚI SƠN 2 | NGUYỄN VĂN BỨA | DƯƠNG CÔNG KHI | 330 |
184 | XUÂN THỚI SƠN 2 | NGUYỄN VĂN BỨA | CUỐI XUÂN THỚI SƠN 20 | 440 |
185 | XUÂN THỚI SƠN 20 | NGUYỄN THỊ THỬ | CUỐI ĐƯỜNG | 440 |
186 | XUÂN THỚI SƠN 20C | NGUYỄN THỊ THỬ | XUÂN THỚI SƠN 17 | 330 |
187 | XUÂN THỚI SƠN 21 (XUÂN THỚI SƠN) | NGUYỄN THỊ THỬ | XUÂN THỚI SƠN 38 | 440 |
188 | XUÂN THỚI SƠN 22 | NGUYỄN THỊ THỬ | KÊNH TIÊU LIÊN XÃ | 330 |
189 | XUÂN THỚI SƠN 26 (XUÂN THỚI SƠN) | NGUYỄN VĂN BỨA | XUÂN THỚI SƠN 1 | 440 |
190 | XUÂN THỚI SƠN 27 (XUÂN THỚI SƠN) | XUÂN THỚI SƠN 26 | XUÂN THỚI SƠN 1 | 440 |
191 | XUÂN THỚI SƠN 37 | NGUYỄN VĂN BỨA | DƯƠNG CÔNG KHI | 330 |
192 | XUÂN THỚI SƠN 38 | CUỐI XUÂN THỚI SƠN 20 | GIÁP XTT (DỌC KÊNH LIÊN XÃ) | 330 |
193 | XUÂN THỚI SƠN 4 | NGUYỄN VĂN BỨA | DƯƠNG CÔNG KHI | 330 |
194 | XUÂN THỚI SƠN 5 | ĐẶNG CÔNG BỈNH | CUỐI KÊNH 6 | 330 |
195 | XUÂN THỚI SƠN 6 (XUÂN THỚI SƠN) | XUÂN THỚI SƠN 8 | ĐẶNG CÔNG BỈNH | 440 |
196 | XUÂN THỚI SƠN 8 (XUÂN THỚI SƠN) | DƯƠNG CÔNG KHI | XUÂN THỚI SƠN 6 | 440 |
197 | XUÂN THỚI SƠN A (XUÂN THỚI SƠN) | RANH XÃ TÂN THỚI NHÌ | XUÂN THỚI SƠN 6 | 440 |
198 | XUÂN THỚI THƯỢNG 15 (ẤP 1) | XUÂN THỚI THƯỢNG 16 | DƯƠNG CÔNG KHI | 400 |
199 | XUÂN THỚI THƯỢNG 16 (ẤP 1) | XUÂN THỚI THƯỢNG 16 (ẤP 1) | XUÂN THỚI THƯỢNG 17 | 400 |
200 | XUÂN THỚI THƯỢNG 17 (ẤP 1) | XUÂN THỚI THƯỢNG 1 | DƯƠNG CÔNG KHI | 400 |
201 | XUÂN THỚI THƯỢNG 23 (ẤP 4) | XUÂN THỚI THƯỢNG 4 | XUÂN THỚI THƯỢNG 24 | 400 |
202 | XUÂN THỚI THƯỢNG 24 (ẤP 4) | XUÂN THỚI THƯỢNG 1 | XUÂN THỚI THƯỢNG 4 | 400 |
203 | XUÂN THỚI THƯỢNG 26 | XUÂN THỚI THƯỢNG 4 | XUÂN THỚI THƯỢNG 26 | 400 |
204 | XUÂN THỚI THƯỢNG 30 (XUÂN THỚI THƯỢNG) | PHAN VĂN HỚN | TRỌN ĐƯỜNG | 440 |
205 | XUÂN THỚI THƯỢNG 4 (ẤP 4) | PHAN VĂN HỚN | XUÂN THỚI THƯỢNG 2 | 400 |
206 | XUÂN THỚI THƯỢNG 5 (ẤP 5) | PHAN VĂN HỚN | NGUYỄN THỊ THỬ | 440 |
207 | XUÂN THỚI THƯỢNG 6 (ẤP 2) | NGUYỄN THỊ THỬ | TRẦN VĂN MƯỜI | 400 |
208 | XUÂN THỚI THƯỢNG 7 (ẤP 3) | TRẦN VĂN MƯỜI | BÀ ĐIỂM 1 | 550 |
209 | XUÂN THỚI THƯỢNG 8 (ẤP 3) | PHAN VĂN HỚN | BÀ ĐIỂM 1 | 480 |
210 | XUÂN THỚI THƯỢNG 9 (ẤP 3) | TRẦN VĂN MƯỜI | XUÂN THỚI THƯỢNG 8 | 440 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 310 |
2 | BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 240 |
3 | BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 215 |
4 | BÀU TRĂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 450 |
5 | BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 610 |
6 | BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 | SÔNG SÀI GÒN | 220 |
7 | BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 215 |
8 | BẾN SÚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 220 |
9 | BÌNH MỸ | TỈNH LỘ 9 | VÕ VĂN BÍCH | 730 |
10 | BỐN PHÚ (TRUNG AN) - HUỲNH THỊ BẲNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 240 |
11 | BÙI THỊ ĐIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 240 |
12 | BÙI THỊ HE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
13 | CÁ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 220 |
14 | CAN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 700 |
15 | CÂY BÀI | TỈNH LỘ 8 | CẦU PHƯỚC VĨNH AN | 250 |
CẦU PHƯỚC VĨNH AN | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 250 | ||
16 | CÂY GỎ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 220 |
17 | CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 7 | 250 |
18 | ĐÀO VĂN THỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
19 | ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
20 | ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
21 | ĐỖ ĐĂNG TUYỂN | TỈNH LỘ 7 | NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) | 250 |
22 | ĐỖ ĐÌNH NHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
23 | ĐỖ NGỌC DU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
24 | ĐỖ QUANG CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
25 | ĐƯỜNG 11 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
26 | ĐƯỜNG 35, 39, 40 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
27 | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 550 |
28 | ĐƯỜNG 42 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 550 |
29 | BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) | TRƯỚC UBND XÃ HOÀ PHÚ | TỈNH LỘ 15 | 730 |
30 | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG TRUNG AN | 450 |
31 | GIÁP HẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
32 | GIÁP HẢI (NỐI DÀI) | CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI | TỈNH LỘ 2 | 880 |
33 | HÀ VĂN LAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 390 |
34 | HỒ VĂN TẮNG | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 15 | 660 |
35 | HOÀNG BÁ HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
36 | HƯƠNG LỘ 10 | TỈNH LỘ 7 | KÊNH T38 | 360 |
37 | HUỲNH MINH MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 770 |
38 | HUỲNH THỊ BẲNG | TỈNH LỘ 15 | CẦU ÔNG CHƯƠNG | 620 |
39 | HUỲNH VĂN CỌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
40 | LÁNG THE | TỈNH LỘ 8 | QUỐC LỘ 22 | 400 |
41 | LÊ MINH NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 550 |
42 | LÊ THỊ SIÊNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 500 |
43 | LÊ THỌ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 660 |
44 | LÊ VĨNH HUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 660 |
45 | LIÊN ẤP HỘI THẠNH - ẤP CHỢ - ẤP AN BÌNH | TỈNH LỘ 8 | ẤP AN BÌNH | 400 |
46 | NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 8 | 660 |
47 | LIÊN XÃ PHƯỚC VĨNH AN-PHẠM VĂN CỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
48 | LIÊN XÃ TRUNG LẬP - SA NHỎ | TỈNH LỘ 7 | TỈNH LỘ 6 | 280 |
49 | LIÊU BÌNH HƯƠNG | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 8 | 990 |
50 | LƯU KHẢI HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 750 |
51 | NGÔ TRI HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
52 | NGUYỄN ĐẠI NĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
53 | NGUYỄN ĐÌNH HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 750 |
54 | NGUYỄN GIAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.100 |
55 | NGUYỄN KIM CƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 550 |
56 | NGUYỄN THỊ NÊ | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | 350 |
57 | NGUYỄN THỊ RÀNH | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 2 | 660 |
|
| TỈNH LỘ 2 | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | 390 |
|
| UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | TỈNH LỘ 15 | 390 |
58 | NGUYỄN PHONG SẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 660 |
59 | NGUYỄN PHÚC TRÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 790 |
60 | NGUYỄN THỊ LẮM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
61 | NGUYỄN THỊ RƯ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 790 |
62 | NGUYỄN THỊ TRIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.210 |
63 | NGUYỄN VĂN KHẠ | BƯU ĐIỆN CỦ CHI | TỈNH LỘ 2 | 990 |
64 | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) | TỈNH LỘ 2 | TỈNH LỘ 15 | 440 |
65 | NGUYỄN VĂN NI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.210 |
66 | NGUYỄN VĂN NÌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 990 |
67 | NGUYỄN VĂN ON | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
68 | NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
69 | NGUYỄN VĂN XƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 790 |
70 | NGUYỄN VIẾT XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 790 |
71 | NHỮ TIẾN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 750 |
72 | NHUẬN ĐỨC | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG | 400 |
73 | NINH TỐN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
74 | ÔNG ÍCH ĐƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 790 |
75 | PHẠM HỮU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
76 | PHẠM PHÚ TIẾT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 750 |
77 | PHẠM VĂN CHÈO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
78 | PHAN THỊ HỔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
79 | QUỐC LỘ 22 | CẦU AN HẠ | HỒ VĂN TẮNG | 1.320 |
|
| HỒ VĂN TẮNG | TRẦN TỬ BÌNH | 1.650 |
|
| TRẦN TỬ BÌNH | NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) | 1.980 |
|
| NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) | NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU | 2.640 |
|
| NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU | CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI | 3.300 |
|
| CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI | NGÃ BA BÀU TRE | 1.980 |
|
| NGÃ BA BÀU TRE | TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH | 990 |
|
| TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH | QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) | 1.430 |
|
| QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) | SUỐI SÂU | 880 |
80 | SÔNG LU | TỈNH LỘ 8 | SÔNG SÀI GÒN | 500 |
81 | SUỐI LỘI | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 500 |
82 | TAM TÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 280 |
83 | TỈNH LỘ 15 | CẦU BẾN SÚC | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | 390 |
|
| ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | CÔNG TY CARIMAR | 880 |
|
| CÔNG TY CARIMAR | XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI | 1.320 |
|
| XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) | 770 |
|
| CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) | 1.320 |
|
| CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) | CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 550 |
84 | TỈNH LỘ 2 | QUỐC LỘ 22 | SUỐI LỘI | 880 |
SUỐI LỘI | TỈNH LỘ 8 | 880 | ||
TỈNH LỘ 8 | NGÃ TƯ SỞ | 390 | ||
NGÃ TƯ SỞ | RANH TỈNH TÂY NINH | 280 | ||
85 | TỈNH LỘ 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 390 |
86 | TỈNH LỘ 7 | CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) | CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) | 390 |
|
| CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) | NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH | 550 |
|
| NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH | KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) | 550 |
|
| KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) | TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ | 550 |
|
| TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ | CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) | 280 |
|
| CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) | NGÃ TƯ LÔ 6 | 280 |
|
| NGÃ TƯ LÔ 6 | BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY | 280 |
|
| BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY | CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) | 390 |
|
| CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) | BỀN TÀU (CHỢ CŨ - XÃ AN NHƠN TÂY) | 280 |
87 | TỈNH LỘ 8 | CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN - XÃ TÂN AN HỘI) | KÊNH N46 | 770 |
|
| KÊNH N46 | CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN | 990 |
|
| CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN | TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI | 2.310 |
|
| TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI | NGÃ BA TỈNH LỘ 2 | 1.760 |
|
| NGÃ BA TỈNH LỘ 2 | NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) | 1.140 |
|
| NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) | CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) | 880 |
|
| CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) | TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ | 1.650 |
|
| TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ | NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) | 1.140 |
|
| NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) | CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG HUYỆN CỦ CHI) | 990 |
|
| CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG HUYỆN CỦ CHI) | CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG BÌNH MỸ) | 1.210 |
|
| CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG BÌNH MỸ) | CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 1.280 |
|
| NGÃ BA BÌNH MỸ | BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 1.140 |
88 | TỈNH LỘ 9 | TỈNH LỘ 8 | CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 770 |
89 | TRẦN THỊ NGẦN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 790 |
90 | TRẦN TỬ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
91 | TRẦN VĂN CHẨM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 660 |
92 | TRUNG AN | TỈNH LỘ 8 | CẦU RẠCH KÈ | 500 |
CẦU RẠCH KÈ | GIÁP SÔNG SÀI GÒN | 390 | ||
93 | TRƯƠNG THỊ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 200 |
94 | VÕ THỊ HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 550 |
95 | VÕ VĂN BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 660 |
96 | VÕ VĂN ĐIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 390 |
97 | VŨ DUY CHÍ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 660 |
98 | VŨ TỤ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 750 |
99 | ĐOÀN MINH TRIẾT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 200 |
100 | PHÚ THUẬN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 280 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN THỚI ĐÔNG | SÔNG SOÀI RẠP | +1KM | 370 |
+1KM | RANH RỪNG PHÒNG HỘ | 240 | ||
2 | BÀ XÁN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 330 |
3 | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐÔNG HÒA | DUYÊN HẢI | CẦU ĐÒ | 400 |
4 | BÙI LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 770 |
5 | ĐẶNG VĂN KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 770 |
6 | ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI | TẮC XUẤT | 920 |
TẮC XUẤT | LÊ HÙNG YÊN | 880 | ||
7 | ĐÊ EC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 330 |
8 | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐẦU ĐƯỜNG | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | 240 |
ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | AO LÀNG | 370 | ||
AO LÀNG | CUỐI ĐƯỜNG | 240 | ||
9 | DUYÊN HẢI | CHỢ CẦN THẠNH | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ | 880 |
NGHĨA TRANG LIỆT SĨ | CẦU RẠCH LỠ | 750 | ||
CẦU RẠCH LỠ | THẠNH THỚI | 880 | ||
THẠNH THỚI | NGUYỄN VĂN MẠNH | 880 | ||
NGUYỄN VĂN MẠNH | CHỢ ĐỒNG HÒA | 750 | ||
10 | ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH | DUYÊN HẢI | CUỐI ĐƯỜNG | 440 |
11 | GIỒNG AO | TẮC XUẤT | CUỐI ĐƯỜNG | 370 |
12 | HÀ QUANG VÓC | RỪNG SÁC | CẦU KHÁNH VÂN | 240 |
CẦU KHÁNH VÂN | KHU DÂN CƯ BÌNH THẠNH | 220 | ||
13 | KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC | TRỌN KHU |
| 370 |
14 | KHU DÂN CƯ BÌNH TRUNG | TRỌN KHU |
| 220 |
15 | KHU DÂN CƯ MỸ KHÁNH | TRỌN KHU |
| 190 |
16 | KHU DÂN CƯ BÌNH THẠNH | TRỌN KHU |
| 190 |
17 | KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH | TRỌN KHU |
| 170 |
18 | KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA | TRỌN KHU |
| 170 |
19 | KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG | TRỌN KHU |
| 110 |
20 | LÊ HÙNG YÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 750 |
21 | LÊ THƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
22 | LÊ TRỌNG MÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 880 |
23 | LƯƠNG VĂN NHO | TẮC XUẤT | NỐI ĐƯỜNG DUYÊN HẢI -LƯƠNG VĂN NHO | 880 |
24 | LÝ NHƠN | RANH RỪNG PHÒNG HỘ | CẦU VÀM SÁT | 370 |
|
| CẦU VÀM SÁT | DƯƠNG VĂN HẠNH | 370 |
25 | NGUYỄN CÔNG BAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 440 |
26 | NGUYỄN PHAN VINH | GIÁP BIỂN | LÊ TRỌNG MÂN | 620 |
27 | NGUYỄN VĂN MẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 550 |
28 | PHAN ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 620 |
29 | PHAN TRỌNG TUỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 510 |
30 | QUẢNG XUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 370 |
31 | RỪNG SÁC | PHÀ BÌNH KHÁNH | RANH TRẠM ĐIỆN BÌNH KHÁNH | 920 |
RANH TRẠM ĐIỆN BÌNH KHÁNH | +0,5KM | 770 | ||
+0,5KM | TRƯỜNG CẤP III BÌNH KHÁNH | 660 | ||
TRƯỜNG CẤP III BÌNH KHÁNH | CẦU RẠCH LÁ | 370 | ||
CẦU RẠCH LÁ | NGÃ 3 LONG HÒA | 510 | ||
32 | TẮC XUẤT | BẾN TẮC XUẤT | LƯƠNG VĂN NHO | 600 |
LƯƠNG VĂN NHO | BIỂN ĐÔNG | 880 | ||
33 | TAM THÔN HIỆP | RỪNG SÁC | TẮC TÂY ĐEN | 440 |
34 | THẠNH THỚI | BIỂN ĐÔNG | NGÃ 4 DUYÊN HẢI | 880 |
NGÃ 4 DUYÊN HẢI | NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC | 880 | ||
35 | TRẦN QUANG ĐẠO | TẮC SÔNG CHÀ | TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ | 660 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ | RẠCH LẮP VÒI | 660 | ||
RẠCH LẮP VÒI | RẠCH THỦ HUY | 660 | ||
36 | TRẦN QUANG QUỜN | RỪNG SÁC | CẦU KHO ĐỒNG | 370 |
CẦU KHO ĐỒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 220 | ||
37 | KHU DÂN CƯ AN HÒA | TRỌN KHU |
| 370 |
38 | KHU DÂN CƯ AN LỘC | TRỌN KHU |
| 370 |
39 | KHU DÂN CƯ AN BÌNH | TRỌN KHU |
| 240 |
40 | KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP | TRỌN KHU |
| 440 |
41 | ĐƯỜNG ĐÊ ẤP TRẦN HƯNG ĐẠO | ĐƯỜNG TAM THÔN HIỆP (NHÀ NGUYỆN TAM THÔN HIỆP) | QUA NGHĨA TRANG ĐẾN CUỐI TUYẾN - RẠCH TẮC TÂY ĐEN | 350 |
42 | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | ĐƯỜNG LÝ NHƠN (CẦU VÀM SÁT) | BỜ SÔNG SOÀI RẠP | 240 |
BỜ SÔNG SOÀI RẠP | ĐƯỜNG DƯƠNG VĂN HẠNH | 200 | ||
43 | ĐƯỜNG NỐI DUYÊN HẢI - LƯƠNG VĂN NHO | DUYÊN HẢI | LƯƠNG VĂN NHO | 750 |
44 | ĐƯỜNG HÒA HIỆP | NGÃ 3 DÂN CƯ PHƯỚC LỘC (GIÁP ĐƯỜNG THẠNH THỚI) | CẦU NÒ | 690 |
CẦU NÒ | GIÁP ĐƯỜNG PHAN TRỌNG TUỆ | 510 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN NHÀ BÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | PHẠM HÙNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
2 | ĐẶNG NHỮ LÂM | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO DẦU B | 2.400 |
3 | ĐÀO SƯ TÍCH | LÊ VĂN LƯƠNG | CẦU PHƯỚC LỘC | 1.700 |
CẦU PHƯỚC LỘC | CUỐI ĐƯỜNG | 1.400 | ||
4 | ĐÀO TÔNG NGUYÊN | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO DẦU C | 2.300 |
5 | ĐƯỜNG BỜ TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
6 | DƯƠNG CÁT LỢI | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO DẦU A | 2.400 |
7 | ĐƯỜNG KHU TRUNG TÂM HUYỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
8 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
9 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3-4 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
10 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN HUYỆN TẠI XÃ LONG THỚI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
11 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 2.000 |
12 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH NÒ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
13 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ THÁI SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
14 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ THANH NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1.440 |
15 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
16 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
17 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ KHU VỰC CẦU BÀ SÁU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
18 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỚC KIẾN GIAI ĐOẠN I | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
19 | ĐƯỜNG VÀO DẦU NHỚT BP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
20 | ĐƯỜNG VÀO KHO XĂNG DẦU LÂM TÀI CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
21 | ĐƯỜNG VÀO KHO XĂNG DẦU PETECHIM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
22 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ VITACO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
23 | ĐƯỜNG VÀO TRUNG TÂM SINH HOẠT THANH THIẾU NIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
24 | ĐƯỜNG VÀO TRƯỜNG THCS LÊ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
25 | HẺM 18- XÃ PHƯỚC KIỂN | LÊ VĂN LƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.760 |
26 | HUỲNH TẤN PHÁT | CẦU PHÚ XUÂN | ĐÀO TÔNG NGUYÊN | 4.400 |
ĐÀO TÔNG NGUYÊN | MŨI NHÀ BÈ | 4.000 | ||
27 | LÊ VĂN LƯƠNG | CẦU RẠCH ĐĨA | CẦU PHƯỚC KIỂN | 2.200 |
CẦU PHƯỚC KIỂN | CẦU RẠCH TÔM | 1.700 | ||
CẦU RẠCH TÔM | CẦU RẠCH DƠI | 1.300 | ||
28 | LONG THỚI - NHƠN ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.100 |
29 | NGÃ BA ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
30 | NGUYỄN BÌNH | LÊ VĂN LƯƠNG | CẦU MƯƠNG CHUỐI | 1.800 |
CẦU MƯƠNG CHUỐI | HUỲNH TẤN PHÁT | 2.400 | ||
31 | NGUYỄN HỮU THỌ | CẦU RẠCH ĐĨA | CẦU BÀ CHIÊM | 4.000 |
CẦU BÀ CHIÊM | KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC | 2.000 | ||
32 | NGUYỄN VĂN TẠO | NGUYỄN BÌNH | CẦU HIỆP PHƯỚC | 1.700 |
CẦU HIỆP PHƯỚC | SÔNG KINH LỘ | 1.100 | ||
SÔNG KINH LỘ | RANH TỈNH LONG AN | 600 | ||
33 | NHƠN ĐỨC - PHƯỚC LỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
34 | PHẠM HỮU LẦU | CẦU PHƯỚC LONG | LÊ VĂN LƯƠNG | 1.800 |
35 | PHAN VĂN BẢY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN BÌNH CHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN HẠ | TỈNH LỘ 10 | NGUYỄN VĂN BỨA | 800 |
2 | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | QUỐC LỘ 1A | CẦU RẠCH GIA | 2.200 |
CẦU RẠCH GIA | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | 1.000 | ||
3 | BÀ CẢ | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4, 5 | 400 |
4 | BÀ THAO | NGUYỄN CỬU PHÚ | XÃ TÂN NHỰT | 1.000 |
5 | BÀU GỐC | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | HƯNG NHƠN | 1.000 |
6 | BẾN LỘI | VÕ VĂN VÂN | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 900 |
7 | BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | NGUYỄN VĂN LINH | 1.800 |
NGUYỄN VĂN LINH | ĐỒN ÔNG VĨNH | 1.320 | ||
8 | BÌNH MINH | TỈNH LỘ 10 | THÍCH THIỆN HÒA | 600 |
9 | BÌNH TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
10 | BỜ HUỆ | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG NÔNG THÔN ẤP 2 | 700 |
11 | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN CỬU PHÚ | SÀI GÒN-TRUNG LƯƠNG | 800 |
SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG | RANH TÂN NHỰT | 800 | ||
12 | BÙI THANH KHIẾT | QUỐC LỘ 1A | NGUYỄN HỮU TRÍ | 1.900 |
13 | BÙI VĂN SỰ | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | HƯNG LONG - QUY ĐỨC | 400 |
14 | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH, XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M |
| 400 |
BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN |
| 600 | ||
15 | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M |
| 350 |
BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN |
| 400 | ||
16 | CÁI TRUNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 880 |
17 | CÂY BÀNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 880 |
18 | CÂY CÁM (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1, 2, 3 | RANH BÌNH TÂN | 700 |
19 | PHẠM HÙNG (CHÁNH HƯNG NỐI DÀI) | RANH QUẬN 8 | NGUYỄN VĂN LINH | 7.600 |
NGUYỄN VĂN LINH | CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | 5.000 | ||
CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | 3.300 | ||
CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | RANH HUYỆN NHÀ BÈ | 1.800 | ||
20 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | SÔNG CẦN GIUỘC | 800 |
21 | ĐINH ĐỨC THIỆN | QUỐC LỘ 1A | RANH XÃ BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY | 1.500 |
RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH- XÃ TÂN QUÝ TÂY | RANH TỈNH LONG AN | 1.100 | ||
22 | TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUÂN) | QUỐC LỘ 1A | NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | 900 |
NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | RANH TỈNH LONG AN | 1.500 | ||
23 | ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 700 |
24 | ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI) | VÕ VĂN VÂN | BẾN LỘI | 900 |
25 | ĐƯỜNG 6A | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 600 |
26 | ĐƯỜNG 11A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 6.900 |
27 | ĐƯỜNG 13A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 18 | ĐƯỜNG SỐ 20 | 6.900 |
28 | ĐƯỜNG 18B | CHỢ BÌNH CHÁNH | ĐINH ĐỨC THIỆN | 1.700 |
29 | ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY) | NGUYỄN VĂN LINH | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | 400 |
30 | ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A) | TỈNH LỘ 10 | THÍCH THIỆN HÒA | 400 |
31 | ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ | QUỐC LỘ 1A | NGUYỄN HỮU TRÍ | 700 |
32 | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | QUỐC LỘ 1A | CẦU TÂN KIÊN CŨ | 1.300 |
CẦU TÂN KIÊN CŨ | NGUYỄN CỬU PHÚ | 1.100 | ||
33 | ĐƯỜNG KINH T11 | QUỐC LỘ 1A | RẠCH CẦU GIA | 600 |
34 | ĐƯỜNG KINH T14 | ĐINH ĐỨC THIỆN | CẦU TÂN QUÝ TÂY | 600 |
35 | ĐƯỜNG LÔ 2 | KINH C | MAI BÁ HƯƠNG | 400 |
36 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢI | RANH LONG AN | ĐÊ SÁU OÁNH | 400 |
37 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3, 4 | TÂN LIÊM | NGUYỄN VĂN LINH | 400 |
38 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3, 4, 5 | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | HƯNG LONG-QUY ĐỨC | 600 |
39 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4, 5 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | 600 |
40 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5, 6 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | 1.000 |
VĨNH LỘC | THỚI HÒA | 700 | ||
41 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6, 2 | QUÁCH ĐIÊU | KINH TRUNG ƯƠNG | 1.000 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 6.500 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3.600 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 4 | 6.900 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1 |
| 3.600 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ | ĐƯỜNG SỐ 6 | 3.900 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 6.300 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 1B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 1C | 6.300 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 1C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 4A | 6.300 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 1D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6D | ĐƯỜNG SỐ 6A | 6.300 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 1E, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8A | ĐƯỜNG SỐ 7 | 6.300 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 1F, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.300 |
