- 1 Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm của công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 1 Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm của công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 06 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT SAU 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỸ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số 1031/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc; số 2854/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mỹ Lộc; số 977/QĐ-UBND ngày 26/5/2022, số 1361/QĐ-UBND ngày 01/8/2022; số 1748/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố trong đó có huyện Mỹ Lộc;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nam Định: số 109/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 110/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của UBND huyện Mỹ Lộc tại tờ trình số 5618/TTr-UBND ngày 23/12/2022, 5719/TTr-UBND ngày 27/12/2022, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 4502/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 về việc phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Lộc và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Lộc, cụ thể như sau:
1. Hủy bỏ 25 danh mục công trình, dự án với diện tích 51,51 ha được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất mà sau 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất, gồm:
- Đất ở nông thôn (02 công trình, dự án) : 4,91 ha;
- Đất ở đô thị (01 công trình, dự án): 0,12 ha;
- Đất giao thông (01 công trình, dự án): 0,13 ha;
- Đất chợ (01 công trình, dự án): 0,9 ha;
- Đất giáo dục (03 công trình, dự án): 1,11 ha;
- Đất khu công nghiệp (02 công trình, dự án): 23,55 ha;
- Đất an ninh (01 dự án): 4,70 ha;
- Đất công trình năng lượng (02 công trình, dự án): 0,24 ha.
- Đất sinh hoạt cộng đồng (04 công trình, dự án): 0,11 ha;
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 công trình, dự án): 0,49 ha;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01 công trình, dự án): 0,8 ha;
- Đất thương mại, dịch vụ (06 công trình, dự án): 14,45 ha.
(có phụ lục I chi tiết kèm theo)
2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7.448,87 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.693,20 | 63,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.938,20 | 39,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.880,72 | 38,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 376,35 | 5,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 471,22 | 6,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 891,80 | 11,97 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 15,63 | 0,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.751,96 | 36,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,65 | 0,04 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,16 | 0,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 284,87 | 3,82 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 23,20 | 0,37 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 52,16 | 0,70 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 66,88 | 0,90 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 12,34 | 0,17 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.355,68 | 18,10 |
| Đất giao thông | DGT | 602,56 | 8,09 |
| Đất thủy lợi | DTL | 507,17 | 6,80 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,06 | 0,02 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,54 | 0,06 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 30,39 | 0,40 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 5,31 | 0,07 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 42,16 | 0,56 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,85 | 0,01 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,99 | 0,19 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,10 | 0,31 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 118,74 | 1,59 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
| Đất chợ | DCH | 4,78 | 0,06 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,47 | 0,10 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 10,29 | 0,14 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 474,46 | 6,37 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 113,85 | 1,53 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,84 | 0,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | HN | 22,32 | 0,29 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 254,22 | 3,41 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 43,66 | 0,59 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 13,91 | 0,19 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3,70 | 0,05 |
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 101,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 87,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 85,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,34 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,81 |
1.5 | Đất làm muối | LMU |
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 22,84 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,98 |
2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 3,55 |
2.4.2 | Đất thủy lợi | DTL | 5,25 |
2.4.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
2.4.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,15 |
2.4.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,01 |
2.4.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
2.4.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
2.4.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.4.9 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,02 |
2.4.10 | Đất chợ | DCH |
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,27 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,18 |
2.7 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,23 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,10 |
2.9 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,05 |
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,37 |
2.12 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,18 |
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 152,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 123,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 122,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,50 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 15,77 |
1.5 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,19 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,41 |
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG |
| 0,05 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0.05 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Thương mại dịch vụ | TMD | 0,01 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,04 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
2.5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 của huyện Mỹ Lộc (Có phụ lục II chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Mỹ Lộc chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Công bố công khai các công trình, dự án hủy bỏ được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất mà sau 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
- Thông báo cho UBND các xã, thị trấn, các chủ đầu tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 lập thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế hoạch và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Mỹ Lộc, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KHSD ĐẤT SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Vị trí bản đồ địa chính | Nhu cầu diện tích cần sử dụng | Ghi chú | |||||||||||||||||
Số tờ | Số thửa | Tổng số | Loại đất | |||||||||||||||||||
LUC | BHK | CLN | MNC | NTD | DYT | ONT | ODT | TSN | PNK | BCS | SKC | DSH | DGT | DGD | DTL | |||||||
1 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư tập trung | Cánh nủng | 35; 36 | 102 đến 108, 136 đến 143, 194 đến 196, DGT, DTL | 3,86 | 3,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
| 0,14 | QĐ/779/KH2020 |
| Mỹ Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Khu dân cư tập trung | Xóm 1 | 24 | 59;60;61;62;63; 102; 32;DGT;DTL | 1,05 | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,03 | QĐ/779/KH2020 |
2 | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc | TT Mỹ Lộc | 9,16,17 | 9,11;153,156,129,130,131,137,138,139, 140, 141,142,170,158;4,50,51,55,56 | 0,12 |
|
| 0,03 |
|
|
|
| 0,05 |
| 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
3 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Đường nối Quốc lộ 21A vào Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc | Thị trấn ML | 16;17 | 279,127,128,50,51 | 0,13 |
|
| 0,03 |
|
|
|
| 0,08 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
4 | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Chợ đầu mối | Mỹ Tân | 35 | 100;101 | 0,90 |
| 0,23 |
| 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
5 | Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Mở rộng trường tiểu học | Mỹ Thành | 12 | 42;43; DTL | 0,20 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | QĐ/779/KH2020 |
| Mở rộng trường tiểu học | Mỹ Tân | 31 | 76; DTL | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Mở rộng trường THCS | Mỹ Tân | 31 | 138;139;158 | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,41 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
6 | Đất Khu, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Xây dựng thiết chế Công đoàn tại tỉnh Nam Định (nằm trong Khu Công nghiệp Mỹ Thuận) | Mỹ Thuận | 33;36 | nhiều thửa | 4,99 | 4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| 0,49 | QĐ/779/KH2020 |
| Cụm công nghiệp Mỹ Tân | Mỹ Tần | 31;32;33;35;36 | Nhiều thửa | 18,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,56 |
|
|
|
| QĐ2072/KH2020 |
7 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Xây dựng doanh trại cho lực lượng phòng cháy, chữa cháy và CNCH theo dự án ODA Nhật Bản tại TT Mỹ Lộc | TT Mỹ Lộc | 7 | 3,5,21,22,23,26,27,28, 40,42,44,45,46,56,58,60,DGT,DTL | 4,70 | 4,60 |
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,05 |
| 0,02 | QĐ/779/KH2020 |
8 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| DA đường dây 220KV Ninh Bình- Nam Định | Mỹ Phúc | 28 | 4 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Cải tạo ĐZ 110 kV từ TBA 10kV Mỹ Lộc - VT 10 | Mỹ Phúc | 34;33;35 | 30; 82; 3,2,15 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
Mỹ Thắng | 27 | 5,7 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 | ||
9 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Nhà văn hóa thôn Tân Đệ | Mỹ Tân | 40 | 48 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Nhà văn hóa thôn Trung Trại | Mỹ Tân | 22 | 19 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết | Mỹ Tân | 11 | 86 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Nhà văn hóa thôn Thượng Trang | Mỹ Tân | 8 | 36 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| QĐ/779/KH2020 |
10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Mở rộng nghĩa địa Tân Tiến | Mỹ Tân | 32 | 46;49;50 | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
11 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Khu dịch vụ và gia công các sản phẩm gia dụng của Công ty cổ phần đầu tư thương mại Mỹ Thành | Mỹ Thành | 18 | Thửa chỉnh lý theo BĐ DĐĐT năm 2016 32,199,179,171,201, DGT, DTL | 0,8 | 0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
12 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Công ty TNHH Kường Ngân: Kinh doanh ô tô, xe máy | Mỹ Hưng | 24 | 6,16 đến 24,56, | 3,00 | 2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,02 | QĐ/779/KH2020 |
| Công ty TNHH kinh doanh thương mại Đức phương: Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp | Mỹ Hưng | 6 | 62,63,64,65,67,68,70, 72,73,117,118; | 3,50 | 3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| 0,20 | QĐ/779/KH2020 |
| Công ty CP đầu tư thương mại Mạnh Hải đầu tư DA xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn, DVTM tổng hợp (Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31/5/2019 của HĐND tỉnh Nam Định) | Mỹ Hưng | 25 | 123,4,5,6,7,8,GT,TL | 4,50 | 4,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,05 | QĐ/779/KH2020 |
| Công ty Sông Đà Hà Nội: Dự án khu trưng bày giới thiệu thiết bị thi công, nguyên vật liệu xây dựng, thiết bị máy móc xây chuyên dụng và kho vận | TT Mỹ Lộc | 6 | 3,43,9,10,11,12,14 đến 26,30 | 2,00 | 1,80 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,05 | QĐ/779/KH2020 |
| Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trường An đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại | Mỹ Thịnh | 5 | 63,223, 224,226,22 8, 229, DGT, DTL | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ/779/KH2020 |
| Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trường An đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại | Mỹ Hưng | 12 | 103 đến 106, DTL | 0,80 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,10 | QĐ/779/KH2020 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỸ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính | Diện tích đất tăng thêm | Sử dụng từ các loại đất | Năm 2022 chuyển sang | Năm 2023 | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||
Xã, thị trấn | Tờ | Thửa | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa | |||||||||||||||||||||||||||
Đất trồng lúa | HNK | CLN | NTS | NKH | TMD | SKC | DGT | DTL | DGD | DYT | DRA | ONT | ODT | TSC | NTD | SKX | DSH | DKV | TIN | MNC | PNK | BCS | ||||||||||
LUC | LUK | |||||||||||||||||||||||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
| 207,48 | 122,08 | 1,51 | 7,85 | 5,50 | 15,77 | 0,19 | 3,00 | 22,94 | 5,12 | 6,91 | 0,19 | 0,15 | 9,27 | 3,27 | 1,20 | 0,10 | 0,12 |
|
| 0,23 | 0,05 | 1,68 | 0,30 | 0,05 | 138,73 | 68,75 |
|
I | Kế hoạch thu hồi đất |
|
|
| 145,97 | 85,78 | 1,51 | 6,84 | 1,34 | 5,81 | 0,18 |
| 22,84 | 3,55 | 5,25 | 0,01 | 0,15 | 9,27 | 1,27 | 0,18 | 0,10 | 0,02 |
|
| 0,23 | 0,05 | 1,35 | 0,20 | 0,04 | 91,41 | 54,56 |
|
1 | Đất an ninh |
|
|
| 1,27 | 0,66 |
|
| 0,10 |
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,15 |
| 0,01 |
| 0,10 |
|
|
|
|
| 0,20 | 0,04 |
| 1,07 | 0,20 |
|
| Đất xây dựng trụ sở công an | Mỹ Hà | 24 | 122,162,166 | 0,15 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| 0,15 |
|
|
| Đất xây dựng trụ sở công an | Mỹ Hưng | 9 | 134 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
| Đất xây dựng trụ sở công an | Mỹ Trung | 25 | 48 | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Đất xây dựng trụ sở công an | Mỹ Thành | 21 | 7 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| Đất xây dựng trụ sở công an | TT Mỹ Lộc | 15, 23 | 256,258, 264,6, 1,242,15,45 | 0,40 | 039 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
| Đất xây dựng trụ sở công an | Mỹ Thuận | 19 | 31,5,35 | 0,20 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
2 | Đất quốc phòng |
|
|
| 1,61 | 1,54 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,61 |
|
|
| Căn cứ chiến đấu | Mỹ Thắng | 3,10 | 3 (41,44), 10 (16,31) | 1,61 | 1,54 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,61 |
|
|
3 | Đất trụ sở cơ quan |
|
|
| 0,54 | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,54 |
|
|
| Xây dựng trụ sở UBND xã | Mỹ Thắng | 13 | 57-62 | 0,54 | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,54 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
4 | Đất khu công nghiệp |
|
|
| 4,68 | 1,27 |
| 0,42 | 0,08 | 2,63 | 0,09 |
|
| 0,06 | 0,02 |
|
|
| 0,03 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | 0,04 |
| 4,68 |
|
|
| Khu công nghiệp Mỹ Thuận | Mỹ Thuận | 29,34, 35,36, 41,33 | Nhiều thửa | 1,82 | 1,15 |
| 0,07 | 0,05 | 0,43 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
| 1,82 |
|
|
| Khu công nghiệp Mỹ Thuận | Mỹ Thịnh | 6,7, 8,9, 10 | Nhiều thửa | 2,86 | 0,12 |
| 0,35 | 0,03 | 2,20 |
|
|
| 0,06 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | 0,04 |
| 2,86 |
|
|
5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
| 23,20 |
|
|
|
|
|
|
| 22,80 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23,20 |
|
| Cụm công nghiệp Mỹ Tân | Mỹ Tân | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 23,20 |
|
|
|
|
|
|
| 22,80 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23,20 | NQ109 ngày 09/12/2022 |
6 | Đất giao thông |
|
|
| 12,96 | 6,63 |
| 0,01 | 0,42 | 1,06 |
|
|
| 1,00 | 2,38 | 0,01 |
|
| 1,11 | 0,08 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,21 | 0,02 |
| 10,83 | 2,13 |
|
| Mở rộng đường Hà Thắng | Mỹ Hà | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,81 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,81 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Mỹ Thắng | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| |
| Đường nối từ đường Nam đường sắt đến đường Thịnh Thắng | TT Mỹ Lộc | 12,13,20, 21, 27,28 | Nhiều thửa | 2,54 | 2,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,54 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Đường nối Quốc lộ 21 A vào khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc | TT Mỹ Lộc | 16,17 | 127,128,50,51, 279 | 0,13 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,13 | NQ 61 ngày 8/12/2020 |
| Nâng cấp đường từ TL 485 đến đền Trần Quang Khải | Mỹ Thành | 21,22, 23 | Nhiều thửa | 035 | 0,05 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Nâng cấp đường từ xã Hợp Hưng đến đường 485B | Mỹ Thành | 22,23,25,26 | Nhiều thửa | 2,00 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 | NQ109 ngày 09/12/2022 |
| Đường dốc xóm Mai đến phủ Mỹ | Mỹ Thắng | 18,19 | Mương | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
| 0,13 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Mở rộng đường Đê Ất Hợi | Mỹ Hà | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,96 | 0,75 |
|
| 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,96 |
| NQ 12 ngày 17/07/2020 |
| Mở rộng đường Đê Ất Hợi | Mỹ Tiên | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 2,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Mở rộng đường Đê Ất Hợi | Mỹ Thuận | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 2,89 | 1,16 |
|
| 0,22 | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
| 2,89 |
| NQ 12 ngày 17/07/2022 |
| Mở rộng đường Đê Ất Hợi | Mỹ Thịnh | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,36 | 0,12 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,36 |
| NQ 12 ngày 17/07/2023 |
| Từ đường 21A - cầu Trường (Đường Thịnh Khánh) | Mỹ Thịnh | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,79 | 0,10 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,63 | 0,01 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,79 |
| NQ 60 ngày 2/12/2021 |
7 | Đất công trình năng lượng |
|
|
| 3,11 | 2,51 |
| 0,25 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,11 |
|
|
| Cải tạo đường dây 110KV Nam Định - Mỹ Lộc - Lý Nhân | Mỹ Thắng | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Đường dây xuất tuyến 22KV lộ 471, 473, 475, 477, 479, 481 TBA 110KV Mỹ Trung | Mỹ Tân | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Mỹ Trung | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 | |
| Đường dây 110KV TBA 220KV Nam Định - TBA 110KV Vũ Thư | Mỹ Phúc | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,32 | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
| NQ 60 ngày 2/12/2021 |
| Mỹ Tân | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,63 | 0,25 |
| 0,15 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,63 |
| NQ 60 ngày 2/12/2021 | |
| Đường dây và TBA 110KV Mỹ Trung | Mỹ Tân | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,30 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 NQ72 ngày 6/7/2022 |
| Nhà máy điện rác |
|
|
| 030 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
| Mỹ Phúc | Mỹ Phúc | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Mỹ Hưng | Mỹ Hưng | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Mỹ Thành | Mỹ Thành | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
8 | Đất thủy lợi |
|
|
| 16,02 | 10,15 |
| 5,79 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,61 | 15,41 |
|
| Đường ống dẫn nước nhà máy điện rác | Mỹ Thành | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Xây dựng cống kết hợp trạm bơm tiều cụm công trình Cống Mý | Mỹ Tân | Nhiều tờ | Nhiều thửa | 15,41 | 9,55 |
| 5,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,41 | NQ109 ngày 09/12/2022 |
| Nhà trông coi trạm bơm cống 32 | Mỹ Hà | 37 | 117 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
9 | Đất cơ sở y tế |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,04 |
|
|
| Mở rộng trạm xá TT Mỹ Lộc | TT Mỹ Lộc | 14 | 193 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,04 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
10 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
| 1,64 | 0,56 |
|
| 0,02 | 0,91 |
|
|
| 0,05 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,64 |
|
| Mở rộng trường tiểu học | Mỹ Tân | 31 | 76,DTL | 0,52 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,52 | NQ 61 ngày 8/12/2020 |
| Mở rộng trường THCS | Mỹ Tân | 31 | 138,139,158 | 0,41 |
|
|
|
| 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,41 | NQ 61 ngày 8/12/2020 |
| Trường tiểu học | Mỹ Tiến | 3 | 71,72,74 | 0,15 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | NQ109 ngày 09/12/2022 |
| Trường THCS | Mỹ Hà | 22 | 28,29,49 | 036 | 0,46 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 | NQ109 ngày 09/12/2022 |
11 | Đất chợ |
|
|
| 2,04 | 0,90 |
| 0,37 |
|
|
|
|
| 0,03 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,67 |
|
| 2,04 |
|
|
| Đất chợ | Mỹ Thành | 21 | 60,61,62,63 | 1,00 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Chợ đầu mối | Mỹ Tân | 35 | 100,101,102 | 1,04 |
|
| 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,67 |
|
| 1,04 |
| NQ 61 ngày 8/12/2020 |
12 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| 35,62 | 31,49 | 0,08 |
|
| 0,64 |
|
|
| 1,51 | 1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35,62 |
|
|
| Khu dân cư tập trung tại xã Mỹ Thắng | Mỹ Thắng | 10 | 134-147, 302, 303, GT, TL | 3,59 | 2,99 |
|
|
|
|
|
|
| 0,42 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,59 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Mở rộng khu dân cư tập trung An Cổ | Mỹ Thành | 16;17;18 | 22,30,31,32;9;20- 26,GT,TL | 7,32 | 6,25 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,32 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Khu dân cư tập trung tại xã Mỹ Hà | Mỹ Hà | 24 | 6,32, 62, 63,61, 59,58,33, 60, 102, GT, TL | 4,25 | 3,68 | 0,08 |
|
|
|
|
|
| 0,21 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,25 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Khu thiết chế Công Đoàn | Mỹ Thuận | 32,33 | 195,349;108- 116,136-140, GT,TL | 3,70 | 3,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,70 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Khu dân cư tập trung thôn Hồng Phú, xã Mỹ Tân | Mỹ Tân | 35;36 | 102-108, DTL, DGT, 136-143, 193-196, DTL, DGT | 3,86 | 3,56 |
|
|
|
|
|
|
| 0,16 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,86 |
| NQ 61 ngày 8/12/2020 |
| Điểm dân cư tập trung Ao tư liệu | Mỹ Hưng | 8 | 38-40,53,90 | 0,81 | 0,30 |
|
|
| 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,81 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Khu dân cư tập trung xóm 5 | Mỹ Hưng | 22 | 107; 106;103 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| NQ 61 ngày 8/12/2020 |
| Khu dân cư tập trung xã Mỹ Hưng | Mỹ Hưng | 11;13 | Nhiều thửa | 10,00 | 9,52 |
|
|
| 0,13 |
|
|
| 0,02 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 |
| NQ72 ngày 6/7/2022 |
| Khu dân cư tập trung xã Mỹ Trung | Mỹ Trung | 24 | 90,96, 76,61 | 2,08 | 2,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,08 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
13 | Đất ở tại đô thị |
|
|
| 26,71 | 22,94 | 1,43 |
| 0,42 | 0,50 | 0,09 |
| 0,04 | 0,50 | 0,36 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,23 | 0,10 |
| 16,16 | 10,55 |
|
| Khu đô thị Mỹ Trung (khu c) | Mỹ Phúc | 15;16;17;18 | Nhiều thửa | 9,99 | 9,70 |
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,99 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Khu đô thị Phú Ốc | Mỹ Hưng | 25 | 7,8,9,10, 11, 44,GT,TL | 4,00 | 2,00 | 1,43 |
| 0,26 |
|
|
|
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 | 0,06 |
| 4,00 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Khu đô thị Đặng Xá thị trấn Mỹ Lộc | TT Mỹ Lộc | 16;7;8 | Nhiều thửa | 10,55 | 9,29 |
|
| 0,13 | 0,50 |
|
| 0,02 | 0,34 | 0,20 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 10,55 | NQ72 ngày 6/7/2022 |
| Điểm dân cư tập trung phía Đông TDP Trung Quyên | TT Mỹ Lộc | 22, 29 | Nhiều thửa | 2,05 | 1,95 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,05 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc | TT Mỹ Lộc | 16 | 128,138,140,142 | 0,12 |
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,12 |
|
|
14 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
| 2,78 | 2,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 2,78 |
|
|
| Mở rộng nghĩa địa Tân Tiến | Mỹ Tân | 32 | 46,49,50 | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
| NQ 61 ngày 8/12/2020 |
| Mở rộng nghĩa địa Liên Minh, LHP | Mỹ Thuận | 36 | 100-106 | 0,13 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,13 |
| NQ 60 ngày 2/12/2021 |
| Mở rộng nghĩa địa | Mỹ Phúc | 15 | 5,7 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Mở rộng nghĩa địa hình nhân | Mỹ Hà | 23 | 20,26, 36,37 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Mở rộng nghĩa trang Mả Kênh xóm Đình | Mỹ Thịnh | 11 | 159 | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
| NQ 60 ngày 02/12/2020 |
| Mở rộng nghĩa trang Mả Kênh xóm Bến | Mỹ Thịnh | 11 | 170 | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
| NQ 60 ngày 02/12/2020 |
| Mở rộng nghĩa địa xóm Nội | Mỹ Thắng | 22 | 61,62 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Mở rộng nghĩa địa xóm Thịnh | Mỹ Thắng | 22 | 77 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Mở rộng nghĩa địa xóm 9 | Mỹ Thắng | 8 | 82 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Mở rộng nghĩa địa xóm Mai | Mỹ Thắng | 19 | 11 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Mở rộng nghĩa địa xóm Mỹ | Mỹ Thắng | 19 | 305 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Mở rộng nghĩa địa | TT Mỹ Lộc | 21 | 140,138,139 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
15 | Đất xử lý rác thải |
|
|
| 9,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,27 |
|
|
| Mở rộng bãi rác thành phố | Mỹ Thành | 14,15 | Nhiều thửa | 9,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,27 |
|
|
16 | Đất cơ sở thể dục thể thao, |
|
|
| 4,07 | 3,75 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,64 | 1,43 |
|
| STT Khu Thiết chế Công Đoàn | Mỹ Thuận | 33 | 121,122,123, 137, 134 | 1,30 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,30 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Sân thể thao xã | Mỹ Thuận | 20 | 31,32 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Sân thể thao trung tâm xã | Mỹ Trung | 24;19 | 7,5,18,19,20,21, 35;215,236,245, 246 | 2,27 | 2,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,84 | 1,43 | NQ 12 ngày 17/07/2021 |
17 | Khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
| 0,10 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| Sân thể thao xóm Nội | Mỹ Thắng | 15 | 370 | 0,10 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
18 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
| 0,31 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,05 |
|
|
| 0,31 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Hàn Thông | Mỹ Thuận | 9 | 29 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,05 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Nhà văn hóa Nam Khánh | Mỹ Thuận | 23 | 85 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Nhà văn hóa thôn Trung Trại | Mỹ Tân | 22 | 19,20 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| NQ 61 ngày 8/12/2020 |
| Nhà văn hóa thôn Tân Đệ | Mỹ Tân | 40 | 48 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| NQ 61 ngày 8/12/2020 |
II | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
| 61,51 | 36,30 |
| 1,01 | 4,16 | 9,96 | 0,01 | 3,00 | 0,10 | 1,57 | 1,66 | 0,18 |
|
| 2,00 | 1,02 |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,33 | 0,10 | 0,01 | 47,32 | 14,19 |
|
1 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
| 38,39 | 35,05 |
|
|
|
|
|
|
| 1,57 | 1,63 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,01 | 38,39 |
|
|
| Điểm thương mại dịch vụ | TT Mỹ Lộc | 6 | 3,4, 9-17,20- 22, 23,25,36, 38,44, 45, 40,49,54, 64, 66,72,78-85 | 6,40 | 5,56 |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,01 | 6,40 |
|
|
| Điểm thương mại dịch vụ | TT Mỹ Lộc | 22 | 39,161-164,65, 71,84,85 | 1,08 | 0,98 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,08 |
|
|
| Điểm thương mại dịch vụ | TT Mỹ Lộc | 22 | 39,161-164,65, 71,84,85 | 0,82 | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,82 |
|
|
| Điểm thương mại dịch vụ | Mỹ Thịnh | 25 | 37,38, DTL | 0,94 | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,94 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Điểm thương mại dịch vụ | Mỹ Thịnh | 5 | 82,83 | 0,53 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,53 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Công ty TNHH Hùng Lan | Mỹ Hưng | 11 | 316,17,18,48, 49,50,51,52,54 -58;GT;TL | 1,70 | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,70 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Tổ hợp TM&DV TV HANOI | Mỹ Hưng | 24;8 | 1 -5,7,8, 9, 87,88, GT , TL | 2,40 | 2,35 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,40 |
| NQ 60 ngày 2/12/2021 |
| Công ty TNHH Kường Ngân: Kinh doanh ô tô, xe máy | Mỹ Hưng | 24 | 6,16 đến 24,56, 82, GT, TL | 3,20 | 3,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,20 |
| NQ 61 ngày 8/12/2020 |
| Công ty TNHH kinh doanh thương mại Đức phương: Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp | Mỹ Hưng | 6;9;10 | 62,63,64,65,67, 68,70, 72,73,118,119;3, 4,5,6,554 | 3,50 | 3,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,50 |
| NQ 54 ngày 7/12/2019 Hết 03 năm chưa trình thông qua lại |
| Công ty Sông Đà Hà Nội: Dự án khu trưng bày giới thiệu thiết bị thi công, nguyên vật liệu xây dựng, thiết bị máy móc xây chuyên dụng và kho vận | Thị trấn Mỹ Lộc | 6 | 3,4,5,9,10,11,12, 14 đến 22,26,30,40 | 2,00 | 1,80 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| NQ4 ngày 31/5/2019 Hết 03 năm chưa trình thông qua lại |
| Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty cổ phần Thịnh Vượng Nam Định | Thị trấn Mỹ Lộc | 2;3 | 12,13,14,15,16,1 7,19; 1,2 GT, TL | 2,60 | 2,32 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,60 |
| Chưa thông qua NQ do chưa được phê duyệt chủ trương đầu tư |
| Xã Mỹ Tiến | 7 | 88-93,119,120,121, GT, TL | 3,37 | 2,62 |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,37 |
| ||
| Công ty CP đầu tư thương mại Mạnh Hải đầu tư Dự án xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn, DVTM tổng hợp | Mỹ Hưng | 25 | 1,2,3,4,5,6, 7,8,43,45, DGT, DTL | 4.50 | 4,35 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,50 |
| NQ4 ngày 31/5/2019 Hết 03 năm chưa trình thông qua lại |
| Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trường An đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại | Mỹ Thịnh | 5 | 63,224,226, 228, 229, DGT, DTL | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,65 |
| NQ45 ngày 24/10/2019 |
| Trung tâm dịch vụ thương mại ô tô tải - bus Trường Hải Nam Định | Mỹ Hưng | 8 | 76,77,78,79,80, 81,82,83,84,85; GT,TL | 4,70 | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,70 |
| Chưa thông qua NQ do chưa được phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
| 3,74 | 0,80 |
|
|
|
|
| 2,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,74 |
|
|
| Khu dịch vụ và gia công các sản phẩm gia dụng của Công ty cổ phần đầu tư thương mại Mỹ Thành | Mỹ Thành | 18 | 32,33,171,179, 199, 201 | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
| Đất cơ sở SXPNN | Mỹ Thuận | 27 | 16 | 2,94 |
|
|
|
|
|
| 2,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,94 |
| NQ 12 ngày 17/07/2021 |
3 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| 17,58 | 0,40 |
| 0,95 | 3,90 | 9,55 | 0,01 | 0,06 | 0,10 |
| 0,03 | 0,18 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,10 |
| 5,08 | 12,50 |
|
3.1 | Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
| 7,13 | 0,40 |
| 0,14 | 0,12 | 3,69 | 0,01 | 0,06 | 0,10 |
| 0,03 | 0,18 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,10 |
| 4,10 | 3,03 |
|
3.1.1 | Xã Mỹ Thắng |
|
|
| 1,13 | 0,06 |
|
| 0,03 | 1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,95 | 0,18 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thắng | 25 | 42 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| NQ110 ngày 09/12/2022 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thắng | 15 | 14-17,26, 27, 85, 86, 87 | 0,45 | 0,03 |
|
| 0,01 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,45 |
| NQ110 ngày 09/12/2022 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thắng | 17 | 58,59,71,72, 86,87 | 0,47 |
|
|
| 0,02 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,47 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thắng | 14 | 399 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thắng | 15 | 339,341 | 0,17 |
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
3.1.2 | Xã Mỹ Thuận |
|
|
| 0,74 | 0,21 |
|
|
| 0,21 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | 0,04 |
| 0,46 | 0,28 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thuận | 8 | 13, 16 | 0,20 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,20 |
| NQ110 ngày 09/12/2022 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thuận | 8 | 16, 17 | 0,16 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,16 |
| NQ110 ngày 09/12/2022 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thuận | 26 | 16,18, DGT | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| NQ110 ngày 09/12/2022 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thuận | 27 | 1 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thuận | 37 | mương | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thuận | 24 | 185 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thuận | 25 | 132 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,04 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thuận | 10 | 59 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thuận | 10 | 89 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thuận | 10 | 127 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thuận | 10 | 62 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
3.1.3 | Xã Mỹ Phúc |
|
|
| 0,11 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Phúc | 35 | 48 | 0,04 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| NQ110 ngày 09/12/2022 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Phúc | 19 | 29 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
3.1.4 | Xã Mỹ Hưng |
|
|
| 2,13 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,13 | 2,00 |
|
| Đấu giá đất khu dân cư tập trung xóm 5 | Mỹ Hưng |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Hưng | 9 | 109 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Hưng | 9 | 26 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,03 |
|
|
3.1.5 | Xã Mỹ Thịnh |
|
|
| 1,25 | 0,11 |
|
| 0,05 | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| 1,03 | 0,22 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thịnh | 11 | 227;228 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thịnh | 11 | 211 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thịnh | 11 | 139 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thịnh | 2 | 134,135 | 0,02 | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | NQ110 ngày 09/12/2022 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thịnh | 9 | 109,85 | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,20 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thịnh | 9 | 144 | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thịnh | 8 | 12 | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Thịnh | 6 | 64 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| NQ110 ngày 09/12/2022 |
3.1.6 | Xã Mỹ Thành |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
| Đấu giá đất ở | Đa Mễ Đông | 5 | 103 | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
3.1.7 | Xã Mỹ Tân |
|
|
| 0,21 |
|
| 0,04 |
|
|
| 0,06 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Tân | 36 | 121 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Tân | 36 | 71 | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Tân | 24 | 53 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Tân | 12 | 171 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Tân | 19 | 99 | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
3.1.8 | Xã Mỹ Trung |
|
|
| 0,64 |
|
|
|
| 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,39 | 0,25 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Đệ Nhì | 23 | 378, 19,20 | 0,11 |
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Đệ Nhì | 24 | 11 | 0,11 |
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Xóm 3 | 23 | 249 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Xóm 4 | 25 | 95 | 0,14 |
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Xóm 6 | 20 | 261 | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Xóm 8 | 11 | 122,110,111 | 0,19 |
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
3.1.9 | Xã Mỹ Tiến |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,10 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Tiên | 2PL7 | 129 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Mỹ Tiên | 3+4b-PL10 | 254 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
3.1.10 | Xã Mỹ Hà |
|
|
| 0,42 |
|
| 0,10 | 0,04 | 0,25 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,42 |
|
|
| Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | xã Mỹ Hà | 13 | 9 | 0,31 |
|
| 0,06 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
|
| Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | xã Mỹ Hà | 22 | 39,47, 65,66 | 0,11 |
|
| 0,04 | 0,04 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,11 |
|
|
3.2 | Chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
| 10,45 |
|
| 0,81 | 3,78 | 5,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,98 | 9,47 |
|
3.2.1 | Xã Mỹ Thắng | Mỹ Thắng |
|
| 0,85 |
|
| 0,05 | 0,35 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,85 |
|
3.2.2 | Xã Mỹ Thuận |
|
|
| 0,98 |
|
| 0,05 | 0,30 | 0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,98 |
|
3.2.3 | Xã Mỹ Phúc |
|
|
| 1,13 |
|
| 0,10 | 0,50 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,13 |
|
3.2.4 | Xã Mỹ Hưng | Xã Mỹ Hưng |
|
| 0,82 |
|
| 0,05 | 0,36 | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,82 |
|
3.2.5 | Xã Mỹ Thịnh | Mỹ Thịnh |
|
| 1,67 |
|
| 0,05 | 0,39 | 1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,67 |
|
3.2.6 | Xã Mỹ Thành |
|
|
| 1,01 |
|
| 0,07 | 0,26 | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,01 |
|
3.2.7 | Xã Mỹ Tân |
|
|
| 1,17 |
|
| 0,15 | 0,54 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,17 |
|
3.2.8 | Xã Mỹ Trung |
|
|
| 0,61 |
|
| 0,06 | 0,27 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,61 |
|
3.2.9 | Xã Mỹ Tiến |
|
|
| 1,23 |
|
| 0,14 | 0,52 | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,23 |
|
3.2.10 | Xã Mỹ Hà | xã Mỹ Hà |
|
| 0,98 |
|
| 0,09 | 0,29 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,98 |
|
|
4 | Đất ở tại đô thị |
|
|
| 1,80 | 0,05 |
| 0,06 | 0,26 | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 | 1,69 |
|
4.1 | Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
| 1,13 | 0,05 |
|
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 | 1,02 |
|
| Đấu giá đất tại khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc | TT Mỹ Lộc | nhiều tờ | nhiều thửa | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,02 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | TT Mỹ Lộc | 28 | 167 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| NQ 110 ngày 09/12/2022 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất | TT Mỹ Lộc | 30 | 40,41 | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | TT Mỹ Lộc | 17 | 151 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
4.2 | Chuyển mục đích sử dụng đất | TT Mỹ Lộc |
|
| 0,67 |
|
| 0,06 | 0,23 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,67 |
|
- 1 Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm của công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang