- 1 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2 Hiến pháp 2013
- 3 Quyết định 293/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Phan Quang Hưng do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 294/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Nguyễn Đình Ngọc do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 295/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 307/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 308/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 447 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 379/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 619/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 10 Quyết định 621/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 11 Quyết định 665/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 373/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 49/TTr-CP ngày 02/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 17 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 373/QĐ-CTN ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | Ngô Đăng Quảng, sinh ngày 10/9/1972 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng theo GKS số 125 ngày 22/9/1972 Hiện trú tại: Flat E, 8/F, Blk 6, Park Avenue, 18 Hoi Ting Road, Kow Loon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đắc Lộc, xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
2. | Lưu Thị Thảo, sinh ngày 30/8/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng theo GKS số 159 ngày 11/11/2001 Hiện trú tại: 615 Lei Ning house, Ap Lei Chau Estate, Ap Lei Chau Hộ chiếu số: N1519075 cấp ngày 30/8/2011 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
3. | Vũ Thị Loan, sinh ngày 29/4/1973 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND khu phố Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng theo GKS số 996 ngày 21/5/1973 Hiện trú tại: Room 4018 Sau Tai house, Pu Tai Estate, Tuen Mun, NT Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6, ngõ 375 phố Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
4. | Phan Hiền An (Fan Yin Wah), sinh ngày 19/8/1960 tại Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận An Lộc, tỉnh Bình Long cũ (nay là tỉnh Bình Phước) theo Khai sinh số 246 ngày 16/10/1960 Hiện trú tại: Flat 814/8/F, Block 5, Ching Moon house, Tin Ching Estate, Tin Shui Wai, NT Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 519/29 Âu Cơ, phường Phú Trung, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
5. | Chí Tiểu Vi, sinh ngày 21/01/1975 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nhựt Tảo, quận 10, TP. Hồ Chí Minh theo Trích lục bộ khai sinh số 66 ngày 25/01/1975 Hiện trú tại: 411 Room 4/F Wu Tusi house Wu King Estate, Tuen Mun Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nhựt Tảo, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Phạm Lệ Dung, sinh ngày 30/10/1964 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng theo GKS ngày 03/11/1964 Hiện trú tại: Castle Peak Road, 524-6/F Bool B Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 95 Hoàng Quí, phường Hồ Nam, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
7. | Lưu Thị Phương Thảo, sinh ngày 01/12/1988 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng theo GKS số 103 ngày 07/12/1991 Hiện trú tại: Flat E, 1/F, Block 10 Villa Esplanada, Tsing Yi Hộ chiếu số: N2047858 cấp ngày 05/3/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Tiền Phong, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
8. | Lý Vi Viên, sinh ngày 01/01/1978 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 016 ngày 03/01/1978 Hiện trú tại: Flat B 1/F Dor Boa Building 9, 7 Sing Chui Path, Tuen Mun, New Torritories Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 241/110N đường Lãnh Bình Thăng, phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
9. | Bùi Thị Hương, sinh ngày 29/4/1979 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 186 ngày 22/5/1979 Hiện trú tại: Flat 302, 2/F Cheung Lok house , 31 Cheung Kwai Road, Cheung Kwai Estate, Cheung Chau Hộ chiếu số: N1875694 cấp ngày 19/3/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2, khu 1, phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
10. | Bùi Hùng, sinh ngày 20/12/1996 tại Hồng Kông Nơi đăng ký khai sinh: Khu Hành chính đặc biệt Hồng Kông theo GKS số Y602720(0) ngày 17/4/1997 Hiện trú tại: Flat 3512, 35/F Sau Wong Hse, Sau Mau Ping (South), Sau Mau Ping | Giới tính: Nam |
11. | Voong Kwun, sinh ngày 25/11/2012 tại Hồng Kông Nơi đăng ký khai sinh: Khu Hành chính đặc biệt Hồng Kông theo GKS số S603961(A) ngày 12/12/2012 Hiện trú tại: Flat 801 Ning Hing house, Hing Wah (2) Estate, Chai Wan | Giới tính: Nam |
12. | Phạm Thị Phương Trang, sinh ngày 28/02/1982 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 15 ngày 15/3/2001 Hiện trú tại: Flat 801 Ning Hing house, Hing Wah (2) Estate, Chai Wan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 2, khu 1, phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
13. | Vũ Quang Thắng (Chan Yin Shing Jason), sinh ngày 01/11/1989 tại Hồng Kông Nơi đăng ký khai sinh: Khu Hành chính đặc biệt Hồng Kông theo GKS số Y158647 ngày 05/9/1990 Hiện trú tại: Rm 2410 Tsui Yue Hse, Tsui Ping Estate, Kwun Tong | Giới tính: Nam |
14. | Đào Thị Chiên, sinh ngày 17/3/1978 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng theo GKS số 27 ngày 24/3/1978 Hiện trú tại: Flat 516, 5/F Luen Yan house, Kwai Luen Estate, Kwai Chung, NT Hộ chiếu số: N2156311 cấp ngày 11/11/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 3, xóm Đình, xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Thị Trang, sinh ngày 26/9/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bàng La, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng theo GKS số 49 ngày 12/5/2003 Hiện trú tại: Flat 2815, 28/F Chi Tat house, On Tat Est, Anderson Rd, Kwun Tong Hộ chiếu số: N1875740 cấp ngày 30/10/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Tiểu Bàng, phường Bàng La, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
16. | Hoàng Thị Thanh, sinh ngày 01/4/1963 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Tây, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 65 ngày 20/7/1984 Hiện trú tại: Flat 3809, 38/F Sau Ho house, Sau Mau Ping (South) Estate Hộ chiếu số: N2112407 cấp ngày 28/6/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cẩm Tây, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
17. | Lê Thị Thúy, sinh ngày 10/6/1974 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng theo GKS số 16 ngày 11/02/1998 Hiện trú tại: Lowen Wong Tai Sin Estate, Lung Fung house, 25/F 2505 KLN Hộ chiếu số: N2156133 cấp ngày 09/12/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 293/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Phan Quang Hưng do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 294/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Nguyễn Đình Ngọc do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 295/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 307/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 308/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 447 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 379/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 619/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 621/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 665/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành