Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 644/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 02 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHƯ XUÂN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân tại Tờ trình số 03a/TTr-UBND ngày 09/02/2017;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 22/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định số 44/BC-HĐTĐ ngày 22/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Như Xuân,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

72.171,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.515,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.274,71

3

Đất chưa sử dụng

CSD

381,96

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

77,57

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.119,15

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

56,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,49

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

13,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,00

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ45)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thanh Xuân

Yên Lễ

Thượng Ninh

Thanh Phong

Xuân Bình

Bãi Trành

Hóa Quý

Bình Lương

Tân Bình

Xuân Quỳ

Xuân Hòa

Yên Cát

Cát Vân

Thanh Lâm

Thanh Quân

Cát Tân

Thanh Sơn

Thanh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...(+22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

72.171,84

3.689,95

2.658,17

5.072,53

2.934,57

4.038,60

2.555,52

2.654,91

7.182,51

3.860,42

1.826,97

11.723,18

468,62

2.597,92

3.447,33

4.105,80

1.589,90

3.126,11

8.638,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.515,17

3.495,94

2.286,91

4.742,56

2.776,01

3.578,22

2.244,69

2.395,68

6.748,76

3.310,22

1.520,23

9.522,05

280,36

2.477,57

2.832,36

3.884,05

1.449,89

3.006,62

6.963,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.453,98

87,31

212,11

391,90

207,06

88,95

20,14

155,37

172,15

127,03

28,90

44,39

10,48

116,55

141,77

300,20

106,86

141,61

101,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.373,31

68,55

210,16

391,90

207,06

80,46

18,23

155,37

172,15

125,23

26,35

44,39

10,48

111,78

121,81

290,25

106,86

131,97

100,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.599,40

170,13

529,72

573,29

96,82

590,89

583,96

125,02

126,44

219,05

125,20

4.796,06

6,39

153,54

228,33

53,16

49,94

77,40

94,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.096,90

341,33

396,32

262,62

234,14

1.153,12

842,05

1.221,83

263,02

213,75

68,41

1.064,51

136,39

216,69

138,03

98,52

195,69

163,70

86,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.516,91

547,06

 

 

 

 

 

521,22

 

 

409,99

1.100,23

 

848,11

769,83

2.159,76

 

608,95

4.551,76

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.361,52

 

 

 

 

 

 

100,00

5.152,87

1.546,95

507,38

1.054,32

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

24.715,91

2.336,43

1.062,24

3.434,28

2.192,99

1.724.15

779,34

187,68

951,94

1.182,53

375,65

1.433,27

119,43

1.050,10

1.545,51

1.220,10

1.044,26

1.970,73

2.105,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

770,55

13,68

86,52

80,47

45,00

21,11

19,20

84,56

82,34

20,91

4,70

29,27

7,67

92,58

8,89

52,31

53,14

44,23

23,97

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.274,71

183,00

354,89

300,59

158,56

424,45

310,83

253,51

386,66

441,57

301,36

2.197,74

186,43

119,56

563,30

202,45

128,00

95,65

1.666,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.241,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.240,14

1,62

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2.809,44

 

143,02

 

 

 

 

 

 

 

197,89

548,83

93,95

 

351,27

 

 

 

1.474,48

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,88

 

3,78

 

 

15,10

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,87

 

1,97

 

 

0,30

0,77

 

 

 

0,24

0,05

0,54

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

75,52

1,00

1,63

3,79

 

6,00

7,35

19,56

4,41

 

0,00

30,25

0,03

 

0,59

 

 

0,91

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

52,11

8,48

1,50

0,98

 

20,01

8,68

 

 

 

 

 

 

 

12,46

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh cấp huyện cấp xã

DHT

1.086,18

28,07

83,39

126,07

35,13

88,73

110,11

74,18

54,25

55,27

19,23

151,24

25,74

34,26

43,02

65,45

35,39

31,93

24,72

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,96

 

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,45

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

0,50

 

5,95

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.113,77

85,53

82,16

66,48

60,85

161,27

66,50

83,33

28,73

73,55

49,41

49,04

 

44,07

66,33

74,74

53,90

23,88

44,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

30,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,12

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,82

0,43

0,59

0,36

0,62

1,37

0,70

0,67

0,64

1,85

0,59

2,50

6,18

0,37

0,47

0,39

0,11

0,21

0,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

105,34

5,98

6,99

7,28

6,28

8,43

10,25

4,59

4,58

3,60

2,67

5,83

11,61

4,91

5,29

4,62

3,33

3,68

5,42

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

182,21

10,83

21,62

23,35

14,46

11,32

5,98

9,48

9,91

5,51

5,74

12,68

5,45

7,64

6,46

7,37

6,36

10,38

7,67

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,60

0,49

2,34

1,55

0,36

2,26

1,19

4,32

2,15

0,37

1,51

0,97

0,54

1,50

0,59

1,39

1,22

1,67

3,18

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,26

 

0,07

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,05

0,03

0,05

 

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.109,31

42,19

3,59

70,73

40,53

32,67

99,30

57,38

47,78

265,43

23,58

145,01

3,53

25,75

66,70

48,46

12,49

18,52

105,70

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

386,87

 

1,28

 

0,33

71,99

 

 

234,21

35,99

 

11,20

1,17

1,06

10,07

 

14,91

4,47

0,19

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

381,96

11,01

16,37

29,38

 

35,93

 

5,72

47,09

108,63

5,38

3,39

1,83

0,79

51,67

19,30

12,01

23,84

9,62

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thanh Xuân

Yên Lễ

Thượng Ninh

Thanh Phong

Xuân Bình

Bãi Trành

Hóa Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Xuân Quỳ

Xuân Hòa

Yên Cát

Cát Vân

Thanh Lâm

Thanh Quân

Cát Tân

Thanh Sơn

Thanh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...(+22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

77,57

1,36

9,52

5,44

0,10

5,48

3,30

3,26

6,03

3,54

2,20

16,73

14,33

0,68

0,30

2,86

1,27

0,16

1,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,76

0,30

2,31

0,74

 

 

0,53

0,45

1,34

0,30

 

 

7,07

0,28

 

1,23

0,82

 

0,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,76

0,30

2,31

0,74

 

 

0,53

0,45

1,34

0,30

 

 

7,07

0,28

 

1,23

0,82

 

0,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,75

0,06

2,17

1,50

0,10

0,18

0,33

1,12

1,15

0,95

1,24

7,96

0,26

 

0,30

0,32

0,10

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,77

 

0,83

0,50

 

0,30

1,94

0,41

0,70

0,30

 

0,54

0,17

0,40

 

 

0,20

0,16

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

34,54

1,00

3,12

2,40

 

5,00

0,50

1,28

2,62

1,87

0,96

8,13

6,51

 

 

1,00

0,15

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,75

 

1,09

0,30

 

 

 

 

0,22

0,12

 

0,10

0,32

 

 

0,31

 

 

0,29

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/NPP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.119,15

0,00

24,24

0,00

0,00

378,41

0,00

0,00

0,00

26,00

0,00

1.650,06

0,44

0,00

0,00

0,00

0,00

40,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,01

 

3,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,52

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

CLN/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

1,20

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm

NTS/HNK

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2.112,97

0,00

18,50

0,00

0,00

378,41

0,00

0,00

0,00

26,00

0,00

1.650,06

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

40,00

0,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,72

 

 

0,50

 

0,57

 

 

0,15

0,15

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thanh Xuân

Yên Lễ

Thượng Ninh

Thanh Phong

Xuân Bình

Bãi Trành

Hóa Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Xuân Quỳ

Xuân Hòa

Yên Cát

Cát Vân

Thanh Lâm

Thanh Quân

Cát Tân

Thanh Sơn

Thanh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...(+22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,95

0,34

6,36

3,81

0,10

5,18

3,30

3,02

5,79

2,04

2,20

2,10

13,49

0,68

0,30

2,86

0,97

0,16

0,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,29

0,30

1,91

0,61

 

 

0,53

0,45

1,13

0,20

 

 

6,63

0,28

 

1,23

0,82

 

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,29

0,30

1,91

0,61

 

 

0,53

0,45

1,13

0,20

 

 

6,63

0,28

 

1,23

0,82

 

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,97

0,04

1,21

1,40

0,10

0,18

0,33

1,02

1,12

0,55

1,24

2,10

0,06

 

0,30

0,32

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,92

 

0,71

0,50

 

 

1,94

0,31

0,70

0,20

 

 

 

0,40

 

 

 

0,16

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,62

 

1,70

1,00

 

5,00

0,50

1,24

2,62

0,97

0,96

 

6,48

 

 

1,00

0,15

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,15

 

0,83

0,30

 

 

 

 

0,22

0,12

 

 

0,32

 

 

0,32

 

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,49

 

033

0,50

 

0,60

 

 

 

0,15

 

 

1,86

 

 

0,05

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,60

 

0,03

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,69

 

0,11

0,50

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,42

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

1,24

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

0,16

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thanh Xuân

Yên Lễ

Thượng Ninh

Thanh Phong

Xuân Bình

Bãi Trành

Hóa Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Xuân Quỳ

Xuân Hòa

Yên Cát

Cát Vân

Thanh Lâm

Thanh Quân

Cát Tân

Thanh Sơn

Thanh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+... (+22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,53

0,00

0,03

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

6,50

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,50

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,00

0,00

0,39

0,00

0,00

6,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,61

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,00

 

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,37

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK