ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2019/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 24 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2, ĐIỀU 2, QUYẾT ĐỊNH SỐ 71/2017/QĐ-UBND NGÀY 28/11/2017 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ KHI ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ và số 20/2019/TT-BTC ngày 09/4/2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng: số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; số 07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4165/TTr-STC ngày 22/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 2, Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh Nghệ An quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau:
“2. Những loại nhà chưa được quy định tại Khoản 1, Điều này thì áp dụng theo mức giá sau:
STT | Loại công trình | Đơn vị | Mức giá (đồng) |
I | Nhà chung cư, kết cấu dạng nhà cao tầng khác |
|
|
1 | Nhà chung cư cấp III, kết cấu dạng nhà cao tầng khác (≤ 7 tầng) |
|
|
1.1 | ≤ 5 tầng | M2 sàn | 6.370.000 |
1.2 | 5<số tầng≤ 7 | M2 sàn | 8.240.000 |
2 | Nhà chung cư cấp II, kết cấu dạng nhà cao tầng khác (7 < số tầng ≤ 25) |
|
|
2.1 | 7<số tầng≤ 10 | M2 sàn | 8.490.000 |
2.2 | 10<số tầng≤ 15 | M2 sàn | 8.880.000 |
2.3 | 15<số tầng≤ 18 | M2 sàn | 9.520.000 |
2.4 | 18<số tầng≤ 20 | M2 sàn | 9.920.000 |
2.5 | 20<số tầng≤ 25 | M2 sàn | 11.050.000 |
3 | Nhà chung cư cấp I, kết cấu dạng nhà cao tầng khác (Số tầng > 25) |
|
|
3.1 | 25<số tầng≤ 30 | M2 sàn | 11.600.000 |
3.2 | 30<số tầng≤ 35 | M2 sàn | 12.690.000 |
3.3 | 35<số tầng≤ 40 | M2 sàn | 13.630.000 |
3.4 | 40<số tầng≤ 45 | M2 sàn | 14.580.000 |
3.5 | 45<số tầng≤ 50 | M2 sàn | 15.520.000 |
II | Nhà biệt thự |
|
|
1 | Biệt thự song lập (Biệt thự song đôi) | M2 sàn | 6.370.000 |
2 | Biệt thự đơn lập (Biệt thự riêng biệt) | M2 sàn | 6.970.000 |
3 | Biệt thự cao cấp | M2 sàn | 8.760.000 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 39/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Thông tư 07/2019/TT-BXD sửa đổi Thông tư 03/2016/TT-BXD quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6 Thông tư 20/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 20/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8 Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 10 Thông tư 03/2016/TT-BXD Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11 Luật phí và lệ phí 2015
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 39/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 17/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6 Quyết định 10/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b, Khoản 4, Điều 2 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang