ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 649/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 19 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KẾ SÁCH, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách (Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 06/02/2018) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 366/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/3/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Đơn vị tính:Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Kế Sách | Thị trấn An Lạc Thôn | Xã Xuân Hòa | Xã Phong Nẫm | Xã An Lạc Tây | Xã Trinh Phú | Xã Ba Trinh | Xã Thới An Hội | Xã Nhơn Mỹ | Xã Kế Thành | Xã Kế An | Xã Đại Hải | Xã An Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 35.282,87 | 1.462,86 | 2.014,95 | 3.813,9 | 1.720,66 | 2.789,96 | 2.654,38 | 3.186,14 | 3.260,85 | 2.282,05 | 2.548,48 | 2.147,49 | 3.867,02 | 2.934,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.608,43 | 1.220,56 | 1.224,69 | 3.247,7 | 658,91 | 1.186,18 | 2.334,84 | 2.826,82 | 2.942,26 | 1.734,16 | 2.276,87 | 1.929,66 | 3.417,27 | 2.608,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.533,56 | 762,59 | 147,17 |
|
| 73,23 | 819,03 | 921,07 | 1.922,66 | 19,16 | 1.577,52 | 1.332,19 | 2.658,22 | 1.300,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.533,56 | 762,59 | 147,17 |
|
| 73,23 | 819,03 | 921,07 | 1.922,66 | 19,16 | 1.577,52 | 1.332,19 | 2.658,22 | 1.300,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 144,05 | 2,76 | 58,68 |
| 0,24 | 2,40 | 1,76 | 16,00 | 0,07 | 3,67 | 9,35 | 5,75 | 41,57 | 1,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15.741,37 | 452,29 | 1.016,59 | 3.246,2 | 643,65 | 1.039,88 | 1.513,04 | 1.888,74 | 1.017,48 | 1.652,77 | 676,25 | 590,56 | 698,94 | 1.304,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 39,27 |
|
|
|
| 4,44 |
|
|
| 34,83 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 112,96 | 1,35 | 1,25 | 0,51 | 14,02 | 65,23 | 0,01 |
| 0,05 | 22,73 | 1,64 | 0,16 | 6,01 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 37,22 | 1,57 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,01 | 2,00 | 1,00 | 12,11 | 1,00 | 12,53 | 1,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.674,44 | 242,30 | 790,26 | 566,2 | 1.061,75 | 1.603,78 | 319,54 | 359,32 | 318,60 | 1.147,89 | 271,61 | 217,83 | 449,75 | 325,29 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,70 | 5,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,55 | 1,51 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,68 |
| 34,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29,65 | 3,41 | 6,00 | 5,00 |
| 4,50 | 0,50 | 0,50 | 1,04 | 4,20 | 0,50 | 0,50 | 3,00 | 0,50 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 24,32 | 7,33 | 15,18 |
| 0,02 | 0,27 | 0,34 |
|
|
|
|
| 0,36 | 0,82 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.750,51 | 100,25 | 85,18 | 137,0 | 32,42 | 115,77 | 139,29 | 159,17 | 202,51 | 172,41 | 139,13 | 139,14 | 160,38 | 167,83 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 857,61 | 41,58 | 52,01 | 78,73 | 28,29 | 58,48 | 63,59 | 79,63 | 73,23 | 80,00 | 60,51 | 54,41 | 107,77 | 79,38 |
2.92 | Đất thủy lợi | DTL | 823,31 | 42,36 | 28,80 | 53,75 | 1,99 | 46,87 | 71,01 | 75,62 | 124,21 | 87,97 | 76,72 | 82,81 | 46,52 | 84,68 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,17 | 0,07 | 0,35 | 0,32 | 0,19 | 1,14 | 0,25 | 0,36 | 0,80 | 0,54 |
|
| 0,15 |
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,42 | 0,13 | 0,01 | 0,05 | 0,06 |
| 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 | 0,05 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,54 | 0,28 | 0,01 | 0,09 |
|
|
| 0,11 | 0,02 | 1,47 | 0,01 |
| 0,55 |
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,06 | 3,59 | -0,03 | 0,54 | 0,26 | 0,30 | 0,49 | 0,50 | 0,29 | 0,20 | 0,08 | 0,17 | 0,29 | 0,38 |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 43,56 | 8,98 | 3,93 | 3,55 | 1,46 | 2,12 | 3,43 | 2,70 | 3,84 | 2,20 | 1,81 | 1,72 | 4,88 | 2,94 |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ' |
|
2.9.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 11,28 | 3,10 | 0,10 |
| 0,17 | 6,86 | 0,51 | 0,23 | 0,10 |
|
|
| 0,21 |
|
2.9.12 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,57 |
|
|
| 0,01 | 0,60 |
|
| 0,24 |
|
|
| 0,24 | 1,48 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 739,21 |
|
| 108,1 | 37,14 | 51,67 | 62,78 | 71,25 | 77,60 | 70,25 | 50,73 | 41,61 | 106,38 | 61,63 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 111,51 | 51,77 | 59,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,90 | 2,86 | 0,31 | 0,51 | 0,33 | 0,39 | 0,37 | 0,56 | 0,22 | 0,30 | 0,63 | 0,55 | 0,61 | 0,26 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,22 | 0,09 | 0,03 |
|
| 0,01 |
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,57 | 5,09 | 1,48 | 7,46 | 0,79 | 4,15 | 2,74 | 1,91 | 3,03 | 2,74 | 3,16 | 0,11 | 13,04 | 3,87 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 32,96 | 6,83 | 2,68 | 1,51 |
| 4,21 | 2,07 | 0,79 | 3,06 | 4,55 | 1,05 | 1,23 | 2,58 | 2,40 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,95 |
| 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,22 | 0,02 | 0,10 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
| 0,01 |
| 0,06 |
| 0,01 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,93 | 2,62 | 1,27 | 0,87 | 0,67 | 1,16 | 0,11 | 0,29 | 0,65 | 0,29 | 0,07 | 0,11 | 0,36 | 0,46 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4.872,94 | 54,30 | 582,66 | 305,66 | 990,37 | 1.421,05 | 111,33 | 124,85 | 30,21 | 893,05 | 76,34 | 34,52 | 162,27 | 86,33 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,53 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Kế Sách | Thị trấn An Lạc Thôn | Xã Xuân Hòa | Xã Phong Nẫm | Xã An Lạc Tây | Xã Trinh Phú | Xã Ba Trinh | Xã Thới An Hội | Xã Nhơn Mỹ | Xã Kế Thành | Xã Kế An | Xã Đại Hải | Xã An Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 80,20 | 0,72 | 49,27 | 5,82 | 0,59 | 7,63 | 4,88 | 3,22 | 0,56 | 1,26 | 0,70 | 0,50 | 3,65 | 1,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 19,09 |
| 17,84 |
|
| 0,23 | 0,00 | 0,20 | 0,56 |
| 0,06 | 0,05 | 0,15 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 19,09 |
| 17,84 |
|
| 0,23 | 0,00 | 0,20 | 0,56 |
| 0,06 | 0,05 | 0,15 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 13,49 |
| 13,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 47,62 | 0,72 | 17,94 | 5,82 | 0,59 | 7,40 | 4,88 | 3,02 |
| 1,26 | 0,64 | 0,45 | 3,50 | 1,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,18 |
| 3,27 | 0,19 |
|
| 0,92 | 0,45 |
| 0,76 |
|
| 0,19 | 0,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,82 |
| 0,98 | 0,01 |
|
| 0,05 | 0,03 |
| 0,75 |
|
|
| 0,40 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,93 |
| 0,28 | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
| 0,63 |
|
|
|
|
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,43 |
| 0,39 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,38 |
| 0,31 |
|
|
| 0,05 | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,40 |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
2.9.12 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,33 |
|
| 0,18 |
|
| 0,73 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,56 |
| 1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,62 |
| 0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | PSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,14 |
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
| 0,19 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Kế Sách | Thị trấn An Lạc Thôn | Xã Xuân Hòa | Xã Phong Nẫm | Xã An Lạc Tây | Xã Trinh Phú | Xã Ba Trinh | Xã Thới An Hội | Xã Nhơn Mỹ | Xã Kế Thành | Xã Kế An | Xã Đại Hải | Xã An Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 130,71 | 3,72 | 55,78 | 12,32 | 2,59 | 13,63 | 7,38 | 5,72 | 3,56 | 7,26 | 3,20 | 3,00 | 8,65 | 3,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 21,04 |
| 17,84 |
|
| 0,23 |
| 0,40 | 0,56 |
| 0,31 | 0,55 | 1,15 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 21,04 |
| 17,84 |
|
| 0,23 |
| 0,40 | 0,56 |
| 0,31 | 0,55 | 1,15 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 13,49 |
| 13,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 96,18 | 3,72 | 24,45 | 12,32 | 2,59 | 13,40 | 7,38 | 5,32 | 3,00 | 7,26 | 2,89 | 2,45 | 7,50 | 3,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 202,65 | 30,76 | 11,30 |
|
| 6,92 | 24,08 | 23,75 | 17,59 | 2,84 | 17,37 | 21,08 | 17,95 | 29,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 202,65 | 30,76 | 11,30 |
|
| 6,92 | 24,08 | 23,75 | 17,59 | 2,84 | 17,37 | 21,08 | 17,95 | 29,01 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
| T.M ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 911/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 203/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 837/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 840/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 554/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 555/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 299/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 11 Quyết định 254/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 12 Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 13 Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Quyết định 935/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 16 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 18 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 935/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 554/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 555/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 203/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 254/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 299/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Quyết định 837/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 840/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 911/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 12 Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 13 Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 14 Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên