- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 11 Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
- 12 Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 355/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 773/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT. Phước Bửu | Xã Bàu Lâm | Xã Bình Châu | Xã Bông Trang | Xã Bưng Riềng | Xã Hòa Bình | |||
(a) | (b) | (d)=(1+2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG CỘNG | 63.980,57 | 920,99 | 3.493,12 | 8.514,56 | 3.490,13 | 5.055,48 | 3.736,10 |
1 | Đất nông nghiệp | 50.527,28 | 477,12 | 2.729,41 | 7.643,15 | 3.157,88 | 4.744,65 | 3.363,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 958,69 |
|
| 12,13 |
| 4,81 | 51,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 958,69 |
|
| 12,13 |
| 4,81 | 51,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.571,82 | 40,24 | 3,65 | 240,54 | 22,66 | 40,83 | 181,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 30.690,30 | 413,97 | 2.691,97 | 1.582,45 | 631,86 | 1.620,24 | 3.097,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 925,60 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 10.878,05 | 19,09 |
| 4.646,30 | 2.088,97 | 2.553,17 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 4.490,86 |
|
| 1.023,49 | 299,55 | 397,46 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 568,88 | 3,82 | 33,79 | 138,24 | 8,00 | 3,47 | 14,73 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 443,08 |
|
|
| 106,84 | 124,67 | 17,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 13.212,29 | 443,87 | 763,71 | 691,05 | 332,24 | 283,19 | 373,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 5.639,67 | 1,18 |
| 1,16 |
| 13,10 |
|
2.2 | Đất an ninh | 1.003,43 | 3,29 | 0,10 | 0,22 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 789,71 | 7,21 | 0,15 | 218,46 | 32,09 | 63,46 | 1,01 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 102,46 | 4,14 | 9,92 | 34,28 | 1,93 | 0,83 | 6,41 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 7,91 |
|
| 7,91 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 61,61 |
|
|
|
| 38,70 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.814,51 | 294,25 | 650,29 | 228,21 | 219,73 | 113,25 | 249,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 1.840,44 | 109,59 | 96,91 | 188,17 | 56,80 | 91,79 | 190,50 |
- | Đất thủy lợi | 1.685,54 | 154,61 | 537,36 | 11,86 | 153,87 | 1,89 | 33,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 14,46 | 2,48 | 0,70 | 1,14 | 0,23 | 0,57 | 2,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 5,41 | 2,36 | 0,28 | 0,28 | 0,17 | 0,18 | 0,67 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 83,25 | 11,26 | 7,40 | 11,00 | 2,44 | 5,80 | 7,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 19,48 | 3,04 | 1,80 |
| 0,30 | 2,11 | 3,88 |
- | Đất công trình năng lượng | 3,61 | 0,13 |
| 0,46 | 0,10 | 0,27 | 0,10 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 1,18 | 0,38 | 0,02 | 0,09 | 0,25 | 0,03 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 2,40 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 7,31 |
|
|
|
| 3,84 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | 38,52 | 0,96 | 2,59 | 6,02 | 1.53 | 2,35 | 6,00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ | 95,39 | 8,89 | 2,82 | 8,27 | 3,87 | 4,11 | 4,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 17,51 | 0,54 | 0,41 | 0,93 | 0,18 | 0,31 | 0,49 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9,95 | 0,28 | 0,72 | 0,53 | 0,26 | 0,20 | 0,54 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 3,46 | 2,58 |
|
|
|
| 0,88 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.010,26 |
| 89,37 | 119,47 | 37,66 | 42,27 | 68,09 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 117,48 | 117,48 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 12,05 | 5,44 | 0,21 | 0,22 | 0,25 | 0,51 | 0,07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 124,23 | 2,32 |
| 0,53 | 0,50 | 0,70 | 0,07 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 2,38 |
|
| 0,71 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 479,04 | 5,69 | 12,95 | 45,38 | 39,72 | 10,07 | 46,51 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 33,73 |
|
| 33,73 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,39 |
|
| 0,23 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 241,00 |
|
| 180,36 |
| 27,64 |
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Hưng | Xã Phước Tân | Xã Phước Thuận | Xã Tân Lâm | Xã Xuyên Mộc | ||
(a) | (b) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG CỘNG | 9.906,33 | 7.123,31 | 2.743,38 | 3.240,81 | 5.067,70 | 8.884,10 | 1.804,56 |
1 | Đất nông nghiệp | 6.869,23 | 6.618,59 | 2.123,94 | 2.871,97 | 4.190,15 | 4.223,26 | 1.514,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 66,02 | 16,18 |
| 142,72 | 647,54 | 17,81 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | 66,02 | 16,18 |
| 142,72 | 647,54 | 17,81 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 102,94 | 78,05 | 5,95 | 241,15 | 394,51 | 135,34 | 84,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6.039,65 | 4.219,06 | 2.114,17 | 2.427,64 | 408,43 | 4.036,05 | 1.407,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
| 925,60 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
| 1.570,52 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 584,81 | 2.185,55 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 47,70 | 26,82 | 2,09 | 23,92 | 239,36 | 19,76 | 7,19 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 28,11 | 92,93 | 1,73 | 36,55 | 4,20 | 14,29 | 16,46 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.037,09 | 504,72 | 619,44 | 368,84 | 844,55 | 4.660,84 | 289,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 2.258,28 |
|
|
| 25,10 | 3.340,85 |
|
2.2 | Đất an ninh | 0,10 | 0,12 | 0,10 | 0,11 | 0,14 | 998,84 | 0,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,41 | 0,37 | 0,42 | 1,40 | 463,66 | 0,11 | 0,94 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông | 0,76 | 7,27 | 21,76 | 4,84 | 1,77 | 2,33 | 6,21 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, |
|
|
| 22,48 |
|
