Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 636/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 26 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THÁI THỤY,  TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 04/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thái Thụy; tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 08/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thái Thụy.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thái Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Diêm Điền

Mỹ Lộc

An Tân

Dương Hồng Thủy

Dương Phúc

Hòa An

(1)

(2)

(3)

(4)=

(11) ... (40)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.008,00

485,10

330,34

662,86

1.044,23

514,98

528,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.182,34

435,31

146,78

411,60

709,68

459,89

324,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên

LUC

12.182,34

435,31

146,78

411,60

709,68

459,89

324,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

785,60

12,73

81,65

113,92

31,09

8,13

100,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.007,02

20,56

80,75

13,14

62,28

22,64

62,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

235,98

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.573,81

13,70

20,50

121,07

226,14

23,54

39,90

1.6

Đất làm muối

LMU

48,62

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

174,64

2,80

0,66

3,13

15,03

0,77

1,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.563,04

756,67

484,51

296,68

436,60

217,40

233,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,17

2,13

0,08

-

0,04

0,04

-

2.2

Đất an ninh

CAN

6,13

4,46

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

628,84

131,84

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

173,97

-

-

5,05

35,00

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

88,97

9,09

14,20

2,81

-

0,91

0,19

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

116,95

13,79

0,27

0,09

3,39

2,94

0,49

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,45

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.221,99

319,46

351,81

165,24

288,03

123,80

120,62

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,67

1,17

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

54,11

5,10

-

1,38

2,70

2,05

1,25

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.977,24

-

55,81

81,48

85,61

70,76

88,34

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

225,29

225,29

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,96

8,95

0,63

0,88

1,11

0,81

0,91

2.14

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,19

0,65

-

-

-

-

0,02

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,88

2,00

0,93

0,67

2,11

1,46

2,00

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

353,33

19,15

10,52

5,83

10,14

12,60

16,04

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,27

-

-

-

4,80

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,18

1,62

1,06

0,47

1,38

0,50

0,57

2.19

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,96

1,31

-

-

-

-

-

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,57

4,43

2,97

1,09

1,59

1,50

2,05

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

449,43

-

46,02

31,42

0,64

-

-

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,43

5,92

0,18

0,23

0,02

0,01

0,65

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,05

0,30

-

-

-

0,01

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

94,66

40,80

0,62

1,02

1,14

1,30

0,69

4

Đất đô thị*

KDT

1.282,57

1.282,57

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (xã)

Hồng Dũng

Sơn Hà

Tân Học

Thái Đô

Thái Giang

Thái Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)= (11) ... (40)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.008,00

848,72

665,61

550,99

799,16

442,63

341,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.182,34

730,00

559,98

374,68

164,90

396,41

252,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên

LUC

12.182,34

730,00

559,98

374,68

164,90

396,41

252,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

785,60

20,36

34,15

76,38

25,43

1,54

6,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.007,02

21,46

30,34

59,10

35,56

13,81

32,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

235,98

 

 

 

20,69

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.573,81

61,55

35,80

38,35

550,96

29,75

41,22

1.6

Đất làm muối

LMU

48,62

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

174,64

15,34

5,34

2,48

1,62

1,13

9,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.563,04

368,09

355,26

235,56

364,18

189,39

166,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,17

0,18

 

 

10,31

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,13

0,03

0,03

0,03

0,73

0,03

0,03

23

Đất khu công nghiệp

SKK

628,84

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

173,97

 

9,70

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

88,97

2,87

8,71

0,63

0,03

0,15

1,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

116,95

1,34

4,53

 

0,33

 

0,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,45

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.221,99

211,27

190,95

126,41

252,04

119,28

92,87

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,67

 

0,50

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

54,11

3,82

1,05

1,98

0,25

1,22

0,41

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.977,24

88,51

73,45

80,96

51,94

56,61

56,77

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

225,29

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất trụ sở cơ quan

TSC

29,96

1,33

1,10

0,74

0,41

1,12

0,53

2.14

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,19

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,88

3,28

2,03

1,85

0,38

0,27

0,93

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

353,33

19,54

11,54

18,02

2,25

8,89

10,22

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,27

3,36

8,47

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,18

0,75

0,69

0,79

0,54

0,84

0,77

2.19

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,96

 

 

0,62

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,57

2,12

2,99

3,27

0,19

0,87

1,88

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

449,43

22,25

39,35

 

