Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 609/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 09 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thành phố Công Bí;

Căn cứ Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh bổ sung quy mô, vị trí, diện tích, số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Công Bí;

Theo đề nghị của UBND thành phố Công Bí tại Tờ trình số 190/TTr-CBND ngày 07/2/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-TNMT-QHKH ngày 27/02/2023 và ý kiến tham gia của các thành viên CBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Uông Bí với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2023 là: 19.368,74 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2023 là: 6.165,53 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng năm 2023: 145,36 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là: 657,05 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là: 7,56 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 19,13 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Trong năm kế hoạch diện tích thu hồi của thành phố là: 546,81 ha (trong đó: Đất nông nghiệp là: 497,21 ha; đất phi nông nghiệp là: 49,6 ha.).

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là: 55,15 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Uông Bí và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND thành phố Uông Bí:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ được thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chi thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua; việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại Luật Lâm nghiệp năm 2017.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:

+ Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Uông Bí đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Uông Bí, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 loại rừng, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp) chỉ được thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và bàn giao tài sản nhà, đất về địa phương quản lý của cơ quan có thẩm quyền.

+ Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

+ Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Uông Bí; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Uông Bí chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thành phố theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Q.CT, P2, P3;
- V0, V1, QH, XD, QLĐĐ, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3;
10 bản-QĐ08

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH

(Kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trung Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TN

 

25.679,63

100,00

2.839,53

743,83

2.394,06

2.180,38

1.377,76

965,53

1.516,95

5.438,69

1.473,83

6.749,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.368,74

75,42

2.523,55

440,84

1.811,43

1.129,27

675,74

672,70

890,98

4.374,24

791,83

6.058,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.307,62

5,09

41,62

107,79

268,01

308,47

30,89

13,81

158,91

58,99

90,86

228,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

791,98

3,08

20,91

107,79

111,37

108,64

4,44

11,91

80,34

47,92

91,76

206,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

225,22

0,88

24,11

5,40

92,02

2,75

16,55

4,52

4,76

14,03

61,09

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.321,49

9,04

234,80

90,94

381,70

549,23

109,63

260,98

52,06

152,21

84,58

405,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.478,78

9,65

1.078,73

 

206,23

0,29

 

 

53,07

707,63

60,54

372,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.338,44

9,11

 

 

83,44

 

 

 

 

 

 

2.255,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.159,29

35,67

1.140,42

224,72

673,13

20,72

419,28

376,56

76,86

3.440,34

 

2.787,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

RSN

3.297,01

11,38

148,25

 

79,08

20,72

 

 

 

310,35

 

2.738,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.504,23

5,86

1,87

10,37

94,65

247,54

99,39

9,65

545,32

1,05

494,39

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,68

0,13

2,00

1,61

12,24

0,28

 

7,18

 

 

0,37

10,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.165,53

24,01

279,69

301,73

546,22

1.015,69

697,33

289,88

625,96

1.057,84

680,59

670,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

206,86

0,81

0,03

131,44

44,45

12,24

0,72

9,43

4,53

0,02

3,43

0,57

2.2

Đất an ninh

CAN

85,95

0,33

0,06

0,31

0,52

83,55

0,05

0,03

0,34

0,06

0,86

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,65

0,24

 

 

 

62,65

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,13

0,19

 

0,78

2,60

3,29

6,83

1,98

9,86

0,52

5,93

16,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

365,05

1,42

39,81

4,02

26,16

130,94

73,30

9,14

42,63

22,65

10,91

5,49

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.083,10

4,22

4,32

 

38,63

66,15

9,12

8,59

5,53

752,52

 

198,24

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

215,79

0,84

37,35

51,94

 

6,05

35,56

18,81

39,98

18,00

 

8,10

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.723,50

6,71

99,97

63,97

222,21

194,49

177,36

114,77

242,34

101,78

190,76

315,84

-

Đất giao thông

DGT

1.126,65

4,39

44,08

32,14

138,62

153,64

95,44

66,28

135,06

86,40

168,71

206,26

-

Đất thủy lợi

DTL

94,97

0,37

2,32

5,78

25,05

28,52

0,73

2,42

4,51

4,24

4,94

16,46

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,56

0,02

0,28

0,76

0,45

 

0,43

1,73

 

0,28

0,20

1,43

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,65

0,06

0,05

0,21

0,07

0,26

0,14

10,83

0,34

0,93

1,63

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

87,70

0,34

2,83

18,40

22,11

3,61

8,29

14,82

6,43

3,58

5,32

2,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

14,87

0,06

 

 

0,85

1,02

3,32

0,70

1,92

1,06

3,29

2,71

-

Đất công trình năng lượng

DNL

163,77

0,64

31,96

0,85

0,46

0,45

39,14

0,41

82,79

0,23

 

7,48

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,46

0,00

0,01

0,01

0,18

 

0,17

 

0,03

0,04

 

0,01

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,60

0,10

 

 

 

0,05

 

 

0,11

 

 

26,44

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

46,23

0,18

13,83

 

 

 

 

 

 

0,43

 

31,97

-

Đất xây dựng cơ sở tôn giáo

TON

43,04

0,17

1,87

0,10

3,48

0,29

16,75

7,11

0,86

0,22

0,30

12,06

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

89,61

0,35

2,66

3,79

30,39

6,01

9,73

10,11

9,87

3,88

5,13

8,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,28

0,00

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,52

0,01

 

1,52

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,60

0,03

0,06

0,41

0,55

0,64

2,95

0,35

0,42

0,48

1,24

0,50

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,04

0,04

1,10

0,28

1,48

1,74

2,01

 

1,42

1,96

1,06

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,40

0,08

0,46

4,27

0,78

0,64

1,51

0,40

6,71

1,74

4,89

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

54,85

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

836,65

3,26

45,11

32,16

72,74

77,73

240,73

98,31

86,58

84,34

98,85

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,86

0,05

4,42

0,00

0,48

0,90

0,56

3,93

0,45

0,56

0,43

1,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,29

0,04

 

0,04

5,76

0,46

0,06

0,44

0,52

0,28

2,10

0,63

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,15

0,06

 

 

0,04

0,07

0,16

 

 

0,02

0,31

13,55

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.182,60

4,61

43,25

8,06

50,67

347,84

99,70

14,99

157,18

69,22

338,98

52,71

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

212,12

0,83

3,28

2,67

74,30

18,86

49,57

9,06

26,46

4,16

20,77

2,98

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

18,54

0,07

0,53

1,80

5,39

8,09

0,09

 

1,43

0,01

1,20

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

145,36

0,57

36,29

1,26

36,41

35,42

4,70

2,95

0,01

6,61

1,41

20,29

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

2.551,00

9,93

 

 

175,93

583,06

185,65

 

870,23

 

736,13

 

3

Đất đô thị

KDT

18.930,56

73,72

2.839,53

743,83

2.394,06

2.180,38

1.377,76

965,53

1.516.95

5.438,69

1.473,83

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.763,95

9,92

196,00

186,53

490,00

634,34

88,36

147,62

195,61

135,82

154,67

535,00

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

13.976,64

54,32

2.219,15

235,06

962,80

21,01

419,28

376,56

123,83

4.143,58

60,81

5.414,56

6

Khu du lịch

KDL

833,00

3,24

 

 

240,50

 

149,50

 

 

 

 

443,00

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

2.718,56

10,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.718,56

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

2.585,35

10,18

39,81

4,80

202,09

539,70

265,78

11,12

723,04

25,56

751,61

21,84

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

580,47

2,26

32,50

45,06

54,05

60,50

78,09

45,00

102,50

12,56

150,21

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

759,02

2,96

78,00

48,00

90,00

78,65

85,00

63,80

120,00

32,69

150,21

12,67

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

362,31

1,41

39,00

24,00

45,00

39,33

42,50

31,90

60,00

16,35

57,90

6,34

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

678,09

2,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

678,09

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

683,09

2,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

683,09

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH

(Kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

657,05

20,40

54,32

63,04

79,17

124,08

14,35

79,16

56,00

94,42

72,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

153,47

0,76

0,25

29,47

51,36

22,40

0,11

11,80

 

36,73

0,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

118,77

0,76

0,25

22,15

41,08

18,45

0,11

7,54

 

27,84

0,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,53

1,85

0,13

2,63

 

8,32

 

0,10

 

0,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

99,51

1,94

1,32,

8,64

14,27

36,51

4,81

10,81

1,31

17,45

2,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,85

 

 

 

 

 

 

0,58

 

0,27

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

264,72

15,85

52,62

14,72

 

9,92

9,43

38,42

54,69

 

69,07

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

124,97

 

 

7,58

13,54

46,93

 

17,45

 

39,47

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,56

 

 

 

 

 

 

7,56

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

7,56

 

 

 

 

 

 

7,56

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

19,13

 

0,44

0,21

 

11,11

 

 

 

7,37

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH

(Kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

497,21

3,59

1,36

61,05

74,16

115,68

9,74

39,80

36,30

92,92

62,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

152,87

0,76

0,25

29,47

50,76

22,40

0,11

11,80

 

36,73

0,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

118,77

0,76

0,25

22,15

41,08

18,45

0,11

7,54

 

27,84

0,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,53

1,85

0,13

2,63

 

8,32

 

0,10

 

0,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

77,66

0,53

0,30

6,65

10,66

32,55

0,20

9,77

 

15,95

1,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,85

 

 

 

 

 

 

0,58

 

0,27

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

128,13

0,45

0,68

14,72

 

5,48

9,43

0,10

36,30

 

60,97

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

124,17

 

 

7,58

12,74

46,93

 

17,45

 

39,47

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,60

0,50

0,88

11,92

11,65

10,88

0,01

 

1,28

12,41

0,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,27

 

 

1,10

8,50

4,67

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,65

 

 

 

2,65

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,11

 

 

0,33

 

6,14

 

 

 

4,58

0,06

 

Đất giao thông

DGT

4,43

 

 

 

 

3,16

 

 

 

1,25

0,02

 

Đất thủy lợi

DTL

6,24

 

 

0,33

 

2,98

 

 

 

2,93

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

0,01

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

12,83

0,50

0,80

10,44

0,50

0,07

0,01

 

 

0,51

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,97

 

0,08

0,01

 

 

 

 

1,28

1,60

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,72

 

 

 

 

 

 

 

 

5,72

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ - TỈNH QUẢNG NINH

(Kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

55,15

0,85

0,19

2,76

30,84

16,41

0,32

1,41

1,68

0,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,84

 

 

 

29,84

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,60

 

 

2,60

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,70

0,01

0,17

0,12

1,00

0,01

 

1,37

 

0,02

 

Đất giao thông

DGT

1,19

 

0,17

 

1,00

 

 

 

 

0,02

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,49

 

 

0,12

 

 

 

1,37

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

17,40

0,69

0,02

0,04

 

14,40

0,32

0,04

1,68

0,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK