ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 382/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 08 tháng 03 năm 2017 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHO QUAN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 06/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nho Quan, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2017 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã(ha) | ||||||||||||||||||||||||||
Thị trấn Nho Quan | Xã Xích Thổ | Xã Gia Lâm | Xã Gia Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Gia Thủy | Xã Gia Tường | Xã Cúc Phương | Xã Phú Sơn | Xã Đức Long | Xã Lạc Vân | Xã Đồng Phong | Xã Yên Quang | Xã Lạng Phong | Xã Thượng Hòa | Xã Vân Phong | Xã Văn Phương | Xã Thanh Lạc | Xã Sơn Lai | Xã Sơn Thành | Xã Văn Phú | Xã Phú Lộc | Xã Kỳ Phú | Xã Quỳnh Lưu | Xã Sơn Hà | Xã Phú Long | Xã Quảng Lạc | |||||
(1) | (2) | (3) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (22) | (24) | (26) | (28) | (30) | (32) | (34) | (36) | (38) | (40) | (42) | (44) | (46) | (48) | (50) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 45.052,52 | 100,00 | 290,46 | 2.117,46 | 893,72 | 750,42 | 2.457,28 | 613,29 | 1.037,47 | 12.373,51 | 784,03 | 1.058,90 | 868,63 | 626,86 | 1.101,21 | 440,71 | 1.106,70 | 763,81 | 895,54 | 645,60 | 1.788,42 | 556,29 | 1.259,96 | 955,43 | 4.444,48 | 1.702,98 | 1.000,70 | 3.034,84 | 1.483,83 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 35.010,33 | 77,71 | 135,55 | 1.456,91 | 686,70 | 532,12 | 1.958,96 | 463,22 | 704,92 | 11.938,59 | 541,93 | 556,52 | 500,83 | 391,59 | 595,99 | 258,93 | 639,93 | 513,43 | 572,16 | 400,10 | 1.215,93 | 372,16 | 870,69 | 674,46 | 3.647,64 | 1.160,57 | 754,55 | 2.338,42 | 1.127,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.030.76 | 22,16 | 38,26 | 447,64 | 317,71 | 287,59 | 474,53 | 329,55 | 528,08 | 130,96 | 315,50 | 517,41 | 430,22 | 273,70 | 446,59 | 213,63 | 557,80 | 378,85 | 297,34 | 372,71 | 488,20 | 360,88 | 661,42 | 386,94 | 321,88 | 604,58 | 451,62 | 80,41 | 316,76 |
| Trong đó: đất chuyên trong lúa nước | LUC | 2.750,38 | 6,10 | 18,43 | - | 17,25 | 72,55 | 218,67 | 89,40 | 0,12 | - | 98,29 | 268,89 | 66,14 | 0,40 | - | 173,57 | 510,31 | 117,65 | 16,60 | 113,61 | - | 98,23 | 184,49 | 95,33 | 13,17 | 108.,4 | 180,31 | 20,84 | 267,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.040,62 | 6,75 | 12,71 | 124,39 | 89,22 | 44,87 | 111,35 | 77,33 | 16,30 | 211,99 | 43,32 | (0,03) | 40,47 | 14,03 | 1,97 | 6,43 | 0,11 | 38,20 | 134,84 | - | 236,88 | - | 63,97 | 37,63 | 1.005,18 | 74,61 | 113,76 | 500,26 | 40,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | LNC | 3.483,10 | 7,73 | 60,08 | 251,32 | 78,71 | 116,90 | 259,59 | 53,85 | 39,09 | 99,49 | 117,99 | 14,92 | 22,97 | 82,09 | 132,50 | 25,74 | 13,56 | 67,52 | 63,74 | 9,93 | 217,99 | 8,06 | 89,28 | 89,02 | 242,89 | 273,84 | 87,90 | 804,94 | 159,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.316,46 | 7,36 | - | 374,98 | 128,59 | 64,36 | 275,10 | - | 82,13 | 169,70 | 42,90 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 132,90 | - | - | 64,25 | 1.267,92 | 34,90 | 30,85 | 489,21 | 158,68 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 11.249,72 | 24,97 | - | - | - | - | - | - | - | 11.198,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 51,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.198,67 | 7,10 | - | 240,39 | 60,07 | 13,99 | 826,02 | - | 0,76 | 126,43 | 8,80 | - | - | - | - | - | - | - | 18,23 | - | 123,50 | - | 34,25 | 75,87 | 703,90 | 92,22 | 0,77 | 443,62 | 429,86 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 456,27 | 1,01 | 24,10 | 9,02 | 8,69 | 4,41 | 4,72 | 2,49 | 38,55 | 2,02 | 3,98 | 24,22 | 2,94 | 14,87 | 11,81 | 13,13 | 68,46 | 20,01 | 6,28 | 13,43 | 16,45 | 3,21 | 19,41 | 16,75 | 17,32 | 75,18 | 16,63 | 15,16 | 3,03 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 234,72 | 0,52 | 0,40 | 9,17 | 3,72 | - | 7,65 | - | - | - | 9,44 | - | 4,24 | 6,90 | 3,12 | - | - | 8,85 | - | 4,03 | -- | - | 2,36 | 4,00 | 88,55 | 5,24 | 53,03 | 4,82 | 19,20 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 7.853,74 | 17,43 | 151,71 | 359,50 | 199,64 | 192,44 | 411,54 | 132,74 | 296,46 | 216,38 | 235,34 | 248,34 | 192,44 | 187,66 | 447,19 | 117,02 | 289,43 | 234,50 | 295,70 | 213,75 | 505,27 | 165,89 | 330,12 | 256,63 | 506,53 | 504,27 | 224,73 | 604,26 | 334,27 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 632,28 | 1,40 | 0,19 | 3,00 | - | - | 97,56 | - | - | 27,88 | 37,13 | - | - | 23,32 | - | - | - | 4,00 | - | - | - | - | - | 4,86 | 73,88 | 149,13 | - | 211,33 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 79,61 | 0,18 | 0,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | 3,75 | - | - | 50,00 | - | - | 0,01 | - | - | 0,01 | - | 25,37 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | -- | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 71,10 | 0,16 | - | 20,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 41,10 | 10,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 16,83 | 0,04 | - | 13,75 | 0,05 | - | - | 0,15 | - | 1,43 | - | - | - | - | - | - | 0,19 | 1,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 420,96 | 0,93 | 6,91 | 43,51 | 0,22 | 1,39 | 1,90 | 0,67 | 9,51 | 69,26 | 38,62 | 1,57 | 2,56 | 4,44 | 0,39 | 0,08 | - | 3,56 | 0,03 | - | 31,49 | - | 3,41 | 5,90 | 69,07 | 4,04 | 41,50 | 80,95 | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 218,87 | 0,49 | - | 26,18 | - | - | 2,89 | - | - | - | 6,00 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 110,80 | - | - | - | 73,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.659,60 | 5,90 | 57,25 | 91,53 | 55,11 | 54,49 | 108,79 | 44,04 | 96,91 | 35,53 | 58,24 | 90,36 | 62,10 | 95,07 | 105,05 | 57,05 | 145,88 | 92,22 | 93,10 | 133,91 | 316,52 | 67,59 | 107,13 | 121,00 | 106,42 | 157,60 | 111,49 | 105,28 | 89,93 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,74 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,29 | - | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - | 0,25 | - | 0,12 | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,55 | 0,02 | - | 0,15 | - | - | 0,01 | 0,17 | - | - | - | - | - | 0,17 | - | - | 0,17 | - | 0,01 | 1,71 | 0,10 | 0,02 | 0,02 | 0,10 | 5,64 | 0,10 | 0,07 | - | 0,10 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.152,85 | 2,56 | - | 75,39 | 39,44 | 38,63 | 77,03 | 32,44 | 58,01 | 24,32 | 34,34 | 38,76 | 38,55 | 31,21 | 57,01 | 24,14 | 37,51 | 38,43 | 37,96 | 27,72 | 41,29 | 35,72 | 57,05 | 57,42 | 46,23 | 79,92 | 41,35 | 48,33 | 34,64 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 67,47 | 0,15 | 67,47 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,47 | 0,05 | 4,40 | 0,80 | 0,31 | 0,93 | 0,65 | 0,15 | 0,34 | 2,17 | 1,72 | 1,00 | 0,91 | 1,00 | 0,42 | 0,52 | 0,64 | 0,50 | 0,55 | 0,61 | 0,33 | 0,19 | 0,66 | 0,52 | 0,50 | 0,15 | 0,58 | 0,33 | 1,57 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp. | DTS | 7,49 |
| - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | 0,56 | - | - | 5,55 | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,96 | - | - | - | - | 0,08 |
2.17 | Đất cơ sở ngoại giao | DNG | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 35,77 |
| 0,35 | 3,02 | - | 0,72 | 2,30 | 0,79 | 0,60 | - | 11,60 | 2,34 | 1,84 | - | 0,15 | 0,38 | 0,53 | 0,37 | 0,19 | 0,53 | 3,47 | 0,03 | 2,91 | 1,19 | - | 1,44 | 0,11 | - | 1,92 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 290,67 | 0,65 | 4,26 | 7,20 | 6,86 | 8,77 | 4,43 | 6,27 | 25,79 | 4,91 | 10,61 | 10,55 | 9,67 | 11,10 | 10,59 | 7,50 | 9,35 | 14,35 | 11,51 | 15,19 | 14,90 | 11,38 | 14,31 | 16,44 | 2,57 | 21,60 | 10,14 | 8,72 | 11,68 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX | 287,75 | 0,64 | - | 2,20 | 10,82 | 27,94 | 28,72 | 2,12 | 27,35 | - | 7,80 | 56,31 | 13,91 | - | - | - | 8,33 | - | - | - | - | - | 25,02 | 0,61 | 16,97 | 15,99 | - | 3,39 | 38,26 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,44 |
| 0,71 | 1,52 | 0,63 | 0,76 | 1,37 | 0,60 | 1,25 | 0,27 | 0,98 | 1,85 | 0,69 | 0,83 | 0,96 | 0,84 | 0,63 | 0,63 | 1,15 | 0,78 | 1,16 | 0,30 | 1,51 | 1,07 | 4,91 | 1,65 | 1,72 | 0,95 | 0,74 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,65 |
| - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 11,76 | - | - | 7,89 | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN | 20,98 | 0,05 | 0,20 | 1,25 | 0,97 | 0,55 | 1,02 | 0,76 | 0,77 | 0,52 | 0,40 | 0,72 | 0,61 | 0,46 | 1,60 | 1,27 | 0,44 | 0,64 | 0,89 | 0,87 | 2,07 | 0,94 | 0,40 | 0,51 | 1,01 | 0,93 | 0,70 | 0,49 | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.002,30 | 2,22 | 4,61 | 64,69 | 63,30 | 12,82 | 28,08 | 44,03 | 65,20 | 23,96 | 27,04 | 44,88 | 58,92 | 14,48 | 1,42 | 24,95 | 85,39 | 33,69 | 76,81 | 32,28 | 41,59 | 49,73 | 20,28 | 25,59 | 37,92 | 33,96 | 13,47 | 52,71 | 20,50 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 806,95 | 1,79 | 4,92 | 5,31 | 21,93 | 45,44 | 56,79 | 0,55 | 10,69 | 26,13 | 0,28 | - | 0,67 | - | 269,29 | - | - | - | 63,50 | 0,16 | 3,24 | - | 97,53 | 20,45 | 18,71 | 37,51 | 3,60 | 83,77 | 36,47 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,42 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,36 | - | - | - | 0,03 | - | (0,10) | - | 0,13 | - | - | - | - |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | BCS | 2.188,44 | 4,86 | 3,20 | 301,05 | 7,38 | 25,86 | 86,78 | 17,33 | 36,10 | 218,54 | 6,76 | 254,04 | 175,36 | 47,61 | 58,03 | 64,76 | 177,34 | 15,88 | 27,67 | 31,75 | 67,22 | 18,24 | 59,16 | 24,34 | 290,31 | 38,14 | 21,42 | 92,16 | 22,01 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha) | ||||||||||||||||||||||||||
Thị trấn Nho Quan | Xã Xích Thổ | Xã Gia Lâm | Xã Gia Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Gia Thủy | Xã Gia Tường | Xã Cúc Phương | Xã Phú Sơn | Xã Đức Long | Xã Lạc Vân | Xã Đồng Phong | Xã Yên Quang | Xã Lạng Phong | Xã Thượng Hòa | Xã Vân Phong | Xã Văn Phương | Xã Thanh Lạc | Xã Sơn Lai | Xã Sơn Thành | Xã Văn Phú | Xã Phú Lộc | Xã Kỳ Phú | Xã Quỳnh Lưu | Xã Sơn Hà | Xã Phú Long | Xã Quảng Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 571,57 | 6,58 | 54,88 | 1,89 | 2,90 | 2,32 | 0,33 | 32,80 | 1,80 | 12,16 | 12,97 | 15,28 | 3,61 | 6,14 | 4,23 | 4,12 | 43,44 | 11,46 | 3,24 | 175,87 | 5,45 | 9,20 | 23,85 | 20,84 | 5,25 | 17,64 | 6,84 | 86,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUN/PNN | 283,51 | 6,48 | 12,25 | 0,87 | 0,77 | 1,32 | 0,01 | 29,14 | 1,30 | 2,79 | 11,86 | 12,13 | 2,61 | 3,75 | 3.52 | 3,12 | 42,87 | 11,20 | 2,96 | 83,50 | 5,45 | 3,90 | 11,80 | 1,00 | 4,48 | 11,24 | 1,10 | 12,09 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 58,70 |
