- 1 Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Quyết định 357/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2 Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9 Quyết định 1643/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 11 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021; Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 15/TTr- SKHĐT ngày 26 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính cập nhật, sửa đổi, bổ sung ngành Kế hoạch và Đầu tư, thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Cụ thể như sau:
- Cập nhật, điều chỉnh, bổ sung phần Căn cứ pháp lý của Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 như sau: Quyết định số 855/QĐ- BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư được điều chỉnh lại là: Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Bổ sung căn cứ pháp lý: Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021;
- Cập nhật, điều chỉnh phần Căn cứ pháp lý của Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 như sau: Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ/hủy bỏ trong Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư được cập nhật lại là: Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Điều chỉnh một số nội dung danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 và Quyết định 381/QĐ- UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum.
(Chi tiết tại Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các nội dung không nêu tại Điều 1 của Quyết định này giữ nguyên theo Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 và Quyết định 381/QĐ- UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt cập nhật, bổ sung Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian trình phê duyệt Quy trình nội bộ trong vòng 10 ngày kể từ ngày có Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | Ghi chú | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | ||||||||
I. Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư: | ||||||||||
1 | 1.009492.0 00.00.00.H 34 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thẩm định: không quá 60 ngày. - Phê duyệt không quá 15 ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | x |
|
| Cập nhật Mã TTHC và Thời hạn giải quyết của TTHC ban hành tại Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 1.009494. 000.00.00. H34 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thẩm định: không quá 60 ngày. - Phê duyệt không quá 15 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 | x |
|
| |
3 | 1.009493.0 00.00.00.H 34 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thẩm định: không quá 30 ngày. - Phê duyệt không quá 15 ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | x |
|
| Cập nhật Mã TTHC ban hành tại Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | 1.009491.0 00.00.00.H 34 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thẩm định: không quá 30 ngày. - Phê duyệt không quá 15 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | x |
|
| |
II. Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư: | ||||||||||
1 | 2.002283.0 00.00.00.H 34 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | - Thẩm định: không quá 30 ngày. - Phê duyệt không quá 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021. - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020. - Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021. | x |
|
| Bổ sung Căn cứ pháp lý mới tại Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam: | ||||||||||
1 | 2.001056. 000.00.00. H34 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT | x |
| x | Cập nhật Mã TTHC tại Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 2.001047. 000.00.00. H34 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT | x |
| x | |
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | ||||||||||
1 | 1.010010. 000.00.00. H34 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | x | x | x | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC ban hành tại Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
2 | 1.010023. 000.00.00. H34 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | x | x | x | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC ban hành tại Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum |
3 | 2.001996. 000.00.00. H34 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: Không quy định; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | x | x | x | |
4 | 2.002044. 000.00.00. H34 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: Không quy định; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | x | x | x | |
5 | 2.001992. 000.00.00. H34 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: Không quy định; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | x | x | x | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC ban hành tại Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum |
6 | 2.001954. 000.00.00. H34 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT | x | x | x | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC ban hành tại Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum |
7 | 2.002070. 000.00.00. H34 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | x | x | x | |
8 | 2.002031. 000.00.00. H34 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày làm việc. Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử và khi thực hiện thủ tục Tạm ngừng kinh doanh, Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Không quy định lệ phí đối với thủ tục Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | x | x | x | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC và thời gian thực hiện TTHC ban hành tại Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum |
9 | 1.005176. 000.00.00. H34 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày làm việc. Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử hoặc khi thực hiện thủ tục Tạm ngừng kinh doanh, Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Không quy định lệ phí đối với thủ tục Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | x | x | x | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC và thời gian thực hiện TTHC ban hành tại Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum |
10 | 2.002034. 000.00.00. H34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đ (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | x | x | x | Sửa đổi nội dung về thời gian thực hiện TTHC ban hành tại Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum |
11 | 2.002015. 000.00.00. H34 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | x | x | x | Sửa đổi nội dung về thời gian thực hiện TTHC ban hành tại Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum |
12 | 2.002029. 000.00.00. H34 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Miễn lệ phí khi đăng ký thủ tục tạm ngừng kinh doanh. Không quy định đối với thủ tục Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | x | x | x | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC ban hành tại Quyết định 381/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum |
13 | 2.00368. 000.00.00. H34 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị định 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 | x | x | x | - Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC ban hành tại Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum. - TTHC được đổi từ Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội sang Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
14 | 2.000416. 000.00.00. H34 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị định 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 | x | x | x | |
15 | 2.000375. 000.00.00. H34 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị định 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 | x | x | x | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC ban hành tại Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum. TTHC được đổi từ Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội sang Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
16 | 1.010029. 000.00.00. H34 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | x | x | x | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC ban hành tại Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | Ghi chú | ||||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | ||||||||||
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | ||||||||||||
1 | 1.001570. 000.00.00 .H34 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc |
| Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x | x | x | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC ban hành tại Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum. | ||
2 | 1.001266. 000.00.00 .H34 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Không quy định | x | x | x | |||||
● Tổng số TTHC cấp tỉnh: 23
● Tổng số TTHC cấp huyện: 02
- 1 Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2020 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành kế hoạch và đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cập nhật, sửa đổi ngành kế hoạch và đầu tư, thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum