UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5218/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 29 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY VÀ TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 1606/TTr-CT ngày 15/11/2011 về việc đính chính Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Đính chính Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 59/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh, như sau:
1. Phụ lục số 01: Bảng giá bán tối thiểu xe ô tô dùng để quản lý thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Nghệ An:
- Tại Trang 05, Chương 4 - BMW, Số thứ tự 46:
Đã in là | Đính chính |
BMW X5 dung tích 3.0: Giá xe mới 100%: 3.224 triệu đồng | Hủy bỏ Mục Số thứ tự 46 |
2. Phụ lục số 02: Bảng giá bán tối thiểu xe mô tô, xe gắn máy dùng để quản lý thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Nghệ An:
2.1. Tại Trang 02, Phần II, Mục 3 - HÃNG HARLEY:
- Đã in là:
TT | Tên hãng | Nguồn gốc | Giá xe mới (1000 đ) |
1 | HARLEY Davidson Forty-Eight XL1200X | Nhập Khẩu | 443 |
2 | HARLEY Davidson Sporter dung tích 883cc | Nhập Khẩu | 319 |
3 | HARLEY Davison dung tích 1200cc | Nhập Khẩu | 443 |
4 | HARLEY Davison VRSCAWA105 | Nhập Khẩu | 629 |
5 | HARLEY Davison FX Dyna Super Glide | Nhập Khẩu | 541 |
6 | HARLEY Davison FLSTF FAT BOY | Nhập Khẩu | 649 |
7 | HARLEY Davison Heritage Softail Classic | Nhập Khẩu | 649 |
- Đính chính lại là:
TT | Tên hãng | Nguồn gốc | Giá xe mới (1000 đ) |
1 | HARLEY Davidson Forty-Eight XL1200X | Nhập Khẩu | 443000 |
2 | HARLEY Davidson Sporter dung tích 883cc | Nhập Khẩu | 319000 |
3 | HARLEY Davison dung tích 1200cc | Nhập Khẩu | 443000 |
4 | HARLEY Davison VRSCAWA105 | Nhập Khẩu | 629000 |
5 | HARLEY Davison FX Dyna Super Glide | Nhập Khẩu | 541000 |
6 | HARLEY Davison FLSTF FAT BOY | Nhập Khẩu | 649000 |
7 | HARLEY Davison Heritage Softail Classic | Nhập Khẩu | 649000 |
2.2. Tại Trang 11, Phần II, Mục 12 - T & T MOTOR:
- Hủy bỏ các Mục có số thứ tự là: 3, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 38, 64.
- Đính chính Mục có Số thứ tự 30 như sau:
STT | Đã in là | Đính chính |
30 | - Tên xe: Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l - Nguồn gốc: Việt Nam - Giá xe mới (1000đ): 6290 | - Tên xe: Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc). - Nguồn gốc: Việt Nam - Giá xe mới (1000đ): 6290 |
- Hủy bỏ các Mục có Số thứ tự là: 34, 36, 40, 42, 44, 46, 48, 50, 52, 54, 56, 58, 60.
- Đính chính Mục có Số thứ tự 62 như sau:
STT | Đã in là | Đính chính |
62 | - Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50 cc, loạ - Nguồn gốc: Việt Nam - Giá xe mới (1000đ): 6440 | - Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50 cc). - Nguồn gốc: Việt Nam - Giá xe mới (1000đ): 6440 |
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, Ban ngành cấp tỉnh và các doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 59/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3 Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 1 Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Nghị định 161/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định