- 1 Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2017
- 2 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2015/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 23 tháng 12 năm 2015 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII - Kỳ họp thứ 18 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 105/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 như sau:
1. Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh 39.000 tỷ đồng, tăng 3% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: thu từ sản xuất kinh doanh trong nước 28.500 tỷ đồng, tăng 5% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao; thu từ lĩnh vực xuất nhập khẩu 10.500 tỷ đồng, bằng 100% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao (kèm phụ lục I).
2. Tổng chi ngân sách địa phương 14.500 tỷ đồng1, tăng 16% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó chi đầu tư xây dựng cơ bản 5.500 tỷ đồng (kèm phụ lục II).
3. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh khối hành chính, sự nghiệp năm 2016 (kèm phụ lục III); phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2016 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục số IV); phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục V); phân bổ dự toán chi ngân sách khối Đảng năm 2016 (kèm phụ lục VI).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính quyết định phân bổ dự toán chi tiết năm 2016; đồng thời tổ chức triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiến hành giao dự toán ngân sách và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc và các xã, phường, thị trấn; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2016 theo đúng Luật Ngân sách Nhà nước và các biện pháp điều hành ngân sách để thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
CHỈ TIÊU | UTH năm 2015 | TTCP giao 2016 | DỰ TOÁN NĂM 2016 | SO SÁNH | |||
Tổng số | Tỉnh | Huyện | 4/2 | 4/3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
TỔNG THU NSNN | 36,310,584 | 38,684,034 | 40,829,721 | 31,132,521 | 13,338,590 | 112% | 106% |
A. Tổng thu mới | 36,000,000 | 37,730,000 | 39,000,000 | 29,382,800 | 9,617,200 | 108% | 103% |
NSĐP được hưởng | 13,121,718 | 12,489,214 | 13,825,454 | 9,687,401 | 4,138,053 | 105% | 111% |
A.1. Thu cân đối | 34,890,000 | 37,730,000 | 37,850,000 | 28,341,126 | 9,508,874 | 108% | 100% |
I. Thu nội địa: | 24,890,000 | 27,230,000 | 27,350,000 | 17,841,126 | 9,508,874 | 110% | 100% |
1. Thu từ DNNN Trung ương | 910,000 | 950,000 | 950,000 | 950,000 |
| 104% | 100% |
- Thuế giá trị gia tăng | 603,000 | 675,000 | 675,000 | 675,000 |
|
|
|
- Thuế thu nhập DN | 288,640 | 253,000 | 253,000 | 253,000 |
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt | 4,820 | 5,680 | 5,680 | 5,680 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 10,620 | 14,500 | 14,500 | 14,500 |
|
|
|
- Thuế môn bài | 420 | 320 | 320 | 320 |
|
|
|
- Thu khác | 2,500 | 1,500 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
2. Thu từ DNNN địa phương | 2,613,000 | 2,780,000 | 2,780,000 | 2,780,000 |
| 106% | 100% |
- Thuế giá trị gia tăng | 1,550,000 | 1,623,430 | 1,623,430 | 1,623,430 |
|
|
|
- Thuế thu nhập DN | 786,010 | 841,300 | 841,300 | 841,300 |
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt | 153,000 | 175,000 | 175,000 | 175,000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 118,000 | 134,600 | 134,600 | 134,600 |
|
|
|
- Thuế môn bài | 690 | 670 | 670 | 670 |
|
|
|
- Thu khác | 5,300 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
3. Thu từ DN có vốn ĐTNN | 7,812,000 | 9,062,000 | 9,062,000 | 9,062,000 |
| 116% | 100% |
- Thuế giá trị gia tăng | 2,600,000 | 3,340,900 | 3,340,900 | 3,340,900 |
|
|
|
- Thuế thu nhập DN | 4,789,000 | 5,192,000 | 5,192,000 | 5,192,000 |
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt | 326,000 | 410,000 | 410,000 | 410,000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 3,870 | 3,500 | 3,500 | 3,500 |
|
|
|
- Thuế môn bài | 6,000 | 5,650 | 5,650 | 5,650 |
|
|
|
- Tiền thuê đất | 28,500 | 29,950 | 29,950 | 29,950 |
|
|
|
- Thu khác | 58,630 | 80,000 | 80,000 | 80,000 |
|
|
|
4. Thu từ khu vực KT dân doanh | 5,900,000 | 7,000,000 | 7,000,000 |
| 7,000,000 | 119% | 100% |
- Thuế giá trị gia tăng | 3,058,000 | 3,885,000 | 3,885,000 |
| 3,885,000 |
|
|
- Thuế thu nhập DN | 2,132,000 | 2,390,000 | 2,390,000 |
| 2,390,000 |
|
|
- Thuế TT đặc biệt | 508,000 | 576,000 | 576,000 |
| 576,000 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 33,000 | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 |
|
|
- Thuế môn bài | 42,500 | 39,000 | 39,000 |
| 39,000 |
|
|
- Thu khác | 126,500 | 80,000 | 80,000 |
| 80,000 |
|
|
5. Thuế trước bạ | 525,000 | 550,000 | 550,000 |
| 550,000 | 105% | 100% |