| 0,44 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc | 424,47 | 349,86 | 547,55 | 198,18 | 186,57 | 210,76 | 141,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 230,27 | 264,77 | 86,10 | 151,35 | 134,07 | 141,45 | 98,68 |
- | Đất thủy lợi | 170,89 | 61,00 | 451,62 | 28,92 | 28,54 | 48,50 | 3,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,45 | 0,57 | 0,59 | 0,54 | 1,64 | 1,92 | 1,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,29 | 0,21 | 0,17 | 0,14 | 0,11 | 0,46 | 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và | 6,92 | 10,12 | 2,91 | 4,56 | 5,22 | 4,89 | 3,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể | 2,50 | 1,58 | 0,90 | 0,84 |
| 1,36 | 1,15 |
- | Đất công trình năng lượng |
| 0,30 |
| 0,16 | 1,75 |
| 0,35 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,05 | 0,03 | 0,07 | 0,03 | 0,09 |
| 0,10 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
| 0,06 |
| 1,56 |
| 0,78 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
| 0,50 |
|
| 2,97 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 6,53 | 2,08 | 1,82 | 1,41 | 4,35 | 0,08 | 2,81 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ | 5,86 | 8,93 | 2,38 | 9,27 | 9,26 | 10,49 | 16,59 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 0,72 | 0,27 | 0,92 | 0,45 |
| 1,61 | 10,68 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,87 | 1,16 | 1,12 | 1,10 | 2,09 | 0,50 | 0,57 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 150,68 | 93,95 | 38,99 | 110,31 | 90,44 | 54,66 | 114,37 |
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,29 | 0,47 | 0,60 | 0,21 | 2,61 | 0,73 | 0,45 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức | 118,59 | 0,18 |
| 0,43 | 0,73 |
| 0,17 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng |
|
|
| 0,10 | 0,91 | 0,26 | 0,40 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 82,63 | 51,34 | 8,88 | 29,68 | 70,55 | 51,62 | 24,03 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
| 0,16 |
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
| 33,00 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT. Phước Bửu | Xã Bàu Lâm | Xã Bình Châu | Xã Bông Trang | Xã Bưng Riềng | Xã Hòa Bình | |||
(a) | (b) | (d)=(1+2+...) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG CỘNG | 100,17 | 0,79 | 9,15 | 29,44 | 1,20 | 0,80 | 0,64 |
1 | Đất nông nghiệp | 96,51 | 0,31 | 8,90 | 28,94 | 1,15 | 0,80 | 0,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 23,54 |
| 1,50 | 13,67 | 0,05 | 0,10 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 62,43 | 0,31 | 7,40 | 10,65 | 0,60 | 0,60 | 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 5,02 |
|
| 4,32 | 0,50 | 0,10 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3,65 | 0,48 | 0,25 | 0,50 | 0,05 |
| 0,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1,25 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | 1,30 |
| 0,15 | 0,50 |
|
| 0,03 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | 0,48 | 0,48 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,62 |
| 0,10 |
| 0,05 |
| 0,10 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Hưng | Xã Phước Tân | Xã Phước Thuận | Xã Tân Lâm | Xã Xuyên Mộc | ||
(a) | (b) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG CỘNG | 15,83 | 11,76 | 0,10 | 12,18 | 5,59 | 11,43 | 1,26 |
1 | Đất nông nghiệp | 15,68 | 11,49 | 0,10 | 12,02 | 5,45 | 11,18 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
| 0,23 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
| 0,23 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,50 | 2,50 |
| 1,50 | 0,22 | 1,50 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 13,08 | 8,99 | 0,10 | 10,52 |
| 9,68 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
| 5,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,15 | 0,27 |
| 0,17 | 0,14 | 0,25 | 1,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
| 0,10 | 1,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
| 1,15 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | 0,15 | 0,15 |
| 0,17 |
| 0,15 |
|
2.3 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,12 |
|
| 0,14 |
| 0,11 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT. Phước Bửu | Xã Bàu Lâm | Xã Bình Châu | Xã Bông Trang | Xã Bưng Riềng | Xã Hòa Bình | |||
(a) | (b) | (d)=(1+2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 133,82 | 1,81 | 11,78 | 38,65 | 2,67 | 1,18 | 1,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1,29 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1,14 |
|
|
|
|
| 0,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 36,09 | 0,50 | 2,06 | 17,18 | 0,12 | 0,13 | 0,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 86,07 | 1,31 | 9,70 | 16,84 | 2,05 | 0,95 | 1,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 5,02 |
|
| 4,32 | 0,50 | 0,10 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,05 |
| 0,03 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 59,54 | 1,25 |
| 3,35 | 2,14 | 15,75 | 1,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 33,19 | 1,25 |
| 3,35 | 2,14 | 0,55 | 1,71 |
2.2 | Đất nông nghiệp (HNK, CLN) chuyển sang đất nông nghiệp khác | 26,35 |
|
|
|
| 15,20 |
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Hưng | Xã Phước Tân | Xã Phước Thuận | Xã Tân Lâm | Xã Xuyên Mộc | ||
(a) | (b) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 16,20 | 13,56 | 2,61 | 17,83 | 11,14 | 11,91 | 2,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
| 0,13 | 0,37 | 0,58 | 0,02 | 0,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
| 0,37 | 0,58 |
| 0,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,50 | 2,91 | 0,60 | 3,37 | 3,66 | 1,53 | 1,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 13,58 | 10,65 | 1,88 | 14,09 | 1,91 | 10,36 | 1,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
| 5,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 6,77 | 7,63 | 1,89 | 6,85 | 0,58 | 5,45 | 6,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 0,47 | 7,63 | 1,89 | 6,85 | 0,58 | 5,45 | 1,32 |
2.2 | Đất nông nghiệp (HNK, CLN) chuyển sang đất nông nghiệp khác | 6,30 |
|
|
|
|
| 4,85 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: không có
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./..
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||
(1) | (2) | (3)=(4+5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
16,74 | 10,42 | 6,33 |
|
|
| ||
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 16,74 | 10,42 | 6,33 |
|
|
|
1.1 | Đất quốc phòng (01) | 15,31 | 10,31 | 5,00 |
|
|
|
1 | Tiểu đoàn Pháo Binh 10,31 ha; Phần mở rộng Tiểu đoàn Pháo Binh 5ha | 15,31 | 10,31 | 5,00 | RPH | Xã Phước Thuận |
|
1.2 | Đất an ninh (03) | 1,43 | 0,11 | 1,33 |
|
|
|
1 | Trạm tuần tra kiểm soát | 0,07 | 0,07 |
|
| Xã Bình Châu |
|
2 | Trụ sở công an huyện Xuyên Mộc (phần mở rộng) | 0,04 | 0,04 |
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
3 | Trụ sở công an (12 xã - huyện Xuyên Mộc) |
|
|
|
|
|
|
+ | Trụ sở công an xã Phước Tân | 0,11 |
| 0,11 | CLN | xã Phước Tân |
|
+ | Trụ sở công an xã Hòa Bình | 0,1 |
| 0,1 | TSC | xã Hòa Bình |
|
+ | Trụ sở công an xã Hòa Hưng | 0,1 |
| 0,1 | CLN | xã Hòa Hưng |
|
+ | Trụ sở công an xã Bàu Lâm | 0,1 |
| 0,1 | TSC | xã Bàu Lâm |
|
+ | Trụ sở công an xã Tân Lâm | 0,1 |
| 0,1 | DVH | xã Tân Lâm |
|
+ | Trụ sở công an xã Bông Trang | 0,1 |
| 0,1 | TSC | xã Bông Trang |
|
+ | Trụ sở công an xã Bưng Riềng | 0,1 |
| 0,1 | RSX | xã Bưng Riềng |
|
+ | Trụ sở công an xã Bình Châu | 0,15 |
| 0,15 | CLN | xã Bình Châu |
|
+ | Trụ sở công an xã Xuyên Mộc | 0,11 |
| 0,11 | TSC | xã Xuyên Mộc |
|
+ | Trụ sở công an xã Hòa Hiệp | 0,1 |
| 0,1 | RSX | xã Hòa Hiệp |
|
+ | Trụ sở công an xã Hòa Hội | 0,12 |
| 0,12 | TSC | xã Hòa Hội |
|
+ | Trụ sở công an xã Phước Thuận | 0,14 |
| 0,14 | TSC | xã Phước Thuận |
|
2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
2.919,25 | 2.502,19 | 417,06 |
|
|
| ||
1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (11) | 228,93 | 136,4 | 92,52 |
|
|
|
1.1 | Đất thể dục thể thao (01) | 1,15 |
| 1,15 |
|
|
|
1 | Xây dựng Công viên Văn hóa-Thể thao liên ấp (tại khu đất nghĩa địa ấp Nhân Thuận) | 1,15 |
| 1,15 | NTD | xã Xuyên Mộc |
|
1.2 | Đất giao thông (06) | 212,67 | 128,39 | 84,27 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (phần còn lại: đoạn từ nghĩa trang Phước Tân đến QL 55- tuyến tránh 11,56ha và đoạn Bàu Lâm-Tân Lâm 19,64ha) | 66,11 | 35,5 | 30,61 | HNK, CLN, ONT | Phước Tân, Hòa Bình; Hòa Hưng; Bàu Lâm; Tân Lâm |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329, huyện Xuyên Mộc (Giai đoạn 2 Hòa Hội-Hòa Hiệp 25,73ha) | 48,63 | 22,9 | 25,73 | HNK, CLN, RSX, ONT | TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội; Hòa Hiệp |
|
3 | Tỉnh lộ 991 (Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu) | 47,1 | 46,1 | 1,00 | HNK, CLN | Hòa Bình, Hoà Hưng, Hòa Hội, Bình Châu (XM) và xã Sơn Bình (CĐ) |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (Đoạn từ KDL Trung Thủy đến QL55-Bình Châu) | 23,7 | 0,2 | 23,5 | HNK, CLN, RDD, TMD, ONT | Bình Châu |
|
5 | Đường Hòa Bình - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56) | 26,33 | 23,69 | 2,64 | CHN, CLN | Hòa Bình - Hòa Hội - Bông Trang - Bưng Riềng |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng 05 tuyến đường đô thị (Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Minh Khanh) | 0,79 |
| 0,79 | CHN, CLN, ODT | Phước Bửu |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (Đoạn từ cầu Sông Ray đến KDL Trung Thủy) | 100,40 |
| 100,40 | HNK, CLN, RPH, RDD, TMD | Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu |
|
1.3 | Đất thủy lợi (02) | 14,16 | 8,01 | 6,15 |
|
|
|
1 | Hợp phần bồi thường GPMB DD và TĐC hồ chứa nước Sông Ray (phần thu hồi bổ sung đến cao trình 73.2m) | 4,11 | 2,78 | 1,33 | CHN, CLN | Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm |
|
2 | Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu | 10,05 | 5,23 | 4,82 | CHN, CLN, RSX | Bình Châu, Hòa Hội |
|
1.4 | Đất năng lượng (02) | 0,95 |
| 0,95 |
|
|
|
10 | Trạm biến áp 110kV Hồ Tràm và đường dây đấu nối | 0,25 |
| 0,25 | LUA, HNK, CLN | Xã Phước Thuận |
|
11 | Đường dây 110kV 2 mạch Phước Thuận - Xuyên Mộc - Trạm 220kV Hàm Tân 2 | 0,7 |
| 0,7 | LUA, HNK, CLN, RSX | Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu |
|
2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (12) | 176,17 | 6,55 | 169,62 |
|
|
|
2.1 | Đất Thương mại- Dịch vụ (05) | 0,88 |
| 0,88 |
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng, dầu Mai Gia Lâm | 0,21 |
| 0,21 | CLN, ONT | xã Phước Tân |
|
2 | Cửa hàng xăng, dầu 21 | 0,16 |
| 0,16 | HNK, ONT | xã Hoà Bình |
|
3 | Cửa hàng xăng, dầu 27 | 0,11 |
| 0,11 | CLN, ONT | xã Bình Châu |
|
4 | Cửa hàng xăng, dầu 28 | 0,22 |
| 0,22 | CLN, ONT | xã Hoà Hiệp |
|
5 | Cửa hàng xăng, dầu 29 | 0,17 |
| 0,17 | CLN, ONT | xã Xuyên Mộc |
|
2.2 | Dự án đất ở (02) | 14,96 | 1,85 | 13,11 |
|
|
|
1 | Khu biệt thự Xuân Quang | 2,38 |
| 2,38 | HNK | Xã Phước Thuận |
|
2 | Khu biệt thự vườn suối nước nóng Bình Châu | 12,58 | 1,85 | 10,73 | TMD | Xã Bình Châu |
|
2.3 | Đất nông nghiệp khác (05) | 70,33 | 4,7 | 65,63 |
|
|
|
1 | Trại chăn nuôi heo nái Quang Anh | 6,81 |
| 6,81 | CLN | Xã Hòa Hội |
|
2 | Trại chăn nuôi heo giống hậu bị theo phương thức công nghiệp | 4,36 |
| 4,36 | CLN | xã Phước Tân |
|
3 | Trang trại chăn nuôi Trang Linh, xã Bông Trang | 41,5 |
| 41,5 | HNK, CLN | xã Bông Trang |
|
4 | Trại chăn nuôi heo Nhất Tiến Phát, xã Hòa Hội | 0,6 |
| 0,6 | CLN | xã Hoà Hội |
|
5 | Trại chăn nuôi heo nái Thiên Phát, xã Bưng Riềng | 17,06 | 4,7 | 12,36 | HNK, CLN | xã Bưng Riềng |
|
2.4 | Hộ gia đình, cá nhân | 90 |
| 90 |
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất ở | 30 |
| 30 | LUA, HNK, CLN, NTS, RSX | huyện Xuyên Mộc |
|
2 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2 |
| 2 | HNK, CLN | huyện Xuyên Mộc |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | 33 |
| 33 | LUA | huyện Xuyên Mộc |
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác | 25 |
| 25 | HNK, CLN | huyện Xuyên Mộc |
|
3 | Các khu vực sử dụng đất khác | 2.514,16 | 2.373,83 | 137,73 |
|
|
|
3.1 | Giao đất, cho thuê đất (56) | 828,73 | 826,13 |
|
|
|
|
3.1.1 | Đất cụm công nghiệp (01) | 21,49 | 21,49 |
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp chế biến hải sản Bình Châu | 21,49 | 21,49 |
|
| Xã Bình Châu |
|
3.1.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01) | 2,12 | 2,12 |
|
|
|
|
1 | Nhà máy chế biến mũ cao su Bàu Non | 2,12 | 2,12 |
|
| Xã Bàu Lâm |
|
3.1.3 | Đất cơ sở văn hóa (03) | 0,69 | 0,69 |
|
|
|
|
1 | Bia tưởng niệm suối dân y ấp 1, xã Bàu Lâm (1pt 302, 304, tờ 64) | 0,41 | 0,41 |
|
| Xã Bàu Lâm |
|
2 | Bia tưởng niệm các chiến sỹ tiểu đoàn 445 | 0,15 | 0,15 |
|
| xã Bông Trang |
|
3 | Bia tưởng niệm bệnh viện K76A | 0,14 | 0,14 |
|
| xã Hòa Hiệp |
|
3.1.4 | Đất cơ sở giáo dục (04) | 4,88 | 4,88 |
|
|
|
|
1 | Trường THCS Bình Châu 2 | 2,08 | 2,08 |
|
| Bình Châu |
|
2 | Trường Mầm non Phước Thuận | 1 | 1 |
|
| Phước Thuận |
|
3 | Trường mầm non Xuyên Mộc 2 | 0,77 | 0,77 |
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
4 | Trường mầm non Hòa Hiệp 3 | 1,04 | 1,04 |
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
3.1.5 | Đất giao thông (05) | 34,82 | 34,82 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Linh | 0,48 | 0,48 |
|
| Phước Bửu |
|
2 | Mở rộng, nâng cấp đường Bàu Bàng | 4,68 | 4,68 |
|
| Bình Châu |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm) do UBND huyện làm chủ đầu tư | 24,01 | 24,01 |
|
| Phước Tân - Phước Bửu - Phước Thuận |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng 04 tuyến đường đô thị huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
+ | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Bình Trọng | 0,39 | 0,39 |
|
| Phước Bửu |
|
+ | Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Đức Thắng | 1,35 | 1,35 |
|
| Phước Bửu |
|
+ | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Văn Trà | 0,53 | 0,53 |
|
| Phước Bửu |
|
+ | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Hưng Đạo | 1,34 | 1,34 |
|
| Phước Bửu |
|
5 | Đường khu dân cư Láng Hàng | 2,05 | 2,05 |
|
| Bình Châu |
|
3.1.6 | Đất thủy lợi (03) | 15,24 | 12,64 |
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ Hồ chứa nước Suối Các | 1,32 | 1,32 |
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
2 | Xây dựng đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc | 12,6 | 12,6 |
|
| Bình Châu |
|
3 | Nạo vét, khơi thông dòng chảy đoạn từ QL 55 đến sông Hỏa | 1,32 | 1,32 |
|
| Phước Bửu, Xuyên Mộc |
|
3.1.7 | Đất công trình bưu chính, viễn thông (12) | 0,9 | 0,9 |
|
|
|
|
1 | Bưu cục Hoà Hiệp | 0,05 | 0,05 |
|
| Hoà Hiệp |
|
2 | Bưu điện VHX Bưng Riềng | 0,01 | 0,01 |
|
| Bưng Riềng |
|
3 | Bưu điện huyện Xuyên Mộc | 0,19 | 0,19 |
|
| Phước Bửu |
|
4 | Bưu điện VHX Phước Thuận | 0,1 | 0,1 |
|
| Phước Thuận |
|
5 | Bưu cục Hoà Bình | 0,02 | 0,02 |
|
| Hoà Bình |
|
6 | Bưu điện VHX Bông Trang | 0,05 | 0,05 |
|
| Bông Trang |
|
7 | Bưu điện VHX Xuyên Mộc | 0,03 | 0,03 |
|
| Xuyên Mộc |
|
8 | Bưu điện VHX Hoà Hưng | 0,07 | 0,07 |
|
| Hoà Hưng |
|
9 | Bưu điện VHX Hoà Hội | 0,05 | 0,05 |
|
| Hoà Hội |
|
10 | Bưu điện VHX Phước Tân | 0,03 | 0,03 |
|
| Phước Tân |
|
11 | Nhà võ trạm TĐ Xuyên Mộc, nhà lắp đặt thiết bị giao dịch trạm VT Xuyên Mộc | 0,27 | 0,27 |
|
| Phước Bửu |
|
12 | Trạm TĐ Hoà Bình, nhà máy nổ Hoà Bình | 0,03 | 0,03 |
|
| Hoà Bình |
|
3.1.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (01) | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới Bãi trung chuyển rác Phước Tân | 0,5 | 0,5 |
|
| Xã Phước Tân |
|
3.1.9 | Đất ở (02) | 12,94 | 12,94 |
|
|
|
|
1 | Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | 10,63 | 10,63 |
|
| Xã Bưng Riềng |
|
2 | Mở rộng khu TĐC Láng Hàng | 2,31 | 2,31 |
|
| Xã Bình Châu |
|
3.1.10 | Đất của tổ chức sự nghiệp (01) | 14,59 | 14,59 |
|
|
|
|
1 | Nhà nghỉ dưỡng và điều dưỡng Trung ương Đảng và đường vào | 14,59 | 14,59 |
|
| Bình Châu |
|
3.1.11 | Đất cơ sở tôn giáo (22) | 13,04 | 13,04 |
|
|
|
|
1 | Chi hội Tin lành huyện Xuyên Mộc | 0,03 | 0,03 |
|
| TT. Phước Bửu |
|
2 | Chùa Bảo Quang | 0,85 | 0,85 |
|
| Hòa Hiệp |
|
3 | Tịnh thất Phổ Hiền | 0,04 | 0,04 |
|
| Hòa Hiệp |
|
4 | Tịnh thất Tuệ Quang | 0,52 | 0,52 |
|
| Hòa Hiệp |
|
5 | Giáo xứ Hoà Thuận | 1,71 | 1,71 |
|
| Hòa Hiệp |
|
6 | Cộng Đoàn Vinh Sơn | 1,17 | 1,17 |
|
| Hòa Hiệp |
|
7 | Cộng Đoàn Xitô Phước Hiệp | 1 | 1 |
|
| Hòa Hiệp |
|
8 | Chùa Phổ Đà | 0,26 | 0,26 |
|
| Hòa Hội |
|
9 | NPĐ. Phổ Minh | 0,17 | 0,17 |
|
| Hòa Hội |
|
10 | Chùa Bửu Thọ Quang | 0,15 | 0,15 |
|
| Phước Tân |
|
11 | Chùa Linh Quang | 0,34 | 0,34 |
|
| Hòa Bình |
|
12 | Thiền Thất Bửu Hạnh | 0,42 | 0,42 |
|
| Bình Châu |
|
13 | Thiền viện Giác Tuệ | 0,48 | 0,48 |
|
| Bình Châu |
|
14 | Tịnh thất Ngọc Thuận | 0,05 | 0,05 |
|
| Bình Châu |
|
15 | Chùa Khánh An | 0,45 | 0,45 |
|
| Bình Châu |
|
16 | Chùa Bảo Minh | 0,13 | 0,13 |
|
| Bình Châu |
|
17 | Cơ sở Đạo Hòa Hưng | 0,12 | 0,12 |
|
| Hòa Hưng |
|
18 | Chùa Viên Tuệ | 0,58 | 0,58 |
|
| Phước Thuận |
|
19 | Chùa Phổ Quang | 0,23 | 0,23 |
|
| Hòa Hội |
|
20 | Giáo xứ Hoà Hội | 1,15 | 1,15 |
|
| Hòa Hội |
|
21 | Chùa Bình Quang | 2,91 | 2,91 |
|
| Hòa Bình |
|
22 | Chùa Viên Thông | 0,3 | 0,3 |
|
| Bình Châu |
|
3.1.12 | Hộ gia đình, cá nhân | 707,51 | 707,51 |
|
|
|
|
1 | Thực hiện giao đất, cho thuê đất (Theo Công văn số 7964/UBND-VP ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh v/v thực hiện việc giao đất, cho thuê đất 705,51ha) | 705,51 | 705,51 |
|
| Tân Lâm, Hòa Hiệp |
|
2 | Giao đất ở, tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân | 2 | 2 |
|
| Huyện Xuyên Mộc |
|
3.2 | Các khu đất đấu giá, đấu thầu quyền sử dụng đất (20) | 114,28 | 114,28 |
|
|
|
|
1 | Khu đất 13,6ha tại xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc | 13,6 | 13,6 |
|
| xã Bưng Riềng |
|
2 | Khu đất thuộc thửa 130, 31; tờ 23 (bản đồ 2005) TT Phước Bửu | 0,15 | 0,15 |
|
| TT. Phước Bửu |
|
3 | Khu đất phía sau nhà hàng Hòa Phát (thửa 127, 01; tờ 23, 30 (bản đồ 2005) TT Phước Bửu) | 0,03 | 0,03 |
|
| TT. Phước Bửu |
|
4 | Đất đối diện trụ sở ấp Gò Cát (thửa 145, tờ 10 (bản đồ 2005) xã Phước Thuận) | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Phước Thuận |
|
5 | Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Thương mại Quảng Trọng | 18,95 | 18,95 |
|
| xã Phước Thuận |
|
6 | Cụm công nghiệp Phước Tân | 50 | 50 |
|
| xã Phước Tân, Hoà Bình |
|
7 | Nhà ở xã hội tại xã Phước Thuận | 13 | 13 |
|
| xã Phước Thuận |
|
8 | Nhà ở xã hội tại xã Bình Châu | 14,3 | 14,3 |
|
| xã Bình Châu |
|
9 | Lò gạch cũ (thửa 71; tờ 35) | 1,2 | 1,2 |
|
| xã Hòa Hội |
|
10 | Đất công ấp Việt Kiều (thửa 59; tờ 23) | 0,01 | 0,01 |
|
| xã Phước Tân |
|
11 | Đấu giá QSDĐ 16.666,8m2 đất tại Chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc | 1,67 | 1,67 |
|
| xã Xuyên Mộc |
|
12 | Khu đất thuộc thửa 40, tờ 39 xã Hoà Hưng | 0,04 | 0,04 |
|
| xã Hòa Hưng |
|
13 | Hầm sỏi (thửa 01, tờ 56 xã Hoà Hưng) | 0,71 | 0,71 |
|
| xã Hòa Hưng |
|
14 | Khu đất thuộc thửa 60, tờ 51 xã Hoà Hưng | 0,04 | 0,04 |
|
| xã Hòa Hưng |
|
15 | Khu đất thuộc thửa 978, tờ 8 xã Xuyên Mộc | 0,01 | 0,01 |
|
| xã Xuyên Mộc |
|
16 | Lô đường 3 (thửa 47, tờ 115 xã Hoà Hiệp) | 0,02 | 0,02 |
|
| xã Hòa Hiệp |
|
17 | Khu dân cư trung tâm (thửa 40, 96 tờ 114; thửa 343 tờ 115 xã Bàu Lâm) | 0,07 | 0,07 |
|
| Xã Bàu Lâm |
|
18 | Ao cá ông Kim (thửa 111, 864 tờ 03 xã Phước Thuận) | 0,31 | 0,31 |
|
| xã Phước Thuận |
|
19 | Khu đất thuộc thửa 33 tờ 63 TT Phước Bửu | 0,01 | 0,01 |
|
| thị trấn Phước Bửu |