53 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 21 | 4.600 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3.900 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG 9A | ĐƯỜNG SỐ 4 | 6.700 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 2A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 6.300 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 2B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 5.800 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG 4 | 4.500 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 3.300 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 8.400 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ | ĐƯỜNG SỐ 2 | 3.900 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 3A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 8 | 3.100 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 4.600 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3.200 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 4A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG 1B | 6.900 |
69 | ĐƯỜNG 4B (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 4.600 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
72 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 | PHẠM HÙNG | 6.700 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 1E | 7.000 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 4 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 5 A,B,C, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 4.600 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 5A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 5.800 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 5B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8C | ĐƯỜNG SỐ 8 | 5.800 |
78 | ĐƯỜNG SỐ 5C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E | ĐƯỜNG SỐ 10A | 5.800 |
79 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 21 | 4.600 |
80 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 4.000 |
81 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ HIM LAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
82 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 1 | 8.400 |
83 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 3.600 |
84 | ĐƯỜNG SỐ 6A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 5.800 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 6B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 5.800 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 6C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 5.800 |
87 | ĐƯỜNG SỐ 6D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 5.800 |
88 | ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 5.000 |
89 | ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 1C | 8.100 |
90 | ĐƯỜNG SỐ 7A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | NGUYỄN VĂN LINH | 5.800 |
91 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 5.000 |
92 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3.600 |
93 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 9A | 8.600 |
94 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.500 |
95 | ĐƯỜNG SỐ 8A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 3 | 5.800 |
96 | ĐƯỜNG SỐ 8B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E | ĐƯỜNG SỐ 1F | 5.800 |
97 | ĐƯỜNG SỐ 8C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5.800 |
98 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 5.300 |
99 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 | PHẠM HÙNG | 6.700 |
100 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 10 | 6.900 |
101 | ĐƯỜNG SỐ 9A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | NGUYỄN VĂN LINH | CẦU KÊNH XÁNG | 10.100 |
102 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | RANH XÃ PHONG PHÚ | 9.600 |
103 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1A | 3.600 |
104 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 8.500 |
105 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.500 |
106 | ĐƯỜNG SỐ 10A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 6.600 |
107 | ĐƯỜNG SỐ 10B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 1 | 6.600 |
108 | ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 5.300 |
109 | ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | NGUYỄN VĂN LINH | ĐƯỜNG SỐ 14 | 9.200 |
110 | ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 4.500 |
111 | ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3.100 |
112 | ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 24 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 4.600 |
113 | ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 14 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 8.400 |
114 | ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 5.600 |
115 | ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 7.400 |
116 | ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 18 | 4.500 |
117 | ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 26 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 6.500 |
118 | ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 13 | 4.500 |
119 | ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 8.400 |
120 | ĐƯỜNG SỐ 17, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 22 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 4.600 |
121 | ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 5.700 |
122 | ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 8.400 |
123 | ĐƯỜNG SỐ 19, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 22 | 6.100 |
124 | ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 13 | ĐƯỜNG SỐ 17 | 4.600 |
125 | ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 7.400 |
126 | ĐƯỜNG SỐ 21, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 22 | 5.600 |
127 | ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.600 |
128 | ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 8.800 |
129 | ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
130 | ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 7.800 |
131 | ĐƯỜNG SỐ 26, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 10.100 |
132 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 16 (ĐA PHƯỚC) | QUỐC LỘ 50 | LIÊN ẤP 4, 5 | 400 |
133 | ĐƯỜNG T12 | ĐINH ĐỨC THIỆN | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1, 3 | 700 |