6. Thuế sử dụng đất NN | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
| 2,000 | 100% | 100% |
7. Thuế sử dụng đất phi NN | 58,000 | 57,000 | 57,000 |
| 57,000 | 98% | 100% |
8. Thuế thu nhập | 2,870,000 | 3,080,000 | 3,080,000 | 2,590,000 | 490,000 | 107% | 100% |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 1,630,000 | 1,828,000 | 1,850,000 | 1,850,000 |
| 113% | 101% |
10. Thu phí - lệ phí | 160,000 | 150,000 | 180,000 | 63,725 | 116,275 | 113% | 120% |
Trong đó: Phí TW | 53,000 | 25,500 | 55,000 |
| 55,000 | 104% | 216% |
11. Thuế ch/quyền sử dụng đất | 55 |
|
|
|
|
|
|
12. Thu tiền sử dụng đất | 1,180,000 | 900,000 | 800,000 |
| 800,000 | 68% | 89% |
13. Thu tiền bán, thuê nhà thuộc SHNN | 2,500 |
|
|
|
|
|
|
14. Thu tiền thuê đất | 672,500 | 226,000 | 326,000 |
| 326,000 | 48% | 144% |
15. Thu khác NS | 328,945 | 285,000 | 353,000 | 185,401 | 167,599 | 107% | 124% |
16. Thu từ cổ tức, lợi nhuận sau thuế | 226,000 | 360,000 | 360,000 | 360,000 |
| 159% | 100% |
II. Thu từ lĩnh vực XNK | 10,000,000 | 10,500,000 | 10,500,000 | 10,500,000 |
| 105% | 100% |
1. Thuế XNK, TTĐB hàng NK | 1,730,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 |
| 104% | 100% |
2. Thuế GTGT hàng NK | 8,237,000 | 8,700,000 | 8,700,000 | 8,700,000 |
| 106% | 100% |
3. Thuế bổ sung đối với hàng hóa NK | 2,500 |
|
|
|
|
|
|
4. Thuế bảo vệ môi trường do Hải quan thực hiện | 5,163 |
|
|
|
|
|
|
5. Thu khác | 25,337 |
|
|
|
|
|
|
A.2. Các khoản thu để lại qua NS | 1,110,000 | 0 | 1,150,000 | 1,041,674 | 108,326 | 104% |
|
1. Học phí | 80,623 |
| 88,724 | 38,724 | 50,000 | 110% |
|
2. Thu phí, lệ phí | 46,502 |
| 28,975 | 2,950 | 26,025 | 62% |
|
3. Thu xổ số kiến thiết | 950,000 |
| 1,000,000 | 1,000,000 |
| 105% |
|
4. Các khoản huy động đóng góp… | 32,875 |
| 32,301 |
| 32,301 | 98% |
|
B. Thu kết dư | 170,890 |
| 875,687 | 795,687 | 80,000 | 512% |
|
C. Thu trợ cấp | 139,694 | 954,034 | 954,034 | 954,034 | 3,641,390 | 683% |
|
D. Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
E. Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN CÂN ĐỐI |
|
|
|
|
|
|
|
* Tồn quỹ kỳ trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
* Tổng thu ngân sách | 13,432,302 |
| 15,655,175 | 11,437,122 | 7,859,443 |
|
|
* Tổng chi ngân sách (bao gồm chi chuyển nguồn) | 13,000,000 |
| 15,432,000 | 11,437,122 | 7,636,268 |
|
|
* Bội thu (+), bội chi (-) | 432,302 |
| 223,175 |
| 223,175 |
|
|
* Trong tổng thu NSNN năm 2016 do Bộ Tài chính giao chưa bao gồm nhiệm vụ chi thực hiện các chương trình MTQG
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI | UTH năm 2015 | TTCP giao 2016 | DỰ TOÁN NĂM 2016 | SO SÁNH | ||||||||
Tổng số | Tỉnh | NS | HCSN | KPHĐ | Mua sắm | Chi từ nguồn thu để lại | Huyện | 4/2 | 4/3 | |||
I | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 7a | 7b | 7c | 8 | 9 | 10 |
TỔNG CHI | 13,000,000 | 13,443,248 | 15,432,000 | 11,437,122 | 9,668,361 | 1,768,761 | 1,344,621 | 385,416 | 38,724 | 7,636,268 | 119% | 115% |
A. Chi NSĐP | 13,000,000 | 12,511,248 | 14,500,000 | 10,505,122 | 8,736,361 | 1,768,761 | 1,344,621 | 385,416 | 38,724 | 7,636,268 | 112% | 116% |
1. Chi đầu tư XDCB | 5,000,000 | 4,999,600 | 5,500,000 | 3,700,000 | 3,700,000 |
|
|
|
| 1,800,000 | 110% | 110% |
2. Chi hành chính SN | 6,069,065 |
| 6,151,095 | 1,818,182 | 140,393 | 1,677,789 | 1,281,742 | 357,323 | 38,724 | 4,332,913 | 101% |
|
a. Chi SN kinh tế | 1,171,261 |
| 1,166,872 | 335,286 | 60,284 | 275,002 | 261,987 | 13,015 |
| 831,586 | 100% |
|
- SN nông - lâm - thủy | 114,990 |
| 120,553 | 28,291 |
| 28,291 | 26,976 | 1,315 |
| 92,262 | 105% |
|
- SN giao thông | 172,556 |
| 174,283 | 80,112 | 53,884 | 26,228 | 26,228 |
|
| 94,171 | 101% |
|
- SN kinh tế khác, KTTC | 455,028 |
| 415,175 | 159,278 |
| 159,278 | 158,113 | 1,165 |
| 255,897 | 91% |
|
- SN môi trường | 428,687 | 475,620 | 456,861 | 67,605 | 6,400 | 61,205 | 50,670 | 10,535 |
| 389,256 | 107% |
|
b. Chi SN văn xã | 3,947,623 |
| 4,088,820 | 1,073,462 | 12,864 | 1,060,598 | 701,469 | 320,405 | 38,724 | 3,015,358 | 104% |
|
- SN giáo dục và đào tạo | 2,768,841 | 2,499,790 | 2,849,035 | 604,679 |
| 604,679 | 302,991 | 262,964 | 38,724 | 2,244,356 | 103% |
|
+ SN giáo dục | 2,359,717 |
| 2,518,390 | 301,200 |
| 301,200 | 49,074 | 250,857 | 1,269 | 2,217,190 | 107% |
|
+ SN đào tạo | 409,124 |
| 330,645 | 303,479 |
| 303,479 | 253,917 | 12,107 | 37,455 | 27,166 | 81% |
|
- SN y tế | 574,172 |
| 596,156 | 223,226 | 8,664 | 214,562 | 160,788 | 53,774 |
| 372,930 | 104% |
|
- SN văn hóa TT | 112,904 |
| 113,543 | 50,442 |
| 50,442 | 48,281 | 2,161 |
| 63,101 | 101% |
|
- SN phát thanh TH | 17,015 |
| 22,629 |
|
|
|
|
|
| 22,629 | 133% |
|
- SN thể dục thể thao | 48,524 |
| 45,887 | 32,811 |
| 32,811 | 32,726 | 85 |
| 13,076 | 95% |
|
- SN khoa học CN | 25,846 | 56,260 | 32,327 | 27,227 | 4,200 | 23,027 | 22,122 | 905 |
| 5,100 | 125% |
|
- SN đảm bảo XH | 400,321 |
| 429,243 | 135,077 |
| 135,077 | 134,561 | 516 |
| 294,166 | 107% |
|
c. Chi quản lý hành chính | 950,181 |
| 895,403 | 409,434 | 67,245 | 342,189 | 318,286 | 23,903 |
| 485,969 | 94% |
|
- Chi quản lý nhà nước | 586,214 |
| 556,380 | 277,952 |
| 277,952 | 256,797 | 21,155 |
| 278,428 | 95% |
|
- Hỗ trợ kp Đảng | 195,104 |
| 172,344 | 67,245 | 67,245 | 0 |
|
|
| 105,099 | 88% |
|
- Chi đoàn thể | 168,863 |
| 166,679 | 64,237 |
| 64,237 | 61,489 | 2,748 |
| 102,442 | 99% |
|
3. Chi an ninh - QP | 187,657 |
| 221,393 | 90,972 |
| 90,972 | 62,879 | 28,093 |
| 130,421 | 118% |
|
- Hỗ trợ an ninh | 65,204 |
| 82,075 | 41,221 |
| 41,221 | 25,205 | 16,016 |
| 40,854 | 126% |
|
- Kinh phí quốc phòng | 122,453 |
| 139,318 | 49,751 |
| 49,751 | 37,674 | 12,077 |
| 89,567 | 114% |
|
4. Chi ngân sách xã | 1,014,148 |
| 1,031,905 |
|
|
|
|
|
| 1,031,905 | 102% |
|
5. Chi khác | 108,325 |
| 104,162 | 43,133 | 43,133 |
|
|
|
| 61,029 | 96% |
|
6. Chi hỗ trợ vốn DN | 5,401 |
| 5,487 | 5,487 | 5,487 |
|
|
|
|
| 102% |
|
7. Chi trợ cấp | 4,062,159 |
|
| 3,641,390 | 3,641,390 |
|
|
|
|
|
|
|
8. Dự phòng NS |
| 374,680 | 730,000 | 450,000 | 450,000 |
|
|
|
| 280,000 |
| 195% |
9. Chi h/trợ vốn các Quỹ | 410,000 | 0 | 450,000 | 450,000 | 450,000 |
|
|
|
|
| 110% |
|
- Quỹ giải quyết việc làm | 10,000 |
| 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa | 50,000 |
| 50,000 | 50,000 | 50,000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ phát triển nhà | 100,000 |
| 200,000 | 200,000 | 200,000 |
|
|
|
|
| 200% |
|
- Quỹ phát triển đất | 250,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Phát triển KHCN |
|
| 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi lập Quỹ dự trữ | 200,000 | 1,160 | 300,000 | 300,000 | 300,000 |
|
|
|
|
| 150% |
|
11. Chi bổ sung vốn điều lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Chi hỗ trợ lãi suất doanh nghiệp bị thiệt hại | 5,404 |
| 5,958 | 5,958 | 5,958 |
|
|
|
|
|
|
|
13. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
| 325,494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
| 22,034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Ghi thu ghi chi vốn ODA do Trung ương bổ sung |
| 932,000 | 932,000 | 932,000 | 932,000 |
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Các chỉ tiêu | Dự toán thu | Dự toán chi | Trong đó | |||||||||||||||||||
Chi từ nguồn thu để lại (qua NSNN) | Chi từ ngân sách cấp | |||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng số | Thủy sản | Nông nghiệp - Thủy lợi | Lâm nghiệp | Vận tải kho bãi | Hoạt động bảo vệ MT | Kinh tế khác | Giáo dục và Đào tạo | Y tế | Văn hóa, thể thao và giải trí | HĐ Khoa học Công nghệ | HĐ Đảm bảo xã hội | Quản lý hành chính, Đoàn thể ANQP | ||||||||||
QĐ giao BC | BC thực hiện | HS, ĐT | GB | Tổng thu | Số thu được để lại | KPTC (KPTX) | KP KTC (KP KTX) | |||||||||||||||||
| Dự toán | 5,753 | 5,014 | 23,551 | 1,450 | 916,126 | 875,749 | 1,768,761 | 459,144 | 1,270,893 | 38,724 | 1,730,037 | 41 | 23,565 | 4,685 | 26,228 | 61,205 | 159,278 | 565,955 | 214,562 | 83,253 | 23,027 | 135,077 | 433,161 |
I | Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp | 5,564 | 4,847 | 23,551 | 1,450 | 905,206 | 864,829 | 1,589,488 | 439,553 | 1,111,211 | 38,724 | 1,550,764 | 41 | 23,565 | 4,685 | 26,228 | 50,430 | 155,039 | 563,458 | 214,562 | 77,333 | 22,394 | 135,077 | 277,952 |
1 | VP Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh | 30 | 26 |
|
|
|
| 14,640 | 4,016 | 10,624 |
| 14,640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,640 |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 98 | 86 |
|
| 11,900 | 11,900 | 87,189 | 11,411 | 75,778 | - | 87,189 | - | - | - | - | - | 70,625 | - | - | - |
| - | 16,564 |
3 | Sở Tài chính | 80 | 70 |
|
|
|
| 11,075 | 9,586 | 1,489 |
| 11,075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,075 |
4 | Sở Ngoại vụ | 32 | 24 |
|
|
|
| 5,907 | 3,073 | 2,834 |
| 5,907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,907 |
5 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 49 | 49 |
|
| 483 | 483 | 8,991 | 5,145 | 3,846 |
| 8,991 |
|
|
|
|
| 265 |
|
|
|
|
| 8,726 |
6 | Ban Quản lý KCN Việt Nam - Singapore | 21 | 21 |
|
| 112 | 112 | 2,760 | 2,114 | 646 |
| 2,760 |
|
|
|
| 330 |
|
|
|
|
|
| 2,430 |
7 | Thanh tra tỉnh | 40 | 40 |
|
|
|
| 8,394 | 5,556 | 2,838 |
| 8,394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,394 |
8 | TT Đăng kiểm xe cơ giới |
|
|
|
| 9,026 | 9,026 | - |
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 680 | 644 | 12,102 |
| 31,191 | 31,191 | 154,192 | 82,038 | 50,338 | 21,816 | 132,376 |