|
|
|
| 0,32 |
| 3,95 |
| 1,35 | 7,96 | 8,20 |
|
| 2,52 | 3,08 | 2,42 | 1,20 | 2,39 |
| 1,50 | 0,50 | 7,20 | 1,00 | 2,80 | 1,00 | 0,50 | 10,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 195,91 | 0,10 | 6,55 | 1,02 | 1,50 | 1,00 | 0,32 | 3,66 | 0,50 | 9,00 | 0,22 | 3,15 | 1,00 | 2,09 | 0,62 |
| 0,47 |
|
| 92,37 |
| 4,50 | 12,05 | 18,84 |
| 3,60 | 4,30 | 29,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,84 |
| 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,10 |
| 0,04 |
|
|
|
|
| 0,51 | 2,80 | 0,44 | 0,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 31,00 |
| 31,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 53,40 |
| 4,50 |
| 0,60 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
| 1,00 | 0,20 |
| 1,00 | 45,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,91 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
| 0,07 | 0,89 |
|
| 0,30 | 0,06 | 1,00 |
| 0,26 | 0,24 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,51 | 0,66 |
|
|
| 0,07 | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,08 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha) | ||||||||||||||||||||||||||
Thị trấn Nho Quan | Xã Xích Thổ | Xã Gia Lâm | Xã Gia Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Gia Thủy | Xã Gia Tường | Xã Cúc Phương | Xã Phú Sơn | Xã Đức Long | Xã Lạc Vân | Xã Đồng Phong | Xã Yên Quang | Xã Lạng Phong | Xã Thượng Hòa | Xã Vân Phong | Xã Văn Phương | Xã Thanh Lạc | Xã Sơn Lai | Xã Sơn Thành | Xã Văn Phú | Xã Phú Lộc | Xã Kỳ Phú | Xã Quỳnh Lưu | Xã Sơn Hà | Xã Phú Long | Xã Quảng Lạc | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 538,38 | 6,58 | 42,68 | 1,67 | 2,90 | 2,00 | 0,33 | 32,80 | 1,80 | 4,36 | 12,97 | 15,28 | 2,31 | 6,14 | 4,23 | 4,12 | 43,44 | 11,46 | 3,24 | 175,87 | 5,45 | 5,00 | 23,49 | 16,85 | 5,25 | 14,84 | 6,84 | 86,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 276,33 | 6,48 | 7,05 | 0,87 | 0,77 | 1,00 | 0,01 | 29,14 | 1,30 | 2,79 | 11,86 | 12,13 | 1,31 | 3,75 | 3,52 | 3,12 | 42,87 | 11,20 | 2,96 | 83,50 | 5,45 | 3,90 | 11,44 | 1,00 | 4,48 | 11,24 | 1,10 | 12,09 |
| Trong đó: đất chuyên trong lúa nước | LUC | 58,02 |
|
|
|
|
|
| 3,95 |
| 1,35 | 7,96 | 8,20 |
|
| 2,52 | 3,08 | 2,42 | 1,20 | 2,39 |
| 1,50 | 0,50 | 6,84 | 1,00 | 2,80 | 1,00 | 0,50 | 10,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 179,70 | 0,10 | 5,55 | 0,80 | 1,50 | 1,00 | 0,32 | 3,66 | 0,50 | 1,20 | 0,22 | 3,15 | 1,00 | 2,09 | 0,62 |
| 0,47 |
|
| 92,37 |
| 0,30 | 12,05 | 15,85 |
| 3,60 | 4,30 | 29,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | LNC | 2,04 |
| 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,10 |
| 0,04 |
|
|
|
|
| 0,51 |
| 0,44 | 0,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 28,00 |
| 28,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 49,40 |
| 1,50 |
| 0,60 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
|
| 0,20 |
| 1,00 | 45,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,91 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
| 0,07 | 0,89 |
|
| 0,30 | 0,06 | 1,00 |
| 0,26 | 0,24 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 31,91 | 0,66 | 0,02 |
|
| 0,07 | 0,10 |
|
| 0,07 | 0,48 |
| 1,53 | 0,50 |
|
| 4,10 | 0,08 | 0,10 | 0,03 |
| 0,10 | 0,20 | 11,76 | 1,22 | 1,00 | 7,89 | 2,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,08 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 21,58 | 0,66 |
|
|
| 0,07 | 0,10 |
|
| 0,07 | 0,09 |
| 0,51 |
|
|
| 4,08 |
| 0,10 | 0,03 |
|
| 0,10 | 8,49 | 0,20 |
| 6,58 | 0,50 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,10 | 0,99 | 0,46 | 1,00 | 1,00 | 1,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,16 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp. | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
| 0,31 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,39 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha) | ||||||||||||||||||||||||||
Thị trấn Nho Quan | Xã Xích Thổ | Xã Gia Lâm | Xã Gia Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Gia Thủy | Xã Gia Tường | Xã Cúc Phương | Xã Phú Sơn | Xã Đức Long | Xã Lạc Vân | Xã Đồng Phong | Xã Yên Quang | Xã Lạng Phong | Xã Thượng Hòa | Xã Vân Phong | Xã Văn Phương | Xã Thanh Lạc | Xã Sơn Lai | Xã Sơn Thành | Xã Văn Phú | Xã Phú Lộc | Xã Kỳ Phú | Xã Quỳnh Lưu | Xã Sơn Hà | Xã Phú Long | Xã - Quảng Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) |
I | ĐẤT NÔNG NCHIỆP | NNP | 10,26 |
|
|
|
| 0,39 |
|
|
| 2,00 |
| 1,69 |
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
| 2,18 |
|
| 1,00 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | LNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 10,26 |
|
|
|
| 0,39 |
|
|
| 2,00 |
| 1,69 |
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
| 2,18 |
|
| 1,00 |
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 102,53 | 0,01 | 34,52 | 1,20 | 0,04 | 0,80 | 0,22 | 4,00 | 0,07 | 0,70 | 2,66 | 13,60 | 0,11 | 5,50 | 0,31 | 2,06 | 3,73 |
| 1,12 | 21,47 | 0,89 | 0,50 | 5,82 | 3,00 | 0,14 |
|
| 0,06 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,09 |
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,00 |
| 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13,75 |
| 13.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 14,36 |
| 6,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,28 | 2,41 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 24,88 |
|
| 0,55 |
|
|
| 0,25 |
| 0,70 | 0,25 |
| 0,11 |
| 0,04 | 0,87 | 0,05 |
|
| 21,47 | 0,39 |
|
|
| 0,14 |
|
| 0,06 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 0,60 |
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DCT | 23,51 |
|
| 0,43 |
|
|
|
|
| 0,70 |
|
| 0,11 |
|
| 0,87 |
|
|
| 21,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
| 0,06 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải xử lý chất thải | DRA | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,33 |
| 0,50 | 0,65 | 0,04 | 0,80 | 0,22 | 3,25 | 0,07 |
| 2,10 | 0,70 |
| 0,50 | 0,27 | 0,60 | 0,01 |
| 1,12 |
| 0,50 | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,38 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
| 0,31 | 0,15 |
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN | 0,75 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 12,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 558/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 559/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 8 Quyết định 321/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 558/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 559/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 8 Quyết định 321/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình