ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 614/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 01 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 3780/TTr-CT ngày 19/9/2007, Tờ trình số 3809/TTr-CT ngày 25/9/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy tại Phụ lục kèm theo Quyết định này để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Khi có biến động về giá của các loại xe lớn hơn 5%, giao Cục Thuế tỉnh khảo sát, tổng hợp trình UBND tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Điều 3. Giá xe máy được quy định tại các quyết định trước đây của UBND tỉnh trái với quy định tại Quyết định này đều được bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 của UBND tỉnh)
Đvt: 1000 đồng
STT | ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN | GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI 100% | GHI CHÚ | |
TÊN NHÃN HIỆU XE | SỐ LOẠI | |||
| SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
| ||
| A/ CÁC LOẠI XE GA |
|
|
|
1 | YAMAHA | JYM125-6YBR126SP | 18,600 |
|
2 | HONDA | MASTER(WH125-5) | 19,700 |
|
| B/ CÁC LOẠI XE SỐ |
|
|
|
| II/ Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50cm3 đến 111 cm3. |
| ||
1 | BODY | 110 | 5,100 |
|
2 | CALIX | - | 5,100 |
|
3 | DRAMA | 110 | 4,700 |
|
4 | ELGO | 110S | 4,700 |
|
5 | FENMAN | 110M | 4,800 |
|
6 | FUNITURE | 110 | 7,550 |
|
7 | GCV | C100-L1 | 4,600 |
|
8 | GENIE | 110S | 4,700 |
|
9 | HAESUN | F14-F | 7,200 |
|
10 | HAMADA | 110 | 4,800 |
|
11 | HOTA | 110 | 5,600 |
|
12 | JOLIMOTO | 110 | 4,800 |
|
13 | JUILONG | 110; 100-7 | 5,250 |
|
14 | MINGXING | MX100B-U; MX100-II | 6,400 |
|
15 | NADAMOTO | 110 | 5,000 |
|
16 | PLAMA | C110 | 4,800 |
|
17 | PSMOTO | 110 | 4,700 |
|
18 | SIMBA | 100 | 4,950 |
|
19 | SUZUKI | SMASH REVO FK 110D | 14,900 |
|
20 | SUZUKI | SMASH REVO FK 110SD | 15,900 |
|
21 | SVN | 100 | 5,610 |
|
22 | TRAENCO MOTOR | 110Z | 5,950 |
|
23 | VAMAHA | 110 | 7,100 |
|
24 | VIEWAY | - | 7,200 |
|
25 | VINA SHIN | 110-1 | 5,000 |
|
26 | YAMIKI | C110-1 | 5,100 |
|
| III/ Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 111cm3 đến 125 cm3. |
| ||
1 | HONDA | FUTURE NEO GT KVLS | 24,000 |
|
2 | HONDA | FUTURE NEO KVLS | 22,500 |
|
3 | HONDA | FUTURE NEO KVLS (D) | 21,500 |
|
- 1 Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 5218/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4 Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 1 Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 5218/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4 Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định