ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 619/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 17 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 215/TTr-SGDĐT ngày 18 tháng 02 năm 2016 về việc đề nghị công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các quyết định: Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi; bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc Ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc Ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang )
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
1 | Thủ tục Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
2 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
3 | Thủ tục giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
4 | Thủ tục cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
5 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
6 | Thủ tục liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
7 | Thủ tục xin học lại trường khác đối với học sinh trung học |
8 | Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
9 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
13 | Thủ tục tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
16 | Thủ tục hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
17 | Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
18 | Thủ tục xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
19 | Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
20 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
21 | Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
22 | Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
23 | Thủ tục công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với các đơn vị cấp huyện |
24 | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
25 | Thủ tục công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
26 | Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
27 | Thủ tục miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
28 | Thủ tục mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
29 | Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
II. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh | |
1 | Thủ tục đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
2 | Thủ tục phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
3 | Thủ tục đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
III. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |
1 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
1 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
2 | Thủ tục thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
3 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
4 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
5 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
6 | Thủ tục thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
7 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
8 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách, nhà trường, nhà trẻ tư thục |
9 | Thủ tục giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
10 | Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
11 | Thủ tục cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
12 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách, nhà trường, nhà trẻ dân lập |
13 | Thủ tục giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
14 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở (THCS) |
15 | Thủ tục thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
16 | Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
17 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
18 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
19 | Thủ tục quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
20 | Thủ tục công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
21 | Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp THCS |
22 | Thủ tục xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp. |
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||
1 |
| Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông (sửa đổi tên thủ tục hành chính) | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
| Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông (sửa đổi tên thủ tục hành chính) | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
| Thủ tục sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên (sửa đổi tên thủ tục hành chính) | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||
1 |
| Thủ tục thành lập nhà trường, nhà trẻ (bổ sung căn cứ pháp lý) | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
| Thủ tục sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ (bổ sung căn cứ pháp lý) | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
| Thủ tục giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ (bổ sung căn cứ pháp lý) | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||
1 |
| Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (bổ sung căn cứ pháp lý) | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
| Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (bổ sung căn cứ pháp lý) | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
| Thủ tục giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (bổ sung căn cứ pháp lý) | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||
1 |
| Thủ tục đình chỉ hoạt động trường trung cấp chuyên nghiệp | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
| Thủ tục đình chỉ hoạt động trung tâm giáo dục thường xuyên | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
| Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
4 |
| Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm cho cá nhân, tổ chức ngoài nhà trường | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
5 |
| Thủ tục đình chỉ hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
6 |
| Thủ tục cấp bù học phí cho học sinh trung học phổ thông đối tượng được miễn, giảm học phí học tại các trường ngoài công lập | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
7 |
| Thủ tục công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
8 |
| Thủ tục đình chỉ hoạt động trường trung học phổ thông | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
9 |
| Thủ tục xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
II. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh | |||
1 |
| Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước ngoài | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
| Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
| Thủ tục xin vào học lớp đầu cấp trung học phổ thông | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
4 |
| Thủ tục đăng ký, cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học cho tổ chức và cá nhân ngoài nhà trường | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
III. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | |||
1 |
| Thủ tục điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do các trường trung học phổ thông lập danh sách dự thi hoặc ghi bằng không đúng với hồ sơ gốc của học sinh. | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
| Thủ tục điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
IV. Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý | |||
1 |
| Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên trung học phổ thông | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||
1 |
| Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm cấp tiểu học và trung học cơ sở | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
| Thủ tục đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
| Thủ tục chia tách nhà trường, nhà trẻ | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
4 |
| Thủ tục thành lập trường tiểu học | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
5 |
| Thủ tục thành lập trường trung học cơ sở | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
6 |
| Thủ tục đình chỉ hoạt động trường trung học | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
7 |
| Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
8 |
| Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
9 |
| Thủ tục đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
10 |
| Thủ tục cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
11 |
| Thủ tục điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do các trường trung học cơ sở lập danh sách dự thi hoặc ghi bằng không đúng với hồ sơ gốc của học sinh | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
12 |
| Thủ tục điều chỉnh văn bằng trung học cơ sở do cải chính hộ tịch. | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
13 |
| Thủ tục đình chỉ hoạt động trường tiểu học | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||
1 |
| Thủ tục đình chỉ hoạt động của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
| Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
| Thủ tục xác nhận đơn xin miễn, giảm học phí (hết thời hiệu áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật - Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015) | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
1 | Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông |
2 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông |
3 | Thủ tục thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
4 | Thủ tục cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
5 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
6 | Thủ tục giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
7 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
8 | Thủ tục xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
9 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
10 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
11 | Thủ tục công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
12 | Thủ tục công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
13 | Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
14 | Thủ tục cho phép hoạt động của trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
15 | Thủ tục tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
II. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |
1 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 | Thủ tục công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
1 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học |
2 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
3 | Thủ tục giải thể trường tiểu học |
4 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học THCS |
5 | Thủ tục giải thể trường trung học THCS |
6 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường THCS |
7 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
8 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
9 | Thủ tục giải thể trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
- 1 Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1 Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 6440/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 6440/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 7 Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang