Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 601/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016;

Căn cứ các Quyết định số: 77/QĐ-UBND; 78/QĐ-UBND; 79/QĐ-UBND; 80/QĐ-UBND; 81/QĐ-UBND; 82/QĐ-UBND, 83/QĐ-UBND và số 84/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ: Khu Đông huyện Ba Tơ; huyện Sơn Tây; huyện Trà Bồng; huyện Tây Trà, huyện Minh Long; Đầu nguồn Thạch Nham; Môi trường, cảnh quan Dung Quất và Khu Tây huyện Ba Tơ;

Căn cứ Công văn số 61/HĐND-KTNS ngày 31/3/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về việc phân khai nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 421/SNNPTNT ngày 10/3/2016; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 261/SKHĐT-KTN ngày 16/3/2016 về việc giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2016 như Phụ lục kèm theo Quyết định này. Nguồn vốn thực hiện từ nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách tỉnh được bố trí tại Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, UBND các huyện: Sơn Hà, Ba Tơ, Trà Bồng, Minh Long, Sơn Tây, Tây Trà, Bình Sơn; các chủ đầu tư được giao kế hoạch thực hiện Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 tại Điều 1 Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch theo đúng quy định về bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ và thực hiện thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư từ ngân sách nhà nước.

2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ đúng quy định hiện hành của Nhà nước để hoàn thành kế hoạch được giao.

3. Đối với kế hoạch trồng rừng thay thế 13 ha (tại Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham) giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm hướng dẫn tổ chức lập phương án trồng rừng thay thế và chỉ đạo thực hiện theo đúng quy định.

4. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi kiểm tra, thanh toán và quyết toán vốn theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện: Sơn Hà, Ba Tơ, Trà Bồng, Minh Long, Sơn Tây, Tây Trà, Bình Sơn; Giám đốc các Ban Quản lý rừng phòng hộ: Đầu nguồn Thạch Nham, khu Đông huyện Ba Tơ, khu Tây huyện Ba Tơ, huyện Trà Bồng, huyện Tây Trà, huyện Sơn Tây, huyện Minh Long, Môi trường cảnh quan Dung Quất; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), KTTH, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak265.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

DANH MỤC ĐẦU TƯ

ĐVT

Ước thực hiện kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Khối lượng

Vốn
(Triệu đồng)

Đơn giá

 

Tổng cộng

Đồng

 

9.951,498

 

10.000,000

 

 

I

Chỉ tiêu lâm sinh

Đồng

 

8.412,874

 

8.940,000

 

 

1

Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ

ha

15.309,0

5.072,789

15.309,0

4.914,189

 

 

-

Diện tích QLBVR chuyển tiếp

ha

12.137,0

3.895,977

15.309,0

4.914,189

0,321 triệu đồng/ha

 

-

Diện tích QLBVR năm đầu tiên

ha

3.172,0

1.176,812

-

-

 

 

2

Chăm sóc rừng phòng hộ

ha

346,1

1.903,896

428,8

1.809,047

 

 

-

Năm thứ nhất

ha

-

-

82,7

526,531

6,367 triệu đồng/ha

 

-

Năm thứ hai

ha

346,1

1.903,896

-

 

 

 

-

Năm thứ ba

ha

-

-

346,1

1.282,516

3,706 triệu đồng/ha

 

3

Trồng rừng phòng hộ

ha

82,7

1.436,188

85,0

1.476,764

17,373 triệu đồng/ha

Trong đó, có 13ha trồng rừng thay thế

4

Hỗ trợ trồng cây phân tán

Triệu đồng

 

 

 

740,000

 

Các loài cây gỗ lớn*

II

Lập Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020

KH

1

568,000

 

-

 

 

III

Xây dựng cơ sở hạ tầng

 

-

970,624

 

1.060,000

 

 

1

Đường giao thông nội vùng dự án

 

-

670,624

-

 

 

 

-

Trả nợ khối lượng năm 2014

Đồng

-

115,000

-

 

 

 

-

Mở mới đường giao thông nội vùng kết hợp đường ranh cản lửa

km

3,5

555,624

6,0

960,000

160 triệu đồng/km

 

2

Xây dựng mới trạm quản lý bảo vệ

Trạm

1,0

200,000

-

 

 

 

3

Sửa chữa trạm QLBV, tường rào cổng ngõ

Trạm

1,0

100,000

1,0

100,000

100 triệu đồng/ trạm

 

* Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ, Phi lao, Quế Trà Bồng

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

DANH MỤC ĐẦU TƯ

ĐVT

Ước thực hiện kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Đơn giá

 

Cộng

Đồng

 

1.825,589

 

1.952,009

 

 

I

Chỉ tiêu lâm sinh

Đồng

 

