ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Lâm Bình tại Tờ trình số 411/TTr-UBND ngày 31/12/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT ngày 28/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lâm Bình,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
|
| |||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 78.496,74 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 71.957,96 | 91,67 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.482,00 | 1,89 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.098,40 | 1,40 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 830,64 | 1,06 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 876,15 | 1,12 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 42.769,72 | 54,49 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25.928,53 | 33,03 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 70,93 | 0,09 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.881,47 | 7,49 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,82 | 0,01 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,40 | 0,01 |
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,67 | 0,00 |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,22 | 0,00 |
|
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 26,33 | 0,03 |
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.778,76 | 6,09 |
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,30 | 0,00 |
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 311,42 | 0,40 |
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,75 | 0,02 |
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,18 | 0,00 |
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 43,43 | 0,06 |
|
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,05 | 0,00 |
|
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,40 | 0,01 |
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,55 | 0,00 |
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 677,65 | 0,86 |
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,53 | 0,01 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 657,31 | 0,84 |
|
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,06 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,02 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,02 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,10 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,24 |
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,70 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,003 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1,46 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,02 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,02 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,27 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,43 |
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,70 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,04 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 03 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 1,46 ha.
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Lâm Bình có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân huyện Lâm Bình chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Lâm Bình; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 61/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||
Xã Bình An | Xã Hồng Quang | Xã Khuôn Hà | Xã Lăng Can | Xã Phúc Yên | Xã Thổ Bình | Xã Thượng Lâm | Xã Xuân Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5+..+12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 78.496,74 | 5.262,85 | 5.876,02 | 14.545,33 | 7.331,12 | 17.935,49 | 6.876,90 | 13.170,19 | 7.498,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 71.957,96 | 5.039,04 | 5.679,58 | 12.638,82 | 6.985,80 | 15.933,95 | 6.704,68 | 11.571,29 | 7.404,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.482,00 | 143,03 | 156,00 | 182,23 | 282,99 | 78,70 | 226,22 | 308,99 | 103,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.098,40 | 109,98 | 135,43 | 139,80 | 274,34 | 60,67 | 213,70 | 113,19 | 51,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 830,64 | 123,45 | 142,24 | 70,54 | 94,78 | 105,42 | 96,92 | 132,55 | 64,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 876,15 | 95,62 | 151,79 | 62,08 | 98,01 | 82,58 | 237,85 | 115,73 | 32,49 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 42.769,72 | 1.632,28 | 958,40 | 10.440,93 | 3.949,82 | 10.433,65 | 3.906,51 | 8.499,64 | 2.948,48 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25.928,53 | 3.037,87 | 4.252,92 | 1.876,25 | 2.547,05 | 5.232,44 | 2.232,29 | 2.497,52 | 4.252,20 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 70,93 | 6,80 | 18,23 | 6,79 | 13,16 | 1,16 | 4,89 | 16,86 | 3,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.881,47 | 194,73 | 196,05 | 1.902,44 | 331,99 | 1.539,21 | 170,02 | 1.453,00 | 94,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,82 |
|
|
| 5,82 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,40 |
|
|
| 4,28 |
|
| 0,12 |
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,67 |
|
| 0,75 | 0,92 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,22 | 0,07 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 26,33 | 6,44 |
|
| 19,89 |
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.778,76 | 68,51 | 34,85 | 1.763,00 | 143,01 | 1.475,05 | 51,07 | 1.211,58 | 31,70 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 311,42 | 28,40 | 67,01 | 28,99 | 50,76 | 21,72 | 44,60 | 50,93 | 19,01 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,75 | 0,94 | 0,30 | 0,18 | 12,02 | 0,44 | 0,30 | 0,27 | 0,30 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,18 |
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 43,43 | 8,76 | 2,88 | 4,01 | 1,92 | 4,03 | 13,08 | 5,25 | 3,50 |
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,05 |
|
|
| 3,02 |
|
| 0,03 |
|
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,40 | 0,35 | 0,38 | 0,88 | 0,58 | 0,63 | 0,86 | 2,46 | 0,26 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,55 |
|
| 0,14 | 0,03 |
|
| 0,38 |
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 677,65 | 80,96 | 90,48 | 104,50 | 89,56 | 30,81 | 60,12 | 181,97 | 39,26 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,53 |
|
|
|
| 6,53 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 657,31 | 29,08 | 0,40 | 4,07 | 13,33 | 462,33 | 2,20 | 145,90 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 61/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||
Xã Bình An | Xã Hồng Quang | Xã Khuôn Hà | Xã Lăng Can | Xã Phúc Yên | Xã Thổ Bình | Xã Thượng Lâm | Xã Xuân Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,06 | 0,017 | 0,016 | 0,016 | 0,003 | 0,001 | 0,018 | 0,002 | 0,991 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,02 | 0,005 | 0,005 | 0,005 |
|
| 0,005 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,02 | 0,005 | 0,005 | 0,005 |
|
| 0,005 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,10 | 0,001 |
|
| 0,001 |
| 0,001 |
| 0,100 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,24 | 0,011 | 0,011 | 0,011 | 0,001 | 0,001 | 0,011 | 0,001 | 0,191 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
| 0,700 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,003 |
|
|
| 0,001 |
| 0,001 | 0,001 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 61/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||
Xã Bình An | Xã Hồng Quang | Xã Khuôn Hà | Xã Lăng Can | Xã Phúc Yên | Xã Thổ Bình | Xã Thượng Lâm | Xã Xuân Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1,46 | 0,08 | 0,03 | 0,03 | 0,16 | 0,01 | 0,13 | 0,03 | 1,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,27 | 0,02 |
|
| 0,10 |
| 0,05 |
| 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,43 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,01 | 0,06 | 0,01 | 0,21 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,04 |
|
|
| 0,01 |
| 0,01 | 0,02 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 61/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) | Ghi chú | ||||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG | 3 | 1,46 | 0,02 |
|
| 1,44 |
|
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 | 2 | 1,06 | 0,02 |
|
| 1,04 |
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 2 | 1,06 | 0,02 |
|
| 1,04 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT 185 (đoạn từ Cầu treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập) | 1 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | xã Xuân Lập | Đăng ký năm 2020 |
2 | Công trình CQT giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Thổ Bình, Hồng Quang, Bình An, Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 1 | 0,06 | 0,02 |
|
| 0,04 | Xã Thổ Bình, Hồng Quang, Bình An, Khuôn Hà | Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2019 sang |
C | CÁC DỰ ÁN KHÁC | 1 | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp (đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở); đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở | 1 | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Các xã trên địa bàn huyện |
|
- 1 Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 411/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 49/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 556/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 340/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
- 9 Quyết định 26/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
- 10 Quyết định 27/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 11 Quyết định 308/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
- 12 Quyết định 209/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 13 Quyết định 210/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 14 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 15 Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 16 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 19 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 20 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 411/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 49/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 556/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 340/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
- 9 Quyết định 26/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
- 10 Quyết định 27/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 11 Quyết định 308/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
- 12 Quyết định 210/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 13 Quyết định 209/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng