Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 11 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 05/3/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 06/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

18.438,34

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.085,45

70,97

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.456,27

13,32

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.022,59

10,97

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.127,49

6,11

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.922,13

15,85

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.191,24

6,46

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5.022,95

27,24

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

275,78

1,50

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

89,59

0,49

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.093,67

27,63

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.378,95

7,48

 

2.2

Đất an ninh

CAN

44,80

0,24

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

60,01

0,33

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,33

0,51

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57,41

0,31

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

150,57

0,82

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,28

0,03

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.205,80

6,54

 

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,04

0,00

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,30

0,05

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

523,49

2,84

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

481,80

2,61

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,20

0,23

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,41

0,02

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,86

0,02

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,22

0,32

 

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

120,54

0,65

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,31

0,07

 

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,79

0,03

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,69

0,05

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

789,34

4,28

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

32,97

0,18

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

259,22

1,41

 

4

Đất đô thị*

KDT

3.044,74

16,51

 

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

 (ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 297,58

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 47,97

 

 -

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 47,97

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 137,44

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 107,07

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 2,03

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 3,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 5,67

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 3,79

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

 1,21

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

 0,60

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 0,07

 

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

(ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 297,58

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 47,97

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 47,97

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 137,44

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 107,07

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 2,03

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 3,07

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 3,86

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 3,86

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 -

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,1

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

 0,1

 

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành phố có 33 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 310,03 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Ủy ban nhân thành phố Tuyên Quang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thực

 

Biểu số: 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

 Đơn vị: Ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Minh Xuân

An Khang

Ỷ La

Lưỡng Vượng

Tràng Đà

Thái Long

Tân Quang

Tân Hà

A

B

C

1=3+…17

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

18.438,34

100,00

190,23

1.335,38

389,79

1.199,86

1.324,76

1.234,25

117,17

499,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.085,45

70,97

48,02

953,72

257,34

837,99

913,19

1.015,74

11,72

304,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.456,27

13,32

-

162,75

159,16

211,11

84,95

173,44

-

138,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.022,59

10,97

-

157,49

137,76

210,79

69,01

172,69

-

116,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.127,49

6,11

2,69

177,63

25,69

79,38

45,73

110,31

10,53

45,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.922,13

15,85

42,05

168,63

49,45

273,18

120,69

204,32

0,90

81,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.191,24

6,46

-

-

-

-

155,40

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.022,95

27,24

-

422,72

15,09

252,17

490,24

522,64

-

18,08

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

275,78

1,50

3,28

21,99

7,95

22,14

16,18

5,03

0,29

20,28

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

89,59

0,49

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.093,67

27,63

141,42

351,38

129,51

361,36

299,35

216,33

105,40

190,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.378,95

7,48

-

-

12,02

212,42

0,50

-

0,26

-

2.2

Đất an ninh

CAN

44,80

0,24

0,40

-

0,16

-

-

-

0,66

10,72

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

60,01

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,33

0,51

-

-

-

-

-

5,42

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57,41

0,31

2,83

-

0,80

0,02

0,16

0,52

1,99

2,25

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

150,57

0,82

12,89

3,62

0,39

4,78

51,34

5,25

0,80

10,42

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,28

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.205,80

6,54

45,42

69,99

72,28

63,34

58,21

68,76

43,47

55,74

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,04

0,00

-

-

-

-

-

-

0,04

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,30

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,18

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

523,49

2,84

-

39,40

-

58,21

46,73

35,47

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

481,80

2,61

35,66

-

37,70

-

-

-

35,23

53,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,20

0,23

8,96

0,55

0,94

0,18

0,34

0,34

2,97

1,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,41

0,02

1,68

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,86

0,02

1,09

2,28

-

-

-

-

-

0,07

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,22

0,32

0,46

1,66

3,79

3,32

0,70

2,53

-

1,09

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

120,54

0,65

-

22,68

-

15,30

47,27

3,40

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,31

0,07

0,34

0,74

1,00

0,97

0,82

0,64

0,04

1,80

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,79

0,03

-

-

-

-

-

-

1,21

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,69

0,05

0,35

0,30

0,30

0,28

0,75

0,72

0,40

0,18

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

789,34

4,28

31,33

210,16

0,14

2,54

90,91

93,27

18,32

54,00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

32,97

0,18

-

-

-

-

1,63

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

259,22

1,41

0,79

30,28

2,94

0,51

112,22

2,18

0,04

4,99

4

Đất đô thị*

KDT

3.044,74

16,51

190,23

 

389,79

 

 

 

117,17

499,56

 

Biểu số: 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

 Đơn vị: Ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Phan Thiết

Nông Tiến

Hưng Thành

Đội Cấn

An Tường

Mỹ Lâm

Kim Phú

A

B

C

1=3+…17

2

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

18.438,34

100,00

 138,10

 1.271,93

 437,95

 3.399,89

 1.171,43

3.799,04

1.928,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.085,45

70,97

 17,96

 926,46

 197,01

 2.142,41

 794,83

3.251,07

1.413,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.456,27

13,32

 6,56

 54,54

 94,46

 291,58

 218,94

299,60

560,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.022,59

10,97

 6,21

 35,57

 76,33

 274,37

 216,41

96,51

453,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.127,49

6,11

 4,00

 48,56

 50,05

 231,19

 67,99

192,81

35,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.922,13

15,85

 5,33

 123,19

 37,76

 499,26

 384,33

602,00

329,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.191,24

6,46

 -

 176,71

 -

 373,58

 -

485,56

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.022,95

27,24

 -

 511,56

 11,03

 667,77

 46,37

1.610,06

455,21

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

275,78

1,50

 2,06

 11,90

 3,71

 53,33

 50,20

25,91

31,53

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

89,59

0,49

 -

 -

 -

 25,70

 27,00

35,13

1,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.093,67

27,63

 119,15

 299,39

 239,13

 1.225,42

 368,92

542,39

503,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.378,95

7,48

 -

 -

 -

 753,57

 68,72

201,18

130,28

2.2

Đất an ninh

CAN

44,80

0,24

 2,82

 4,63

 0,22

 -

 0,51

 

24,66

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

60,01

0,33

 -

 -

 -

 60,01

 -

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,33

0,51

 -

 -

 -

 88,90

 -

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57,41

0,31

 0,58

 1,82

 5,06

 0,26

 3,75

37,18

0,18

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

150,57

0,82

 1,35

 8,67

 5,10

 30,75

 10,48

0,96

3,76

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,28

0,03

 -

 -

 -

 -

 -

6,28

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.205,80

6,54

 37,65

 56,67

 83,25

 131,41

 149,97

112,37

157,28

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,04

0,00

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,30

0,05

 -

 8,12

 -

 -

 -

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

523,49

2,84

 -

 -

 -

 51,73

 85,07

62,57

144,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

481,80

2,61

 48,11

 110,59

 91,84

 5,63

 -

63,00

1,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,20

0,23

 13,28

 2,09

 1,17

 0,30

 10,44

0,15

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,41

0,02

 1,12

 0,04

 0,26

 -

 0,21

 

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,86

0,02

 -

 -

 0,43

 -

 -

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,22

0,32

 -

 5,94

 4,28

 7,63

 5,77

10,99

11,05

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

120,54

0,65

 -

 8,85

 -

 19,56

 1,07

 

2,41

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,31

0,07

 0,42

 0,42

 0,80

 0,90

 0,96

0,82

1,64

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,79

0,03

 4,58

 -

 -

 -

 -

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,69

0,05

 -

 0,28

 0,13

 1,08

 0,47

1

2

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

789,34

4,28

 -

 88,55

 46,59

 73,67

 31,51

31,01

17,32

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

32,97

0,18

 9,25

 2,71

 -

 -

 -

12

7

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

259,22

1,41

 0,99

 46,08

 1,81

 32,06

 7,68

6

11

4

Đất đô thị*

KDT

3.044,74

16,51

 138,10

 1.271,93

 437,95

 

 

 

 

 

Biểu số: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Minh Xuân

An Khang

Ỷ La

Lưỡng Vượng

Tràng Đà

Thái Long

Tân Quang

Tân Hà

Phan Thiết

Nông Tiến

Hưng Thành

Đội Cấn

An Tường

Mỹ Lâm

Kim Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

 297,58

 -

 -

 3,70

 0,84

 -

 1,19

 0,10

 6,40

 0,10

 54,70

 29,28

 85,28

 2,79

68,58

44,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 47,97

 -

 -

 3,70

 0,79

 -

 0,89

 -

 3,40

 -

 1,00

 13,50

 14,32

 0,21

8,50

1,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 47,97

 -

 -

 3,70

 0,79

 -

 0,89

 -

 3,40

 -

 1,00

 13,50

 14,32

 0,21

8,50

1,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 137,44

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 1,00

 -

 40,00

 9,41

 19,50

 0,58

25,42

41,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 107,07

 -

 -

 -

 0,05

 -

 0,30

 0,10

 2,00

 0,10

 11,70

 3,30

 51,46

 2,00

34,66

1,40

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 2,03

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2,00

 -

 -

 -

 

0,03

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 3,07

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 3,07

 -

 -

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 5,67

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,10

 -

 -

 0,82

 0,73

 0,48

2,00

1,54

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 3,79

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,25

 -

 -

2,00

1,54

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

 1,21

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,73

 0,48

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

 0,60

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,10

 -

 -

 0,50

 -

 -

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 0,07

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,07

 -

 -

 

 

 

Biểu số: 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số:64/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Minh Xuân

An Khang

Ỷ La

Lưỡng Vượng

Tràng Đà

Thái Long

Tân Quang

Tân Hà

Phan Thiết

Nông Tiến

Hưng Thành

Đội Cấn

An Tường

Mỹ Lâm

Kim Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 297,58

 -

 -

 3,70

 0,84

 -

 1,19

 0,10

 6,40

 0,10

 54,70

 29,28

 85,28

 2,79

68,58

44,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 47,97

 -

 -

 3,70

 0,79

 -

 0,89

 -

 3,40

 -

 1,00

 13,50

 14,32

 0,21

8,50

1,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 47,97

 -

 -

 3,70

 0,79

 -

 0,89

 -

 3,40

 -

 1,00

 13,50

 14,32

 0,21

8,50

1,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 137,44

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 1,00

 -

 40,00

 9,41

 19,50

 0,58

25,42

41,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 107,07

 -

 -

 -

 0,05

 -

 0,30

 0,10

 2,00

 0,10

 11,70

 3,30

 51,46

 2,00

34,66

1,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 2,03

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2,00

 -

 -

 -

 

0,03

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 3,07

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 3,07

 -

 -

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 3,86

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,32

 -

 -

2,00

1,54

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 3,86

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,32

 -

 -

2,00

1,54

 

Biểu số: 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 11/ 3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (phường Hưng Thành)

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 -

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 0,10

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

 0,10

 

 

Biểu số: 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG - TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 11 /3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Tên dự án, công trình

Số công trình, dự án

Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng

Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)

Tổng diện tích

Đất trồng lúa

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

 

TỔNG

33

 310,03

 47,97

 -

 -

 262,06

 

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

B

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

C

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

24

 296,18

 41,74

 -

 -

 254,44

 

I

 Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

5

 4,16

 0,68

 -

 -

 3,48

 

1

Trạm y tế xã Lưỡng Vượng

1

0,04

0,04

 

 

 

Thôn 6, xã Lưỡng Vượng

2

Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Thái Long

1

0,64

0,64

 

 

 

Thôn Hòa Mục, xã Thái Long

3

Nhà bia liệt sỹ xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

1

0,30

 

 

 

0,3

Thôn Hòa Mục, xã Thái Long

4

Quy hoạch chỉnh trang khu trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang (Quảng trường Trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang giai đoạn 2)

1

3,00

 

 

 

3,00

Thôn 9, xã An Tường

5

Trạm y tế xã Phú Lâm (nay là phường Mỹ Lâm)

1

0,18

 

 

 

0,18

Phường Mỹ Lâm

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

6

 38,74

 9,15

 -

 -

 29,59

 

1

Bến xe khách Tuyên Quang (Theo hình thức xây dựng - Sở hữu - Kinh doanh BOO)

1

3,70

3,70

 

 

 

Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

2

Nhà máy sản xuất đá xây dựng và bê tông (Dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng)

1

30,43

5,20

 

 

25,23

Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

3

Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng, thành phố Tuyên Quang (Dự án BT)

1

3,00

 

 

 

3,00

Phường Hưng Thành, xã An Tường

4

Xây dựng đường dây 110 Kv đấu nối cụm thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện quốc gia

1

0,11

0,05

 

 

0,06

Xã Kim Phú

5

Cại tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang

1

1,00

 

 

 

1,00

Phường Mỹ Lâm

6

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Phú Lâm (nay là phường Mỹ Lâm) và xã Kim Phú

1

0,50

0,20

 

 

0,30

Phường Mỹ Lâm, Xã Kim Phú

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, ...

2

 5,41

 0,41

 -

 -

 5,00

 

1

Dự án bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

1

5,00

 

 

 

5,00

Xóm Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

2

Chợ xóm 16, xã Kim Phú

1

0,41

0,41

 

 

 

Xã Kim Phú

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

10

 241,59

 30,70

 -

 -

 210,89

 

1

Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong Khu công nghiệp Long Bình An (gồm các dự án về xây dựng hạ tầng khu công nghiệp và các dự án đầu tư khác)

1

 55,00

 9,00

 

 

 46,00

Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

2

Dự án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết chỉnh trang đô thị theo quy hoạch đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2)

1

0,30

 

 

 

0,30

Phường Tân Quang, phường Phan Thiết

3

Dự án khu phát triển nhà ở đô thị Tuyên Quang tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

1

4,20

2,20

 

 

2,00

Phường Tân Hà

4

Dự án Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang

1

20,02

9,00

 

 

11,02

Phường Hưng Thành

5

Dự án Khu đô thị sinh thái và dịch vụ thương mại Tình Húc, thành phố Tuyên Quang

1

50,70

1,00

 

 

49,70

Phường Nông Tiến, xã An Tường

6

Khu thương mại, dịch vụ (để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện) tại phường Hưng Thành (gồm 03 lô)

1

3,73

0,80

 

 

2,93

Tổ 20 (nay là tổ 10), phường Hưng Thành

7

Xây dựng khu dân cư xã Phú Lâm (nay là phường Mỹ Lâm)

1

0,50

 

 

 

0,50

Phường Mỹ Lâm

8

Khu dân cư xóm 16 (Khu chợ số 10 cũ) xã Kim Phú

1

1,60

1,00

 

 

0,60

xã Kim Phú

9

Dự án Khu đô thị dịch vụ Phú Lâm City (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng)

1

63,00

7,70

 

 

55,30

Phường Mỹ Lâm

10

Dự án Quy hoạch khu đô thị tại xã Kim Phú

1

42,54

 

 

 

42,54

xã Kim Phú

V

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.

1

 6,28

 0,80

 -

 -

 5,48

 

1

Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; Sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng xã Phú Lâm

1

6,28

0,80

 

 

5,48

Phường Mỹ Lâm

D

DỰ ÁN KHÁC

9

 13,85

 6,23

 -

 -

 7,62

 

1

Tổ hợp sân bóng đá cỏ nhân tạo Victory

1

 2,30

 1,20

 

 

1,1

Phường Tân Hà và phường Hưng Thành

2

Dự án xây dựng Cửa hàng xăng dầu, trạm sạc điện nhanh Phú Thành số 2 và Tổ hợp dịch vụ thương mại tại phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang

1

 4,00

3,70

 

 

0,3

Phường Hưng Thành

3

Trụ sở làm việc Phòng giao dịch Long Bình An thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang

1

 0,26

0,12

 

 

0,14

 Phường Đội Cấn

4

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại thôn Sông Lô 2, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang

1

 0,27

0,21

 

 

0,06

 Thôn Sông Lô 2, xã An Tường

5

Cửa hàng xăng dầu xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

1

 0,25

0,25

 

 

 

Xã Thái Long

6

Cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

1

 0,80

0,75

 

 

0,05

 Xã Lưỡng Vượng

7

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy may số 01 - Tuyên Quang LGG tại phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

1

 3,10

 

 

 

3,10

Phường Đội Cấn

8

Khu Trung tâm thương mại, dịch vụ tổng hợp Tuyên Quang tại Cụm các Khu công nghiệp - dịch vụ - Đô thị Long Bình An

1

 2,55

 

 

 

2,55

Phường Đội Cấn

9

Mở rộng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại km 14 (thị trấn Tân Bình cũ)

1

 0,32

 

 

 

0,32

phường Đội Cấn

*

THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

30

 20,26

 -

 -

 -

 -

 

I

Đấu giá QSD đất đối với đất ở

26

 14,48

 -

 -

 -

 -

 

1

Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang.

1

1,03

 

 

 

 

 

2

Khu dân cư Đông Sơn, phường Ỷ La, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang.

1

0,11

 

 

 

 

Phường Ỷ La, phường Hưng Thành

3

Khu dân cư tổ 1, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

1

0,36

 

 

 

 

Phường Ỷ La

4

Khu dân cư Chợ Ỷ La, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

1

0,50

 

 

 

 

Phường Ỷ La

5

Khu dân cư Minh Thanh, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang.

1

0,05

 

 

 

 

Phường Tân Hà

6

Khu dân cư tổ 2 + 5, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 3)

1

0,04

 

 

 

 

Phường Tân Hà

7

Khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (giáp Khu tái định cư Tân Hà) (nay là tổ 8)

1

0,52

 

 

 

 

Phường Tân Hà

8

Khu dân cư tổ 3 + 6 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

1

0,40

 

 

 

 

Phường Tân Hà

9

Khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang.

1

0,28

 

 

 

 

Phường Phan Thiết

10

Khu dân cư bao bọc ba đường đường đường 17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang

1

0,52

 

 

 

 

Phường Phan Thiết

11

Điều chỉnh quy hoạch khu dân cư Trung tâm hội nghị tỉnh

1

0,05

 

 

 

 

Phường Phan Thiết

12

Khu dân cư tổ 18, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang

1

0,06

 

 

 

 

Phường Hưng Thành

13

 Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang

1

7,14

 

 

 

 

Phường Hưng Thành

14

Khu tái định cư tổ 1 + 19, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

1

0,20

 

 

 

 

Phường Nông Tiến

15

Khu dân cư tổ 13, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang

1

0,12

 

 

 

 

Phường Tân Quang

16

Khu dân cư tổ 33, phường Tân Quang (nay là tổ 13)

1

0,01

 

 

 

 

Phường Tân Quang

17

Các khu đất nhỏ lẻ trên địa bàn thành phố Tuyên Quang

1

1,00

 

 

 

 

Thành phố Tuyên Quang

18

Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

1

0,54

 

 

 

 

Xã Lưỡng Vượng

19

Khu dân cư thôn 6, Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (nay là thôn 10)

1

0,20

 

 

 

 

Phường Đội Cấn

20

Khu dân cư An Phú, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang.

1

0,30

 

 

 

 

Xã An Tường

21

Khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), xã An Tường, thành phố Tuyên Quang

1

0,33

 

 

 

 

Xã An Tường

22

Khu tái định cư nhà máy may xuất khẩu seshin VN2 tại thôn Phú An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

1

0,08

 

 

 

 

Xã Thái Long

23

Khu dân cư xóm 9 (cạnh nhà văn hóa xã), xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang (nay là xóm 5)

1

0,02

 

 

 

 

Xã Tràng Đà

24

Khu dân cư đường dẫn cầu Tân Hà và nhà máy xi măng thuộc xóm 12, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang.

1

0,14

 

 

 

 

Xã Tràng Đà

25

Khu dân cư An Khang, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

1

0,20

 

 

 

 

Xã An Khang

26

Khu dân cư Km10, xóm 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

1

0,29

 

 

 

 

Xã Kim Phú

II

Đấu giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch vụ

4

 5,78

 

 

 

 

 

1

Khu dịch vụ thương mại tổ 17, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 10)

1

1,25

 

 

 

 

Phường Nông Tiến

2

Khu dịch vụ thương mại, ẩm thực thành phố (nay là tổ 2, phường Minh Xuân)

1

0,41

 

 

 

 

Phường Minh Xuân

3

Khu thương mại, dịch vụ tại Tổ 10, phường Hưng Thành

1

3,73

 

 

 

 

Phường Hưng Thành

4

 Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang

1

0,38

 

 

 

 

Phường Hưng Thành