44,52

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,43

7,45

0,17

0,26

0,27

0,12

0,35

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,05

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

94,66

0,86

0,06

1,94

4,23

2,00

1,20

4

Đất đô thị*

KDT

1.282,57

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (xã)

Thái Nguyên

Thái Phúc

Thái Thịnh

Thái Thọ

Thái Thượng

Thái Xuyên

(1)

(2)

(3)

(4)= (11) ... (40)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.008,00

467,50

555,95

419,24

458,12

488,59

203,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.182,34

351,99

482,74

343,15

341,19

110,57

100,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên

LUC

12.182,34

351,99

482,74

343,15

341,19

110,57

100,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

785,60

7,64

4,46

15,71

5,68

33,67

25,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.007,02

32,74

24,73

32,24

39,06

37,67

47,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

235,98

7,77

 

 

 

7,84

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.573,81

67,36

40,27

27,60

60,77

298,54

29,71

1.6

Đất làm muối

LMU

48,62

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

174,64

 

3,75

0,54

11,40

0,31

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.563,04

244,41

273,20

167,36

345,36

283,77

133,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,17

 

 

 

 

1,89

0,14

2.2

Đất an ninh

CAN

6,13

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

628,84

 

 

 

 

10,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

173,97

5,00

 

 

23,89

 

12,33

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

88,97

0,17

2,93

0,42

13,21

 

0,99

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

116,95

 

 

1,70

22,60

15,02

0,55

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,45

 

 

 

1,45

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.221,99

174,42

153,18

91,29

134,14

168,46

61,78

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,67

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

54,11

0,34

0,51

0,21

0,60

0,73

0,75

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.977,24

48,84

61,36

57,36

48,09

61,92

43,85

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

225,29

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất trụ sở cơ quan

TSC

29,96

0,42

0,35

0,81

0,43

0,41

0,52

2.14

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,19

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,88

0,86

1,32

0,47

1,85

1,67

0,55

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

353,33

12,88

9,88

12,85

5,68

7,26

9,63

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,27

 

1,88

 

16,29

3,15

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,18

0,09

0,44

0,84

0,37

0,42

0,88

2.19

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,96

 

 

 

 

 

0,04

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,57

0,61

1,12

1,10

0,74

1,68

1,21

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

449,43

 

38,76

 

75,47

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,43

0,76

0,97

0,29

0,51

11,12

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,05

 

0,47

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

94,66

1,79

0,93

0,76

8,39

0,06

0,22

4

Đất đô thị*

KDT

1.282,57

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (xã)

Thuần Thành

Thụy Bình

Thụy Chính

Thụy Dân

Thụy Duyên

Thụy Hải

(1)

(2)

(3)

(4)= (11) ... (40)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.008,00

867,61

316,50

317,00

330,90

389,08

164,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.182,34

712,36

275,55

286,36

297,25

313,27

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên

LUC

12.182,34

712,36

275,55

286,36

297,25

313,27

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

785,60

10,88

17,16

0,93

3,54

0,16

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.007,02

47,14

8,34

8,02

7,96

14,57

3,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

235,98

 

 

 

 

 

2,14

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.573,81

95,06

15,33

20,37

21,10

19,63

112,37

1.6

Đất làm muối

LMU

48,62

 

 

 

 

 

46,81

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

174,64

2,18

0,12

1,32

1,05

41,45

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.563,04

366,85

118,03

124,29

130,33

122,70

162,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,17

 

0,30

 

 

 

0,15

2.2

Đất an ninh

CAN

6,13

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

628,84

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

173,97

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

88,97

0,08

0,02

 

0,25

 

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

116,95

 

 

 

0,36

 

24,33

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,45

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.221,99

195,14

71,23

81,00

82,73

72,19

97,49

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,67

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

54,11

0,26

0,30

0,58

1,43

1,14

0,54

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.977,24

79,21

37,77

34,97

37,41

38,55

33,41

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

225,29

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất trụ sở cơ quan

TSC

29,96

0,80

0,47

0,93

0,51

0,73

0,25

2.14

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,19

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,88

1,31

0,73

1,18

0,71

2,06

0,52

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

353,33

9,70

6,03

4,38

5,62

6,88

4,03

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,27

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,18

0,36

0,61

0,18

0,32

0,17

0,12

2.19

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,96

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,57

2,26

0,36

1,04

0,81

0,96

1,32

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

449,43

77,12

 

 

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,43

0,57

0,19

 

0,10

 

0,06

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,05

 

 

 

0,05

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

94,66

6,93

0,44

 