1.646,839

 

1.952,009

 

 

1

Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ

ha

1.440,0

470,890

1.440,0

462,240

 

 

-

Diện tích QLBVR chuyển tiếp

ha

1.267,0

406,707

1.440,0

462,240

0,321 triệu đồng/ha

 

-

Diện tích QLBVR năm đầu tiên

ha

173,0

64,183

 

 

 

 

2

Chăm sóc rừng phòng hộ

ha

110,6

608,411

143,3

621,119

 

 

-

Năm thứ nhất

ha

 

0

32,7

204,931

6,267 triệu đồng/ha

 

-

Năm thứ hai

ha

110,6

608,411

 

 

 

 

-

Năm thứ ba

ha

 

0

110,6

416,188

3,763 triệu đồng/ha

 

3

Trồng rừng phòng hộ

ha

32,7

567,538

50,0

868,650

17,373 triệu đồng/ha

Trong đó, có 13 ha trồng rừng thay thế

II

Xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

178,750

 

 

 

 

1

Đường giao thông nội vùng dự án

 

 

178,750

 

 

 

 

-

Trả nợ khối lượng năm 2014

đồng

 

20,000

 

 

 

 

-

Mở mới đường giao thông

km

1,0

158,750

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ khu Đông Ba Tơ
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

DANH MỤC ĐẦU TƯ

ĐVT

Ước thực hiện kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Đơn giá

 

Cộng

Đồng

 

785,616

 

938,004

 

 

I

Chỉ tiêu lâm sinh

Đồng

 

585,616

 

618,004

 

 

1

Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ

ha

977,0

316,067

977,0

313,617

 

 

-

Diện tích QLBVR chuyển tiếp

ha

928,0

297,888

977,0

313,617

0,321 triệu đồng/ha

 

-

Diện tích QLBVR năm đầu tiên

ha

49,0

18,179

 

 

 

 

2

Chăm sóc rừng phòng hộ

ha

49,0

269,549

49,0

184,387

 

 

-

Năm thứ hai

ha

49,0

269,549

 

 

 

 

-

Năm thứ ba

ha

 

 

49,0

184,387

3,763 triệu đồng/ha

 

3

Hỗ trợ trồng cây phân tán

Triệu đồng

 

 

 

120,000

 

Các loài cây gỗ lớn*

II

Xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

200,000

 

320,000

 

 

1

Đường giao thông nội vùng dự án

km

 

 

2,0

320,000

 

 

-

Mở mới đường giao thông nội vùng kết hợp đường ranh cản lửa

km

 

 

2,0

320,000

160 triệu đồng/km

 

2

Xây dựng mới trạm quản lý bảo vệ

Trạm

1,0

200,000

 

 

 

 

*Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ, Phi lao, Quế Trà Bồng

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ khu Tây huyện Ba Tơ
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

DANH MỤC ĐẦU TƯ

ĐVT

Ước thực hiện kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Đơn giá

 

Cộng

Đồng

 

1.541,912

 

2.085,887

 

 

I

Chỉ tiêu lâm sinh

Đồng

 

1.228,163

 

1.765,887

 

 

1

Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ

ha

3.132,0

1.005,372

3.132,0

1.005,372

 

 

-

Diện tích QLBVR chuyển tiếp

ha

3.132,0

1.005,372

3.132,0

1.005,372

0,321 triệu đồng/ha

 

2

Chăm sóc rừng phòng hộ

ha

40,5

222,791

40,5

152,402

 

 

-

Năm thứ hai

ha

40,5

222,791

 

 

 

 

-

Năm thứ ba

ha

 

0

40,5

152,402

3,763 triệu đồng/ha

 

3

Trồng rừng phòng hộ

ha

 

0

35,0

608,114

17,373 triệu đồng/ha

 

II

Xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

313,750

 

320,000

 

 

1

Đường giao thông nội vùng dự án

 

 

213,750

2,0

320,000

 

 

-

Mở mới đường giao thông nội vùng kết hợp đường ranh cản lửa

km

1,0

158,750

2,0

320,000

160 triệu đồng/km

 

2

Sửa chữa trạm QLBV, tường rào cổng ngõ

Tp

1,0

100,000

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Trà Bồng
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

DANH MỤC ĐẦU TƯ

ĐVT

Ước thực hiện kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Đơn giá

 

Cộng

Đồng

 

2.634,340

 

2.092,109

 

 

I

Chỉ tiêu lâm sinh

Đồng

 

2.356,215

 

1.772,109

 

 

1

Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ

ha

2.989,0

959,469

2.989,0

959,469

 

 

-

Diện tích QLBVR chuyển tiếp

ha

2.989,0

959,469

2,989,0

959,469

0,321 triệu đồng/ha

 

2

Chăm sóc rừng phòng hộ

ha

96,0

528,096

146,0

692,640

 

 

-

Năm thứ nhất

ha

 

0

50,0

321,600

6,432 triệu đồng/ha

 

-

Năm thứ hai

ha

96,0

528,096

 

 

 

 

-

Năm thứ ba

ha

 

0

96,0

371,040

3,865 triệu đồng/ha

 

3

Trồng rừng phòng hộ

ha

50,0

868,650

 

 

 

 

4

Hỗ trợ trồng cây phân tán

Triệu đồng

 

 

 

120,000

 

Các loài cây gỗ lớn*

II

Xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

278,125

 

320,000

 

 

1

Đường giao thông nội vùng dự án

km

 

278,125

2,0

320,000

 

 

-

Mở mới đường giao thông nội vùng kết hợp đường ranh cản lửa

km

1,5

238,125

2,0

320,000

160 triệu đồng/km

 

*Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Quế Trà Bồng, Lim xanh, Sao đen, Xà cừ

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Trà
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

DANH MỤC ĐẦU TƯ

ĐVT

Ước thực hiện kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Đơn giá

 

Cộng

Đồng

 

741,831

 

861,831

 

 

I

Chỉ tiêu lâm sinh

Đồng

 

741,831

 

861,831

 

 

1

Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ

ha

2.311,0

741,831

2.311,0

741,831

 

 

-

Diện tích QLBVR chuyển tiếp

ha

2,311,0

741,831

2.311,0

741,831

0,321 triệu đồng/ha

 

2

Hỗ trợ trồng cây phân tán

Triệu đồng

 

 

 

120,000

 

Các loài cây gỗ lớn*

*Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ và Quế Trà Bồng

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Sơn Tây
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

DANH MỤC ĐẦU TƯ

ĐVT

Ước thực hiện kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Đơn giá

 

Cộng

Đồng

 

533,600

 

733,600

 

 

I

Chỉ tiêu lâm sinh

Đồng

 

533,600

 

633,600

 

 

1

Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ

ha

1.600,0

533,600

1.600,0

513,600

 

 

-

Diện tích QLBVR chuyển tiếp

ha

1.200,0

385,200

1.600,0

513,600

0,321 triệu đồng/ha

 

-

Diện tích QLBVR năm đầu tiên

ha

400,0

148,400

 

 

 

 

2

Hỗ trợ trồng cây phân tán

Triệu đồng

 

 

 

120,000

 

Các loài cây gỗ lớn*

II

Xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

100,000

 

 

1

Sửa chữa trạm QLBV, tường rào cổng ngõ

Trạm

 

 

1,0

100,000

100 triệu đồng/trạm

 

*Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ.

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Minh Long
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

DANH MỤC ĐẦU TƯ

ĐVT

Ước thực hiện kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Đơn giá

 

Cộng

Đồng

 

971,360

 

973,860

 

 

I

Chỉ tiêu lâm sinh

Đồng

 

971,360

 

973,860

 

 

1

Quản lý bảo vệ rừng phòng

ha

2.660,0

971,360

2.660,0

853,860

 

 

-

Diện tích QLBVR chuyển tiếp

ha

310,0

99,510

2.660,0

853,860

0,321 triệu đồng/ha

 

-

Diện tích QLBVR năm đầu tiên

ha

2.350,0

871,850

 

 

 

 

2

Hỗ trợ trồng cây phân tán

Triệu đồng

 

 

 

120,000

 

Các loài cây gỗ lớn*

* Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ.

 

PHỤ LỤC 9

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ Môi trường, cảnh quan Dung Quất
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

DANH MỤC ĐẦU TƯ

ĐVT

Ước thực hiện kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Khối lượng

Vốn (Triệu đồng)

Đơn giá

 

Cộng

Đồng

 

349,250

 

362,700

 

 

I

Chỉ tiêu lâm sinh

Đồng

 

349,250

 

362,700

 

 

1

Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ

ha

200,0

74,200

200,0

64,200

 

 

-

Diện tích QLBVR chuyển tiếp

ha

 

 

200,0

64,200

0,321 triệu đồng/ha

 

-

Diện tích QLBVR năm đầu tiên

ha

200,0

74,200

 

 

 

 

2

Chăm sóc rừng phòng hộ

ha

50,0

275,050

50,0

158,500

 

 

-

Năm thứ hai

ha

50,0

275,050

 

 

 

 

-

Năm thứ ba

ha

 

0

50,0

158,500

3,170 triệu đồng/ha

 

3

Hỗ trợ trồng cây phân tán

Triệu đồng

 

 

 

140,000

 

Các loài cây gỗ lớn*

* Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ, Phi lao.