Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 355/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 773/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Xuyên Mộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Bửu

Xã Bàu Lâm

Xã Bình Châu

Xã Bông Trang

Xã Bưng Riềng

Xã Hòa Bình

(a)

(b)

(d)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG CỘNG

63.980,57

920,99

3.493,12

8.514,56

3.490,13

5.055,48

3.736,10

1

Đất nông nghiệp

50.527,28

477,12

2.729,41

7.643,15

3.157,88

4.744,65

3.363,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

958,69

 

 

12,13

 

4,81

51,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

958,69

 

 

12,13

 

4,81

51,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.571,82

40,24

3,65

240,54

22,66

40,83

181,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

30.690,30

413,97

2.691,97

1.582,45

631,86

1.620,24

3.097,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

925,60

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

10.878,05

19,09

 

4.646,30

2.088,97

2.553,17

 

1.6

Đất rừng sản xuất

4.490,86

 

 

1.023,49

299,55

397,46

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

568,88

3,82

33,79

138,24

8,00

3,47

14,73

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

443,08

 

 

 

106,84

124,67

17,30

2

Đất phi nông nghiệp

13.212,29

443,87

763,71

691,05

332,24

283,19

373,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

5.639,67

1,18

 

1,16

 

13,10

 

2.2

Đất an ninh

1.003,43

3,29

0,10

0,22

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

789,71

7,21

0,15

218,46

32,09

63,46

1,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

102,46

4,14

9,92

34,28

1,93

0,83

6,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

7,91

 

 

7,91

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

61,61

 

 

 

 

38,70

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.814,51

294,25

650,29

228,21

219,73

113,25

249,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.840,44

109,59

96,91

188,17

56,80

91,79

190,50

-

Đất thủy lợi

1.685,54

154,61

537,36

11,86

153,87

1,89

33,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

14,46

2,48

0,70

1,14

0,23

0,57

2,35

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,41

2,36

0,28

0,28

0,17

0,18

0,67

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

83,25

11,26

7,40

11,00

2,44

5,80

7,64

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

19,48

3,04

1,80

 

0,30

2,11

3,88

-

Đất công trình năng lượng

3,61

0,13

 

0,46

0,10

0,27

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,18

0,38

0,02

0,09

0,25

0,03

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,40

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,31

 

 

 

 

3,84

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

38,52

0,96

2,59

6,02

1.53

2,35

6,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

95,39

8,89

2,82

8,27

3,87

4,11

4,65

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

17,51

0,54

0,41

0,93

0,18

0,31

0,49

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,95

0,28

0,72

0,53

0,26

0,20

0,54

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,46

2,58

 

 

 

 

0,88

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.010,26

 

89,37

119,47

37,66

42,27

68,09

2.14

Đất ở tại đô thị

117,48

117,48

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,05

5,44

0,21

0,22

0,25

0,51

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

124,23

2,32

 

0,53

0,50

0,70

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

2,38

 

 

0,71

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

479,04

5,69

12,95

45,38

39,72

10,07

46,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

33,73

 

 

33,73

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,39

 

 

0,23

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

241,00

 

 

180,36

 

27,64

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hưng

Xã Phước Tân

Xã Phước Thuận

Xã Tân Lâm

Xã Xuyên Mộc

(a)

(b)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG CỘNG

9.906,33

7.123,31

2.743,38

3.240,81

5.067,70

8.884,10

1.804,56

1

Đất nông nghiệp

6.869,23

6.618,59

2.123,94

2.871,97

4.190,15

4.223,26

1.514,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

66,02

16,18

 

142,72

647,54

17,81

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

66,02

16,18

 

142,72

647,54

17,81

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

102,94

78,05

5,95

241,15

394,51

135,34

84,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.039,65

4.219,06

2.114,17

2.427,64

408,43

4.036,05

1.407,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

925,60

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.570,52

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

584,81

2.185,55

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

47,70

26,82

2,09

23,92

239,36

19,76

7,19

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

28,11

92,93

1,73

36,55

4,20

14,29

16,46

2

Đất phi nông nghiệp

3.037,09

504,72

619,44

368,84

844,55

4.660,84

289,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.258,28

 

 

 

25,10

3.340,85

 

2.2

Đất an ninh

0,10

0,12

0,10

0,11

0,14

998,84

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,41

0,37

0,42

1,40

463,66

0,11

0,94

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông

0,76

7,27

21,76

4,84

1,77

2,33

6,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

 

 

 

22,48

 

 

0,44

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc

424,47

349,86

547,55

198,18

186,57

210,76

141,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

230,27

264,77

86,10

151,35

134,07

141,45

98,68

-

Đất thủy lợi

170,89

61,00

451,62

28,92

28,54

48,50

3,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,45

0,57

0,59

0,54

1,64

1,92

1,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,29

0,21

0,17

0,14

0,11

0,46

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và

6,92

10,12

2,91

4,56

5,22

4,89

3,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể

2,50

1,58

0,90

0,84

 

1,36

1,15

-

Đất công trình năng lượng

 

0,30

 

0,16

1,75

 

0,35

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,05

0,03

0,07

0,03

0,09

 

0,10

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,06

 

1,56

 

0,78

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

0,50

 

 

2,97

-

Đất cơ sở tôn giáo

6,53

2,08

1,82

1,41

4,35

0,08

2,81

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

5,86

8,93

2,38

9,27

9,26

10,49

16,59

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,72

0,27

0,92

0,45

 

1,61

10,68

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,87

1,16

1,12

1,10

2,09

0,50

0,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

150,68

93,95

38,99

110,31

90,44

54,66

114,37

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,29

0,47

0,60

0,21

2,61

0,73

0,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

118,59

0,18

 

0,43

0,73

 

0,17

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

 

 

0,10

0,91

0,26

0,40

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

82,63

51,34

8,88

29,68

70,55

51,62

24,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,16

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

33,00

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Bửu

Xã Bàu Lâm

Xã Bình Châu

Xã Bông Trang

Xã Bưng Riềng

Xã Hòa Bình

(a)

(b)

(d)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG CỘNG

100,17

0,79

9,15

29,44

1,20

0,80

0,64

1

Đất nông nghiệp

96,51

0,31

8,90

28,94

1,15

0,80

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,23

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,23

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

23,54

 

1,50

13,67

0,05

0,10

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

62,43

0,31

7,40

10,65

0,60

0,60

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

5,00

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

0,30

 

 

0,30

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

5,02

 

 

4,32

0,50

0,10

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3,65

0,48

0,25

0,50

0,05

 

0,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,25

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,10

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,15

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

1,30

 

0,15

0,50

 

 

0,03

2.3

Đất ở tại đô thị

0,48

0,48

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,62

 

0,10

 

0,05

 

0,10

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hưng

Xã Phước Tân

Xã Phước Thuận

Xã Tân Lâm

Xã Xuyên Mộc

(a)

(b)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG CỘNG

15,83

11,76

0,10

12,18

5,59

11,43

1,26

1

Đất nông nghiệp

15,68

11,49

0,10

12,02

5,45

11,18

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

0,23

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

0,23

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,50

2,50

 

1,50

0,22

1,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

13,08

8,99

0,10

10,52

 

9,68

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

5,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

0,10

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,15

0,27

 

0,17

0,14

0,25

1,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

0,10

1,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

0,10

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

1,15

2.2

Đất ở tại nông thôn

0,15

0,15

 

0,17

 

0,15

 

2.3

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,12

 

 

0,14

 

0,11

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Bửu

Xã Bàu Lâm

Xã Bình Châu

Xã Bông Trang

Xã Bưng Riềng

Xã Hòa Bình

(a)

(b)

(d)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

133,82

1,81

11,78

38,65

2,67

1,18

1,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1,29

 

 

 

 

 

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,14

 

 

 

 

 

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

36,09

0,50

2,06

17,18

0,12

0,13

0,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

86,07

1,31

9,70

16,84

2,05

0,95

1,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

5,00

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

0,30

 

 

0,30

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

5,02

 

 

4,32

0,50

0,10

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,05

 

0,03

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

59,54

1,25

 

3,35

2,14

15,75

1,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

33,19

1,25

 

3,35

2,14

0,55

1,71

2.2

Đất nông nghiệp (HNK, CLN) chuyển sang đất nông nghiệp khác

26,35

 

 

 

 

15,20

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hưng

Xã Phước Tân

Xã Phước Thuận

Xã Tân Lâm

Xã Xuyên Mộc

(a)

(b)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

16,20

13,56

2,61

17,83

11,14

11,91

2,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

0,13

0,37

0,58

0,02

0,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

0,37

0,58

 

0,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,50

2,91

0,60

3,37

3,66

1,53

1,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

13,58

10,65

1,88

14,09

1,91

10,36

1,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

5,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

0,10

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,02

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6,77

7,63

1,89

6,85

0,58

5,45

6,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,47

7,63

1,89

6,85

0,58

5,45

1,32

2.2

Đất nông nghiệp (HNK, CLN) chuyển sang đất nông nghiệp khác

6,30

 

 

 

 

 

4,85

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: không có

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện sau khi được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./..

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)=(4+5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

16,74

10,42

6,33

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

16,74

10,42

6,33

 

 

 

1.1

Đất quốc phòng (01)

15,31

10,31

5,00

 

 

 

1

Tiểu đoàn Pháo Binh 10,31 ha; Phần mở rộng Tiểu đoàn Pháo Binh 5ha

15,31

10,31

5,00

RPH

Xã Phước Thuận

 

1.2

Đất an ninh (03)

1,43

0,11

1,33

 

 

 

1

Trạm tuần tra kiểm soát

0,07

0,07

 

 

Xã Bình Châu

 

2

Trụ sở công an huyện Xuyên Mộc (phần mở rộng)

0,04

0,04

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

3

Trụ sở công an (12 xã - huyện Xuyên Mộc)

 

 

 

 

 

 

+

Trụ sở công an xã Phước Tân

0,11

 

0,11

CLN

xã Phước Tân

 

+

Trụ sở công an xã Hòa Bình

0,1

 

0,1

TSC

xã Hòa Bình

 

+

Trụ sở công an xã Hòa Hưng

0,1

 

0,1

CLN

xã Hòa Hưng

 

+

Trụ sở công an xã Bàu Lâm

0,1

 

0,1

TSC

xã Bàu Lâm

 

+

Trụ sở công an xã Tân Lâm

0,1

 

0,1

DVH

xã Tân Lâm

 

+

Trụ sở công an xã Bông Trang

0,1

 

0,1

TSC

xã Bông Trang

 

+

Trụ sở công an xã Bưng Riềng

0,1

 

0,1

RSX

xã Bưng Riềng

 

+

Trụ sở công an xã Bình Châu

0,15

 

0,15

CLN

xã Bình Châu

 

+

Trụ sở công an xã Xuyên Mộc

0,11

 

0,11

TSC

xã Xuyên Mộc

 

+

Trụ sở công an xã Hòa Hiệp

0,1

 

0,1

RSX

xã Hòa Hiệp

 

+

Trụ sở công an xã Hòa Hội

0,12

 

0,12

TSC

xã Hòa Hội

 

+

Trụ sở công an xã Phước Thuận

0,14

 

0,14

TSC

xã Phước Thuận

 

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình, dự án còn lại

2.919,25

2.502,19

417,06

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (11)

228,93

136,4

92,52

 

 

 

1.1

Đất thể dục thể thao (01)

1,15

 

1,15

 

 

 

1

Xây dựng Công viên Văn hóa-Thể thao liên ấp (tại khu đất nghĩa địa ấp Nhân Thuận)

1,15

 

1,15

NTD

xã Xuyên Mộc

 

1.2

Đất giao thông (06)

212,67

128,39

84,27

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (phần còn lại: đoạn từ nghĩa trang Phước Tân đến QL 55- tuyến tránh 11,56ha và đoạn Bàu Lâm-Tân Lâm 19,64ha)

66,11

35,5

30,61

HNK, CLN, ONT

Phước Tân, Hòa Bình; Hòa Hưng; Bàu Lâm; Tân Lâm

 

2

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329, huyện Xuyên Mộc (Giai đoạn 2 Hòa Hội-Hòa Hiệp 25,73ha)

48,63

22,9

25,73

HNK, CLN, RSX, ONT

TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội; Hòa Hiệp

 

3

Tỉnh lộ 991 (Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu)

47,1

46,1

1,00

HNK, CLN

Hòa Bình, Hoà Hưng, Hòa Hội, Bình Châu (XM) và xã Sơn Bình (CĐ)

 

4

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (Đoạn từ KDL Trung Thủy đến QL55-Bình Châu)

23,7

0,2

23,5

HNK, CLN, RDD, TMD, ONT

Bình Châu

 

5

Đường Hòa Bình - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)

26,33

23,69

2,64

CHN, CLN

Hòa Bình - Hòa Hội - Bông Trang - Bưng Riềng

 

6

Nâng cấp, mở rộng 05 tuyến đường đô thị (Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Minh Khanh)

0,79

 

0,79

CHN, CLN, ODT

Phước Bửu

 

7

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (Đoạn từ cầu Sông Ray đến KDL Trung Thủy)

100,40

 

100,40

HNK, CLN, RPH, RDD, TMD

Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu

 

1.3

Đất thủy lợi (02)

14,16

8,01

6,15

 

 

 

1

Hợp phần bồi thường GPMB DD và TĐC hồ chứa nước Sông Ray (phần thu hồi bổ sung đến cao trình 73.2m)

4,11

2,78

1,33

CHN, CLN

Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm

 

2

Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

10,05

5,23

4,82

CHN, CLN, RSX

Bình Châu, Hòa Hội

 

1.4

Đất năng lượng (02)

0,95

 

0,95

 

 

 

10

Trạm biến áp 110kV Hồ Tràm và đường dây đấu nối

0,25

 

0,25

LUA, HNK, CLN

Xã Phước Thuận

 

11

Đường dây 110kV 2 mạch Phước Thuận - Xuyên Mộc - Trạm 220kV Hàm Tân 2

0,7

 

0,7

LUA, HNK, CLN, RSX

Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu

 

2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (12)

176,17

6,55

169,62

 

 

 

2.1

Đất Thương mại- Dịch vụ (05)

0,88

 

0,88

 

 

 

1

Cửa hàng xăng, dầu Mai Gia Lâm

0,21

 

0,21

CLN, ONT

xã Phước Tân

 

2

Cửa hàng xăng, dầu 21

0,16

 

0,16

HNK, ONT

xã Hoà Bình

 

3

Cửa hàng xăng, dầu 27

0,11

 

0,11

CLN, ONT

xã Bình Châu

 

4

Cửa hàng xăng, dầu 28

0,22

 

0,22

CLN, ONT

xã Hoà Hiệp

 

5

Cửa hàng xăng, dầu 29

0,17

 

0,17

CLN, ONT

xã Xuyên Mộc

 

2.2

Dự án đất ở (02)

14,96

1,85

13,11

 

 

 

1

Khu biệt thự Xuân Quang

2,38

 

2,38

HNK

Xã Phước Thuận

 

2

Khu biệt thự vườn suối nước nóng Bình Châu

12,58

1,85

10,73

TMD

Xã Bình Châu

 

2.3

Đất nông nghiệp khác (05)

70,33

4,7

65,63

 

 

 

1

Trại chăn nuôi heo nái Quang Anh

6,81

 

6,81

CLN

Xã Hòa Hội

 

2

Trại chăn nuôi heo giống hậu bị theo phương thức công nghiệp

4,36

 

4,36

CLN

xã Phước Tân

 

3

Trang trại chăn nuôi Trang Linh, xã Bông Trang

41,5

 

41,5

HNK, CLN

xã Bông Trang

 

4

Trại chăn nuôi heo Nhất Tiến Phát, xã Hòa Hội

0,6

 

0,6

CLN

xã Hoà Hội

 

5

Trại chăn nuôi heo nái Thiên Phát, xã Bưng Riềng

17,06

4,7

12,36

HNK, CLN

xã Bưng Riềng

 

2.4

Hộ gia đình, cá nhân

90

 

90

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất ở

30

 

30

LUA, HNK, CLN, NTS, RSX

huyện Xuyên Mộc

 

2

Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

 

2

HNK, CLN

huyện Xuyên Mộc

 

3

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

33

 

33

LUA

huyện Xuyên Mộc

 

4

Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác

25

 

25

HNK, CLN

huyện Xuyên Mộc

 

3

Các khu vực sử dụng đất khác

2.514,16

2.373,83

137,73

 

 

 

3.1

Giao đất, cho thuê đất (56)

828,73

826,13

 

 

 

 

3.1.1

Đất cụm công nghiệp (01)

21,49

21,49

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp chế biến hải sản Bình Châu

21,49

21,49

 

 

Xã Bình Châu

 

3.1.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)

2,12

2,12

 

 

 

 

1

Nhà máy chế biến mũ cao su Bàu Non

2,12

2,12

 

 

Xã Bàu Lâm

 

3.1.3

Đất cơ sở văn hóa (03)

0,69

0,69

 

 

 

 

1

Bia tưởng niệm suối dân y ấp 1, xã Bàu Lâm (1pt 302, 304, tờ 64)

0,41

0,41

 

 

Xã Bàu Lâm

 

2

Bia tưởng niệm các chiến sỹ tiểu đoàn 445

0,15

0,15

 

 

xã Bông Trang

 

3

Bia tưởng niệm bệnh viện K76A

0,14

0,14

 

 

xã Hòa Hiệp

 

3.1.4

Đất cơ sở giáo dục (04)

4,88

4,88

 

 

 

 

1

Trường THCS Bình Châu 2

2,08

2,08

 

 

Bình Châu

 

2

Trường Mầm non Phước Thuận

1

1

 

 

Phước Thuận

 

3

Trường mầm non Xuyên Mộc 2

0,77

0,77

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

4

Trường mầm non Hòa Hiệp 3

1,04

1,04

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

3.1.5

Đất giao thông (05)

34,82

34,82

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Linh

0,48

0,48

 

 

Phước Bửu

 

2

Mở rộng, nâng cấp đường Bàu Bàng

4,68

4,68

 

 

Bình Châu

 

3

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm) do UBND huyện làm chủ đầu tư

24,01

24,01

 

 

Phước Tân - Phước Bửu - Phước Thuận

 

4

Nâng cấp, mở rộng 04 tuyến đường đô thị huyện Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

 

+

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Bình Trọng

0,39

0,39

 

 

Phước Bửu

 

+

Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Đức Thắng

1,35

1,35

 

 

Phước Bửu

 

+

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Văn Trà

0,53

0,53

 

 

Phước Bửu

 

+

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Hưng Đạo

1,34

1,34

 

 

Phước Bửu

 

5

Đường khu dân cư Láng Hàng

2,05

2,05

 

 

Bình Châu

 

3.1.6

Đất thủy lợi (03)

15,24

12,64

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ Hồ chứa nước Suối Các

1,32

1,32

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

2

Xây dựng đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc

12,6

12,6

 

 

Bình Châu

 

3

Nạo vét, khơi thông dòng chảy đoạn từ QL 55 đến sông Hỏa

1,32

1,32

 

 

Phước Bửu, Xuyên Mộc

 

3.1.7

Đất công trình bưu chính, viễn thông (12)

0,9

0,9

 

 

 

 

1

Bưu cục Hoà Hiệp

0,05

0,05

 

 

Hoà Hiệp

 

2

Bưu điện VHX Bưng Riềng

0,01

0,01

 

 

Bưng Riềng

 

3

Bưu điện huyện Xuyên Mộc

0,19

0,19

 

 

Phước Bửu

 

4

Bưu điện VHX Phước Thuận

0,1

0,1

 

 

Phước Thuận

 

5

Bưu cục Hoà Bình

0,02

0,02

 

 

Hoà Bình

 

6

Bưu điện VHX Bông Trang

0,05

0,05

 

 

Bông Trang

 

7

Bưu điện VHX Xuyên Mộc

0,03

0,03

 

 

Xuyên Mộc

 

8

Bưu điện VHX Hoà Hưng

0,07

0,07

 

 

Hoà Hưng

 

9

Bưu điện VHX Hoà Hội

0,05

0,05

 

 

Hoà Hội

 

10

Bưu điện VHX Phước Tân

0,03

0,03

 

 

Phước Tân

 

11

Nhà võ trạm TĐ Xuyên Mộc, nhà lắp đặt thiết bị giao dịch trạm VT Xuyên Mộc

0,27

0,27

 

 

Phước Bửu

 

12

Trạm TĐ Hoà Bình, nhà máy nổ Hoà Bình

0,03

0,03

 

 

Hoà Bình

 

3.1.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải (01)

0,5

0,5

 

 

 

 

1

Xây dựng mới Bãi trung chuyển rác Phước Tân

0,5

0,5

 

 

Xã Phước Tân

 

3.1.9

Đất ở (02)

12,94

12,94

 

 

 

 

1

Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

10,63

10,63

 

 

Xã Bưng Riềng

 

2

Mở rộng khu TĐC Láng Hàng

2,31

2,31

 

 

Xã Bình Châu

 

3.1.10

Đất của tổ chức sự nghiệp (01)

14,59

14,59

 

 

 

 

1

Nhà nghỉ dưỡng và điều dưỡng Trung ương Đảng và đường vào

14,59

14,59

 

 

Bình Châu

 

3.1.11

Đất cơ sở tôn giáo (22)

13,04

13,04

 

 

 

 

1

Chi hội Tin lành huyện Xuyên Mộc

0,03

0,03

 

 

TT. Phước Bửu

 

2

Chùa Bảo Quang

0,85

0,85

 

 

Hòa Hiệp

 

3

Tịnh thất Phổ Hiền

0,04

0,04

 

 

Hòa Hiệp

 

4

Tịnh thất Tuệ Quang

0,52

0,52

 

 

Hòa Hiệp

 

5

Giáo xứ Hoà Thuận

1,71

1,71

 

 

Hòa Hiệp

 

6

Cộng Đoàn Vinh Sơn

1,17

1,17

 

 

Hòa Hiệp

 

7

Cộng Đoàn Xitô Phước Hiệp

1

1

 

 

Hòa Hiệp

 

8

Chùa Phổ Đà

0,26

0,26

 

 

Hòa Hội

 

9

NPĐ. Phổ Minh

0,17

0,17

 

 

Hòa Hội

 

10

Chùa Bửu Thọ Quang

0,15

0,15

 

 

Phước Tân

 

11

Chùa Linh Quang

0,34

0,34

 

 

Hòa Bình

 

12

Thiền Thất Bửu Hạnh

0,42

0,42

 

 

Bình Châu

 

13

Thiền viện Giác Tuệ

0,48

0,48

 

 

Bình Châu

 

14

Tịnh thất Ngọc Thuận

0,05

0,05

 

 

Bình Châu

 

15

Chùa Khánh An

0,45

0,45

 

 

Bình Châu

 

16

Chùa Bảo Minh

0,13

0,13

 

 

Bình Châu

 

17

Cơ sở Đạo Hòa Hưng

0,12

0,12

 

 

Hòa Hưng

 

18

Chùa Viên Tuệ

0,58

0,58

 

 

Phước Thuận

 

19

Chùa Phổ Quang

0,23

0,23

 

 

Hòa Hội

 

20

Giáo xứ Hoà Hội

1,15

1,15

 

 

Hòa Hội

 

21

Chùa Bình Quang

2,91

2,91

 

 

Hòa Bình

 

22

Chùa Viên Thông

0,3

0,3

 

 

Bình Châu

 

3.1.12

Hộ gia đình, cá nhân

707,51

707,51

 

 

 

 

1

Thực hiện giao đất, cho thuê đất (Theo Công văn số 7964/UBND-VP ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh v/v thực hiện việc giao đất, cho thuê đất 705,51ha)

705,51

705,51

 

 

Tân Lâm, Hòa Hiệp

 

2

Giao đất ở, tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân

2

2

 

 

Huyện Xuyên Mộc

 

3.2

Các khu đất đấu giá, đấu thầu quyền sử dụng đất (20)

114,28

114,28

 

 

 

 

1

Khu đất 13,6ha tại xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc

13,6

13,6

 

 

xã Bưng Riềng

 

2

Khu đất thuộc thửa 130, 31; tờ 23 (bản đồ 2005) TT Phước Bửu

0,15

0,15

 

 

TT. Phước Bửu

 

3

Khu đất phía sau nhà hàng Hòa Phát (thửa 127, 01; tờ 23, 30 (bản đồ 2005) TT Phước Bửu)

0,03

0,03

 

 

TT. Phước Bửu

 

4

Đất đối diện trụ sở ấp Gò Cát (thửa 145, tờ 10 (bản đồ 2005) xã Phước Thuận)

0,02

0,02

 

 

Xã Phước Thuận

 

5

Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Thương mại Quảng Trọng

18,95

18,95

 

 

xã Phước Thuận

 

6

Cụm công nghiệp Phước Tân

50

50

 

 

xã Phước Tân, Hoà Bình

 

7

Nhà ở xã hội tại xã Phước Thuận

13

13

 

 

xã Phước Thuận

 

8

Nhà ở xã hội tại xã Bình Châu

14,3

14,3

 

 

xã Bình Châu

 

9

Lò gạch cũ (thửa 71; tờ 35)

1,2

1,2

 

 

xã Hòa Hội

 

10

Đất công ấp Việt Kiều (thửa 59; tờ 23)

0,01

0,01

 

 

xã Phước Tân

 

11

Đấu giá QSDĐ 16.666,8m2 đất tại Chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

1,67

1,67

 

 

xã Xuyên Mộc

 

12

Khu đất thuộc thửa 40, tờ 39 xã Hoà Hưng

0,04

0,04

 

 

xã Hòa Hưng

 

13

Hầm sỏi (thửa 01, tờ 56 xã Hoà Hưng)

0,71

0,71

 

 

xã Hòa Hưng

 

14

Khu đất thuộc thửa 60, tờ 51 xã Hoà Hưng

0,04

0,04

 

 

xã Hòa Hưng

 

15

Khu đất thuộc thửa 978, tờ 8 xã Xuyên Mộc

0,01

0,01

 

 

xã Xuyên Mộc

 

16

Lô đường 3 (thửa 47, tờ 115 xã Hoà Hiệp)

0,02

0,02

 

 

xã Hòa Hiệp

 

17

Khu dân cư trung tâm (thửa 40, 96 tờ 114; thửa 343 tờ 115 xã Bàu Lâm)

0,07

0,07

 

 

Xã Bàu Lâm

 

18

Ao cá ông Kim (thửa 111, 864 tờ 03 xã Phước Thuận)

0,31

0,31

 

 

xã Phước Thuận

 

19

Khu đất thuộc thửa 33 tờ 63 TT Phước Bửu

0,01

0,01

 

 

thị trấn Phước Bửu

 

20

Khu đất 1292,6m2 tại Khu du lịch Sông Ray, xã Phước Thuận

0,13

0,13

 

 

xã Phước Thuận

 

3.3

Công trình, dự án thực hiện theo hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đắt (11)

1.280,43

1.220,00

60,43

 

 

 

3.3.1

Đất thương mại, dịch vụ (06)

1,32

 

1,32

 

 

 

1

Cửa hàng xăng, dầu Mai Anh

0,27

 

0,27

CLN

xã Xuyên Mộc

 

2

Trạm Xăng dầu số 272

0,04

 

0,04

CLN, ODT

Thị trấn Phước Bửu

 

3

Trạm Xăng dầu số 472

0,09

 

0,09

CLN, ONT

xã Bàu Lâm

 

4

Trạm Xăng dầu số 572

0,14

 

0,14

CLN, ONT

xã Bưng Riềng

 

5

Trạm Xăng dầu số 672

0,11

 

0,11

CLN, ONT

xã Phước Tân

 

6

Trạm Kinh doanh Xăng dầu số 3 tại Xuyên Mộc-Công ty TNHH Thương mại Vận tải và Du lịch Xuyên Việt Oil.

0,67

 

0,67

CLN, ONT

xã Hòa Hội

 

3.3.2

Dự án đất ở (04)

59,12

 

59,12

 

 

 

1

Công ty Cổ phần Sông Hồng-Vũng Tàu (Khu dân cư Sông Ray-Hồ Tràm)

42,98

 

42,98

HNK, CKN, ONT

Xã Phước Thuận

 

2

Công ty TNHH Đầu tư Trường Thành- Hồ Tràm (Khu dân cư Trường Thành 1 - Hồ Tràm)

6,28

 

6,28

HNK, CKN, ONT

Xã Phước Thuận

 

3

Công ty Cổ phần Sun Land Hồ Tràm (Dự án khu biệt thự)

3,02

 

3,02

HNK, CKN, ONT

Xã Phước Thuận

 

4

Công ty TNHH Đầu tư Trường Thành- Hồ Tràm (Khu dân cư Trường Thành 2- Hồ Tràm)

6,84

 

6,84

HNK, CKN, ONT

Xã Phước Thuận

 

3.3.3

Đất nông nghiệp (01)

1.220,00

1.220,00

 

 

 

 

1

Phân khu nông trại cây ăn quả (Công ty CP cao su Hoà Lâm)

1.220,00

1.220,00

 

 

Tân Lâm

 

3.4

Công trình, dự án thực hiện theo hình thức kêu gọi đầu tư, lập thủ tục đầu tư dự án (03)

77,3

 

77,3

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Phước Tân

50

 

50

CLN

xã Phước Tân, Hoà Bình

 

2

Nhà ở xã hội tại xã Phước Thuận

13

 

13

HNK, CKN, ONT

xã Phước Thuận

 

3

Nhà ở xã hội tại xã Bình Châu

14,3

 

14,3

HNK, CKN, ONT

xã Bình Châu

 

3.5

Giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trên địa bàn huyện Xuyên Mộc (Theo Công văn số 6833/STNMT-TTCNTT ngày 11/10/2023 của Sở TNMT)

213,42

213,42

 

 

Huyện Xuyên Mộc

 

1

UBND xã Bưng Riềng (Chợ Bưng Riềng)

2531,5

 

 

 

Xã Bưng Riềng

 

2

UBND xã Bưng Riềng (Trụ sở ấp 3)

63,4

 

 

 

Xã Bưng Riềng

 

3

Trường tiểu học Bưng Riềng

8116,8

 

 

 

Xã Bưng Riềng

 

4

UBND xã Bưng Riềng

4506,7

 

 

 

Xã Bưng Riềng

 

5

UBND xã Bưng Riềng (Trụ sở ấp 1)

62,4

 

 

 

Xã Bưng Riềng

 

6

UBND xã Bưng Riềng (Trạm y tế)

1811,1

 

 

 

Xã Bưng Riềng

 

7

Bưu điện xã

321,2

 

 

 

Xã Bưng Riềng

 

8

UBND xã Bưng Riềng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

4868,7

 

 

 

Xã Bưng Riềng

 

9

Trường mẫu giáo Bưng Riềng

8908,6

 

 

 

Xã Bưng Riềng

 

10

Trường THCS Bưng Riềng

22892,9

 

 

 

Xã Bưng Riềng

 

11

UBND xã Bưng Riềng (Nhà công vụ giáo viên)

2509,1

 

 

 

Xã Bưng Riềng

 

12

UBND xã Bưng Riềng (Sân vận động)

21481,4

 

 

 

Xã Bưng Riềng

 

13

UBND xã Hòa Hiệp (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

4480,8

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

14

UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Lộc)

827

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

15

UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Hòa)

205,9

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

16

UBND xã Hòa Hiệp (Chợ)

7161,3

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

17

Trường tiểu học Hòa Hiệp

12319,5

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

18

Trường tiểu học Trần Phú

696,4

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

(Khu tập thể giáo viên)

 

 

 

 

 

 

19

UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động ấp Phú Tài)

6845,2

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

20

Bưu điện Hòa Hiệp

492,9

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

21

Trường THCS Hòa Hiệp

9048,8

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

22

Trường THCS Hòa Hiệp (Khu tập thể giáo viên )

1025,6

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

23

Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy (cơ sở 2)

1.267.085,7

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

24

UBND xã Hòa Hiệp

2949

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

25

UBND xã Hòa Hiệp (Trụ sở ấp Phú Bình)

237,9

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

26

UBND xã Hòa Hiệp

768,3

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

(Trụ sở ấp Phú Thiện)

 

 

 

 

 

 

27

UBND xã Hòa Hiệp (Trụ sở ấp Phú Vinh)

2488,7

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

28

UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động)

14699,5

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

29

Trường mầm non Búp Sen Hồng

3047,1

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

30

UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Quý)

935,2

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

31

UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Tài)

1084,6

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

32

UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Thọ)

1355,7

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

33

UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Sơn)

502,7

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

34

UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Lâm)

1964,5

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

35

UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động ấp Phú Lâm)

2317

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

36

Trường Tiểu học Trần Phú

9882

 

 

 

Xã Hòa Hiệp

 

37

Trạm y tế

1723,3

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

38

UBND xã Hòa Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

5947,1

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

39

Trạm cấp nước cũ

338

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

40

UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 3)

433

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

41

Trường mầm non Hoa Mai

4858,1

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

42

UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 4B)

7033,9

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

43

UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 4A)

1148,5

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

44

UBND xã Hòa Hưng (Sân vận động)

8636,7

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

45

UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 1)

1240,2

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

46

UBND xã Hòa Hưng (Chợ)

9198

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

47

UBND xã Hòa Hưng

3710,9

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

48

Trường tiểu học Hòa Hưng

11888,8

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

49

Trường mẫu giáo Hòa Hưng

3956,6

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

50

Trường THCS Hòa Hưng

9088,3

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

51

UBND xã Hòa Hưng (Công an xã đội)

2299,9

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

52

Bưu điện xã

643,1

 

 

 

Xã Hòa Hưng

 

53

Phòng giáo dục huyện Xuyên Mộc

2555,3

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

54

Đài Truyền thanh

3028,6

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

55

Bảo hiểm xã hội huyện

931,2

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

56

UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Thạnh Sơn)

598,5

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

57

UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước Hòa)

486

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

58

Phòng tài chính-kế hoạch huyện Xuyên Mộc

2939,9

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

59

UBND thị trấn Phước Bửu (Sân vận động)

30559

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

60

Trường THPT Phước Bửu

15416

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

61

Tòa án nhân dân Huyện Xuyên Mộc

1241,5

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

62

Trường Tiểu Học Huỳnh Minh Thạnh

9562,1

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

63

Trường mầm non 1/6

5181,9

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

64

Liên đoàn lao động huyện Xuyên Mộc

2005,4

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

65

Viện KSND huyện Xuyên Mộc

1199,1

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

66

Trường THCS Phước Bửu

9257

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

67

UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước An)

250,7

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

68

Trạm y tế

1152,6

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

69

Chi cục thi hành án dân sự huyện

402,4

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

70

UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước Lộc)

397,4

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

71

Trường mầm non Phước Bửu

2573,6

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

72

UBND thị trấn Phước Bửu (Nhà văn hóa)

4622,2

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

73

UBND thị trấn Phước Bửu

8457,8

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

74

Công an thị trấn

8223,8

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

75

UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Láng Sim)

333,4

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

76

UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố xóm Rẩy)

772,6

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

77

Chi cục thi hành án dân sự (Kho vật chứng)

88,1

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

78

UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước Tiến)

201,5

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

79

Trường mầm non Hoa Sen

10411,3

 

 

 

Thị trấn Phước Bửu

 

80

UBND xã Bàu Lâm (Chợ)

4278,8

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

81

UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2 đông)

1085,3

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

82

UBND xã Bàu Lâm (Nghĩa địa Bàu Lâm)

26605,7

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

83

UBND xã Bàu Lâm

276,2

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

(Bia tưởng niệm Bàu Non)

 

 

 

 

 

 

84

Trạm y tế

2315,3

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

85

UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 1)

1100

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

86

UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2B)

775,1

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

87

UBND xã Bàu Lâm (Kho lưu trữ)

4852

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

88

UBND xã Bàu Lâm (Công an)

4852

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

89

THCS ấp 2 đông (Nhà tập thể giáo viên)

589

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

90

UBND xã Bàu Lâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

4852

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

91

UBND xã Bàu Lâm (Sân vận động)

14402,3

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

92

Trường tiểu học Bàu Lâm

7982,2

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

93

UBND xã Bàu Lâm (Đền liệt sỹ)

1755

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

94

Trường Mẫu giáo Bàu Lâm

11727,6

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

95

UBND xã Bàu Lâm

1833,2

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

96

UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2 tây)

1188,6

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

97

UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 3B)

1738,4

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

98

UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 4)

249,2

 

 

 

Xã Bàu Lâm

 

99

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình An)

269,1

 

 

 

Xã Bình Châu

 

100

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Láng Găng)

320,2

 

 

 

Xã Bình Châu

 

101

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Khu I)

349,9

 

 

 

Xã Bình Châu

 

102

Trường tiểu học Bình Châu (Nguyễn Thị Định cũ)

4915,1

 

 

 

Xã Bình Châu

 

103

Trạm kiểm dịch động vật huyện (Chi cục chăn nuôi, thú y)

1237,2

 

 

 

Xã Bình Châu

 

104

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Tân)

291,7

 

 

 

Xã Bình Châu

 

105

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Hòa)

438,1

 

 

 

Xã Bình Châu

 

106

Đất hội đồng hương Bình Định

167,3

 

 

 

Xã Bình Châu

 

107

UBND xã Bình Châu (Nhà SH ấp Bình Trung)

51,6

 

 

 

Xã Bình Châu

 

108

UBND xã Bình Châu (Chợ)

9271,6

 

 

 

Xã Bình Châu

 

109

UBND xã Bình Châu

2159,3

 

 

 

Xã Bình Châu

 

110

UBND xã Bình Châu

2239,5

 

 

 

Xã Bình Châu

 

(Trụ sở Công an xã Đội)

 

 

 

 

 

 

111

UBND xã Bình Châu (Đền Liệt sĩ)

696,7

 

 

 

Xã Bình Châu

 

112

UBND xã Bình Châu (Nhà Văn Hóa xã Bình Châu)

4575,2

 

 

 

Xã Bình Châu

 

113

Trường Tiểu Học Bình Châu

12570,2

 

 

 

Xã Bình Châu

 

114

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bến Lội)

157,5

 

 

 

Xã Bình Châu

 

115

Trạm y tế

1814

 

 

 

Xã Bình Châu

 

116

Bến xe Bình Châu

3080,3

 

 

 

Xã Bình Châu

 

117

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Thanh Bình 1)

555

 

 

 

Xã Bình Châu

 

118

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Thanh Bình 2)

317,9

 

 

 

Xã Bình Châu

 

119

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Minh)

184,6

 

 

 

Xã Bình Châu

 

120

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Tiến)

3054

 

 

 

Xã Bình Châu

 

121

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Thắng)

710,7

 

 

 

Xã Bình Châu

 

122

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Hải)

5530,7

 

 

 

Xã Bình Châu

 

123

UBND xã Bình Châu (Nhà Văn hóa ấp Bình Thắng)

260,4

 

 

 

Xã Bình Châu

 

124

UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Hùng)

134

 

 

 

Xã Bông Trang

 

125

UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Nghiêm)

653

 

 

 

Xã Bông Trang

 

126

UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Trí)

771,5

 

 

 

Xã Bông Trang

 

127

UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Hoàng)

479,3

 

 

 

Xã Bông Trang

 

128

Trung tâm văn hóa xã Bông Trang

2252

 

 

 

Xã Bông Trang

 

129

Trường tiểu học Bông Trang

10327,9

 

 

 

Xã Bông Trang

 

130

Trường THCS Bông Trang

9384,1

 

 

 

Xã Bông Trang

 

131

Hạt kiểm lâm

3669

 

 

 

Xã Bông Trang

 

132

Trường mầm non Bông Trang

2713,6

 

 

 

Xã Bông Trang

 

133

UBND xã Bông Trang (Sân vận động)

3749

 

 

 

Xã Bông Trang

 

134

UBND xã Bông Trang (Chợ)

1915,7

 

 

 

Xã Bông Trang

 

135

Trạm y tế

899,7

 

 

 

Xã Bông Trang

 

136

Bưu điện xã

456,3

 

 

 

Xã Bông Trang

 

137

UBND xã Bông Trang

3604,4

 

 

 

Xã Bông Trang

 

138

UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Định)

527,9

 

 

 

Xã Bông Trang

 

139

UBND xã Hòa Bình (Sân vận động ấp 3)

2428,6

 

 

 

Xã Hòa Bình

 

140

UBND xã Hòa Bình (Sân vận động ấp 6)

6747,5

 

 

 

Xã Hòa Bình

 

141

UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 1)

420,8

 

 

 

Xã Hòa Bình

 

142

UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 2)

422,3

 

 

 

Xã Hòa Bình

 

143

UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 5)

487,4

 

 

 

Xã Hòa Bình

 

144

UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 7)

99,1

 

 

 

Xã Hòa Bình

 

145

UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 6)

996,8

 

 

 

Xã Hòa Bình

 

146

UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 8)

488,4

 

 

 

Xã Hòa Bình

 

147

UBND xã Hòa Bình (Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng và Công an xã đội)

6288

 

 

 

Xã Hòa Bình

 

148

UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 4)

369,1

0

 

 

Xã Hòa Bình

 

149

Bưu điện ấp 4

489

 

 

 

Xã Hòa Bình

 

150

UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 3)

494

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

151

UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 5)

818,7

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

152

UBND xã Hòa Hội

5283,5

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

153

Trường THCS Hòa Hội

9378

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

154

Trường tiểu học Hòa Hội

9068,5

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

155

Trường mầm non Hòa Hội

3946,6

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

156

UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 1)

243

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

157

UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 2)

1094,8

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

158

UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 4)

361,6

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

159

UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 6)

23613

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

160

UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 7)

242,4

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

161

Trường mầm non Hoa Hồng ấp 6 (đội 2) CS2

2637,3

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

162

Trường mầm non Hoa Hồng ấp 7 (đội 5) CS1

2283,7

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

163

Trường tiểu học Nguyễn Trường Tộ (CS 2)

2928

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

164

Trường tiểu học Nguyễn Trường Tộ (CS 1)

7801,1

 

 

 

Xã Hòa Hội

 

165

Trường tiểu học Phước Tân

7927,9

 

 

 

Xã Phước Tân

 

166

UBND xã Phước Tân

2148,4

 

 

 

Xã Phước Tân

 

167

Bưu điện văn hóa xã

318,9

 

 

 

Xã Phước Tân

 

168

Trường mầm non Phước Tân

4312

 

 

 

Xã Phước Tân

 

169

UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 4)

866,3

 

 

 

Xã Phước Tân

 

170

UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 2B)

957,5

 

 

 

Xã Phước Tân

 

171

UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Tân Trung)

452,2

 

 

 

Xã Phước Tân

 

172

Trạm Y tế xã Phước Tân

1410,8

 

 

 

Xã Phước Tân

 

173

UBND xã Phước Tân (Sân bóng đá ấp Tân An)

8363,3

 

 

 

Xã Phước Tân

 

174

UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Thạnh sơn 2A)

287,4

 

 

 

Xã Phước Tân

 

175

Trường THCS Phước Tân

9475,2

 

 

 

Xã Phước Tân

 

176

UBND xã Phước Tân (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

5384,1

 

 

 

Xã Phước Tân

 

177

UBND xã Phước Tân (Đất công ấp Thạnh sơn 3)

4307,9

 

 

 

Xã Phước Tân

 

178

UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 3)

4444,6

 

 

 

Xã Phước Tân

 

179

UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Việt Kiều)

1133

 

 

 

Xã Phước Tân

 

180

Ban chỉ huy quân sự

716,2

 

 

 

Xã Phước Tân

 

181

UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Bà Rịa)

316,4

 

 

 

Xã Phước Tân

 

182

UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Gò Cà)

446,9

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

183

UBND xã Phước Thuận (Trụ Sở ấp Gò Cát)

4258,9

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

184

UBND xã Phước Thuận (Trụ Sở ấp Bến Cát)

1004,8

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

185

UBND xã Phước Thuận (Đình thần ấp Xóm Rầy)

1484,8

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

186

UBND xã Phước Thuận (Đền Thờ Liệt Sỹ)

10364,4

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

187

UBND xã Phước Thuận

28872

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

188

UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Hồ Tràm)

344,4

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

189

UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Xóm Rầy)

1779,2

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

190

UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Thạnh Sơn 2A)

337,1

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

191

UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Thạnh Sơn 1A)

1227,7

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

192

UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp ông Tô)

1751

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

193

UBND xã Phước Thuận (Khu Tưởng Niệm Tàu Không Số)

1000

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

194

UBND xã Phước Thuận (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

5201,8

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

195

Trung tâm khuyến nông (trại lúa)

 

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

196

Trung tâm khuyến nông (Trại khuyến ngư Xuyên Mộc)

1488,8

 

 

 

Xã Phước Thuận

 

197

UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Sôi)

180

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

198

Trường mẫu giáo ấp 4B

413,1

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

199

Trường mẫu giáo ấp Bàu Sôi (cũ)

359,8

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

200

Trường tiểu học Thống Nhất (Cơ sở 2)

846,3

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

201

UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Ngứa)

508,7

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

202

Trường mầm non Tân Lâm

13347,7

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

203

UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Suối Lê)

300

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

204

UBND xã Tân Lâm

3913,2

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

205

UBND xã Tân Lâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

17458

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

206

Trường THCS Tân Lâm

18384,3

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

207

Trạm y tế xã Tân Lâm

4687,6

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

208

UBND xã Tân Lâm (Chợ)

13181,8

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

209

UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp 4B)

858,2

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

210

UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Hàm)

10290,2

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

211

UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Chiến)

716

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

212

UBND xã Tân Lâm (Nhà sinh hoạt đồng bào dân tộc)

807

 

 

 

Xã Tân Lâm

 

213

Trường mẫu giáo cũ

2581,3

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

214

UBND xã Xuyên Mộc

5596,5

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

215

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Nghĩa)

254,2

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

216

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Tâm)

115,6

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

217

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Thuận)

209

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

218

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Tiến)

190,4

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

219

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Trí)

997,7

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

220

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Đức)

117,4

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

221

UBND xã Xuyên Mộc (Nhà máy nước)

427,8

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

222

Trường mầm non Xuyên Mộc

4320,2

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

223

UBND xã Xuyên Mộc (Trường học dân tộc cũ)

133,3

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

224

UBND xã Xuyên Mộc (Chợ)

4431,3

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

225

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Hòa)

303,6

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

226

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Phước)

1250,9

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

227

UBND xã Xuyên Mộc (Đền liệt sĩ)

2116,3

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

228

Trường THCS Xuyên Mộc

7899,6

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

229

Bưu điện

357,7

 

 

 

Xã Xuyên Mộc

 

230

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Trung)

176,3

 

 

 

Xã Xuyên Mộc