Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 777/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN QUẾ VÕ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa hoặc dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của: UBND huyện Quế Võ tại tờ trình số 1509/TTr-UBND ngày 27/12/2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 599/TTr-STNMT ngày 27/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Võ, với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018 (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Chi tiết có Biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Quế Võ có trách nhiệm:

- Tổ chức thông báo công khai rộng rãi phương án kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện biết để giám sát và thực hiện;

- Triển khai việc quản lý đất đai, giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền và phương án kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện việc sử dụng đất tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất và môi trường sinh thái;

- Bảo đảm giải quyết đất cho nhu cầu thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm nhằm phát triển kinh tế - xã hội; đầu tư phát triển các khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật và xã hội phù hợp với quá trình đô thị hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn theo chủ trương chung của huyện; tạo sức thu hút phát triển công nghiệp, các ngành dịch vụ, du lịch;

- Thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất phải gắn với từng dự án cụ thể, từng đối tượng sử dụng đất, phải có đủ hồ sơ và mục tiêu sử dụng đất rõ ràng theo đúng quy hoạch và có tính khả thi cao; đưa các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất vào hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện;

- Ưu tiên bố trí quỹ đất tái định cư cho các hộ bị giải tỏa, thu hồi đất; các chính sách đền bù thỏa đáng, kịp thời đối với đất đai cần thu hồi; có kế hoạch và biện pháp cụ thể tạo việc làm cho lao động khi bị thu hồi đất sản xuất;

- Cuối năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, đánh giá những tồn tại trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, các giải pháp điều chỉnh phù hợp để tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND huyện Quế Võ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Bộ Chỉ huy quân sự; Công an tỉnh;
- Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Hán Quảng

Mộ Đạo

PhMới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Gia

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

15,511.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,075.27

317.47

432.33

502.73

620.43

583.97

407.94

339.13

51.05

205.37

473.06

467.20

601.76

517.31

405.42

577.94

553.97

431.13

414.78

328.57

547.06

296.65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,567.39

281.89

396.33

355.91

505.78

499.40

311.64

302.85

40.35

191.00

382.93

406.23

537.69

426.99

323.88

526.93

403.59

326.32

343.24

291.11

457.03

256.30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,420.51

281.89

396.26

355.91

502.16

431.52

311.64

302.85

40.35

189.44

382.93

406.23

494.45

426.99

293.36

526.93

403.59

326.32

343.24

291.11

457.03

256.30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

382.14

10.56

13.23

54.60

58.37

41.08

66.22

9.62

0.00

0.12

9.20

13.78

1.36

19.23

9.43

9.27

46.62

3.89

5.22

2.98

5.71

1.66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

132.14

1.98

2.64

9.95

5.41

5.08

0.00

0.00

0.28

0.91

7.37

0.14

12.00

10.62

3.17

4.69

5.80

7.19

15.94

20.40

15.41

3.17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

127.73

0.00

0.00

7.46

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

9.76

12.65

0.00

0.00

70.00

0.00

0.00

27.86

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

846.48

22.97

20.02

74.37

49.54

38.27

30.08

26.66

10.42

13.13

72.95

47.05

46.31

50.13

55.99

36.76

97.54

23.66

46.67

8.09

40.70

35.20

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19.40

0.07

0.11

0.45

1.33

0.14

0.00

0.00

0.00

0.21

0.61

0.00

4.40

0.58

0.30

0.29

0.42

0.08

3.71

6.00

0.35

0.32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,389.35

156.34

229.44

307.73

344.57

367.25

194.48

162.85

164.48

296.86

325.46

388.09

167.18

258.30

450.70

202.41

379.88

502.15

281.29

506.38

452.05

251.46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38.75

0.00

0.00

0.00

000

3.60

0.00

0.00

0.48

000

0.00

000

0.00

0.09

0.00

0.00

0.00

32.11

0.00

2.47

0.00

0.00

2.2

Đất an ninh

CAN

29.37

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.66

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

28.71

000

000

0.00

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

473.30

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

50.46

43.34

112.14

0.00

0.00

49.82

0.00

0.00

120.89

0.00

96.65

0.00

0.00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

45.15

0.00

0.00

0.00

0.00

000

0.00

000

0.00

000

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

5.11

0.00

0.00

32.10

7.94

0.00

0.00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27.72

0.90

0.02

2.15

0.00

0.00

0.00

0.06

4.76

9.99

1.80

6.80

0.00

0.00

0.00

0.00

0.22

0.02

0.00

1.00

0.00

0.00

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

267.00

0.00

7.02

6.77

5.48

26.34

6.44

0.27

4.93

2.71

0.29

9.74

0.00

0.00

27.47

3.30

17.69

8.77

7.58

73.71

58.30

0.20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,150.45

76.21

92.49

118.94

115.05

126.63

75.64

90.60

71.83

99.73

128.70

109.70

87.16

124.75

116.49

91.82

117.98

105.26

81.41

126.34

123.86

69.86

 