|
|
|
|
|
| 127,756 |
|
| 4,620 |
|
|
10 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | 136 | 126 | 2,859 |
| 8,550 | 8,550 | 25,207 | 13,929 | 4,728 | 6,550 | 18,657 |
|
|
|
|
|
| 18,657 |
|
|
|
|
|
11 | Trường Cao đẳng Y tế | 88 | 88 | 659 |
| 18,850 | 18,850 | 11,314 | 6,496 | 2,018 | 2,800 | 8,514 |
|
|
|
|
|
| 8,514 |
|
|
|
|
|
12 | Trường Chính trị | 55 | 44 | 1,000 |
| 3,227 | 3,094 | 9,385 | 6,827 | 2,558 |
| 9,385 |
|
|
|
|
|
| 9,385 |
|
|
|
|
|
13 | Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ | 20 | 20 |
|
| 20,500 | 20,500 | 11,608 | 2,118 | 9,490 |
| 11,608 |
|
|
|
|
|
|
| 11,608 |
|
|
|
|
14 | Quỹ Phát triển KHCN | 4 | 4 |
|
| 167 | 167 | 7,166 | 203 | 6,963 |
| 7,166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,166 |
|
|
15 | Viện Quy hoạch phát triển đô thị Bình Dương |
|
|
|
| 20,578 | 19,495 | 118 |
| 118 |
| 118 |
|
|
|
|
| 118 |
|
|
|
|
|
|
16 | Ban An toàn Giao thông |
|
|
|
|
|
| 5,314 |
| 5,314 |
| 5,314 |
|
|
| 5,314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 250 | 221 |
|
| 23,837 | 23,837 | 63,092 | 23,766 | 39,326 | - | 63,092 | 41 | 23,565 | 4,685 | - | 8,121 | - | - | - | - | 2,300 | - | 24,380 |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 141 | 128 |
|
| 101,642 | 78,573 | 105,095 | 11,048 | 94,047 | - | 105,095 | - | - | - | - | 35,743 | 57,300 | - | - | - | - | - | 12,052 |
19 | Sở Công Thương | 182 | 170 |
|
| 569 | 546 | 32,929 | 18,831 | 14,098 | - | 32,929 | - | - | - | - | 3,186 | 8,318 | - | - | - | - | - | 21,425 |
20 | Sở Xây dựng | 98 | 96 |
|
| 42 | 42 | 18,004 | 10,304 | 7,700 | - | 18,004 | - | - | - | - | - | 3,259 | - | - | - | - | - | 14,745 |
21 | Sở Giao thông vận tải | 84 | 80 |
|
| 48,070 | 38,495 | 28,462 | 7,311 | 21,151 | - | 28,462 | - | - | - | 20,914 | - | - | - | - | - | - | - | 7,548 |
22 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 393 | 378 | 4,967 |
| 9,711 | 9,711 | 341,422 | 39,251 | 297,156 | 5,015 | 336,407 | - | - | - | - | - | - | 326,146 | - | - | - | - | 10,261 |
23 | Sở Y tế | 2,058 | 1,588 | 0 | 1,450 | 415,970 | 413,991 | 219,708 | 97,915 | 121,793 | - | 219,708 | - | - | - | - | 3,050 | - | 6,000 | 202,954 | - | - | - | 7,704 |
24 | Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 222 | 209 |
|
| 1,418 | 1,393 | 117,824 | 17,466 | 100,358 | - | 117,824 | - | - |
| - | - | - | 31,235 |
| 77,333 | - | 1,585 | 7,671 |
25 | Đài Phát thanh - Truyền hình | - | - |
|
| 140,000 | 140,000 | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| - | - | - | - |
26 | Sở Khoa học và Công nghệ | 78 | 69 |
|
| 10,247 | 10,188 | 15,956 | 4,471 | 11,485 | - | 15,956 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | 8,032 | - | 7,924 |
27 | Sở Thông tin - Truyền thông | 62 | 63 |
|
| 1,652 | 1,652 | 22,479 | 5,004 | 17,475 | - | 22,479 | - | - |
| - | - | 4,710 | 2,850 |
|
| 276 | - | 14,643 |
28 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 422 | 403 | 1,638 |
| 16,618 | 16,312 | 167,244 | 29,720 | 135,081 | 2,443 | 164,801 | - | - |
| - | - | 4,869 | 13,116 |
|
| - | 133,492 | 13,324 |
29 | Sở Tư pháp | 50 | 47 |
|
| 9,600 | 5,720 | 10,929 | 3,993 | 6,936 | - | 10,929 | - | - |
| - | - | 2,289 | - |
|
| - | - | 8,640 |
30 | Sở Nội vụ | 108 | 80 |
|
| 504 | 503 | 66,069 | 9,386 | 56,683 | - | 66,069 | - | - |
| - | - | 3,286 | 17,194 |
|
| - | - | 45,589 |
31 | Ban Quản lý Khu Công nghiệp | 83 | 73 | 326 |
| 742 | 498 | 9,987 | 8,575 | 1,312 | 100 | 9,887 | - | - |
| - | - | - | 2,605 |
| - | - | - | 7,282 |
* | Dự phòng |
|
|
|
|
|
| 7,028 |
| 7,028 |
| 7,028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,028 |
II | Khối đoàn thể | 189 | 167 | - |
| 10,920 | 10,920 | 58,995 | 19,591 | 39,404 | - | 58,995 | - | - | - | - | 740 | 4,239 | 897 |
| 5,920 | - | - | 47,199 |
32 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 28 | 25 |
|
|
|
| 6,371 | 3,626 | 2,745 |
| 6,371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,371 |
33 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh | 14 | 13 |
|
|
|
| 2,809 | 1,773 | 1,036 |
| 2,809 |
|
|
|
| 99 |
|
|
|
|
|
| 2,710 |
34 | Tỉnh Đoàn | 85 | 73 |
|
| 10,220 | 10,220 | 31,930 | 7,189 | 24,741 | - | 31,930 | - | - | - | - | 641 | 3,875 | - |
| 5,920 | - | - | 21,494 |
35 | Hội Nông dân | 30 | 29 |
|
| - | - | 9,640 | 3,563 | 6,077 | - | 9,640 | - | - | - | - | - | - | 897 |
|
| - | - | 8,743 |
36 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 32 | 27 |
|
| 700 | 700 | 8,245 | 3,440 | 4,805 | - | 8,245 | - | - |
| - | - | 364 | - |
|
| - | - | 7,881 |
III | Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp | - | - | - | - | - | - | 17,671 | - | 17,671 | - | 17,671 | - | - |
| - | - | - | - |
| - | 633 | - | 17,038 |
37 | Hội Chữ thập đỏ |
|
|
|
|
|
| 2,677 |
| 2,677 |
| 2,677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,677 |
38 | Hội Văn học Nghệ thuật |
|
|
|
|
|
| 6,102 |
| 6,102 |
| 6,102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,102 |
39 | Hội Đông Y |
|
|
|
|
|
| 552 |
| 552 |
| 552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 552 |
40 | Hội Người mù |
|
|
|
|
|
| 1,061 |
| 1,061 |
| 1,061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,061 |
41 | Câu lạc bộ Hưu trí |
|
|
|
|
|
| 940 |
| 940 |
| 940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 940 |
42 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
|
|
|
|
|
| 620 |
| 620 |
| 620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 620 |
43 | Hội Liên hiệp các hội KHKT |
|
|
|
|
|
| 2,188 |
| 2,188 |
| 2,188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 633 |
| 1,555 |
44 | Hội Người cao tuổi |
|
|
|
|
|
| 477 |
| 477 |
| 477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 477 |
45 | Liên minh các Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
| 3,054 |
| 3,054 |
| 3,054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,054 |
IV | An ninh-Quốc phòng |
|
|
|
| - | - | 102,607 | - | 102,607 | - | 102,607 | - | - | - | - | 10,035 | - | 1,600 | - | - | - | - | 90,972 |
46 | Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
|
|
|
|
| 49,751 |
| 49,751 |
| 49,751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49,751 |
47 | Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
| 27,200 |
| 27,200 |
| 27,200 |
|
|
|
|
|
| 1,600 |
|
|
|
| 25,600 |
48 | Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
|
|
|
|
|
| 25,656 |
| 25,656 |
| 25,656 |
|
|
| - | 10,035 |
|
|
|
|
|
| 15,621 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Dự toán năm 2016 | Thành phố Thủ Dầu Một | Thị xã Thuận An | Thị xã Dĩ An | Thị xã Tân Uyên | Thị xã Bến Cát | Huyện Phú Giáo | Huyện Dầu Tiếng | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bắc Tân Uyên | |||||||||||||||||||
Trên địa bàn | Tđó: huyện TTQL | Trên địa bàn | Tđó: huyện TTQL | TL ĐT (%) | Trên địa bàn | Tđó: huyện TTQL | TL ĐT (%) | Trên địa bàn | Tđó: huyện TTQL | TL ĐT (%) | Trên địa bàn | Tđó: huyện TTQL | TL ĐT (%) | Trên địa bàn | Tđó: huyện TTQL | TL ĐT (%) | Trên địa bàn | Tđó: huyện TTQL | TL ĐT (%) | Trên địa bàn | Tđó: huyện TTQL | TL ĐT (%) | Trên địa bàn | Tđó: huyện TTQL | TL ĐT (%) | Trên địa bàn | Tđó: huyện TTQL | TL ĐT (%) | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 19 | 20 | 21 | 16 | 17 | 18 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (I+II) | 9,617,200 | 6,697,831 | 1,430,462 | 1,256,545 |
| 2,959,733 | 1,459,768 |
| 2,452,403 | 1,804,325 |
| 838,475 | 724,593 |
| 1,183,848 | 733,838 |
| 152,962 | 146,498 |
| 197,356 | 181,166 |
| 164,758 | 153,817 |
| 237,203 | 235,331 |
|
I. Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước | 9,567,200 | 6,647,831 | 1,420,006 | 1,246,089 |
| 2,949,233 | 1,449,268 |
| 2,439,953 | 1,793,825 |
| 832,859 | 718,977 |
| 1,177,848 | 727,838 |
| 151,762 | 145,298 |
| 195,356 | 179,166 |
| 163,858 | 152,917 |
| 236,325 | 234,453 |
|
* Thu từ SXKD trong nước | 9,567,200 | 6,647,831 | 1,420,006 | 1,246,089 |
| 2,949,233 | 1,449,268 |
| 2,439,953 | 1,793,825 |
| 832,859 | 718,977 |
| 1,177,848 | 727,838 |
| 151,762 | 145,298 |
| 195,356 | 179,166 |
| 163,858 | 152,917 |
| 236,325 | 234,453 |
|
1. Thuế ngoài quốc doanh | 7,000,000 | 4,240,138 | 790,785 | 629,759 |
| 2,338,401 | 890,694 |
| 1,992,252 | 1,403,500 |
| 524,889 | 413,210 |
| 990,227 | 568,388 |
| 78,978 | 78,778 |
| 78,629 | 62,439 |
| 72,848 | 62,117 |
| 132,991 | 131,253 |
|
- Thuế môn bài | 39,000 | 38,165 | 8,050 | 8,050 | 100 | 12,000 | 11,760 | 100 | 9,000 | 8,820 | 100 | 3,000 | 2,870 | 100 | 3,500 | 3,300 | 100 | 900 | 900 | 100 | 1,000 | 950 | 100 | 900 | 875 | 100 | 650 | 640 | 100 |
- Thuế giá trị gia tăng | 3,885,000 | 2,663,562 | 605,494 | 477,129 | 40 | 1,350,934 | 634,938 | 40 | 733,143 | 557,188 | 35 | 333,521 | 290,163 | 40 | 573,025 | 429,768 | 40 | 68,299 | 68,299 | 40 | 65,069 | 56,610 | 40 | 62,954 | 57,917 | 40 | 92,561 | 91,550 | 40 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2,390,000 | 892,659 | 161,146 | 139,070 | 40 | 934,123 | 227,926 | 40 | 670,731 | 258,902 | 35 | 177,705 | 110,177 | 40 | 406,489 | 130,076 | 40 | 8,449 | 8,449 | 40 | 11,077 | 3,489 | 40 | 7,961 | 2,500 | 40 | 12,319 | 12,070 | 40 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 576,000 | 575,800 | 1,410 | 1,410 | 40 | 2,500 | 2,500 | 40 | 569,440 | 569,440 | 35 | 500 | 500 | 40 | 1,700 | 1,500 | 40 | 80 | 80 | 40 | 230 | 230 | 40 | 140 | 140 | 40 |
|
| 40 |
