Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 833/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 19 tháng 03 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một sđiều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật s 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Nghị định s148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 ca Chính phủ sửa đổi, bổ sung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 ca Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 10/03/2021,  Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 17/3/2021 và Tờ trình số 99/TTr-TNMT-QHKH ngày 18/3/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Uông Bí với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Uông Bí.

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 20.028,73 ha; đến năm 2030 có diện tích 16.616,93 ha; giảm 3411,8 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 5.447,26 ha, đến năm 2030 là 8.949,40 ha, tăng 3.502,14 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 203,64 ha; đến năm 2030 là 113,30 ha giảm 90,34 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(có Bảng s01 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến năm 2030 là 3.428,67 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 79,75 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 15,63 ha.

(có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 90,34 ha.

(có Bảng s03 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Uông Bí.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Uông Bí với các nội dung chủ yếu như sau:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch.

- Đất nông nghiệp hiện trạng năm 2020 có 20.028,73 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 19.392,27 ha, giảm 636,46 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng năm 2020 có 5.447,26 ha, đến năm 2021 là 6.129,27 ha, tăng 682,01 ha so với năm 2020.

- Đất chưa sử dụng năm 2020 có 203,64 ha, đến năm 2021 là 158,09 ha, giảm 45,55 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(có Bảng số 04 chi tiết kèm theo)

b. Kế hoạch thu hồi đất

- Diện tích thu hồi đất nông nghiệp năm 2021 là 611,65 ha.

- Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp năm 2021 là 90,82 ha.

(Có Bảng s05 chi tiết kèm theo)

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp năm 2021 là 637,19 ha.

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp năm 2021 là 36,03 ha.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở năm 2021 là 13,19 ha.

(Có Bảng s06 chi tiết kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 45,32 ha.

(Có Bảng s07 chi tiết kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí

2.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất.

2.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:

- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thành phố Uông Bí đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Uông Bí, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng và các quy hoạch khác có liên quan đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đầu tư, xây dựng..., và các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí chỉ đạo và chịu trách nhiệm về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.

2.6. Phải tiến hành rà soát kỳ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Uông Bí; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thành phố theo đúng quy định hiện hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, Các PCT;
- V0, V1, V2, QH1,2;
- QLĐĐ1,2, XD 4,5,6, TTTT;
- Lưu VT, QH1-3; QLĐĐ3.
10bản - QĐ18.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

BẢNG 01: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

(Kèm theo Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

DT thực hiện năm 2020

DT quy hoạch năm 2030

Tăng ( ) giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tng diện tích

 

25.679,63

100,00

25.679,63

100,00

0.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.028,73

77,99

16.616,93

64,71

-3.411,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.468,01

5,72

809,27

3,15

-658,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

906,02

3,53

424,80

1,65

-481,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

238,63

0,93

107,03

0,42

-131 60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.455,21

956

1.498,11

5,83

-957,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.479,64

9,66

2.449,27

9,54

-30,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.338,60

9,11

2.317,79

9,03

-20,81

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.409,16

36,64

8.682,02

33,81

-727,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.615,80

6,29

662,60

2,58

-953,20

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,68

0,09

90,85

0,35

67,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.447,26

21,21

8.949,40

34,85

3.502,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

168,69

0,66

223,35

0,87

54,66

2.2

Đất an ninh

CAN

85,52

0,33

90,94

0,35

5,42

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

137,65

0,54

137,65

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

43,96

0,17

224,09

0,87

180,13

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

372,15

1,45

1.334,15

5,20

962,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.020,57

3,97

1.348,17

5,25

327,60

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện , cấp xã

DHT

1.330,75

5,18

2.342,53

9,12

1.011,78

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,60

0,10

26,60

0,10

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,18

0,10

32,40

0,13

6,22

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

51,32

0,20

64,96

0,25

13,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

617,52

2,40

1.044,25

4,07

426,73

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,14

0,05

19,81

0,08

7,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,50

0,04

11,33

0,04

0,83

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

43,04

0,17

59,84

0,23

16,80

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

88,90

0,35

92,01

0,36

3,11

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

90,00

0,35

329,43

1,28

239,43

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,27

0,04

10,87

0,04

-0,40

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

19,51

0,08

149,56

0,58

130,05

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,07

0,05

15,98

0,06

1,91

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.188,13

4,63

1.173,34

4,57

-14,79

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

220,17

0,86

211,87

0,83

-8,30

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,27

0,02

6,27

0,02

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

203,64

0,79

113,30

0,44

-90,34

4

Đất khu công nghệ cao *

KCN

 

 

 

 

0,00

5

Đất khu kinh tế *

KKT

2.551,00

9,93

2.551,00

9,93

0,00

6

Đất đô th*

KDT

18.930,56

73,72

18.930,56

73,72

0,00

 

BẢNG 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

(Kèm theo Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh)

