ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2015/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Đất đai được Quốc hội thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1382/TTr-STNMT ngày 14/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này bãi bỏ các Mục III, VII Phần A; Mục III, VII Phần B; Mục III, VII Phần C của bảng đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẤP BIẾN ĐỘNG GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm (đồng) | Ghi chú |
I | CẤP LẦN ĐẦU |
|
|
|
1 | Cấp GCN cho trường hợp được giao đất |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 222.232 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 239.338 |
|
2 | Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu |
|
|
|
a) | Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - không kiểm tra thực địa |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 227.867 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 247.754 |
|
b) | Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - có kiểm tra thực địa |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 426.596 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 445.458 |
|
3 | Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN |
|
|
|
a) | Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN - không kiểm tra thực địa |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 244.995 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 263.700 |
|
b) | Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN - có kiểm tra thực địa |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 422.173 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 439.524 |
|
II | CẤP ĐỔI - CẤP LẠI GCN |
|
|
|
II.1 | Trường hợp đăng ký có in giấy mới |
|
|
|
1 | Cấp lại bổ sung quyền sở hữu nhà ở (có xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - in giấy mới |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 634.539 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 661.830 |
|
2 | Cấp lại bổ sung quyền sở hữu nhà ở (không xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - in giấy mới |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 409.570 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 439.684 |
|
3 | Cấp đổi - cấp lại GCNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ (có thay đổi diện tích) |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 346.957 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 373.018 |
|
4 | Cấp đổi - cấp lại GCNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 325.075 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 351.258 |
|
II.2 | Trường hợp đăng ký không cấp mới GCN chỉ chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
1 | Cấp bổ sung quyền sở hữu nhà ở (có xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 505.218 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 526.575 |
|
2 | Cấp bổ sung quyền sở hữu nhà ở (không xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 332.098 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 355.386 |
|
III | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG |
|
|
|
III.1 | Trường hợp đăng ký có in giấy mới |
|
|
|
1 | Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất - in giấy mới |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 211.859 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 211.690 |
|
2 | Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN- in giấy mới |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 228.111 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 227.931 |
|
3 | Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất - in giấy mới |
|
|
|
a) | Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất - không kiểm tra thực địa - in giấy mới |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 258.990 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 289.494 |
|
b) | Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất - có kiểm tra thực địa - in giấy mới |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 443.896 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 474.213 |
|
4 | Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - in giấy mới |
|
|
|
a) | Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - không kiểm tra thực địa - in giấy mới |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 248.283 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 279.491 |
|
b) | Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - có kiểm tra thực địa - in giấy mới |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 433.765 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 464.210 |
|
5 | Đăng ký biến động tách - hợp thửa - in giấy mới |
|
|
|
a) | Đăng ký biến động tách - hợp thửa - không kiểm tra thực địa - in giấy mới |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 220.641 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 251.164 |
|
b) | Đăng ký biến động tách - hợp thửa - có kiểm tra thực địa - in giấy mới |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 401.174 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 431.511 |
|
III.2 | Trường hợp đăng ký không cấp mới GCN chỉ chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
1 | Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
a) | Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - chỉnh lý trên GCN cũ - không kiểm tra thực địa |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 227.134 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 257.930 |
|
b) | Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - chỉnh lý trên GCN cũ - có kiểm tra thực địa |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 410.115 |
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 440.953 |
|
2 | Đăng ký biến động gia hạn thời hạn sử dụng đất - chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 170.290 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 201.079 |
|
3 | Đăng ký biến động đính chính sai sót trên giấy chứng nhận - chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 172.485 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 202.941 |
|
4 | Đăng ký biến động dạng xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN - chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 30.363 |
|
b) | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 61.210 |
|
ĐƠN GIÁ CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẤP BIẾN ĐỘNG GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO TỔ CHỨC THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm (đồng) | Ghi chú | |
I |
| CẤP LẦN ĐẦU - MỤC IV - TT 50/2013/TT - BTNMT |
|
|
|
1 | 1 | Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu (cấp đất không có tài sản) dạng hồ sơ rà soát | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 616.191 |
|
2 | 2 | Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu (cấp đất có tài sản) dạng hồ sơ rà soát | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 972.508 |
|
3 | 3 | Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ giao đất | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 644.148 |
|
4 | 4 | Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ giao đất và bổ sung tài sản | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 1.000.298 |
|
5 | 5 | Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ thuê đất | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 646.010 |
|
6 | 6 | Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ thuê đất và bổ sung tài sản | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 1.002.013 |
|
7 | 7 | Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 981.818 |
|
8 | 8 | Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 801.323 |
|
II |
| CẤP ĐỔI - CẤP LẠI GCN - MỤC VII - TT 50/2013/TT - BTNMT |
|
|
|
9 | 1 | Cấp đổi - cấp lại GCN | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 361.906 |
|
10 | 2 | Cấp đổi - cấp lại GCN (có thay đổi diện tích) | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 403.412 |
|
11 | 3 | Cấp đổi - cấp lại GCN (có bổ sung tài sản) | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 474.847 |
|
III |
| ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG - MỤC IX – TT 50/2013/TT - BTNMT |
|
|
|
12 | 1 | Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa in mới GCN | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 659.221 |
|
13 | 2 | Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa chỉnh lý GCN | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 650.614 |
|
14 | 3 | Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 673.134 |
|
15 | 4 | Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa in mới GCN (có bổ sung tài sản) | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 847.687 |
|
16 | 5 | Đăng ký biến động tách - hợp thửa | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 665.682 |
|
17 | 6 | Đăng ký biến động thuê lại đất | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 657.276 |
|
18 | 7 | Đăng ký biến động thuê lại đất và bổ sung tài sản | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 847.604 |
|
19 | 8 | Đăng ký biến động xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn | Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất | 634.981 |
|
- 1 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2018
- 4 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 5 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Nghị quyết 130/2017/NQ-HĐND về quy định miễn thu phí, lệ phí khi cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự toán trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc xác định nghĩa vụ tài chính khi thực hiện thủ tục về giao đất, cho thuê đất, cho thuê mặt nước, chuyển mục đích sử dụng đất, đăng ký biến động đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND xác định lại diện tích đất ở gắn với thực hiện đăng ký biến động, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5 Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Luật đất đai 2013
- 7 Luật giá 2012
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND xác định lại diện tích đất ở gắn với thực hiện đăng ký biến động, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc xác định nghĩa vụ tài chính khi thực hiện thủ tục về giao đất, cho thuê đất, cho thuê mặt nước, chuyển mục đích sử dụng đất, đăng ký biến động đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Nghị quyết 130/2017/NQ-HĐND về quy định miễn thu phí, lệ phí khi cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự toán trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2018
- 7 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018