Đất giao thông

DGT

1,286.21

41.22

62.47

77.42

51.75

74.61

45.71

58.74

48.87

78.81

68.24

59.33

56.82

70.80

65.52

48.50

75.49

73.04

48.82

92.58

65.75

21.72

 

Đất thủy lợi

DTL

742.76

32.02

25.79

38.90

58.76

45.37

27.04

27.53

5.83

7.83

56.16

41.59

27.77

50.59

43.61

39.76

38.76

28.39

24.33

26.19

50.29

46.24

 

Đt cơ sở văn hóa

DVH

5.39

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.99

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3.40

0.00

0.00

0.00

 

Đất cơ sở Y tế

DYT

7.76

0.10

0.22

0.19

0.08

0.66

0.36

0.19

3.21

0.44

0.07

0.13

0.07

0.17

0.08

0.07

0.27

0.16

0.24

0.63

0.30

0.11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

74.34

1.58

3.55

2.00

2.72

5.45

2.39

3.80

7.46

10.02

2.75

2.26

1.93

2.87

3.91

1.53

3.34

3.03

2.42

2.74

6.95

1.63

 

Đất cơ sở thdục - thể thao

DTT

11.75

0.81

0.00

0.20

0.00

0.00

0.00

0.00

0.78

0.61

0.99

4.13

0.39

0.00

0.00

1.47

0.02

0.33

1.68

0.35

0.00

0.00

 

Đt xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất cơ sở dch vxã hội

DXH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

000

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

8.02

0.46

0.10

0.21

1.02

0.12

0.11

0.14

0.35

0.23

0.47

2.24

0.05

0.23

0.05

0.32

0.07

0.06

0.49

1.05

0.08

0.13

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.06

0.02

0.02

0.01

0.02

0.08

0.03

0.01

0.23

0.03

0.01

0.01

0.03

0.01

0.05

0.00

0.03

0.00

0.03

0.39

0.02

0.03

 

Đất chợ

DCH

9.96

0.00

0.33

0.00

0.70

0.33

0.00

0.19

3.10

0.17

0.00

000

0.09

0.08

3.27

0.17

0.00

0.25

0.00

0.81

0.47

0.00

 

Đt công trình công cộng khác

DCK

3.20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.36

0.10

0.18

0.15

0.00

0.20

0.02

0.23

0.00

0.13

0.14

0.14

0.12

0.08

0.00

0.28

0.12

0.00

0.12

0.00

0.15

0.20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,917.52

47.06

83.53

77.82

109.22

129.46

53.66

53.43

0.00

93.87

83.05

89.48

60.63

89.15

162.98

84.16

64.96

171.67

98.92

162.48

150.54

51.44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

72.85

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

72.85

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36.03

2.56

1.11

0.56

0.58

0.72

0.16

1.13

3.56

5.78

0.32

0.48

0.19

0.88

1.07

0.13

2.62

0.21

0.18

13.04

0.14

0.60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16.92

0.00

0.80

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.19

0.06

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.22

13.18

0.00

0.11

0.18

0.18

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28.71

1.44

1.35

2.49

0.98

0.84

0.70

0.92

0.55

0.62

1.34

1.38

0.90

1.10

0.47

5.64

1.21

0.57

1.45

1.19

2.80

0.78

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

109.28

6.12

6.30

7.65

6.37

7.46

2.52

5.11

1.12

5.86

4.57

3.14

3.33

2.52

4.78

4.88

4.81

5.52

9.90

7.67

6.89

2.76

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

81.94

0.11

4.12

2.07

0.00

3.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

8.42

4.26

1.00

0.07

3.37

55.52

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29.65

3.10

1.40

1.15

0.97

1.96

2.21

0.43

0.60

3.28

0.96

0.62

1.37

0.16

1.18

1.50

1.36

1.41

3.59

1.26

0.68

0.44

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14.04

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.60

7.86

0.54

0.31

0.00

0.00

0.00

0.64

0.00

0.00

0.00

2.11

1.98

0.00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12.84

0.52

0.56

0.83

0.81

1.32

0.62

0.95

0.35

0.26

0.68

0.58

0.65

0.08

0.39

0.50

0.79

0.01

0.62

1.11

0.48

0.74

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

906.13

17.97

19.61

85.05

99.38

65.72

52.41

9.40

0.00

0.00

57.41

9.00

9.13

37.54

80.57

3.95

158.92

7.94

37.66

2.68

83.81

67.97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

129.01

0.25

10.95

2.10

5.68

0.00

0.09

0.32

0.00

16.22

2.32

44.58

3.52

1.93

5.48

0.50

0.58

1.61

6.68

6.55

18.86

0.77

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.33

0.00

0.00

0.00

0.04

0.00

0.00

0.00

0.00

0.04

0.00

0.00

0.17

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.08

0.00

0.00

0.00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46.58

0.00

0.15

0.65

2.35

2.24

0.00

0.81

0.16

0.15

7.95

0.80

0.00

0.00

1.40

0.05

2.00

0.73

1.82

0.17

21.43

3.72

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Hán Quảng

Mộ Đạo

PhMới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Gia

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

1

Đất nông nghiệp

NNP

354.07

16.71

5.92

5.48

4.60

2.58

11.47

1.03

18.11

18.56

8.51

10.21

4.05

14.08

25.69

5.26

8.72

53.90

25.34

98.24

7.41

8.20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

304.42

16.21

5.32

4.28

4.60

1.32

9.47

0.93

17.99

17.75

2.51

10.09

3.75

8.22

19.46

5.26

6.72

42.80

23.74

96.14

7.41

0.45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

300.72

16.21

5.32

4.28

4.60

1.32

9.47

0.93

17.99

17.75

2.51

10.09

0.05

8.22

19.46

5.26

6.72

42.80

23.74

96.14

7.41

0.45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.86

 

 

 

 

1.26

 

 

 

0.00

 

 

 

 

0.00

0.00

0.50

 

0.60

0.50

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.00

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

36.79

0.50

0.60

1.20

0.00

0.00

2.00

0.10

0.12

0.81

6.00

0.12

0.30

5.86

6.23

0.00

1.50

1.10

1.00

1.60

0.00

7.75

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

45.36

4.75

0.00

1.00

1.20

0.00

0.00

0.00

3.42

2.50

0.57

4.55

0.00

0.15

1.50

1.25

1.00

3.85

2.57

16.05

1.00

0.00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

44.05

4.75

0.00

1.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3.42

2.49

0.57

4.55

0.00

0.15

1.50

1.25

1.00

3.85

2.47

16.05

1.00

0.00

 

Đất giao thông

DGT

33.70

3.05

 

 

 

 

 

0.00

3.42

2.29

0.37

4.20

 

0.00

1.00

0.75

1.00

2.20

1.37

13.55

0.50

 

 

Đất thủy lợi

DTL

10.35

1.70

 

1.00

 

 

 

 

0.00

0.20

0.20

0.35

 

0.15

0.50

0.50

0.00

1.65

1.10

2.50

0.50

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.21

 

 

 

1.20

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Hán Quảng

Mộ Đạo

PhMới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Gia

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

377.06

17.61

5.92

7.43

4.60

9.08

11.47

1.11

21.20

18.56

10.08

23.08

0.05

14.08

26.02

5.26

13.42

53.90

25.34

93.24

7.41

8.20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

324.21

17.11

5.32

6.23

4.60

7.82

9.47

1.01

21.08

17.75

4.08

22.66

0.05

8.22

19.79

5.26

9.22

42.80

23.74

90.14

7.41

0.45

 

Trong đó: đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

324.21

17.11

5.32

6.23

4.60

7.82

9.47

1.01

21.08

17.75

4.08

22.66

0.05

8.22

19.79

5.26

9.22

42.80

23.74

90.14

7.41

0.45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6.06

 

 

 

 

1.26

 

 

 

0.00

 

 

 

 

000

000

2.70

 

0.60

1.50

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

10.00

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

36.79

0.50

0.60

1.20

 

 

2.00

0.10

0.12

0.81

6.00

0.42

 

5.86

6.23

0.00

1.50

1.10

1.00

1.60

0.00

7.75

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cu sử dụng đt trong ni bộ đất nông nghiệp

 

4.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

2.8

 

 

 

2.1

Đất lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NHK

9.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.70

 

 

 

 

 

 

6.00

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/HNK

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đt chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12.15

0.50

 

 

 

0.00

 

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

3.35

0.60

7.30

 

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Hán Quảng

Mộ Đạo

PhMới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Gia

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

 

TỔNG

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

1

Đt nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước.

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50