 Đơn vị (ha)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3428,67

146,14

197,35

582,66

612,84

274,05

88,30

202,69

248,72

801,22

274,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

627,31

13,30

98,65

131,78

146,84

22,28

9,15

41,14

13,97

122,69

27,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

449,79

7,52

98,65

86,05

92,76

15,42

9,15

15,45

7,67

98,67

18,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

131,50

24,72

5,01

9,78

2,23

20,11

4,00

4,60

11,20

49,85

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

947,78

62,37

43,04

241,44

244,00

93,49

36,21

47,63

29,27

90,85

59,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

30,37

 

 

12,25

 

 

 

1,00

0,50

8,10

8,52

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

3,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,51

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

707,84

44,90

42,00

105,18

3,30

59,59

38,94

45,13

193,13

 

175,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

980,35

0,85

8,65

82,23

216,47

78,58

 

63,19

0,65

529,73

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

79,75

15,00

 

 

0,49

 

0,51

25,92

14,60

 

23,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang rừng sản xuất

HNK/RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

LUA/LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa chuyến sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

25,92

 

 

 

 

 

 

25,92

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

5,51

5,00

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

0,39

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

8,93

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

5,93

2.11

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

21,60

7,00

 

 

 

 

 

 

14,60

 

 

2.14

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

17,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,30

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đt ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,63

1,67

1,01

0,31

0,50

7,18

 

 

0,14

4,82

 

 

BẢNG 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

(Kèm theo Quyết định s833/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị (ha)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

90,34

11,36

0,18

6,60

62,92

3,46

0,25

0,22

1,31

0,32

3,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,54

-

-

-

1,54

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,50

-

-

4,50

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,54

-

0,17

1,65

-

-

-

0,20

1,20

0,32

3.00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15,48

11,36

0,01

0,25

0,02

3,46

0,25

0,02

0,11

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

61,36

-

-

-

61,36

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BẢNG 04: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2021 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

(Kèm theo Quyết định s833/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị (ha)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Cơ cu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) …(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

10

 

Tng DT tự nhiên

 

25.679,63

100,00

2.839,53

743,83

2.394,06

2.180,38

1.377,76

965,53

1.516,95

5.438,69

1.473,83

6.749,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.392,27

75,52

2.507,36

378,24

1,767,89

1.111,52

766,37

66998

922,59

4.386,22

814,01

6.068,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.206,65

4.70

42,38

19,93

258,82

315,27

44,81

8,06

134,48

58,99

100,32

223,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

724,82

2,82

21,67

19,93

117,01

132,30

18,44

6.16

49,32

47,92

109,82

202,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

232,99

0,91

24,01

5,50

92,82

2,75

23,74

4,52

4,05

14,03

61,57

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.292,95

8,93

235,14

70,09

358,38

539,27

126,84

255,57

58,13

150,87

89,49

409,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.478,04

9,65

1.078,73

 

206,23

0,29

 

 

52,65

707,63

60,21

372,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.337,09

9,10

 

 

83,44

 

 

 

 

 

 

2.253,65

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.260,84

36,06

1.123,23

276,94

656,97

20,72

429,87

384,49

115,18

3.444,05

 

2.809,39

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.549,93

6,04

1,87

4,17

98,98

232,95

141,11

9,65

558,10

1,05

502,06

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,79

0,13

2,00

1,61

12,24

0,28

 

7,69

 

9,60

0,37

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.129,27

23,87

296,23

364,36

585,93

1.041,71

590,97

292,53

593,40

1.044,14

658,94

660,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

223,59

0,87

0,03

131,44

74,20

12,24

0,72

 

4,53

0,02

 

0,41

2.2

Đất an ninh

CAN

87,56

0,34

0,06

2,09

0,52

83,55

0,05

0,03

0,34

0,06

0,86

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,65

0,24

 

 

 

62,65

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

54,45

0,21

 

10,78

 

3,29

6,83

1,98

9,86

0,52

4,85

16,35

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

354,46

1,38

39,81

4,02

27,26

109,22

81,84

9,14

42,63

24,18

10,88

5,49

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.067,13

4,16

4,32

 

43,27

66,15

9,39

8,59

5,53

755,21

 

174,67

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.631,16

6,35

81,53

122,30

210,03

170,57

160,94

122,99

232,05

95,28

181,95

253,52

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,60

0,10

 

 

 

0,05

 

 

0,11

 

 

26,44

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

46,23

0,18

13,83

 

 

 

 

 

 

0,43

 

31,97

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

55,19

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

748,08

2,91

47,89

70,70

62,96

74,58

142,00

84,95

98,05

85,11

81,61

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,66

0,05

0,96

1,84

0,48

0,90

0,06

3,93

0,45

0,56

1,35

1,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,79

0,04

 

0,04

5,76

0,46

0,11

0,44

0,52

0,28

2,55

0,63

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

43,04

0,17

1,87

0,10

3,48

0,29

16,75

7,11

0,86

0,22

0,30

12,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

88,15

0,34

2,66

3,79

30,39

6,01

9,73

10,11

9,87

3,88

5,53

6,18

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

173,97

0,68

54,65

 

 

83,34

7,45

18,81

1,66

 

 

8,06

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,87

0,04

1,10

0,45

1,52

1,74

2,01

 

1,42

1,96

0,67

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

20,15

0,08

0,46

4,27

0,78

0,64

1,51

0,40

6,71

1,74

3,64

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,07

0,05

 

 

0,04

0,07

0,16

 

 

0,02

0,23

13,55

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.177,16

4,58

43,25

8,06

50,18

346,64

99,46

14,99

150,93

70,50

340,93

52,22

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

216,03

0,84

3,28

2,67

74,30

18,86

51,88

9,06

26,46

4,16

22,38

2,98

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,27

0,02

0,53

1,80

0,75

0,46

0,09

 

1,43

0,01

1,20

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

158,09

0,62

35,95

1,24

40,25

27,15

20,42

3,02

0,96

8,33

0,88

20,12

4

Đất khu công nghệ cao *

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

2.551,00

9,93

 

 

175,93

583,06

185,65

 

870,23

 

736,13

 

6

Đất đô th*

KDT

18.930,56

73,72

2.839,53

743,83

2.394,06

2.180,38

1.377,76

965,53

1.516,95

5.438,69

1.473,83

 

 

BẢNG 05: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

(Kèm theo Quyết định s 833/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng DT

Phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

611,65

20,07

113,01

110,17

97,28

44,16

20,15

42,96

39,09

74,23

50,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

234,93

 

86,25

40,75

44,37

9,97

5,35

15.09

 

30,44

2,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

154,77

 

86,25

15,98

17,23

4,45

5,35

9,86

 

12,94

2,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,64

1,96

 

1,83

 

1,20

 

0,60

 

0,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

137,22

0,37

20,16

33,34

24,90

22,30

13,30

8,23

 

11,84

2,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,60

 

 

 

 

 

 

1,00

 

0,60

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,51

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

138,72

17,74

0,40

30,88

 

5,48

1,50

0,10

39,09

 

43,53

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

92,03

 

6,20

3,37

28,01

5,21

 

17,94

 

31,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

90,82

2,66

3,75

17,68

25,06

8,12

7,36

13,19

0,03

10,98

1,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

24,68

 

 

 

19,71

4,97

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,60

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,20

0,06

2,43

1,83

 

2,07

0,50

4,85

0,03

4,43

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,75

-

-

-

 

-

-

-

-

-

0,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

26,74

-

0,80

14,15

1,50

0,55

6,86

0,84

-

2,04

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,94

-

0,44

-

 

0,50

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,75

-

-

-

 

-

-

-

-

-

0,75

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

2,65

-

-

-

2,65

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,40

-

-

-

 

-

-

-

-

0,40

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,97

-

0,08

1,70

1,20

-

-

7,50

-

-

0,49

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,14

-

-

-

 

0,03

-

-

-

4,11

-

 

BẢNG 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

(Kèm theo Quyết định s 833/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

637,19

22,57

115,51

113,71

98,78

45,66

23,65

45,46

42,09

76,73

53,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

234,93

 

86,25

40,75

44,37

9,97

5,35

15,09

 

30,44

2,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

154,77

 

86,25

15,98

17,23

4,45

5,35

9,86

 

12,94

2,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,64

1,96

 

1,83

 

1,20

 

0,60

 

0,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

162,26

2,87

22,66

36,88

26,40

23,80

16,80

10,73

3,00

13,84

5,28

1.4

Đất rùng phòng hộ

RPH/PNN

1,60

 

 

 

 

 

 

1,00

 

0,60

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,51

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

138,72

17,74

0,40

30,88

 

5,48

1,50

0,10

39,09

 

43,53

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

92,53

 

6,20

3,37

28,01

5,21

 

17,94

 

31,80

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cu sdụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

36,03

 

 

 

 

 

0,51

25,92

9,60

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang rừng sản xuất

HNK/RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

LUA/LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

25,92

 

 

 

 

 

 

25,92

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0,51

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ

RSX/RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,60

 

 

 

 

 

 

 

9,60

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đt chuyển sang đất

PKO/OCT

13,19

0,06

0,96

0,31

 

7,57

 

 

0,03

4,26

 

 

BẢNG 07: DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

(Kèm theo Quyết định s833/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hô

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

45,32

1,03

0,18

1,90

39,11

1,81

0,21

0,08

0,15

0,32

0,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,54

-

-

-

1,54

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp xã

DHT

2.14

-

0,17

1,65

-

-

-

-

-

0,32

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,37

1,03

0,01

0,25

0,02

1.81

0,25

0,08

0,15

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

37,55

-

-

-

37,55

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-