|
20 | Khu đất 1292,6m2 tại Khu du lịch Sông Ray, xã Phước Thuận | 0,13 | 0,13 |
|
| xã Phước Thuận |
|
3.3 | Công trình, dự án thực hiện theo hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đắt (11) | 1.280,43 | 1.220,00 | 60,43 |
|
|
|
3.3.1 | Đất thương mại, dịch vụ (06) | 1,32 |
| 1,32 |
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng, dầu Mai Anh | 0,27 |
| 0,27 | CLN | xã Xuyên Mộc |
|
2 | Trạm Xăng dầu số 272 | 0,04 |
| 0,04 | CLN, ODT | Thị trấn Phước Bửu |
|
3 | Trạm Xăng dầu số 472 | 0,09 |
| 0,09 | CLN, ONT | xã Bàu Lâm |
|
4 | Trạm Xăng dầu số 572 | 0,14 |
| 0,14 | CLN, ONT | xã Bưng Riềng |
|
5 | Trạm Xăng dầu số 672 | 0,11 |
| 0,11 | CLN, ONT | xã Phước Tân |
|
6 | Trạm Kinh doanh Xăng dầu số 3 tại Xuyên Mộc-Công ty TNHH Thương mại Vận tải và Du lịch Xuyên Việt Oil. | 0,67 |
| 0,67 | CLN, ONT | xã Hòa Hội |
|
3.3.2 | Dự án đất ở (04) | 59,12 |
| 59,12 |
|
|
|
1 | Công ty Cổ phần Sông Hồng-Vũng Tàu (Khu dân cư Sông Ray-Hồ Tràm) | 42,98 |
| 42,98 | HNK, CKN, ONT | Xã Phước Thuận |
|
2 | Công ty TNHH Đầu tư Trường Thành- Hồ Tràm (Khu dân cư Trường Thành 1 - Hồ Tràm) | 6,28 |
| 6,28 | HNK, CKN, ONT | Xã Phước Thuận |
|
3 | Công ty Cổ phần Sun Land Hồ Tràm (Dự án khu biệt thự) | 3,02 |
| 3,02 | HNK, CKN, ONT | Xã Phước Thuận |
|
4 | Công ty TNHH Đầu tư Trường Thành- Hồ Tràm (Khu dân cư Trường Thành 2- Hồ Tràm) | 6,84 |
| 6,84 | HNK, CKN, ONT | Xã Phước Thuận |
|
3.3.3 | Đất nông nghiệp (01) | 1.220,00 | 1.220,00 |
|
|
|
|
1 | Phân khu nông trại cây ăn quả (Công ty CP cao su Hoà Lâm) | 1.220,00 | 1.220,00 |
|
| Tân Lâm |
|
3.4 | Công trình, dự án thực hiện theo hình thức kêu gọi đầu tư, lập thủ tục đầu tư dự án (03) | 77,3 |
| 77,3 |
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Phước Tân | 50 |
| 50 | CLN | xã Phước Tân, Hoà Bình |
|
2 | Nhà ở xã hội tại xã Phước Thuận | 13 |
| 13 | HNK, CKN, ONT | xã Phước Thuận |
|
3 | Nhà ở xã hội tại xã Bình Châu | 14,3 |
| 14,3 | HNK, CKN, ONT | xã Bình Châu |
|
3.5 | Giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trên địa bàn huyện Xuyên Mộc (Theo Công văn số 6833/STNMT-TTCNTT ngày 11/10/2023 của Sở TNMT) | 213,42 | 213,42 |
|
| Huyện Xuyên Mộc |
|
1 | UBND xã Bưng Riềng (Chợ Bưng Riềng) | 2531,5 |
|
|
| Xã Bưng Riềng |
|
2 | UBND xã Bưng Riềng (Trụ sở ấp 3) | 63,4 |
|
|
| Xã Bưng Riềng |
|
3 | Trường tiểu học Bưng Riềng | 8116,8 |
|
|
| Xã Bưng Riềng |
|
4 | UBND xã Bưng Riềng | 4506,7 |
|
|
| Xã Bưng Riềng |
|
5 | UBND xã Bưng Riềng (Trụ sở ấp 1) | 62,4 |
|
|
| Xã Bưng Riềng |
|
6 | UBND xã Bưng Riềng (Trạm y tế) | 1811,1 |
|
|
| Xã Bưng Riềng |
|
7 | Bưu điện xã | 321,2 |
|
|
| Xã Bưng Riềng |
|
8 | UBND xã Bưng Riềng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 4868,7 |
|
|
| Xã Bưng Riềng |
|
9 | Trường mẫu giáo Bưng Riềng | 8908,6 |
|
|
| Xã Bưng Riềng |
|
10 | Trường THCS Bưng Riềng | 22892,9 |
|
|
| Xã Bưng Riềng |
|
11 | UBND xã Bưng Riềng (Nhà công vụ giáo viên) | 2509,1 |
|
|
| Xã Bưng Riềng |
|
12 | UBND xã Bưng Riềng (Sân vận động) | 21481,4 |
|
|
| Xã Bưng Riềng |
|
13 | UBND xã Hòa Hiệp (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 4480,8 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
14 | UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Lộc) | 827 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
15 | UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Hòa) | 205,9 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
16 | UBND xã Hòa Hiệp (Chợ) | 7161,3 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
17 | Trường tiểu học Hòa Hiệp | 12319,5 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
18 | Trường tiểu học Trần Phú | 696,4 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
(Khu tập thể giáo viên) |
|
|
|
|
|
| |
19 | UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động ấp Phú Tài) | 6845,2 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
20 | Bưu điện Hòa Hiệp | 492,9 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
21 | Trường THCS Hòa Hiệp | 9048,8 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
22 | Trường THCS Hòa Hiệp (Khu tập thể giáo viên ) | 1025,6 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
23 | Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy (cơ sở 2) | 1.267.085,7 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
24 | UBND xã Hòa Hiệp | 2949 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
25 | UBND xã Hòa Hiệp (Trụ sở ấp Phú Bình) | 237,9 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
26 | UBND xã Hòa Hiệp | 768,3 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
(Trụ sở ấp Phú Thiện) |
|
|
|
|
|
| |
27 | UBND xã Hòa Hiệp (Trụ sở ấp Phú Vinh) | 2488,7 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
28 | UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động) | 14699,5 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
29 | Trường mầm non Búp Sen Hồng | 3047,1 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
30 | UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Quý) | 935,2 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
31 | UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Tài) | 1084,6 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
32 | UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Thọ) | 1355,7 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
33 | UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Sơn) | 502,7 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
34 | UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Lâm) | 1964,5 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
35 | UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động ấp Phú Lâm) | 2317 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
36 | Trường Tiểu học Trần Phú | 9882 |
|
|
| Xã Hòa Hiệp |
|
37 | Trạm y tế | 1723,3 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
38 | UBND xã Hòa Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 5947,1 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
39 | Trạm cấp nước cũ | 338 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
40 | UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 3) | 433 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
41 | Trường mầm non Hoa Mai | 4858,1 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
42 | UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 4B) | 7033,9 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
43 | UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 4A) | 1148,5 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
44 | UBND xã Hòa Hưng (Sân vận động) | 8636,7 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
45 | UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 1) | 1240,2 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
46 | UBND xã Hòa Hưng (Chợ) | 9198 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
47 | UBND xã Hòa Hưng | 3710,9 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
48 | Trường tiểu học Hòa Hưng | 11888,8 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
49 | Trường mẫu giáo Hòa Hưng | 3956,6 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
50 | Trường THCS Hòa Hưng | 9088,3 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
51 | UBND xã Hòa Hưng (Công an xã đội) | 2299,9 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
52 | Bưu điện xã | 643,1 |
|
|
| Xã Hòa Hưng |
|
53 | Phòng giáo dục huyện Xuyên Mộc | 2555,3 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
54 | Đài Truyền thanh | 3028,6 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
55 | Bảo hiểm xã hội huyện | 931,2 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
56 | UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Thạnh Sơn) | 598,5 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
57 | UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước Hòa) | 486 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
58 | Phòng tài chính-kế hoạch huyện Xuyên Mộc | 2939,9 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
59 | UBND thị trấn Phước Bửu (Sân vận động) | 30559 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
60 | Trường THPT Phước Bửu | 15416 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
61 | Tòa án nhân dân Huyện Xuyên Mộc | 1241,5 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
62 | Trường Tiểu Học Huỳnh Minh Thạnh | 9562,1 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
63 | Trường mầm non 1/6 | 5181,9 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
64 | Liên đoàn lao động huyện Xuyên Mộc | 2005,4 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
65 | Viện KSND huyện Xuyên Mộc | 1199,1 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
66 | Trường THCS Phước Bửu | 9257 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
67 | UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước An) | 250,7 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
68 | Trạm y tế | 1152,6 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
69 | Chi cục thi hành án dân sự huyện | 402,4 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
70 | UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước Lộc) | 397,4 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
71 | Trường mầm non Phước Bửu | 2573,6 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
72 | UBND thị trấn Phước Bửu (Nhà văn hóa) | 4622,2 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
73 | UBND thị trấn Phước Bửu | 8457,8 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
74 | Công an thị trấn | 8223,8 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
75 | UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Láng Sim) | 333,4 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
76 | UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố xóm Rẩy) | 772,6 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
77 | Chi cục thi hành án dân sự (Kho vật chứng) | 88,1 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
78 | UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước Tiến) | 201,5 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
79 | Trường mầm non Hoa Sen | 10411,3 |
|
|
| Thị trấn Phước Bửu |
|
80 | UBND xã Bàu Lâm (Chợ) | 4278,8 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
81 | UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2 đông) | 1085,3 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
82 | UBND xã Bàu Lâm (Nghĩa địa Bàu Lâm) | 26605,7 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
83 | UBND xã Bàu Lâm | 276,2 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
(Bia tưởng niệm Bàu Non) |
|
|
|
|
|
| |
84 | Trạm y tế | 2315,3 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
85 | UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 1) | 1100 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
86 | UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2B) | 775,1 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
87 | UBND xã Bàu Lâm (Kho lưu trữ) | 4852 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
88 | UBND xã Bàu Lâm (Công an) | 4852 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
89 | THCS ấp 2 đông (Nhà tập thể giáo viên) | 589 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
90 | UBND xã Bàu Lâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 4852 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
91 | UBND xã Bàu Lâm (Sân vận động) | 14402,3 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
92 | Trường tiểu học Bàu Lâm | 7982,2 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
93 | UBND xã Bàu Lâm (Đền liệt sỹ) | 1755 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
94 | Trường Mẫu giáo Bàu Lâm | 11727,6 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
95 | UBND xã Bàu Lâm | 1833,2 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
96 | UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2 tây) | 1188,6 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
97 | UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 3B) | 1738,4 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
98 | UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 4) | 249,2 |
|
|
| Xã Bàu Lâm |
|
99 | UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình An) | 269,1 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
100 | UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Láng Găng) | 320,2 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
101 | UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Khu I) | 349,9 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
102 | Trường tiểu học Bình Châu (Nguyễn Thị Định cũ) | 4915,1 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
103 | Trạm kiểm dịch động vật huyện (Chi cục chăn nuôi, thú y) | 1237,2 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
104 | UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Tân) | 291,7 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
105 | UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Hòa) | 438,1 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
106 | Đất hội đồng hương Bình Định | 167,3 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
107 | UBND xã Bình Châu (Nhà SH ấp Bình Trung) | 51,6 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
108 | UBND xã Bình Châu (Chợ) | 9271,6 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
109 | UBND xã Bình Châu | 2159,3 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
110 | UBND xã Bình Châu | 2239,5 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
(Trụ sở Công an xã Đội) |
|
|
|
|
|
| |
111 | UBND xã Bình Châu (Đền Liệt sĩ) | 696,7 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
112 | UBND xã Bình Châu (Nhà Văn Hóa xã Bình Châu) | 4575,2 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
113 | Trường Tiểu Học Bình Châu | 12570,2 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
114 | UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bến Lội) | 157,5 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
115 | Trạm y tế | 1814 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
116 | Bến xe Bình Châu | 3080,3 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
117 | UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Thanh Bình 1) | 555 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
118 | UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Thanh Bình 2) | 317,9 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
119 | UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Minh) | 184,6 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
120 | UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Tiến) | 3054 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
121 | UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Thắng) | 710,7 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
122 | UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Hải) | 5530,7 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
123 | UBND xã Bình Châu (Nhà Văn hóa ấp Bình Thắng) | 260,4 |
|
|
| Xã Bình Châu |
|
124 | UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Hùng) | 134 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
125 | UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Nghiêm) | 653 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
126 | UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Trí) | 771,5 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
127 | UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Hoàng) | 479,3 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
128 | Trung tâm văn hóa xã Bông Trang | 2252 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
129 | Trường tiểu học Bông Trang | 10327,9 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
130 | Trường THCS Bông Trang | 9384,1 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
131 | Hạt kiểm lâm | 3669 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
132 | Trường mầm non Bông Trang | 2713,6 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
133 | UBND xã Bông Trang (Sân vận động) | 3749 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
134 | UBND xã Bông Trang (Chợ) | 1915,7 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
135 | Trạm y tế | 899,7 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
136 | Bưu điện xã | 456,3 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
137 | UBND xã Bông Trang | 3604,4 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
138 | UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Định) | 527,9 |
|
|
| Xã Bông Trang |
|
139 | UBND xã Hòa Bình (Sân vận động ấp 3) | 2428,6 |
|
|
| Xã Hòa Bình |
|
140 | UBND xã Hòa Bình (Sân vận động ấp 6) | 6747,5 |
|
|
| Xã Hòa Bình |
|
141 | UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 1) | 420,8 |
|
|
| Xã Hòa Bình |
|
142 | UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 2) | 422,3 |
|
|
| Xã Hòa Bình |
|
143 | UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 5) | 487,4 |
|
|
| Xã Hòa Bình |
|
144 | UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 7) | 99,1 |
|
|
| Xã Hòa Bình |
|
145 | UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 6) | 996,8 |
|
|
| Xã Hòa Bình |
|
146 | UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 8) | 488,4 |
|
|
| Xã Hòa Bình |
|
147 | UBND xã Hòa Bình (Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng và Công an xã đội) | 6288 |
|
|
| Xã Hòa Bình |
|
148 | UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 4) | 369,1 | 0 |
|
| Xã Hòa Bình |
|
149 | Bưu điện ấp 4 | 489 |
|
|
| Xã Hòa Bình |
|
150 | UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 3) | 494 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
151 | UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 5) | 818,7 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
152 | UBND xã Hòa Hội | 5283,5 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
153 | Trường THCS Hòa Hội | 9378 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
154 | Trường tiểu học Hòa Hội | 9068,5 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
155 | Trường mầm non Hòa Hội | 3946,6 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
156 | UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 1) | 243 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
157 | UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 2) | 1094,8 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
158 | UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 4) | 361,6 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
159 | UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 6) | 23613 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
160 | UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 7) | 242,4 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
161 | Trường mầm non Hoa Hồng ấp 6 (đội 2) CS2 | 2637,3 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
162 | Trường mầm non Hoa Hồng ấp 7 (đội 5) CS1 | 2283,7 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
163 | Trường tiểu học Nguyễn Trường Tộ (CS 2) | 2928 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
164 | Trường tiểu học Nguyễn Trường Tộ (CS 1) | 7801,1 |
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
165 | Trường tiểu học Phước Tân | 7927,9 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
166 | UBND xã Phước Tân | 2148,4 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
167 | Bưu điện văn hóa xã | 318,9 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
168 | Trường mầm non Phước Tân | 4312 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
169 | UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 4) | 866,3 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
170 | UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 2B) | 957,5 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
171 | UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Tân Trung) | 452,2 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
172 | Trạm Y tế xã Phước Tân | 1410,8 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
173 | UBND xã Phước Tân (Sân bóng đá ấp Tân An) | 8363,3 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
174 | UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Thạnh sơn 2A) | 287,4 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
175 | Trường THCS Phước Tân | 9475,2 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
176 | UBND xã Phước Tân (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 5384,1 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
177 | UBND xã Phước Tân (Đất công ấp Thạnh sơn 3) | 4307,9 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
178 | UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 3) | 4444,6 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
179 | UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Việt Kiều) | 1133 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
180 | Ban chỉ huy quân sự | 716,2 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
181 | UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Bà Rịa) | 316,4 |
|
|
| Xã Phước Tân |
|
182 | UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Gò Cà) | 446,9 |
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
183 | UBND xã Phước Thuận (Trụ Sở ấp Gò Cát) | 4258,9 |
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
184 | UBND xã Phước Thuận (Trụ Sở ấp Bến Cát) | 1004,8 |
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
185 | UBND xã Phước Thuận (Đình thần ấp Xóm Rầy) | 1484,8 |
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
186 | UBND xã Phước Thuận (Đền Thờ Liệt Sỹ) | 10364,4 |
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
187 | UBND xã Phước Thuận | 28872 |
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
188 | UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Hồ Tràm) | 344,4 |
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
189 | UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Xóm Rầy) | 1779,2 |
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
190 | UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Thạnh Sơn 2A) | 337,1 |
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
191 | UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Thạnh Sơn 1A) | 1227,7 |
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
192 | UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp ông Tô) | 1751 |
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
193 | UBND xã Phước Thuận (Khu Tưởng Niệm Tàu Không Số) | 1000 |
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
194 | UBND xã Phước Thuận (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 5201,8 |
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
195 | Trung tâm khuyến nông (trại lúa) |
|
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
196 | Trung tâm khuyến nông (Trại khuyến ngư Xuyên Mộc) | 1488,8 |
|
|
| Xã Phước Thuận |
|
197 | UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Sôi) | 180 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
198 | Trường mẫu giáo ấp 4B | 413,1 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
199 | Trường mẫu giáo ấp Bàu Sôi (cũ) | 359,8 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
200 | Trường tiểu học Thống Nhất (Cơ sở 2) | 846,3 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
201 | UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Ngứa) | 508,7 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
202 | Trường mầm non Tân Lâm | 13347,7 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
203 | UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Suối Lê) | 300 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
204 | UBND xã Tân Lâm | 3913,2 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
205 | UBND xã Tân Lâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | 17458 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
206 | Trường THCS Tân Lâm | 18384,3 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
207 | Trạm y tế xã Tân Lâm | 4687,6 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
208 | UBND xã Tân Lâm (Chợ) | 13181,8 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
209 | UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp 4B) | 858,2 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
210 | UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Hàm) | 10290,2 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
211 | UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Chiến) | 716 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
212 | UBND xã Tân Lâm (Nhà sinh hoạt đồng bào dân tộc) | 807 |
|
|
| Xã Tân Lâm |
|
213 | Trường mẫu giáo cũ | 2581,3 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
214 | UBND xã Xuyên Mộc | 5596,5 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
215 | UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Nghĩa) | 254,2 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
216 | UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Tâm) | 115,6 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
217 | UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Thuận) | 209 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
218 | UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Tiến) | 190,4 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
219 | UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Trí) | 997,7 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
220 | UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Đức) | 117,4 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
221 | UBND xã Xuyên Mộc (Nhà máy nước) | 427,8 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
222 | Trường mầm non Xuyên Mộc | 4320,2 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
223 | UBND xã Xuyên Mộc (Trường học dân tộc cũ) | 133,3 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
224 | UBND xã Xuyên Mộc (Chợ) | 4431,3 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
225 | UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Hòa) | 303,6 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
226 | UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Phước) | 1250,9 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
227 | UBND xã Xuyên Mộc (Đền liệt sĩ) | 2116,3 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
228 | Trường THCS Xuyên Mộc | 7899,6 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
229 | Bưu điện | 357,7 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|
230 | UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Trung) | 176,3 |
|
|
| Xã Xuyên Mộc |
|