Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 640/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của UBND Thành phố ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy định tại Nghị định 63 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- CVP/PVP UBND TP;
- KSTTHC, QH-XD-GT, TH, HC-TC;
- Cổng TTĐT, Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Thảo

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2013 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

PHẦN I: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI)

1. Thủ tục mới:

STT

Tên thủ tục

Ghi chú

I. Lĩnh vực đường thủy

1

Thủ tục cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới.

Ban hành mới theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy

2

Thủ tục đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải

Ban hành mới theo Thông tư 14/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng 04 năm 2012 của Bộ GTVT về việc “Quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam”

 

PHẦN II: NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI.

I. Lĩnh vực đường thủy

1. Thủ tục cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới

a. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa.

- Cán bộ ghi giấy hẹn và trả kết quả tại Bộ phận một cửa.

b. Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải Hà Nội: số 2 Phùng Hưng - Quận Hà Đông - Hà Nội hoặc gửi qua đường bưu điện.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện (theo mẫu);

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện;

- Bản sao Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;

- Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của bên thứ ba và các loại bảo hiểm khác theo quy định hiện hành (bản chính).

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

d. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

e. Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Hà Nội.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Hà Nội.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện.

h. Phí, lệ phí: Không có.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.

l. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004.

- Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;

- Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký ngày 17/12/2009 có hiệu lực đầy đủ từ ngày 20/01/2011

- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.

 

Tên doanh nghiệp, HTX đề nghị cấp phép
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI

Kính gửi:………………………………………………………

1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân) .......................................................................................

2. Địa chỉ: .................................................................................................................

3. Số điện thoại:………………………………………….; số Fax: ......................................

4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………………………………………..

Ngày cấp ………….. Cơ quan cấp phép ……………………………………………………….. (đối với trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh).

5. Đề nghị Sở Giao thông vận tải Hà Nội cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện vận tải như sau:

Số TT

Tên phương tiện

Chủng loại (mục đích)

Số đăng ký

Trọng tải

Kích thước (Chiều rộng và mớn tối đa)

Năm sản xuất

Loại máy và Số máy

Tốc độ tối đa

HP/kW

Cửa khẩu Xuất- Nhập

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Đề nghị cấp Giấy phép: Nhóm 2

7. Mục đích chuyến đi:

a) Công vụ:

b) Cá nhân:

c) Hoạt động kinh doanh:

d) Mục đích khác:

8. Dự kiến hành trình chuyến đi: .............................................................................................

9. Thời hạn đề nghị cấp phép: .................................................................................................

 

 

……….., Ngày    tháng      năm ......
Thủ trưởng
đơn vị/ cá nhân
(Ký tên/đóng dấu)

 

2. Thủ tục đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải

a. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa.

- Cán bộ ghi giấy hẹn và trả kết quả tại Bộ phận một cửa.

b. Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải Hà Nội: số 2 Phùng Hưng - Quận Hà Đông - Hà Nội hoặc gửi qua đường bưu điện.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- 02 bản Đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải (theo mẫu).

- Đối với người kinh doanh vận tải đã được cấp Giấy chứng nhận quản lý chất lượng dịch vụ theo hệ thống quản lý ISO thì gửi kèm bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận quản lý chất lượng dịch vụ theo hệ thống quản lý ISO.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

d. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

e. Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Hà Nội.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Hà Nội.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải.

h. Phí, lệ phí: Không có.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

- Tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh vận tải thủy bằng tàu cao tốc:

+ Có Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện;

+ Có Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực;

+ Có Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của bên thứ ba và các loại bảo hiểm khác theo quy định hiện hành còn hiệu lực;

+ Thực hiện niêm yết công khai thông tin phục vụ hành khách trên tàu, trên bến, tại quầy bán vé;

+ Tàu cao tốc phải lắp đặt thiết bị giám sát hành trình;

+ Hoạt động tại các bến đã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.

l. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 03 năm 2005 của Chính phủ về việc “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa”.

- Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quy định về Quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.

- Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quy định về Vận tải hành khách đường thủy nội địa.

- Thông tư 14/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng 04 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải về việc “Quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam”.

 

Tên người kinh doanh: ……….
………………………………….

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: ………/…………

………, ngày          tháng          năm …

 

ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

Kính gửi: Sở GTVT Hà Nội

1. Tên người kinh doanh: ..............................................................................................

2. Địa chỉ: ....................................................................................................................

3. Số điện thoại (Fax):....................................................................................................

4. Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp...............ngày…….. tháng…… năm…… nơi cấp.........................................................

……………………………………………………………………………………………………………

5. Nội dung đăng ký:

a) Chất lượng phương tiện:

- Nhãn hiệu:………………, năm sản xuất:……………….., số ghế:……………………………..

- Trang thiết bị phục vụ hành khách trên tàu: ...................................................................

....................................................................................................................................

b) Phương án tổ chức vận tải: việc chấp hành phương án hoạt động trên tuyến, hành trình, công tác bảo đảm an toàn giao thông.

c) Các quyền lợi của hành khách gồm: bảo hiểm, số lượng hành lý mang theo được miễn cước, quy trình tiếp nhận và xử lý thông tin kiến nghị của hành khách và phản ánh của thông tin đại chúng, số điện thoại tiếp nhận thông tin phản ánh của hành khách.

d) Các dịch vụ phục vụ hành khách gồm: nước uống, khăn mặt, các dịch vụ khi dừng nghỉ dọc hành trình, dịch vụ y tế.

Đơn vị kinh doanh cam kết những nội dung đã đăng ký.

 

 

Đại diện …………………
(Ký tên/đóng dấu)