- Thuế tài nguyên | 30,000 | 29,188 | 253 | 100 | 100 | 844 | 650 | 100 | 178 | 150 | 100 | 5,023 | 5,000 | 100 | 300 | 200 | 100 | 150 | 150 | 100 | 376 | 360 | 100 | 136 | 85 | 100 | 22,740 | 22,493 | 100 |
- Thu khác | 80,000 | 40,764 | 14,432 | 4,000 | 100 | 38,000 | 12,920 | 100 | 9,760 | 9,000 | 100 | 5,140 | 4,500 | 100 | 5,213 | 3,544 | 100 | 1,100 | 900 | 100 | 877 | 800 | 100 | 757 | 600 | 100 | 4,721 | 4,500 | 100 |
2. Thu lệ phí trước bạ | 550,000 | 550,000 | 263,000 | 263,000 | 100 | 145,000 | 145,000 | 100 | 71,000 | 71,000 | 100 | 20,400 | 20 400 | 100 | 23,000 | 23,000 | 100 | 6,000 | 6,000 | 100 | 7,700 | 7,700 | 100 | 3,400 | 3,400 | 100 | 10,500 | 10,500 | 100 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 2,000 | 2,000 |
|
| 100 |
| 0 | 100 |
| 0 | 100 | 40 | 40 | 100 |
|
| 100 | 500 | 500 | 100 | 360 | 360 | 100 | 900 | 900 | 100 | 200 | 200 | 100 |
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 57,000 | 57,000 | 30,430 | 30,430 | 100 | 6,100 | 6,100 | 100 | 6,200 | 6,200 | 100 | 3,200 | 3,200 | 100 | 5,650 | 5,650 | 100 | 620 | 620 | 100 | 1,200 | 1,200 | 100 | 2,800 | 2,800 | 100 | 800 | 800 | 100 |
5. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
6. Thu tiền bán, thuê nhà thuộc SHNN | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
5. Thu tiền cho thuê đất, mặt nước | 326,000 | 326,000 | 25,000 | 25,000 | 100 | 23,500 | 23,500 | 100 | 12,500 | 12,500 | 100 | 60,000 | 60,000 | 100 | 11,000 | 11,000 | 100 | 28,000 | 28,000 | 100 | 68,000 | 68,000 | 100 | 50,000 | 50,000 | 100 | 48,000 | 48,000 | 100 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 800,000 | 640, 493 | 114,891 | 102,000 |
| 237,532 | 185,274 |
| 229,501 | 172,125 |
| 110,130 | 107,927 |
| 64,171 | 36,000 |
| 13,764 | 7,500 |
| 10,667 | 10,667 |
| 9,210 | 9,000 |
| 10,134 | 10,000 |
|
7. Thu phí và lệ phí | 142,300 | 142,300 | 45,000 | 45,000 | 100 | 25,000 | 25,000 | 100 | 22,000 | 22,000 | 100 | 13,000 | 13,000 | 100 | 10,800 | 10,800 | 100 | 4,000 | 4,000 | 100 | 8,000 | 8,000 | 100 | 3,500 | 3,500 | 100 | 11,000 | 11,000 | 100 |
Tr đó: Phí, lệ phí của TW | 83,355 | 83,355 | 26,605 | 26,605 |
| 15,500 | 15,500 |
| 17,500 | 17,500 |
| 10,500 | 10,500 |
| 4,300 | 4,300 |
| 2,500 | 2,500 |
| 3,000 | 3,000 |
| 850 | 850 |
| 2,600 | 2,600 |
|
8. Thuế thu nhập cá nhân | 490,000 | 490,000 | 110,900 | 110,900 | 40 | 123,300 | 123,300 | 40 | 85,000 | 85,000 | 35 | 72,200 | 72,200 | 40 | 52,000 | 52,000 | 40 | 11,400 | 11,400 | 40 | 10,800 | 10,800 | 40 | 10,700 | 10,700 | 40 | 13,700 | 13,700 | 40 |
9. Thu khác ngân sách | 199,900 | 199,900 | 40,000 | 40,000 | 100 | 50,400 | 50,400 | 100 | 21,500 | 21,500 | 100 | 29,000 | 29,000 | 100 | 21,000 | 21,000 | 100 | 8,500 | 8,500 | 100 | 10,000 | 10,000 | 100 | 10,500 | 10 500 | 100 | 9,000 | 9,000 | 100 |
T/đó: Phạt ATGT | 70,061 | 70,061 | 11,164 | 11,164 | 30 | 15,500 | 15,500 | 30 | 8,317 | 8,317 | 30 | 11,540 | 11,540 | 30 | 6,792 | 6,792 | 30 | 3,087 | 3,087 | 30 | 3,170 | 3,170 | 30 | 4,611 | 4,611 | 30 | 5,880 | 5,880 | 30 |
II. Thu từ HĐ xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tổng các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước | 50,000 | 50,000 | 10,456 | 10,456 |
| 10,500 | 10,500 |
| 12,450 | 10,500 |
| 5,616 | 5,616 |
| 6,000 | 6,000 |
| 1,200 | 1,200 |
| 2,000 | 2,000 |
| 900 | 900 |
| 878 | 878 |
|
- Học phí | 50,000 | 50,000 | 10,456 | 10,456 |
| 10,500 | 10,500 |
| 12,450 | 10,500 |
| 5,616 | 5,616 |
| 6,000 | 6,000 |
| 1,200 | 1,200 |
| 2,000 | 2,000 |
| 900 | 900 |
| 878 | 878 |
|
B. Tổng thu ngân sách địa phương (I + II) | 7,859,443 |
| 1,422,970 |
|
| 1,298,020 |
|
| 1,027,445 |
|
| 803,015 |
|
| 737,284 |
|
| 743,430 |
|
| 705,427 |
|
| 555,280 |
|
| 566,572 |
|
|
I. Tổng các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 7,809,443 |
| 1,412,514 |
|
| 1,287,520 |
|
| 1,014,995 |
|
| 797,399 |
|
| 731,284 |
|
| 742,230 |
|
| 703,427 |
|
| 554,380 |
|
| 565,694 |
|
|
1. Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 321,568 |
| 62,883 |
|
| 74,815 |
|
| 38,356 |
|
| 35,985 |
|
| 30,090 |
|
| 10,290 |
|
| 15,317 |
|
| 12,458 |
|
| 41,374 |
|
|
2. Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 3,766,485 |
| 670,010 |
|
| 1,138,944 |
|
| 810,110 |
|
| 317,170 |
|
| 452,936 |
|
| 69,911 |
|
| 111,770 |
|
| 88,902 |
|
| 106,732 |
|
|
3. Thu bổ sung từ NS cấp trên | 3,641,390 |
| 649,621 |
|
| 73,761 |
|
| 166,529 |
|
| 394,244 |
|
| 248,258 |
|
| 662,029 |
|
| 576,340 |
|
| 453,020 |
|
| 417,588 |
|
|
3.1. Bổ sung cân đối ngân sách | 1,290,809 |
| 348,232 |
|
| 20,500 |
|
| 0 |
|
| 200 095 |
|
| 90,410 |
|
| 255,367 |
|
| 231,166 |
|
| 65,470 |
|
| 79,569 |
|
|
* Bổ sung ổn định 2011-2015 | 1,290,809 |
| 348,232 |
|
| 20,500 |
|
|
|
|
| 200,095 |
|
| 90,410 |
|
| 255,367 |
|
| 231,166 |
|
| 65,470 |
|
| 79,569 |
|
|
3.2. Bổ sung có mục tiêu | 2,350,581 |
| 301,389 |
|
| 53,261 |
|
| 166,529 |
|
| 194,149 |
|
| 157,848 |
|
| 406,662 |
|
| 345,174 |
|
| 387,550 |
|
| 338,019 |
|
|
- Vốn XDCB từ NS tỉnh hỗ trợ | 650,000 |
| 170,000 |
|
| 50,000 |
|
| 60,000 |
|
| 75,000 |
|
| 62,000 |
|
| 58,000 |
|
| 45,000 |
|
| 70,000 |
|
| 60,000 |
|
|
+ KP thực hiện Đề án tập hợp TN công nhân | 16,499 |
| 2,527 |
|
| 2,985 |
|
| 2,367 |
|
| 2,344 |
|
| 1,940 |
|
| 1,154 |
|
| 1,207 |
|
| 1,005 |
|
| 970 |
|
|
+ KP thực hiện Chương trình Bảo vệ trẻ em | 3,040 |
| 550 |
|
| 276 |
|
| 177 |
|
| 319 |
|
| 192 |
|
| 439 |
|
| 518 |
|
| 220 |
|
| 349 |
|
|
+ KP thực hiện chính sách chế độ mới | 1,624,742 |
| 128,312 |
|
|
|
|
| 103,985 |
|
| 116,486 |
|
| 93,716 |
|
| 327,069 |
|
| 297,149 |
|
| 281,325 |
|
| 276,700 |
|
|
3.3. Bổ sung ngoài kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu kết dư | 80,000 |
| 30,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các khoản thu được để lại quản lý qua ngân sách nhà nước | 50,000 | 0 | 10,456 |
|
| 10,500 |
|
| 12,450 |
|
| 5,616 |
|
| 6,000 |
|
| 1,200 |
|
| 2,000 |
|
| 900 |
|
| 878 |
|
|
- Học phí | 50,000 | 0 | 10,456 |
|
| 10,500 |
|
| 12,450 |
|
| 5,616 |
|
| 6,000 |
|
| 1,200 |
|
| 2,000 |
|
| 900 |
|
| 878 |
|
|
PHẦN CÂN ĐỐI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU | 7,859,443 | 1,422,970 | 1,298,020 | 1,027,445 | 803,015 | 737,284 | 743,430 | 705,427 | 555,280 | 566,572 | |||||||||||||||||||
TỔNG CHI | 7,636,268 | 1,422,970 | 1,074,845 | 1,027,445 | 803,015 | 737,284 | 743,430 | 705,427 | 555,280 | 566,572 | |||||||||||||||||||
BỘI THU, BỘI CHI | 223,175 | 0 | 223,175 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu | Tổng số | TP Thủ Dầu Một | Thị xã Thuận An | Thị xã Dĩ An | Thị xã Tân Uyên | H. Bắc Tân Uyên | H. Phú Giáo | Thị xã Bến Cát | H. Bàu Bàng | H. Dầu Tiếng |
Tổng chi ngân sách địa phương (A+B) | 7,636,268 | 1,422,970 | 1,074,845 | 1,027,445 | 803,105 | 566,572 | 743,430 | 737,284 | 555,280 | 705,427 |
A. Chi cân đối NSĐP | 7,586,268 | 1,412,514 | 1,064,345 | 1,014,995 | 797,399 | 565,694 | 742,230 | 731,284 | 554,380 | 703,427 |
I. Chi đầu tư phát triển | 1,800,000 | 360,834 | 278,982 | 281,533 | 162,926 | 136,438 | 143,129 | 155,908 | 141,669 | 138,581 |
1. Từ nguồn phân cấp ngân sách H, TX, TP | 1,150,000 | 190,834 | 228,982 | 221,533 | 87,926 | 76,438 | 85,129 | 93,908 | 71,669 | 93,581 |
2. Nguồn bổ sung có mục tiêu | 650,000 | 170,000 | 50,000 | 60,000 | 75,000 | 60,000 | 58,000 | 62,000 | 70,000 | 45,000 |
+ Vốn NS tỉnh hỗ trợ | 650,000 | 170,000 | 50,000 | 60,000 | 75,000 | 60,000 | 58,000 | 62,000 | 70,000 | 45,000 |
II. Chi thường xuyên | 5,506,268 | 1,001,680 | 755,363 | 696,462 | 612,473 | 402,256 | 567,101 | 548,376 | 387,711 | 534,846 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 831,586 | 217,292 | 133,835 | 115,661 | 79,296 | 39,763 | 60,698 | 84,113 | 52,417 | 48,511 |
- Chi sự nghiệp lâm nghiệp | 5,284 | 0 | 0 | 0 | 1,316 | 0 | 2,216 | 0 | 0 | 1,752 |
- Chi sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi (1) | 86,978 | 9,923 | 11,625 | 10,781 | 14,204 | 3,000 | 10,545 | 13,800 | 5,429 | 7,671 |
Trđó: Nạo vét kênh rạch, vốn quy hoạch | 34,026 | 5,000 | 6,000 | 8,000 | 2,000 | 1,000 | 865 | 5,467 | 4,394 | 1,300 |
- Chi SN giao thông | 94,171 | 8,849 | 14,900 | 8,545 | 12,012 | 5,314 | 8,249 | 8,938 | 17,813 | 9,551 |
T/đó: - Có tính chất đầu tư | 45,488 | 0 | 6,000 | 3,050 | 8,000 | 3,000 | 3,388 | 4,500 | 15,000 | 2,550 |
- Chi từ 30% trích phạt ATGT | 20,868 | 3,349 | 4,500 | 2,495 | 3,462 | 1,764 | 926 | 2,038 | 1,383 | 951 |
- Chi kiến thiết thị chính | 209,038 | 107,000 | 19,831 | 17,000 | 16,269 | 10,700 | 12,160 | 8,500 | 8,440 | 9,138 |
T/đó: - Có tính chất đầu tư | 27,350 | 0 | 10,000 | 1,000 | 3,300 | 2,200 | 5,500 | 0 | 3,300 | 2,050 |
- Chi SN môi trường (2) | 389,256 | 87,497 | 87,379 | 72,519 | 33,123 | 11,464 | 25,669 | 45,000 | 14,330 | 12,275 |
- Chi sự nghiệp kinh tế khác | 46,859 | 4,023 | 100 | 6,816 | 2,372 | 9,285 | 1,859 | 7,875 | 6,405 | 8,124 |
2. Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề: | 2,194,356 | 405,645 | 312,190 | 307,294 | 238,455 | 134,719 | 231,763 | 217,421 | 141,798 | 205,071 |
- Sự nghiệp giáo dục (3) | 2,167,190 | 404,213 | 310,208 | 302,215 | 234,642 | 132,557 | 228,466 | 214,334 | 138,581 | 201,974 |
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 27,166 | 1,432 | 1,982 | 5,079 | 3,813 | 2,162 | 3,297 | 3,087 | 3,217 | 3,097 |
3. Chi sự nghiệp y tế (4) | 372,930 | 43,792 | 58,326 | 60,125 | 40,986 | 22,567 | 38,238 | 41,087 | 20,308 | 47,501 |
4. Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin | 76,177 | 9,876 | 9,415 | 12,430 | 7,511 | 6,659 | 10,212 | 8,022 | 6,159 | 5,893 |
- SN Văn hóa thông tin | 63,101 | 8,526 | 8,395 | 10,095 | 5,820 | 4,959 | 8,792 | 6,562 | 5,159 | 4,793 |
- SN thể dục thể thao | 13,076 | 1,350 | 1,020 | 2,335 | 1,691 | 1,700 | 1,420 | 1,460 | 1,000 | 1,100 |
5. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 22,629 | 1,795 | 1,678 | 2,467 | 1,573 | 6,520 | 3,292 | 1,731 | 1,350 | 2,223 |
6. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 5,100 | 500 | 600 | 500 | 500 | 500 | 500 | 300 | 600 | 1,100 |
7. Chi đảm bảo xã hội (5) | 294,166 | 58,331 | 38,761 | 30,155 | 28,562 | 21,042 | 36,710 | 29,026 | 22,541 | 29,038 |
8. Chi quản lý hành chính (6) | 485,969 | 68,530 | 55,139 | 57,234 | 58,990 | 44,628 | 47,412 | 55,407 | 49,578 | 49,051 |
- Chi quản lý nhà nước | 278,428 | 42,959 | 30,849 | 31,869 | 32,250 | 25,288 | 23,907 | 31,775 | 30,363 | 29,168 |
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng | 105,099 | 13,867 | 11,703 | 12,147 | 12,754 | 9,526 | 12,000 | 12,941 | 9,974 | 10,187 |
- Chi HĐ của các tổ chức CTXH, hỗ trợ hội (7) | 102,442 | 11,704 | 12,587 | 13,218 | 13,986 | 9,814 | 11,505 | 10,691 | 9,241 | 9,696 |
9. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 130,421 | 14,000 | 11,700 | 15,660 | 20,547 | 18,794 | 15,300 | 13,200 | 11,220 | 10,000 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH | 40,854 | 4,000 | 3,500 | 6,210 | 9,150 | 5,794 | 3,000 | 4,500 | 2,700 | 2,000 |
- Chi quốc phòng địa phương | 89,567 | 10,000 | 8,200 | 9,450 | 11,397 | 13,000 | 12,300 | 8,700 | 8,520 | 8,000 |
10. Chi khác ngân sách | 61,029 | 8,450 | 11,667 | 9,050 | 7,080 | 3,350 | 3,460 | 9,624 | 5,185 | 3,163 |
11. Chi ngân sách xã (8) | 1,031,905 | 173,469 | 122,051 | 85,886 | 128,973 | 103,714 | 119,516 | 88,446 | 76,555 | 133,295 |
IV. Dự phòng (huyện, xã) | 280,000 | 50,000 | 30,000 | 37,000 | 22,000 | 27,000 | 32,000 | 27,000 | 25,000 | 30,000 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 50,000 | 10,456 | 10,500 | 12,450 | 5,616 | 878 | 1,200 | 6,000 | 900 | 2,000 |
- Học phí | 50,000 | 10,456 | 10,500 | 12,450 | 5,616 | 878 | 1,200 | 6,000 | 900 | 2,000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI ĐẢNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Biên chế | Định mức theo QĐ 54 | Định mức theo lương 1,150 ngàn đồng | Tổng số | Nội dung tự chủ | Nội dung không tự chủ |
| Tổng chi |
|
|
| 67,245 | 34,761 | 32,484 |
I | Đơn vị hành chính | 204 |
|
| 58,045 | 29,561 | 28,484 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 53 | 90 | 144.3 | 16,039 | 7,647 | 8,392 |
2 | Ban Tổ chức | 35 | 75 | 132.3 | 12,979 | 4,631 | 8,348 |
3 | Ủy ban Kiểm tra | 27 | 85 | 123.8 | 5,110 | 3,343 | 1,767 |
4 | Ban Tuyên giáo | 30 | 70 | 111.7 | 6,728 | 3,351 | 3,377 |
5 | Ban Dân vận | 21 | 75 | 128.3 | 4,376 | 2,695 | 1,681 |
6 | Đảng ủy Khối các cơ quan | 19 | 80 | 130.2 | 4,067 | 2,473 | 1,594 |
7 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 19 | 80 | 133.4 | 4,739 | 2,535 | 2,204 |
8 | Ban Nội chính | 21 | 85 | 137.4 | 4,007 | 2,886 | 1,121 |
II | Đơn vị sự nghiệp | 49 |
|
| 5,200 | 5,200 | 0 |
| Báo Bình Dương | 49 | 54 | 106.1 | 5,200 | 5,200 |
|
III | Dự phòng |
|
|
| 4,000 |
| 4,000 |
1 Trong tổng chi NSĐP trên chưa bao gồm 932 tỷ đồng vốn đầu tư XDCB từ nguồn vốn ODA cho Chính phủ vay và cấp bổ sung về cho địa phương theo hình thức ghi thu - chi ngân sách
- 1 Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2017
- 2 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 3 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Nam Định có sử dụng ngân sách Nhà nước
- 2 Nghị quyết 143/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước; phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương và mức bổ sung của ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 3 Nghị quyết 39/2015/NQ-HĐND8 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2016, phân bổ ngân sách cấp Tỉnh năm 2016 của tỉnh Đồng Tháp
- 5 Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai quyết toán năm 2013 và dự toán ngân sách năm 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 143/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước; phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương và mức bổ sung của ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 2 Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2016, phân bổ ngân sách cấp Tỉnh năm 2016 của tỉnh Đồng Tháp
- 3 Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Nam Định có sử dụng ngân sách Nhà nước
- 5 Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai quyết toán năm 2013 và dự toán ngân sách năm 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 6 Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2017
- 7 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018