 

0,54

1,04

4

Đất đô thị*

KDT

1.282,57

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (xã)

Thụy Hưng

Thụy Liên

Thụy Ninh

Thụy Phong

Thụy Quỳnh

(1)

(2)

(3)

(4)= (11) ... (40)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.008,00

379,83

68,45

535,21

499,14

497,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,182,34

300,96

14,14

438,52

442,77

418,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên

LUC

12.182,34

300,96

14,14

438,52

442,77

418,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

785,60

22,51

30,97

8,99

7,06

17,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.007,02

16,37

21,39

22,34

22,34

23,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

235,98

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.573,81

37,74

0,22

51,38

25,56

32,92

1.6

Đất làm muối

LMU

48,62

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

174,64

2,25

1,72

13,98

1,41

4,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.563,04

147,85

825,50

228,73

197,97

227,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,17

 

2,00

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,13

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

628,84

 

457,00

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

173,97

 

63,00

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

88,97

0,50

3,92

3,14

2,24

11,87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

116,95

 

2,66

0,45

1,18

18,74

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,45

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.221,99

86,86

219,99

137,49

124,72

114,29

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,67

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

54,11

1,30

1,37

1,75

0,75

0,23

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.977,24

43,23

57,61

54,36

58,34

55,62

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

225,29

 

 

 

 

 

2.13

Đất trụ sở cơ quan

TSC

29,96

0,45

0,48

0,28

0,33

0,32

2.14

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,19

 

0,52

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,88

1,63

3,34

3,41

1,21

2,51

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

353,33

6,15

10,82

13,20

7,83

10,39

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,27

 

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,18

0,44

0,54

0,84

0,59

0,45

2.19

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,96

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,57

0,25

1,04

1,03

0,62

1,10

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

449,43

6,99

 

12,35

 

11,82

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,43

0,03

1,18

0,40

0,13

0,06

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,05

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

94,66

0,48

1,71

1,70

0,53

0,48

4

Đất đô thị*

KDT

1.282,57

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (xã)

Thụy Thanh

Thụy Trinh

Thụy Trường

Thụy Văn

Thụy Việt

Thụy Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=

(11) ... (40)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.008,00

372,13

396,48

654,15

334,09

371,47

217,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.182,34

287,45

335,97

308,57

292,26

324,65

34,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên

LUC

12.182,34

287,45

335,97

308,57

292,26

324,65

34,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

785,60

0,00

6,62

40,44

0,91

4,57

4,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.007,02

34,67

15,72

27,74

17,50

21,91

2,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

235,98

 

 

112,64

 

 

84,91

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.573,81

45,96

31,16

159,09

23,00

12,55

86,84

1.6

Đất làm muối

LMU

48,62

 

 

 

 

 

1,81

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

174,64

4,05

7,00

5,66

0,42

7,79

3,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.563,04

158,48

211,93

318,89

162,58

144,17

108,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,17

 

 

0,77

0,09

0,04

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,13

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

628,84

 

 

30,00

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

173,97

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

88,97

 

0,41

3,80

0,01

3,36

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

116,95

1,62

0,04

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,45

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.221,99

100,08

119,27

177,54

105,16

81,77

53,17

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,67

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

54,11

0,40

16,49

0,26

1,05

0,50

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.977,24

47,28

59,11

60,78

43,93

22,16

46,06

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

225,29

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất trụ sở cơ quan

TSC

29,96

0,45

0,67

0,35

0,25

0,10

0,54

2.14

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,19

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,88

1,15

2,23

1,68

1,42

0,58

0,65

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

353,33

5,07

10,94

15,24

8,51

7,41

6,35

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,27

 

 

 

 

6,32

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,18

0,84

0,73

0,73

0,74

0,65

0,43

2.19

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,96

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,57

1,57

1,85

3,19

1,23

0,52

0,95

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

449,43

 

 

23,44

 

19,28

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,43

 

0,16

0,93

0,17

1,46

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,05

 

 

0,16

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

94,66

 

0,02

11,47

0,38

0,05

0,04

4

Đất đô thị*

KDT

1.282,57

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Diêm Điền

Mỹ Lộc

An Tân

Dương Hồng Thủy

Dương Phúc

Hòa An

Hồng Dũng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)

...(40)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.103,59

231,45

9,15

9,68

23,61

6,73

3,64

5,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

833,47

175,17

1,18

8,55

20,40

5,64

2,25

4,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

833,47

175,17

1,18

8,55

20,40

5,64

2,25

4,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,90

0,56

7,52

1,10

0,40

0,09

0,29

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,26

0,56

0,39

 

0,27

0,09

 

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

218,87

55,16

0,06

0,03

2,54

0,92

1,10

1,14

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

91,19

 

 

 

33,10

 

3,40

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

75,04

 

 

 

25,10

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

16,15

 

 

 

8,00

 

3,40

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở*

PKO/OCT

6,57

3,78

0,14

 

0,03

 

0,49

 

 

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã)

Sơn Hà

Tân Học

Thái Đô

Thái Giang

Thái Hưng

Thái Nguyên

Thái Phúc

Thái Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(40)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.103,59

26,71

3,01

9,36

2,73

3,61

12,43

5,96

3,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

833,47

21,66

1,80

8,02

2,70

3,31

7,12

3,25

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

833,47

21,66

1,80

8,02

2,70

3,31

7,12

3,25

3,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,90

0,80

0,88

0,50

 

 

0,06

 

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,26

uo

 

 

 

 

0,02

0,20

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

218,87

3,15

0,33

0,85

0,03

0,31

5,23

2,51

0,11

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

91,19

 

 

 

5,40

11,00

 

4,50

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

75,04

 

 

 

5,40

11,00

 

4,00

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

16,15

 

 

 

 

 

 

0,50

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở*

PKO/OCT

6,57

0,05

0,01

0,05

 

0,05

0,20

0,08

0,08

 

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã)

Thái Thọ

Thuần Thượng

Thái Xuyên

Thuần Thành

Thụy Bình

Thụy Chính

Thụy Dân

Thụy Duyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (40)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.103,59

27,06

2338

0,64

4,21

3,11

3,01

5,84

3,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

833,47

23,86

5,96

0,57

4,18

2,31

1,85

5,04

2,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

833,47

23,86

5,96

0,57

4,18

2,31

1,85

5,04

2,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,90

0,56

0,31

0,05

 

0,15

0,50

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,26

 

0,10

 

 

 

0,03

 

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

218,87

2,64

17,01

0,03

0,03

0,66

0,63

0,81

0,78

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

91,19

6,12

 

 

1,50

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

75,04

6,12

 

 

1,50

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

16,15

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở*

PKO/OCT

6,57

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phần theo đơn vị hành chính (xã)

Thụy Hải

Thụy Hưng

Thụy Liên

Thụy Ninh

Thụy Phong

Thụy Quỳnh

Thụy Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) …(40)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.10339

13,50

7,59

519,41

4,01

8,27

3038

9,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

833,47

 

6,09

393,63

1,10

6,69

26,48

8,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

833,47

 

6,09

393,63

1,10

6,69

26,48

8,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,90

0,02

0,08

19,14

1,34

1,00

1,60

0,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,26

0,45

 

6,21

0,54

0,33

1,30

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

218,87

13,03

1,42

100,43

1,03

0,25

0,91

0,47

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,09

 

 

 

 

 

 

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

91,19

 

 

5,13

 

 

2,34

9,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

75,04

 

 

5,13

 

 

2,34

9,00

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

16,15

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở*

PKO/OCT

6,57

0,03

 

 

 

0,50

 

0,23

 

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã)

Thụy Thanh

Thụy Trình

Thụy Trường

Thụy Văn

Thụy Việt

Thụy Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (40)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.103,59

3,72

31,43

38,82

6,22

2,03

1,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

833,47

3,34

29,84

37,48

5,45

0,26

0,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

833,47

3,34

29,84

37,48

5,45

0,26

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,90

0,02

0,01

0,80

0,18

0,17

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,26

 

0,02

 

0,07

0,32

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

218,87

0,33

1,52

0,54

0,53

1,29

1,13

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,09

0,03

0,04

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

91,19

9,30

 

 

 

0,40

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

75,04

5,05

 

 

 

0,40

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

16,15

4,25

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở*

PKO/OCT

6,57

 

 

 

 

0,29

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

Diêm Điền

Thái Hưng

Thái Thọ

Thuần Thành

Thụy Hải

Thụy Sơn

Thụy Trường

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,32

0,41

0,06

0,49

1,00

0,04

0,29

0,03

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,62

 

 

0,49

 

 

0,10

0,03

2.2

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,32

0,26

0,06

 

1,00

 

 

 

2.3

Đất ở nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

2.4

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,34

0,15

 

 

 

 

0,19