134 | HOÀNG ĐẠO THÚY | QUỐC LỘ 1A | RANH QUẬN 8 | 1.400 |
135 | HOÀNG PHAN THÁI | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG GIAO THÔNG ẤP 1, BÌNH CHÁNH | 1.100 |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG ẤP 1 BÌNH CHÁNH | RANH TỈNH LONG AN | 900 | ||
136 | HỐC HƯU | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | QUY ĐỨC | 600 |
137 | HƯNG LONG - QUI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
138 | HƯNG NHƠN | QUỐC LỘ 1A | CẦU HƯNG NHƠN | 1.910 |
CẦU HƯNG NHƠN | NGUYỄN CỬU PHÚ | 1.320 | ||
139 | HƯƠNG LỘ 11 | NGẢ 3 ĐINH ĐỨC THIỆN - TÂN QUÝ TÂY | NGẢ 3 HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | 1.500 |
140 | HUỲNH BÁ CHÁNH | QUỐC LỘ 1A | SÔNG CHỢ ĐỆM | 1.100 |
141 | HUỲNH VĂN TRÍ | QUỐC LỘ 1A | ĐINH ĐỨC THIỆN | 900 |
ĐINH ĐỨC THIỆN | RANH TỈNH LONG AN | 700 | ||
142 | KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN) | TỈNH LỘ 10 | RANH XÃ TÂN NHỰT | 600 |
143 | KHUẤT VĂN BỨT | XÓM HỐ | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 600 |
144 | KINH C | TRẦN ĐẠI NGHĨA | THẾ LỮ | 400 |
145 | KINH 5 | VƯỜN THƠM | RANH TỈNH LONG AN | 400 |
146 | KINH SỐ 7 | NGUYỄN CỬU PHÚ | RẠCH TÂN NHỰT | 700 |
147 | KINH T12 | HUỲNH VĂN TRÍ | RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY | 800 |
148 | KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG) | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1.100 |
149 | LẠI HÙNG CƯỜNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 1.500 |
150 | LÁNG LE - BÀU CÒ | TỈNH LỘ 10 | THẾ LỮ | 1.000 |
151 | LÊ BÁ TRINH | NGUYỄN CỬU PHÚ | CÁI TRUNG | 600 |
152 | LÊ CHÍNH ĐÁNG | KÊNH A- LÊ MINH XUÂN | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1,2,3 | 400 |
153 | LÊ ĐÌNH CHI | TỈNH LỘ 10 | THÍCH THIỆN HÒA | 400 |
154 | LINH HÒA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5 | 800 |
155 | LƯƠNG NGANG | TÂN LONG | CẦU BÀ TỴ | 400 |
156 | MAI BÁ HƯƠNG | CẦU XÁNG | NGÃ BA LÝ MẠNH | 1.300 |
157 | NGÃ BA CHÚ LƯỜNG | QUỐC LỘ 50 | CẦU BÓNG XEO | 600 |
158 | NGUYỄN CỬU PHÚ | CẦU CHỢ ĐỆM | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1.500 |
159 | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | CẦU KINH C | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 400 |
160 | NGUYỄN HỮU TRÍ | QUỐC LỘ 1A | BÙI THANH KHIẾT | 1.700 |
BÙI THANH KHIẾT | RANH TỈNH LONG AN | 1.200 | ||
161 | NGUYỄN THỊ TÚ | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 2.200 |
162 | NGUYỄN VĂN BỨA | CẦU LỚN | RANH TỈNH LONG AN | 1.100 |
163 | NGUYỄN VĂN LINH | RANH QUẬN 7 | QUỐC LỘ 1A | 4.300 |
164 | NGUYỄN VĂN LONG | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | HƯNG LONG - QUI ĐỨC | 400 |
165 | DÂN CÔNG HỎA TUYỂN | TRẦN HẢI PHỤNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1.000 |
166 | PHAN TẤN MƯỜI | QUỐC LỘ 50 | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | 400 |
167 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1.700 |
168 | NGUYỄN VĂN THÊ | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | RẠCH TRỊ YÊN | 400 |
169 | NGUYỄN VĂN THỜI (TÊN CŨ QUY ĐỨC (BÀ BẦU)) | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | HỐC HƯU | 400 |
170 | QUỐC LỘ 1A | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU BÌNH ĐIỀN | 4.100 |
CẦU BÌNH ĐIỀN | NGÃ BA QUÁN CHUỐI | 2.800 | ||
NGÃ BA QUÁN CHUỐI | BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | 2.400 | ||
BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | RANH TỈNH LONG AN | 2.200 | ||
171 | QUỐC LỘ 50 | RANH QUẬN 8 | RANH XÃ BÌNH HƯNG - PHONG PHÚ | 7.200 |
RANH XÃ BÌNH HƯNG - PHONG PHÚ | CẦU ÔNG THÌN | 4.300 | ||
CẦU ÔNG THÌN | RANH TỈNH LONG AN | 1.900 | ||
172 | TÂN NHIỂU | AN PHÚ TÂY | KINH T11 | 500 |
173 | TÂN LIÊM | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4 | 2.000 |
174 | TÂN LIỂU | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | HƯNG LONG - QUY ĐỨC | 600 |
175 | TÂN LONG | RANH LONG AN | CẦU CHỢ ĐỆM | 600 |
176 | TÂN TÚC | QUỐC LỘ 1A | NGUYỄN HỮU TRÍ | 1.100 |
177 | THANH NIÊN | CẦU XÁNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1.400 |
178 | THẾ LỮ | NGUYỄN CỬU PHÚ | SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG | 900 |
SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG | CẦU BÀ TỴ | 900 | ||
179 | THÍCH THIỆN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
180 | THIÊN GIANG | BÙI THANH KHIẾT | NGUYỄN HỮU TRÍ | 800 |
181 | THỚI HÒA | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | 1.100 |
182 | TỈNH LỘ 10 | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU XÁNG | 1.700 |
CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN | 1.300 | ||
183 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | QUỐC LỘ 1A | CẦU KINH B | 2.600 |
CẦU KINH B | CẦU KINH A | 1.100 | ||
CẦU KINH A | MAI BÁ HƯƠNG | 1.100 | ||
184 | TRẦN HẢI PHỤNG | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 800 |
185 | TRỊNH NHƯ KHUÊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
186 | TRỊNH QUANG NGHỊ | RANH QUẬN 8 | QUỐC LỘ 50 | 2.500 |
187 | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | CẦU BÀ TỴ | 400 |
CẦU BÀ TỴ | RANH LONG AN | 400 | ||
188 | VĨNH LỘC | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC | TỈNH LỘ 10 | 2.200 |
189 | VÕ HỮU LỢI | TỈNH LỘ 10 | RANH XÃ TÂN NHỰT | 700 |
190 | VÕ VĂN VÂN | TỈNH LỘ 10 | VĨNH LỘC | 1.700 |
191 | VƯỜN THƠM | CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN | 1.300 |
192 | XÓM DẦU | BÙI THANH KHIẾT | RẠCH ÔNG ĐỒ | 800 |
193 | XÓM GIỮA | CẦU KINH C | CẦU CHỢ ĐỆM | 400 |
194 | XÓM HỐ | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | NGUYỄN CỬU PHÚ | 800 |
195 | ĐƯỜNG CHÙA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
196 | ĐƯỜNG BẢY TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
197 | ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
198 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
199 | ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
200 | ĐƯỜNG KINH TẬP ĐOÀN 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
201 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1, 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
202 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2, 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
203 | KINH T11 (TÂN NHỰT) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
204 | BÀ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
205 | ĐƯỜNG XÃ HAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
206 | KINH 9 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
207 | KINH 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
208 | KINH 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
209 | KINH SÁU OÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
210 | ĐÊ RANH LONG AN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
211 | KINH 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
212 | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH-TRUNG LƯƠNG | RANH LONG AN | SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | 2.500 |
SÔNG CHỢ ĐỆM | NGUYỄN VĂN LINH (NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN) | 2.200 | ||
SÔNG CHỢ ĐỆM | RANH XÃ TÂN KIÊN | 1.500 | ||
RANH XÃ TÂN NHỰT | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1.500 | ||
213 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
214 | KÊNH A (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
215 | KÊNH B (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
216 | RẠCH ÔNG CỐM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
217 | ĐƯỜNG BỜ XE LAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
218 | ĐƯỜNG ẤP 1 | VĨNH LỘC | KINH TRUNG ƯƠNG | 1.000 |
219 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 | KINH TRUNG ƯƠNG | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | 800 |
220 | ĐƯỜNG SƯ 9 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN | 800 |
221 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 600 |
222 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | ĐƯỜNG SỐ 1 ( Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế) | 1.800 | |
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 2 đến Đường số 5) | 1.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3 (Đường số 2 đến Kinh Tư Thế) | 1.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế) | 1.300 | |||
223 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 4 (Trần Đại Nghĩa đến Đường số 15) | 2.500 | |
ĐƯỜNG SỐ 7 (Đường số 2 đến Đường số 12) | 2.100 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (Đường số 5 đến Đường số 15) | 1.400 | |||
ĐƯỜNG SỐ 9 (Đường số 2 đến Đường số 8) | 1.400 | |||
ĐƯỜNG SỐ 11 (Đường số 2 đến Đường số 4) | 1.400 | |||
ĐƯỜNG SỐ 11A (Đường số 8 đến Đường số 12) | 1.400 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (Đường số 15 đến Đường số 5) | 1.400 | |||
|
| ĐƯỜNG SỐ 13 (Đường số 2 đến Đường số 12) | 1.400 | |
ĐƯỜNG SỐ 15 (Đường số 12 đến Đường số 2) | 1.400 | |||
224 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT | ĐƯỜNG A (Hưng Nhơn đến cuối tuyến) | 1.200 | |
ĐƯỜNG SỐ 1 (Đường A đến cuối tuyến) | 900 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường B đến Đường số 1) | 940 | |||
ĐƯỜNG B (Đường số 1 đến cuối tuyến) | 820 | |||
225 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 1 (Đường An Hạ đến Cụm Công nghiệp An Hạ) | 1.000 | |
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường An Hạ đến Cụm Công nghiệp An Hạ) | ||||
ĐƯỜNG SỐ 3 (Đường An Hạ đến Cụm Công nghiệp An Hạ) | ||||
ĐƯỜNG SỐ 4 (Đường An Hạ đến Cụm Công nghiệp An Hạ) | 900 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (Đường An Hạ đến Cụm Công nghiệp An Hạ) | ||||
226 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 12 (Vành Đai Trong đến Rạch Bà Tàng) | 3.500 | |
ĐƯỜNG SỐ 3A (Đường số 8 đến Đường số 12) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3B (Đường số 12 đến Đường số 18) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1 (Nguyễn Văn Linh đến Rạch Bà Tàng) | 4.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 7 (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 3A) | 4.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 7F (Đường số 8 đến Đường số 12) | 4.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 3 đến Đường số 11) | 3.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (Đường số 9 đến Đường số 11) | 3.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (Đường số 2 đến Đường 3A) | 3.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (Vành Đai Trong đến Đường số 11) | 3.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8A (Đường số 9 đến Đường số 11) | 3.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 9 (Đường số 2 đến Đường số 10) | 3.300 | |||
|
| ĐƯỜNG SỐ 10 (Vành Đai Trong đến Đường số 11) | 3.300 | |
ĐƯỜNG SỐ 11 (Đường số 6 đến Đường số 10) | 3.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12A (Đường số 3B đến Đường số 7) | 3.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14 (Vành Đai Trong đến Đường số 7) | 3.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (Vành Đai Trong đến Đường số 7) | 3.300 | |||
227 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (Nguyễn Văn Linh đến Vành Đai Trong) | 3.500 | |
ĐƯỜNG SỐ 1A (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 1) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1B (Đường số 8 đến Đường số 10) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1C (Đường số 14 đến cuối đường) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1D (Đường số 14 đến Đường số 16) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1E (Đường số 18 đến cuối đường) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 1 đến Đường 3A) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3 (Đường số 1 đến Đường số 6) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3A (Đường số 2, số 4 đến Đường số 10) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3B (Đường số 14 đến Đường số 16) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3C (Đường số 1 đến Đường số 18) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (Đường số 1 đến Đường 3A) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6A (Đường số 1 đến Đường số 3) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 3.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 3.500 | |||
|
| ĐƯỜNG SỐ 14 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 3.500 | |
ĐƯỜNG SỐ 18 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 3.500 | |||
228 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 1) | 4.000 | |
229 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3 (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 10) | 2.500 | |
ĐƯỜNG SỐ 3A (Đường số 10 đến Đường số 2) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (Đường số 5 đến Đường số 1) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (Đường số 5 đến Đường số 1) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 5 đến Đường số 1) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (Đường số 5 đến Đường số 1) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16A (Đường số 5 đến Đường số 3) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14E (Đường số 5 đến Đường số 14A) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14A (Đường số 16 đến Đường số 14) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14C (Đường số 14E đến Đường số 14) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14D (Đường số 14C đến Đường số 14) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14 (Đường số 1 đến Đường số 5) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12E (Đường số 1 đến Đường số 5) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12C (Đường số 12E đến Đường số 12) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12D (Đường số 12E đến Đường số 12C) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12A (Đường số 12E đến Đường số 12B) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12B (Đường số 12E đến Đường số 12) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (Đường số 1 đến Đường số 5) | 2.500 | |||
|
| ĐƯỜNG SỐ 1A (Đường số 10 đến Đường số 8) | 2.500 | |
ĐƯỜNG SỐ 8 (Đường số 1 đến Đường số 5) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6C (Đường số 3A đến Đường số 3B) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6D (Đường số 6 đến Đường số 5) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3B (Đường số 8 đến Đường số 2) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6E (Đường số 6D đến Đường số 6) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4B (Đường số 3B đến Đường số 5) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6B (Đường số 8 đến Đường số 6) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6A (Đường số 6B đến Đường số 6B) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4A (Đường số 1 đến Đường số 3A) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2D (Đường số 1 đến Đường số 5) | 2.500 | |||
230 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 13 (An Phú Tây - Hưng Long đến Đường số 2) | 2.000 | |
ĐƯỜNG SỐ 21 (An Phú Tây - Hưng Long đến Đường số 2) | 2.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (Đường số 1 đến Ranh Phía Tây) | 2.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14 (Đường số 13 đến Ranh Phía Tây) | 2.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 24 (Đường số 1 đến Ranh Phía Tây) | 2.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1 (An Phú Tây - Hưng Long đến Đường số 2) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3 (An Phú Tây - Hưng Long đến Đường số 16) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (Đường số 4 đến Đường số 10) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 7 (An Phú Tây -Hưng Long đến Đường số 24) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 9 (Đường số 10 đến Đường số 16) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 11 (Đường số 6 đến Đường số 8) | 1.500 | |||
|
| ĐƯỜNG SỐ 15 (An Phú Tây - Hưng Long đến Đường số 28) | 1.500 | |
ĐƯỜNG SỐ 17 (Đường số 6 đến Đường số 24) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 19 (Đường số 24 đến Đường số 32) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 23 (Đường số 24 đến Đường số 32) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 25 (Đường số 14 đến Đường số 22) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 27 (Đường số 6 đến Đường số 12) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 29 (Đường số 2 đến Đường số 32) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 31 (An Phú Tây - Hưng Long đến Đường số 14) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 1 đến Đường số 29) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6 (Đường số 5 đến Đường số 29) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (Đường số 5 đến Đường số 11) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (Đường số 1 đến Đường số 13) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (Đường số 17 đến Đường số 29) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (Đường số 1 đến Đường số 13) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 18 (Đường số 29 đến Đường số 31) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 20 (Đường số 3 đến Đường số 13) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 22 (Đường số 17 đến Đường số 31) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 26 (Đường số 3 đến Đường số 7) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 28 (Đường số 15 đến Đường số 19) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 30 (Đường số 29 đến Đường số 31) | 1.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 32 (Đường số 15 đến Đường số 31) | 1.500 |
- 1 Quyết định 61/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 3 Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1 Quyết định 53/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014
- 2 Quyết định 3566/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2014
- 3 Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2013 quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2014
- 4 Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Bảng giá đất tỉnh Thái Bình 2014
- 5 Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 6 Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 7 Quyết định 52/2013/QĐ-UBND giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014
- 8 Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2014
- 9 Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014
- 10 Tờ trình 5414/TTr-UBND năm 2013 quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11 Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 12 Nghị định 121/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, mặt nước
- 13 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 14 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 15 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 16 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 17 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 19 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 61/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Bảng giá đất tỉnh Thái Bình 2014
- 3 Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 4 Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 5 Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2013 quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2014
- 6 Quyết định 3566/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2014
- 7 Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014
- 8 Quyết định 53/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014
- 9 Quyết định 52/2013/QĐ-UBND giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014
- 10 Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 11 Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành