Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 619/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 92/TTr-CP ngày 22/3/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Nguyễn Xuân Phúc

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 619/QĐ-CTN ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch nước)

1.

Đinh Thị Huế, sinh ngày 06/11/1986 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng theo GKS số 16 ngày 22/11/1986

Hiện trú tại: Room 204, Cheung Lok house, Cheung Kwai Estate, Cheung Chau

Hộ chiếu số: N1837357 cấp ngày 25/4/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

2.

Vũ Thị Quanh, sinh ngày 15/3/1982 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng theo GKS 183 ngày 23/11/2005

Hiện trú tại: Room 313, 3/F, Mau Tung house, Tung Tau Estate, Wong Tai Sin, Kowloon

Hộ chiếu số: N1875725 cấp ngày 09/11/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45A/1/28/263 Đằng Giang, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

3.

Nguyễn Quốc Khánh, sinh ngày 03/9/2003 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng theo GKS số 161 ngày 06/10/2003

Hiện trú tại: Room 313, 3/F, Mau Tung house, Tung Tau Estate, Wong Tai Sin, Kowloon

Hộ chiếu số: N1978442 cấp ngày 20/11/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45A/1/28/263 Đằng Giang, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

4.

Nguyễn Thị Quỳnh, sinh ngày 13/10/1989 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng theo GKS số 65 ngày 11/3/1992

Hiện trú tại: Rm 3521, Sau Hong house, Sau Mai Ping Estate, Sau Mau Ping, Kowloon

Hộ chiếu số: N1958082 cấp ngày 28/6/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 12, xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

5.

Vũ Văn Thùy, sinh ngày 25/4/1984 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng theo GKS số 63 ngày 08/9/2006

Hiện trú tại: Rm 5, 5F Chung Wo BLG, 3 Chung Wui ST, Tai Kok Tsui, KL

Hộ chiếu số: C6677168 cấp ngày 12/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn An Ngoại, xã Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

6.

Lê Duy Tân, sinh ngày 29/9/1977 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng theo GKS số 39 ngày 18/8/2010

Hiện trú tại: Room 3109, Shui Sing house, Tin Shui Estate, Tin Shui Wai, NT

Hộ chiếu số: N1612584 cấp ngày 21/6/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Láng Cáp, xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.

Giới tính: Nam